Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

CÁCH ĐỌC NĂM CHUẨN TRONG TIẾNG ANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.41 KB, 2 trang )

Cách đọc năm trong tiếng Anh
Thuật giải cách đọc năm trong tiếng Anh
1. Nếu không có chữ số hàng nghìn hoặc hàng trăm, đọc như cách đọc số
thông thường, ví dụ:
o 54 – “fifty-four”
o 99 – “ninety-nine”
o 0 – “zero”
o 8 – “eight”
2. Nếu có chữ số hàng nghìn nhưng hàng trăm là số 0 (zero), bạn có thể
đọc là “n thousand and x”. Nếu hai chữ số cuối là zero, bạn hãy bỏ
phần “and x” đi. Ví dụ:
o 1054 – “one thousand and fifty-four”
o 2007 – “two thousand and seven”
o 1000 – “one thousand”
o 2000 – “two thousand”
3. Nếu chữ số hàng trăm không phải là zero, bạn có thể đọc là “n
hundred and x”. Nếu hai chữ số cuối là zero, bạn hãy bỏ phần “and x”
đi. Ví dụ:
o 433 – “four hundred and thirty-three”
o 1492 – “fourteen hundred and ninety-two”
o 1200 – “twelve hundred”
o 600 – “six hundred”
4. Những tên gọi trên cũng hơi cổ và dùng trong trường hợp trang trọng.
Bình thường, người ta có thể bỏ “hundred and” đi. Khi đó, nếu chữ số
hàng chục là zero thì bạn phải đọc số zero đó là “oh”. Ví dụ:
o 432 – “four thirty-two”
o 1492 – “fourteen ninety-two”
o 1908 – “nineteen oh eight”
o 1106 – “eleven oh six”
5. Cuối cùng, dù không phổ biến lắm nhưng có thể đọc các năm trong
quy tắc số 2 theo quy tắc của số 3 và số 4. Ví dụ:


o 1054 – “ten hundred and fifty-four” (nếu nghe không thuận tai
cho lắm thì hãy tưởng tượng bạn đang xem một phim tài liệu
trên kênh history channel và giọng thuyết minh khô cứng bắt
đầu: “In the year ten hundred and fifty-four, Pope Leo IX died.”
(Vào năm 1054, Giáo hoàng Leo IX qua đời.))
o 1054 – “ten fifty-four”
o 3026 – “thirty twenty-six”
o 2007 – “twenty oh seven” (nếu nghe không thuận tai cho lắm
thì bạn hãy tưởng tượng mình đang sống ở năm 1972, và bạn
đang đọc một cuốn tiểu thuyết khoa học, và cuốn sách bắt đầu:
“In the year twenty oh seven, the world was overrun by blood-
thirsty robots.” (Vào năm 2007, bọn robot khát máu giày xéo
trên trái đất)

×