Tải bản đầy đủ (.doc) (65 trang)

Địa lí 9 Tiết 1 - tiết 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (397.65 KB, 65 trang )

Giáo án Địa Lý 9
ĐịA Lý VIệT NAM
(tiếp theo)
Địa lý dân c.
Ngày soạn: 26/8/2008
Ngày giảng: 28/8/2008
Bài 1 Tiết 1
Cộng đồng các dân tộc Việt Nam.

A/ Mục tiêu bài học .
Học sinh cần:
- Biết đợc nớc ta có 54 dân tộc .Dân tộc kinh có số dân đông nhất . Các dân tộc của
nớc ta luôn đoàn kết bên nhau trong quá trình xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
- Trình bầy đợc tình hình phân bố các dân tộc của nớc ta.
- Xác định vùng phân bố các dân tộc trên bản đồ.
-Giào dục tinh thần tôn trọng và đoàn kết các dân tộc.:
B/ Ph ơng tiện dạy học.
- Bộ tranh ảnh một số dân tộc Việt Nam
- át lát địa lý Việt Nam
C/ Các b ớc lên lớp
I. ổn định tổ chức
II.Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra SGK, vở ghi,vở bài tập.
III. Bài mới
1.Giới thiệu bài: GV nhắc lại kiến thừc địa lí tự nhiên ở lớp 8 chuyển sang địa lí kinh
tế xã hội ở lớp 9.
2.Tiến trình các hoạt động.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt
Hoạt động 1:Tìm hiểu các dân
tộc Việt Nam
1.Dựa vào h1.1 và kết hợp với


sự hiểu biết nớc ta có bao nhiêu
dân tộc,dân tộc nào có số dân
đông nhất?Tỉ lệ là bao nhiêu?
2. Làm thế nào để phân biệt đ-
ợc các dân tộc?
3. Em hãy trình bầy vài nét
khái quát về dân tộc Kinh và
Hoạt động cá nhân( 20
phút).
54 dân tộc ,dân tộc kinh
chiếm 80%dân số cả nớc
-Dân tộc kinh sống chủ
1Các dân tộc ở Việt
Nam
-54 dân tộc (DT Kinh
chiếm 86,2% dân số cả
nớc)
- Mỗi dân tộc có nét văn
hoá,trang phục, ngôn
ngữ, tập quán độc đáo.
====================
==================== ==============
Giáo án Địa Lý 9
các dân tộc ít ngời mà em
biết?
4Hãy kể tên vài sản phẩm tiêu
biểu của một số dân tộc mà
em biết?
*Ngoài ra ngời Việt Nam sống
định c ở nớc ngoài là một bộ

phận cộng đồng các dân tộc
Việt Nam: Lòng yêu nớc gián
tiếp, trực tiếp góp phần xây
dựng đất nớc và bảo vệ Tổ
quốc.
5. Tại sao nói: các dân tộc đều
bình đẳng , đoàn kết cùng
nhau xây dựng và bảo vệ tổ
quốc.
GV: Nớc ta có 54 dân tộc ,các
dân tộc phân bố nh thế
nào,hiện nay sự phân bố các
dân tộc có gì thay đổi ta xét
phần 2.
Hoạt động 2:Tìm hiểu sự
phân bố các dân tộc Việt Nam
6. Dựa vào át át địa lý Việt
Nam, hãy cho biết dân tộc
kinh và các dân tộc ít ngời
phân bố ở đâu?
7. Em thuộc dân tộc nào?
8.Sự phân bố các dân tộc ít ng-
yếu ở vùng đồng bằng, có
kinh nghiệm trong thâm
canh lúa nớc, nghề thủ
công
-Dân tộc ít ngời
Tày ,Thái chủ yếu sống
ở vùng núi,trung du,có nét
độc đáo về văn hoá ,kinh

nghiệm trồng rừng,cây d-
ợc liệu
- HS trả lời tự do.
- HS trả lời tự do.
Hoạt động cá nhân.( 15
phút).
-Dân tộc kinh sinh sống
chủ yếu ở đồng bằng, ven
biển.
-Dân tộc ít ngời sống chủ
yếu miền núi,cao nguyên.
- HS trả lời.
- Các dân tộc cùng nhau
đoàn kết xây dựng và
bảo vệ Tổ quốc.
II. Phân bố các dân tộc
.
1.Dân tộc Việt (kinh)
2.Các dân tộc ít ng ời.
====================
==================== ==============
Giáo án Địa Lý 9
ời có gì khác giữa miền Bắc
với miền Nam?
9. So với trớc cách mạng, sự
phân bố các dân tộc có gì
khác, tại sao?
10.Em hãy kể một vài hoạt
động văn hoá tiêu biểu của địa
phơng em?

11.Theo em, các hoạt động
văn hoá đó có ý nghĩa nh thế
nào đối với bản thân
.
GV: kết luận, yêu cầu HS đọc
ghi nhớ
- Trung du và miền núi
Bắc Bộ là địa bàn c trú đan
xen khoảng 30 dân tộc .
- Khu vực Trờng Sơn-Tây
Nguyên khoảng 20 dân
tộc.
- Nam trung bộ và nam bộ
các dân tộc ít ngời xen kẽ
với ngời Việt ngời gốc
Hoa.
- Hiện nay sự phân bố có
nhiều thay đổi, một số dân
tộc ít ngời từ phía Bắc vào
Tây Nguyên sinh
sống,phát triển kinh tế
mới.
-Do chính sách phát triển
kinh tế của Đảng và nhà
nớc.
- Hội đình , hội Núi Voi,
hội trọi Trâu Đồ Sơn, Hội
làng .
Hiểu sự đa dạng và phong
phú của văn hoá Việt nam,

tự hào truyền thống văn
hoá dân tộc.
- đọc ghi nhớ
-
*Ghi nhớ
3. Kiểm tra ,đánh giá.
Bài tập :Điền vào chỗ trống từ ngữ cần thiết để tạo ý đúng.
a. Việt Nam có (1) .dân tộc,trong đó dân tộc .(2) .có số dân đông nhất
chiếm .(3) .
b. Dân tộc kinh sinh sống chủ yếu .(4) ..còn các dân tộc ít ng ời sinh sống ..
(5) ..
c. Các dân tộc cùng nhau ..(6) ..Tổ quốc.
d. So với trớc cách mạng phân bố dân c có sự ..(7) .Dân tộc ít ng ời ở ..(8)
vào sinh sống ,c trú ở .(9)
*Đáp án: Mỗi ý đúng 1 điểm, 1điểm thởng.
====================
==================== ==============
Giáo án Địa Lý 9
1-54 4-đồng bằng và ven biển 7-thay đổi
2-kinh 6-đoàn kết ,xd-bv tổ quốc 8-phía Bắc 9- Tây Nguyên
IV. Hoạt động nối tiếp - Làm bài tập trong vở bài tập.
- Đọc bài : Dân số và sự gia tăng dân số.


Ngày soạn: 2 /09/2008
Ngày giảng:4/09/2008
Tiết 2 Bài 2
Dân số và gia tăng dân số.
A. Mục tiêu bài học .
Sau bài học, học sinh cần:

-Biết số dân của nớc ta năm 2002,hiểu và trình bầy đợc tình hình gia tăng dân số,nguyên
nhân và hậu quả.
-Biết sự thay đổi cơ cấu dân số và xu hớng thay đổi cơ cấu dân số của nớc ta,nguyên nhân
của sự thay đổi.
-Có kĩ năng phân tích bảng thống kê,biểu đồ dân số.
-ý thức đợc sự cần thiết phải có quy mô gia đình hợp lý
B.Ph ơng tiện dạy học .
-Giáo viên: + Biểu đồ gia tăng dân số Việt Nam.
+ Tranh ảnh về hậu quả gia tăng dân số.
- Học sinh: Su tầm tranh ảnh về dân số.
C. Các b ớc lên lớp
I. ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
? Nối cột bên trái với cột bên phải cho phù hợp.
1.Chiếm 86,2% dân số cả nớc.
2.Chiếm 13,8% dân số cả nớc.
====================
==================== ==============
Giáo án Địa Lý 9
Dân tộc Việt 3.Có kinh nghiệm trồng cây công nghiệp,
cây ăn quả,chăn nuôi,nghề thủ công.
4.Có kinh nghiệm thâm canh lúa nớc .
Các dân tộc ít ngời
III. Bài mới
1.Giới thiệu bài : Nớc ta có đân số là boa nhiêu? Tình gia tăng dân số và kết cấu đân số có
đặc điểm gì? Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hôm nay.
2. Tiến trình các hoạt động.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt
*Hoạt động 1:Tìm hiểu
dân số Việt Nam.

*Năm 2002 dân số thế
giới là 6215 triệu ngời,
châu á là 3,766 triệu ngời.
1. Nhận xét dân số Châu
á so với thế giới?
2. Năm 2002 dân số Việt
Nam là boa nhiêu ? Đứng
hàng thứ thứ baonhiêu về
diện tích và dân số trên
thế giới?
3 Điều đó nói lên đặc
điểm gì dân số nớc ta?
*Hoạt động 2:Tìm hiểu sự
gia tăng dân số nớc ta.
Nhóm 1.
? .Quan sát H2.1 nhận xét
về sự thay đổi số dân qua
các đờng cao thể hiện ở
biểu đồ?
? .Lợi ích của gia tăng dân
số?
Nhóm 2:
? Nhận xét tỉ lệ gia tăng
Hoạt động cá nhân.
( 10 phút).
Chiếm hơn một nửa dân số thế
giới => đây là châu lục có dân
số đông.
-Đứng thứ 58/220 quốc gia
-Diện tích thứ 14 thế giới, thứ

3 châu
- Diện tích trung bình trên thế
giới nhng dân số thuộc dân số
đông trên thế giới
Hoạt động nhóm..
Tổ 1,2: Nhóm 1
Tổ 3,4: Nhóm 2
Sau 4 phút đại diện báo cáo
kết quả.
-Nhóm 1:
+Dân số Việt Nam từ 1954-
2003 có xu hớng tăng
nhanh,tăng liên tục.
+Tạo ra khối lợng lao động
lớn đáp ứng nhu cầu phát
triển kinh tế.
I.Số dân.
- Năm 2002:79,7
triệu ngời.
-VN là nớc đông dân
đứng thứ 14 trên thế
giới.
II. Gia tăng dân số.

-Từ cuối những năm
50 của thế kỉ 20 nớc
ta bắt đầu có hiện t-
ợng BNDS
====================
==================== ==============

Giáo án Địa Lý 9
dân số qua các thời kỳ.
? Hậu quả của sự gia tăng
dân số nớc ta.
?Giảm tỉ lệ gia tăng dân số
nớc ta đem lại lợi ích gì.
3.Quan sát bảng 2.1 cho
biết vùng nào có tỉ lệ gia
tăng tự nhiên cao nhất,thấp
nhất.
4. Em nhận xét gì về tỉ lệ
gia tăng tự nhiên dân số
giữa các vùng
*Hoạt động 3:Tìm hiểu
đặc điểm cơ cấu dân số
Việt Nam.
?Quan sát bảng 2.2.
Nhóm 1:
?So sánh và nhận xét cơ
cấu dân số theo nhóm tuổi
nớc ta thời kì 1979-99.
Nhóm 2:
?Cho biết tỉ lệ dân số
giữa nam và nữ thời kì 79-
99.?Nhận xét về sự thay
đổi tỉ lệ dân số giữa nam và
nữ trong thời kì 79-99..
-Nhóm 2:
+Tỉ lệ gia tăng dân số có xu
hớng giảm dần từ 1976-

2003,nay ổn định là1,4%.
+Hậu quả gây sức lớn về
nhiều mặt:Kinh tế xã hội
,môi trờng ,việc làm,nhà ở,tài
nguyên
- ổn định dân số ,phát triển
kinh tế ,đào tạo nguồn lao
động có chất lợng kỹ
thuật,chất lợng cuộc sống
nâng cao, giảm độ tuổi dới
lao động
-Cao nhất ở Tây Bắc
2,19%,Tây Nguyên 2,11%
Thấp nhất ĐBSH 1,11%
Hoạt động nhóm.
Tổ 1,2:Nhóm 1.
Tổ 3,4:Nhóm 2.
Sau 4 phút đại diện trình bầy.
-Hiện nay nhờ thực
hiện tốt chính sách
kế hoạch hoá gia
đình nên tỉ lệ gia
tăng tự nhiên giảm
- Tỉ lệ gia tăng tự nhiên
dân số các vùng không
đồng đều.

III. Cơ cấu dân số.
-Cơ cấu dân số trẻ, có
sự thay đổi.

+ Cơ cấu dân số theo
giới tính có sự chênh
lệch (Tỉ số giới tính
thấp và có sự thay
đổi).
Tỉ số giới tính có sự
thay đổi giữa các địa
phơng.
+Cơ cấu dân số theo
độ tuổi: tỉ lệ trẻ em
giảm, tỉ lệ ngời lao
====================
==================== ==============
Giáo án Địa Lý 9
?Sự chênh lệch tỉ lệ nam
và nữ ,theo em sẽ ảnh hởng
gì tới KT-XH.
ảnh hởng sự phân bố lao động
trong cơ cấu ngành, các hoạt
động vui chơi giải trí,nhu cầu
tiêu dùng..
động và trên độ tuổi
lao động tăng.
3. Kiểm tra ,đánh giá.
Bài tập:Điền vào chỗ trống từ ngữ thích hợp.
a. Hiện tợng bùng nổ dân số ở nớc ta bắt đầu từ những năm 50 và chấm dứt vào những năm
cuối thế kỉ ..Nhờ thực hiện tốt chính sách KHHGĐ nên tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân
số ....
b. Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nớc ta đang có sự thay đổi tỉ lệ trẻ em tỉ lệ ng ời lớn
trong độ tuổi lao động và trên tuổi lao động .

IV. Hoạt động nối tiếp.
-Làm bài tập (vở bài tập).
-Đọc bài Phân bố dân c và các loại hình quần c.
Ngày soạn: 9/09/2008
Ngày giảng:11/09/2008
Tuần 3
Bài 3-tiết 3.
Phân bố dân c và các loại hình quần c
A. Mục tiêu bài học .
-Học sinh hiểu và trình bầy đợc các đặc điểm mật độ dân sốvà phân bố dân c ở nớc ta.
-Biết đợc đặc điểm các loại hình quần c nông thôn ,thành thị và đô thị hoá ở nớc ta.
-Biết phân tích lợc đồ phân bố dân c và đô thị Việt Nam.
-ý thức đợc sự cần thiết phải phát triển đô thị trên cơ sở phát triển công nghiệp , bảo vệ môi trờng
nơi đang sống,chấp hành các chính sách của Đảng và Nhà Nớc về sự phân bố dân c.
B. Ph ơng tiện dạy học .
-Bản đồ phân bố dân c và đô thị VN
-Tranh ảnh về nhà ở,sinh hoạt của một số hình thức quần c ở Việt Nam.
C. Các hoạt động trên lớp.
====================
==================== ==============
Giáo án Địa Lý 9
I. ổ n định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
HS1: Làm bài tập trắc nghiệm sau
1) Nớc ta đứng thứ mấy về diện tích so với thế giới?
A. Thứ 14 B. Thứ 30 C.Thứ 58 D.Thứ 100
2) Nớc ta đứng thứ mấy về dân sô so với thế giới?
A. Thứ 14 B. Thứ 30 C. Thứ 58 D. Thứ 100
3) Một trong những đặc điểm của dân số VN hiện nay là:
A. Tỉ lệ sinh tơng đối cao, tỉ lệ tử tơng đối thấp

B.Tỉ lệ sinh tơng đối thấp , tỉ lệ tử tơng đối thấp.
C. Tỉ lệ sinh tơng đối thấp, tỉ tlệ tử tơng đối cao.
D. Tỉ lệ sinh tơng đối cao, tỉ lệ tử tơng đối cao.
4) Hiện tợng BNDS ở VN xuất hiện vào khoảng thời gian nào ?
A. Thập niên 50 của thế kỉ XX B. .60
C 70 .. D 80
5) Tại soa từ giữa thế kỉ XX nớc ta bớc vào thời kì BNDS?
A.Đời sống nhân dân đợc cải thiện . B. Do những tiến bộ về ytế.
C. Do chính sách dân số và KHHGĐ thành công.D. Câu A và B đúng.
HS 2: Phân tích tình hình gia tăng dân số nớc ta hiện nay
III.Bài mới
1.Giới thiệu bài. : Là một quốc gia đông dân, dân số tăng nhanh nên nớc ta có mật độ dân số
cao. Sự phân bố dân c, các hình thức quần c, cũng nh quá trình đô thị hoá ở nớc ta có đặc điểm gì?
2.Tiến trình các hoạt động.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt
====================
==================== ==============
Giáo án Địa Lý 9
Hoạt động 1:Tìm hiểu mật độ dân số
và phân bố dân c.
1.Quan sát bảng số liệu ,so sánh mật
độ dân số nớc ta so với mật độ dân số
một số quốc gia trong khu vực và trên
thế giới?
2.Em rút ra kết luận gì về mật độ dân
số nớc ta..
Quốc gia MDDS
Toàn thế giới
Brunêy
Campuchia

Lào
Inđônê xia
MalãI xia
Philippin
Trung quốc
Nhật Bản
Hoa Kỳ
Việt Nam
(năm 2003)
47
69
70
24
115
76
272
134
337
31
246.
(ng\km2)
3.Quan sát h3.1 cho biết dân c tập
trung đông ở vùng nào,tha ở vùng
nào.Vì sao?
4.Quan sát bảng 3.2 hãy kể tên vùng
có MDDS cao nhất và thấp nhất.giải
thích?
5.Em.có nhận xét gì về sự phân bố
dân c nớc ta?
6.Sự phân bố dân c ở thành thị và

nông thôn có đặc điểm gì.?
7. Sự phân bố dân c không
đồng đều có ảnh hởng gì tới sự phát
triển kinh tế xã hội?
`- Hoạt động cá nhân.
- Năm 2003: Mật độ dân số
là246ngời/ km2 gấp hơn 4
lần so với TG. Thấp hơn
Nhật Bản.
- Dân c tập trung đông ở
vùng đồng bằng, ven biển,
các đô thị; tha thớt ở miền
núi và cao nguyên.
- Vì ĐKTN và XH ở vùng
này thuận lợi nên dân c tập
trung đông.
- Hà Nội TPHCM.
-74% dân c ở nông thôn,
26% ở thành thị.
I.Mật độ dân số và phân
bố dân c
-Nứoc ta nằm trong số
các nớc có mât độ dân số
cao.
- năm 2003 MDDS là 246
ngời/km2
- Dân c tập trung đông ở
vùng đồng bằng,ven
biển,các đô thị, tha ở
miền núi cao nguyên

-Khoảng 74% dân số
sống ở nông thôn
-Dân c nớc ta phân bố
không đều.
====================
==================== ==============
Giáo án Địa Lý 9
8. Để hạn chế những tiêu cực từ sự
phân bố dân c không đều, Đảng và
nhà nớc ta có những biện pháp gì.
*Lu ý.
Hiện tợng di dân tự do làm ảnh hởng
KT-XH-ANQP
.
*Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm
các loại hình quần c .
9.Dựa vào h3.1và kênh chữ trong
sgk, cho biết nớc ta có mấy loại hình
quần c?
GV: chia nhóm
Nhóm 1:Dựa vào h3.1, kênh chữ ,
tranh ảnh nêu đặc điểm của quần c
nông thôn(Tên gọi, hoạt động kinh
tế chính,cách bố trí không gian nhà
ở )
10. Trình bầy những thay đổi của
quần c nông thôn trong quá trình
công nghiệp hoá đất nớc. Lấy
ví dụ ở địa phơng?
Nhóm 2:

12. Trình bầy đặc điểm của quần c
thành thị? ( MDDS, cách bố trí
không gian nhà ở, phơng tiện giao
thông, hoạt động kinh tế)?
- Đồng bằng ,ven biển quá
tải về quỹ đất, nguy cơ cạn
kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi
trờng , gây sức ép nhiều mặt
xã hội : LTTP, việc làm...
-Kế hoạch hoá gia đình. Di
dân , phân bố lại dân c. Phát
triển kinh tế xã hội đI đôI
việc xây dựng cơ sở hạ tầng,
lựa chọn cơ cấu kinh tế hợp
lý và bảo vệ môi trờng.
- QC nông thôn.
- QC thành thị.
HS hoạt động nhóm
- Thảo luận nhóm 5 phút.
Cử đại diện trình bày.
- Nông thôn: Nông nghiệp,
mật độ thấp.
II. Các loại hình quần c .
( Kẻ bảng so sánh)
Bảng phụ
1. Quần c nông thôn.
+ Tên gọi khác nhau tuỳ
theo dân tộc và bản làng
c trú: làng, ấp( kinh); bản
(tày)...; buôn, phun, sóc.

+ Hoạt động kinh tế
chính: nông nghiệp.
+ Nhà ở cách xa nhau.
2. Quần c đô thị
- MDDS cao.
- Bố trí không gian nhà ở:
Nhà cao tầng san sát,
kiểu nhà hình ống phổ
biến, nhà biệt thự...
- Phơng tiện giao thông:
Nhiều loại hình giao
thông, tham gia mật độ
====================
==================== ==============
Giáo án Địa Lý 9
13. Nhận xét và giải thích sự phân
bố các đô thị ở nớc ta?
14. Kể tên vài đô thị lớn nớc ta? HP
là đô thị loại 1 quốc gia vậy em hãy
nêu lợi thế của đô thị HP?
15. Địa phơng em thuộc quần c
nào.Nêu vài đặc điểm chính.
*Hoạt động 3:Tìm hiểu đô thị hoá
ở n ớc ta.
16. Dựa vào bảng 3.1nhận xét về số
dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị n-
ớc ta.
17.Sự thay đổi tỉ lệ dân thành thị đã
phản ánh quá trình đô thị hoá nớc ta
nh thế nào?

.
18.Quan sát h3.1cho biết các thành
phố lớn nớc ta đợc phân bố ở đâu.Kể
tên.
19. Giải thích sự phân bố đó.
20. Hải Phòng có những lợi thế gì để
trở thành đô thị loại1 Việt nam..
-Nhiều khu công nghiệp,
trung tâm kinh tế đợc xây
dựng ở các vùng nông
thôn,cơ sở hạ tầng đợc đầu
t xây dựng.
-Hà Nội ,HảI Phòng,Đà
Nẵng .
-Học sinh trình bầy ý hiểu.
-Số dân thành thị và tỉ lệ dân
thành thị tăng liên tục nhng
không đều giữa các giai
đoạn ,nhanh nhất từ 95-03.
-Quá trình đô thị hoá gắn
liền với công nghiệp hoá.
-Tỉ lệ dân đô thị nớc ta còn
thấp (25,8%) chứng tỏ đô thị
hoá thấp.Kinh tế nông
nghiệp cao
-ĐBSH,ĐNB.
-Do vị trí thuận lợi:Vùng
đồng bằng,giao thông thuận
lợi,đông dân c sức mua
lớn,CSVCKT hiện đại,tập

trung đội ngũ lao động lành
nghề.
- Cực tăng trởng trong tam
giác kinh tế vùng ĐBSH, cơ
cao.
- Hoạt động kinh tế
chính: CN, DV.
NX: Các đô thị tập trung
vùng đồng bằng, ven
biển, là trung tâm kinh tế,
chính trị, văn hoá,
KHKT...
III. Đô thị hoá.
- Quá trình công nghiệp
hoá gắn liền đô thị hoá.
- Trình độ đô thị hoá
thấp,quy mô đô thị vừa
và nhỏ.
====================
==================== ==============
Giáo án Địa Lý 9
sở hạ tầng đang dần đáp ứng
nhu cầu phát triển nền
Kinh tế của vùng và cả nớc.
Điều kiện tự nhiên thuận lợi
Xây dựng cảng biển,tài
nguyên phong phú
Chất lợng cuộc sống ngày
càng đợc nâng cao,các nhu
cầu của ngời dân ngày càng

đợc đáp ứng.
3\ Kiểm tra,đánh giá.
Bài tập: Điền vào chỗ trống từ ngữ thích hợp.
a\Dân c nớc ta có sự phân bố (1) giữa thành thị và nông thôn.
b\Nớc ta gồm loại hình quần c (2) .
c\Chức năng kinh tế chủ yếu của quần c nông thônlà (3) ..,quần c thành thị (4)
..
d\Quy mô đô thị nớc ta xếp loại (5) .
*Đáp án:
1-không đều 2-nông thôn, thành thị 3-nông nghiệp
5-vừa và nhỏ 4-công nghiệp,dịch vụ
IV\Hoạt động nối tiếp.
-học ghi nhớ.
-Làm bài tập trong vở bài tập.-Đọc bài Lao động và việc làm,chất lợng cuộc sống.
Ngày soạn:16/09/2008
Ngày giảng:18/09/2008
Bài 4
Tiết 4
Lao động và việc làm
Chất lợng cuộc sống
I. Mục tiêu bài học.
Giúp học sinh:-Nắm đợc nớc ta có nguồn lao động dồi dào để phát triển kinh tế xong sử
dụng nguồn lao động hợp lý cũng là vấn đề cấp bách với nớc ta hiện nay.Chất lợng cuộc
sống ngời dân ngày càng đợc cải thiện.
-Rèn kỹ năng quan sát,phân tích tranh ảnh,biểu đồ,bảng số liệu.
====================
==================== ==============
Giáo án Địa Lý 9
II. Đồ dùng
-Biểu đồ cơ cấu lao động(H4.1,H4.2)

-Các bảng thống kê về sử dụng lao động ,chất lợng cuộc sống.
-Tranh ảnh thể hiện sự tiến bộ về nâng cao chất lợng cuộc sống.
III. Các bớc lên lớp
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
CH1: Khoanh tròn vào đáp án đúng
1.Dân c nớc ta không tập trung đông đúc ở:
a)Vùng đồng bằng c)Miền b) Ven biển d)Các đô thị
2.Mật độ dân số nớc ta vào năm 2003 là:
a) 195 ngời/km2 b)246 ngời/km2 c)519 ngời/km2 d)426 ngời/km2
3. Đồng bằng sông Hồng có mật độ trên 1000 ngời/km2, vì nơi đây:
a)Có nhiều thuận lợi về điều kiện sống
b) Có nền nông nghiệp SX lúa nớc, cần nhiều lao động
c) Có lịch sử khai phá lâu đời
d) Tất cả đều đúng
4.Quá trình CNH, HĐH ở nớc ta hiện nay không làm cho:
a)Quy mô các thành phố đợc mở rộng
b) Lối sống thành thị lan toả về nông thôn
c) Quy hoạch không gian và kiến trúc nhà ở nông thôn có nhiếu thay đổi
d) Cơ sở hạ tầng ở thành phố quá tải
CH2: So sánh sự khác nhau giữa quần c đô thị và quần c nông thôn (HS dới lớp làm vào
phiếu học tập)
III. Bài mới
1. .Giới thiệu bài.
====================
==================== ==============
Giáo án Địa Lý 9
Những bài học trớc chúng ta đã biết nớc ta là một nớc có dân số khá đông. Cho nên
chúng ta có nguồn lao động khá dồi dào. Nhng vấn đề giải quyết việc làm và chất lợng
cuộc sống nh thế nào? Đó là câu hỏi cho bài học hôm nay.

2.Tiến trình các hoạt động.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
*Hoạt động 1:Hớng dẫn học
sinh tìm hiểu nguồn lao động
và sử dụng lao động
1.Nguồn lao động là những
ngời trong độ tuổi nào?
2. Em có nhận xét gì về số l-
ợng và đặc điểm nguồn lao
động nớc ta?.
3.Dựa vào H4.1nhận xét về
cơ cấu lực lợng lao động
giữa thành thị và nông
thôn.Giải thích?
4. Nhận xét về chất lợng lao
độngcủa nớc ta.Để nâng cao
chất lợng cần có những giảii
pháp gì?
Hoạt động cá nhân.
Nam từ 15 đến 60 tuổi
Nữ từ 15 đến55 tuổi
-u điểm: Năng động, có
nhiều kinh nghiệm,tiếp thu
nhanh KHKT.
-Hạn chế: Thể lực,trình độ
chuyên môn
-Lao động ở nông thôn
chiếm tỉ lệ lớn do nớc ta là n-
ớc nông nghiệp công nghiệp
và dịch vụ phát triển chậm.,

dân c phân hoá không đều,
dân trí còn thấp, đất nớc
đang phát triển.
I. Nguồn lao động và sử
dụng lao động.
1. Nguồn lao động.
5. Nguồn lao động nớc ta
có đặc điểm gì?
6. Quan sát H4.2 kết hợp
-Chất lợng lao động còn
thấp,không qua đào tạo
chiếm 78,8%.
Để nâng cao chất lợng lao
động càn nâng cao mức
sống,thể lực,phát triển văn
hoá giáo dục,đoà tạo
nghề
- Nớc ta có nguồn
lao động dồi dào,
tăng nhanh,chất l-
ợng thấp.
====================
==================== ==============
Giáo án Địa Lý 9
với kiến thức đã học,
nhận xét về tỉ lệ lao động
giữa các ngành kinh tế
năm 1989-2003?
7. Em có nhận xét gì về
cơ cấu lao động nớc ta.

Giải thích?
*Hoạt động 2:Tìm hiểu
vấn đề việc làm của lao
động nớc ta.
8. Từ sự hiểu biết và kết
hợp sgk,cho biết vấn đề
việc làm nớc ta hiện nay
nh thế nào.?
9. Hậu quả của việc thiếu
việc làm?
10 Để giải quyết việc làm
ở địa phơngem cần có
giải pháp nào?
GV bổ sung
*Hoạt động 3: Tìm hiểu
-Tỉ lệ lao động giữa các
ngành thay đổitheo hớng
tích cực:
+1989:71,5% lao đọng
ngành nông,lâm,ng nghiệp.
+2003:Tỉ trọng lao động
ngành nông,lâm,ng giảm
còn 59,6% xu hớng các
ngành công nghiệp,dịch vụ
tăng tỉ lệ lao động
(thảo luận theo nhóm bàn)
-Nớc ta có nguồn lao động
dồi dào hàng năm bổ sung
hơn 1 triệu lao động nhng
bị thiếu việc làm,nhất là

nông thôn do sản xuất theo
mùa vụ và nông nghiệp còn
hạn chế nên thời gian lao
động chỉ chiếm77,7%.
-Tăng gánh nặng cho ngời
lao động,sức ép tới các vấn
đề KT-XH.
-Giảm tỉ lệ sinh,đẩy mạnh
phát triển kinh tế đa dạng
hoá các ngành nghề,đẩy
- Lực lợng lao động
tập trung chủ yếu ở
nông thôn .
2. Sử dụng lao
động
Cơ cấu lao động
thay đổi theo hớng
tích cực:
+ lao động trong
nông, lâm, ng
nghiệp giảm.
+iao đọng trong
công nghiệp và dịch
vụ tăng.
II. Vấn đề việc làm
-Tỉ lệ nhàn rỗi và
thất nghiệp còn khá
cao, đặc biệt ở nông
thôn.
=>cần thiết giải

quyết việc làm
-Hớng giải quyết:
====================
==================== ==============
Giáo án Địa Lý 9
đặc điểm chất l ợng cuộc
sống n ớc ta.
11.Theo em tiêu chí nào
đánh giá CLCS?
12 Dựa vào mục III cùng
với vốn hiểu biết của
mình , em nhận xét gì về
CLCS của nớc ta trong
những năm gần đây? Đa
dẫn chứng chứng minh.
13. Em cho biết chất lợng
cuộc sống của địa phơng
em đợc cải thiện nh thế
nào?
14.Dựa vào hình 4.3 em
có nhận xét gì về CLCS ổ
các khu vực đòng bào
miền núi?
15. Giải pháp nào hạn
chế sự chênh lệch đó?
GV: kết luận chung
-Yêu cầu HS đọc ghi nhớ
Hoạt động 4: Hớng dẫn
luyện tập
GV: hớng dẫn hs làm

nhanh bài tập 1;2 trong
sách giáo khoa và làm bài
3 theo nhóm
mạnh công tác hớng
nghiệp,đào tạo nghề, giới
thiệu việc làm
-ngày một nâng cao
-Giáo dục:90,3%ngời lớn
biết chữ.Y tế tuổi thọ tăng
bệnh đẩy lùi.thu nhập bình
quân đầu ngời tăng.nhà
ở,phúc lợi xã hội
-Điện,đờng,trờng,trạm
khang trang.Chất lợng cuộc
sống nâng cao.
-HS tự liên hệ địa phơng
-phân tích tranh
1 hs đọc ghi nhớ
III. Chất l ợng cuộc
sống.
Chất lợng cuộc sống
của nhân dân ngày
càng đợc cải
thiốngng còn có sự
chênh lệch.
.
*Ghi nhớ
IV. Luyện tập
3\Kiểm tra đánh giá.
Bài tập : Chọn ý đúng trong các câu sau.

a. ý nào không thuộc mặt mạnh của nguồn lao động nớc ta?
A.Lực lợng lao động dồi dào.
B.Ngời lao động có kinh nghiệm sản xuất nông,lâm,ng nghiệp.
====================
==================== ==============
Giáo án Địa Lý 9
C.Tiếp thu nhanh KHKT.
D.Tỉ lệ lao động đợc đào tạo nghề còn ít.
b. Cơ cấu sử dụng lao động nớc ta đang chuyển dịch theo hớng tăng tỉ lệ lao động trong khu
vực.
A.Nông,lâm,ng nghiệp;Giảm công nghiệp,dịch vụ.
B.Công nghiệp,xây dựng,dịch vụ;giảm tỉ lệ lao động khu vực nông,lâm,ng.
C.Nông,lâm,ng nghiệp,công nghiệp và xây dựng;giảm tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ.
IV. Hoạt động nối tiếp.
-Làm bài tập 3-tr 17(sgk).
-Làm bài tập trong VBT
-Đọc bài :Thực hành
-------------------------------------------
Ngày soạn:22/9/2008
Ngày giảng:25/9/2008
Tuần 5
Tiết 5.
Bài 5 : Thực hành
Phân tích và so sánh tháp dân số
năm 1989 và năm 1999

A. Mục tiêu bài học
Sau bầi học,học sinh cần:
-Biết cách phân tích,so sánh tháp dân số.
-Tìm đợc sự thay đổi và xu hớng thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi ở nớc ta.

-Xác lập đợc mối quan hệ giữa gia tăng dân số với cơ cấu dân số theo độ tuổi,giữa dân số và
phát triển KT-XH của đất nớc.
B. Phơng tiện dạy học.
-H5.1 phóng to.
-Tranh ảnh về KHHGĐ.
C. Các bớc lên lớp
I. ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra vở bài tập.
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài.
====================
==================== ==============
Giáo án Địa Lý 9
2. Tiến trình các hoạt động.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. Nội dung cần đạt.
Hoạt động 1:Hớng dẫn HS
cách làm BTTH
-Yêu cầu hs nhìn vào gam
màu phân biệt từng độ tuổi, tỉ
lệ mỗi độ tuổi
-Phân tích từng biểu đồ
-So sánh 2 biểu đồ và rút ra
nhận xét
Hoạt động 2: Thực hành
GV: chia lớp thành 2 nhóm
* Nhóm 1:.
-Nghiên cứu về hình dạng của
tháp dân số
-Cơ cấu dân số theo độ tuổi

+Dới tuổi lđ
+Trong độ tuổi lđ
+Trên độ tuổi lđ
-Tỉ lệ dân số sống phụ thuộc
-So sánh những chuyển biến
cơ cấu dân số dựa trên 2 tháp
dân số
* Nhóm 2
-Sau khi nghiên cứu qua về
-Nghe hớng dẫn và tự ghi
chép
-Làm việc theo nhóm.
Các nhóm tự chia công
việc và tập hợp ghi lại kết
quả vào bảng phụ và lên
bảng trình bày.
-các nhóm khác theo dõi ,
nhận xét, bổ sung
_
1.Bài tập 1.P hân tích và
so sánh 2 tháp dân dân
số
Hình dạng: Đều có đáy
rộng,dỉnh nhọn,sờn dốc
nhng đaý tháp ở nhóm 0-
4 tuổi của năm1999 thu
hẹp hơn so năm 1989.
-Cơ cấu dân số theo độ
tuổi : tuổi dới lao động
và trong độ tuổi lao động

đều cao song độ tuổi dới
lao động của năm 1999
nhỏ hơn năm1989.Độ
tuổi lao động và ngoài
lao động năm1999 cao
hơn so năm 1989.
-tỉ lệ dân số phụ thuộc
cao song năm 1999 nhỏ
hơn năm 1989..
2.Nhận xét và giải
thích
Cơ cấu dân số nớc ta có
xu hớng già đi do thực
hiện tốt KHHGĐ và
====================
==================== ==============
Giáo án Địa Lý 9
đặc điểm và sự chuyển biến cơ
cấu dân số dựa trên 2 tháp dân
số hãy nhận xét xu hớng thay
đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi
-Nêu những khó khăn , thuận
lợi và giải pháp cho vấn đề cơ
cấu dân số ở nớc ta
GV:Sau 10 phút yêu cầu các
nhóm lần lợt lên trình bày
- Nhận xét bổ sung và cho
điểm
nâng cao chất lợng cuộc
sống (Hiện nay tháp dân

số Việt Nam vẫn thuộc
dạng trẻ)
-Nguồn lao động dồi dào
tăng nhanh.
=>Thiếu việc làm., chất
lợng cuộc sống chậm cải
thiện.,đặt ra không ít
khó khăn bức xúc về
môi trờng
=>giảm tỉ lệ sinh:thực
hiện tốt KHHGĐ.
-Đầu t .cho GD, nâng
cao CLGD đào tạo
nghề,thu hút vốn đầu t
tạo nhiều ngành nghề,
mở các xí nghiệp vừa và
nhỏ thu hút nguồn lao
động
3\ Kiểm tra,đấnh giá.
Bài tập: Điền vào chỗ trống từ ngữ thích hợp tạo ý đúng:
Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nớc ta đng có sự ..(1) theo h ớng giảm tỉ lệ ..
(2) ..tăng tỉ lệ .(3) ..Cơ cấu dân số n ớc ta thuộc dạng .(4) ..vì đáy tháp ..(5)
thân tháp (6) đỉnh tháp .(7)... Nguyên nhân chủ yếu làm cơ cấu dân số thay đổi
là .(8) ..và .(9) .. .
Đáp án:Mỗi ý đúng 1 điểm ,1 điểm thởng.
1-thay đổi 5-mở rộng
2-dới độ tuổi lao động 6-thu hẹp

7-nhọn
3-trong và ngoài độ tuổi lao động

8-KHHGĐ
====================
==================== ==============
Giáo án Địa Lý 9
4-cơ cấu dân số trẻ
9-chất lợng cuộc sống cao nâng
IV. Hoạt động nối tiếp.
-Đọc bài: Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam.
-Su tầm tranh ảnh về các ngành kinh tế Việt Nam.
************************************************************************
địa lý kinh tế
Ngày soạn: 30/09/2008
Ngày giảng: 2/10/2008
Bài6 Tiết 6
Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam
A. Mục tiêu bài học
Sau bài học ,học sinh cần:
====================
==================== ==============
Giáo án Địa Lý 9
-Có những hiểu biết về quá trình phát triển nền kinh tế Việt Nam trong những thập kỉ gần
đây.
-Hiểu đợc xu hớng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ,những thành tựu,khó khăn trong phát triển
kinh tế.
-Có kĩ năng phân tích biểu đồ về quá trình diễn biến của hiện tợng địa lý.
-Rèn kỹ năng đọc bản đồ,vẽ biểu đồ cơ cấu và nhận xét biểu đồ.
B. Ph ơng tiện dạy học.
-Lợc đồ các vùng kinh tế Việt Nam.
-Biểu đồ về sự chuyển dịch cơ cấu GDP.
-Tranh ảnh về thành tựu phát triển KT-XH trong thời kì đổi mới.

C. Các hoạt động trên lớp.
I. ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra vở bài tập.
- Cơ cấu dân số nớc ta từ năm 1989 đến năm 1999 có sự chuyển đổi từ dân số già
sang dân số trẻ:
A. Đúng. B. Sai.
III. Bài mới .
1. Giới thiệu bài.
2. Tiến trình các hoạt động.
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Nội dung cần đạt.
*Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc
điểm nền kinh tế n ớc ta tr ớc
thời kì đổi mới.
1. Dựa vào sgk, trình bầy tóm
tắt quá trình phát triển đất nớc
trớc thời kì đổi mới theo các
giai đoạn.?
Hoạt động cá nhân.
-Sau ngày đất nớc thống nhất
nền kinh tế gặp nhiều khó khăn
khủng hoảng kéo dài,sản xuất
đình trệ lạc hậu
+1945 Thành lập nớc Việt Nam
dân chủ cộng hoà.
+1945-1954 kháng chiến chống
I. Nền kinh tế n ớc ta
tr ớc thời kì đổi mới .
Nền kinh tế gặp nhiều
khó khăn khủng hoảng

kéo dài sản xuất đình
====================
==================== ==============
Giáo án Địa Lý 9
2. Đặc điểm nền kinh tế trớc
thời kỳ đổi mới nh thế nào?
*Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc
điểm nền kinh tế n ớc ta trong
thời kỳ đổi mới.
3. Công cuộc đổi mới nền
kinh tế bắt đầu từ năm nào?
Nay đặc trng của công cuộc
đổi mới nền kinh tế là gì?
4. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh
tế thể hiện những mặt nào?
5. Chuyển dịch cơ cấu:
ngành,lãnh thổ, thành phần
kinh tế đợc biểu hiện nh thế
nào?
6. Quan sát H6.1, phân tích xu
hớng chuyển dịch cơ cấu
ngành. Xu hớng này thể hiện
rõ ở những khu vực nào?
7. Xác địng vùng chuyên canh
nông nghiệp, công nghiệp,
vùng kinh tế trên bản đồ?
8. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh
thực dân Pháp.
+1954-1975 miền Bắc xây dựng
XHCN,chống chiến tranh phá

hoại của Mỹ,chi viện cho miền
Nam.
Miền Nam chế độ của chính
quyền Sài Gòn,nền kinh tế phục
vụ chiến tranh.
-1976-1986 cả nớc đi lên
CNXH, nền kinh tế gặp nhiều
khó khăn, khủng hoảng, sản
xuất đình trệ lạc hậulạm phát.
Hoạt động cá nhân.
-Công cuộc đổi mới triển khai từ
1986.>Sự chuyển dịch cơ cấu
kinh tế.
-Chuyển dịch cơ cấu ngành.
-Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ.
-Chuyển dịch cơ cấu thành phần
kinh tế.
-Cơ cấu lãnh thổ:Hình thành các
vùng chuyên canh nông nghiệp,
vùng tập trung công nghiệp,
dịch vụ, các vùng kinh tế
-Cơ cấu ngành : giảm tỉ trọng
khu vực I, tăng dần khu vực II,
III.
-Cơ cấu thành phần: Phát triển
kinh tế nhiều thành phần.
- HS thảo luận.
trệ,lạc hậu
II. Nền kinh tế n ớc ta
trong thời kì đổi mới.

1. Sự chuyển dịch cơ
cấu kinh tế.
- Chuyển dịch cơ cấu
ngành.
====================
==================== ==============
Giáo án Địa Lý 9
tế ảnh hởng nh thế nào đến
nền kinh tế nớc ta?
*Hoạt động 3 :Đánh giá thành
tựu và thách thức nền kinh tế
n ớc ta.
9. Nêu những thành tựu trong
công cuộc đổi mới nền kinh tế
nớc ta.Tác động tích cực của
công cuộc đổi mới tới đời
sống?
10. Trong quá trình phát triển
nền kinh tế còn gặp những khó
khăn gì?
?Lấy ví dụ từ thực tế địa ph-
ơng.
Học sinh thảo luận.
-Nền kinh tế tăng trởng tơng đối
vững chắc,các ngành đều phát
triển.
-Cơ cấu kinh tế đang chuyển
dịch theo hớng công nghiệp hoá.
-Nền kinh tế đang hội nhập khu
vực và thế giới.

-Khó khăn: Nhiều vấn đề cần
giải quyết: Xoá đói, giảm
nghèo, cạn kiệt tài nguyên, ô
nhiễm môi trờng, việc làm.
-Biến động thị trờng thế giới,
các thách thức khi tham gia các
tổ chức: WTO, afta
-Có nhiều khu công nghiệp dợc
xây dựng, giải quyết việc làm
cho hàng ngàn công nhân.
2. Những thành tựu
và thách thức.
-Thành tựu.
-Thách thức.
3. Đánh giá.
?Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nớc ta biểu hiện qua những mặt nào?Trình bầy
nội dung của chuyển dịch cơ cấu kinh tế nớc ta.
?Xác định trên bản đồ các vùng kinh tế của nớc ta.
?Vì sao nói:Chúng ta đã đạt đợc những thành tựu,song cũng còn không ít những khó
khăn và thách thức trong công cuộc đổi mới nền kinh tế.
IV. Hoạt động nối tiếp.
-Làm bài tập trong vở bài tập.
-Làm bài tập 2/ sgk-23.
-Đọc bài: Các nhân tố ảnh hởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp.
***********************************
Ngày soạn:7/10/ 2008
Ngày giảng:9/10/ 2008
====================
==================== ==============
Giáo án Địa Lý 9

Bài 7-Tiết7
Các nhân tố ảnh hởng đến sự phát triển và phân bố
nông nghiệp
A. Mục tiêu bài học .
-Giúp học sinh:Nắm đợc vai trò của các nhân tố tự nhiên và xã hội đối với sự phát
triển và phân bố nông nghiệp ở nớc ta.
-Thấy đợc những nhân tố này đã ảnh hởng đến sự hình thành nền nông nghiệp nớc ta
là nền nông nghiệp nhiệt đới,đang phát triển theo hớng thâm canh và chuyên hoá .
-Có kĩ năng đánh giá giá trị kinh tế các tài nguyên thiên nhiên.
-Biết sơ đồ hoá các nhân tố ảnh hởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp.
-Liên hệ thực tế địa phơng.
B. Ph ơng tiện dạy học.
-Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.
-Bản đồ khí hậu Việt Nam.
-át lát địa lí Việt Nam.
-Su tầm tranh ảnh về hoạt động nông nghiệp nớc ta.
C.Các hoạt động trên lớp.
I.ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài tập về nhà.
- Nét đặc trng của quá trình đổi nền kinh tế nớc ta là:
A/ Chuyển dịch c cấu. B/ Vốn đầu t nớc ngoài.
C/ Hội nhập kinh tế TG. D/ Cả 3 đều đúng.
III. Bài mới..
1.Giới thiệu bài
-GV vào bài từ đặc điểm tự nhiên, KHVN mà HS đã học ở lớp 8. Vởy ngoài ngững
nhân tố đó còn có những nhân tố nào ảnh hởng đến sự phát triển nông nghiệp nớc ta và ảnh
hởng cụ thể ntn?.
2. Tiến trình các hoạt động.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt.

*Hoạt động 1:Tìm hiểu các
nhân tố tự nhiên ảnh h ởng đén
ngành nông nghiệp.
1. Các nhân tố ảnh hởng đến
ngành nông nghiệp?
2. Kể tên các nhân tố tự nhiên
ảnh hởng tới ngành nông
nghiệp nớc ta?
Thảo luận nhóm.
- Nhân tố tự nhiên, nhân tố xã
hội.
I. Các nhân tố tự
nhiên.
====================
==================== ==============
Giáo án Địa Lý 9
Nhóm 1:Trình bầy đặc điểm
tài nguyên đất.(các loại
đất,phân bố,giá trị).
Địa phơng em có loại đất gì?
Nhóm 2:Trình bầy đặc điểm
khí hậu nớc ta.Nêu thuận lợi
và khó khăn của khí hậu đối
với ngành nông nghiệp?
Kể tên một số loại rau quả đặc
trng của địa phơng?
Nhóm 3: Nguồn tài nguyê n
nớc ảnh hởng tới ngành nông
nghiệp.Nêu các giải pháp
khắc phục khó khăn?.

Tại sao thuỷ lợi là biện pháp
hàng đầu?
Nhóm 4:Trình bầy tài nguyên
sinh vật.
_Đất:Phù sa(ĐBSH,ĐBSCL,ven
biển), thích hợp: Lúa nớc,cây
công nghiệp ngắn ngày.
-Đất feralít (Trung du, miền
núi),thích hợp: cây công nghiệp
lâu năm, câyăn quả.
-Đất
khác(ĐBSH,ĐBSCL,ĐNB),thích
hợp rừng ngập mặn:sú, vẹt
-Nhiệt đới gió mùa:Thuận lợi
cây cối xanh quanh năm,kết tráI
4 mùa điều kiện luân ,xen
canh,gối vụ.
Khó khăn:Tính chất gió mùa găy
gắt>bão,lũ lụt ,hạn hán
-Phân hoá rõ rẹt theo chiều Bắc,
Nam,độ cao,theo mùa.
Thuận lợi: Nhiều loại cây: ôn,
cân, nhiệt đới, phát triẻn nông
nghiệp đa canh, sản phẩm phong
phú.
Khó khăn:ảnh hởng sự phân bố
cây trồng vật nuôi
-Thời tiết diễn biến thất thờng...
-Thuận lợi: Sông ngòi dầy đặc,
nớc ngầm dồi dào>nguồn nớc t-

ới mùa khô.
-Khó khăn: Lũ lụt, hạn hán>thiệt
hại mùa màng
Thuỷ lợi là biện pháp hàng đầu
vì: Chống úng lụt trong mùa ma
bão, đảm bảo nớc tới trong mùa
khô, cải tạo đất, mở rộng diẹn
tích canh tác, tăng vụ, thay đổi
cơ cấu mùa vụ và cơ cấu cây
trồng >Tạo năng suất cay trồng
và tăng sản lợng cây trồng.
1. Tài nguyên đất.
2. Tài nguyên khí
hậu.
3. Tài nguyên n ớc.
4. Tài nguyên sinh
vật.
-Thực, động vật
phong phú.
====================
==================== ==============

×