Tải bản đầy đủ (.doc) (92 trang)

giáo án tin hoc8_ll

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.4 MB, 92 trang )

Trường PTDTNT Đơng Giang Giáo án tin học lớp 8
Tuần: 01
Tiết: 1-2
Bài 1.MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG
TRÌNH MÁY TÍNH
Ngày soạn: 18/08/2013
Ngày dạy: 20/08/2013
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức:
• BiÕt con ngêi chØ dÉn cho m¸y tÝnh thùc hiƯn c«ng viƯc th«ng qua lƯnh.
• BiÕt ch¬ng tr×nh lµ c¸ch ®Ĩ con ngêi chØ dÉn cho m¸y tÝnh thùc hiƯn nhiỊu c«ng viƯc liªn
tiÕp mét c¸ch tù ®éng.
• BiÕt ng«n ng÷ dïng ®Ĩ viÕt ch¬ng tr×nh m¸y tÝnh gäi lµ ng«n ng÷ lËp tr×nh.
• BiÕt vai trß cđa ch¬ng tr×nh dÞch.
2. Kỹ năng
- Phân biệt được thông tin trong cuộc sống hàng ngày.
3. Thái độ:
- Häc sinh nhËn thøc ®ỵc tÇm quan träng cđa m«n häc, cã ý thøc häc tËp bé m«n, rÌn
lun tÝnh cÇn cï, làm việc theo nhóm, ham thÝch t×m hiĨu vµ t duy khoa häc.
II. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình môn tin học lớp 8
- Giới thiệu chương trình môn
tin học lớp 8 và yêu cầu cơ bản
của môn học
- Nghe giáo viên giới
thiệu
Hoạt động 2: Häc sinh hiĨu con ngêi ®iỊu khiĨn m¸y tÝnh th«ng qua c¸i g×
- u cầu HS đọc SGK


- Lµm thÕ nµo ®Ĩ in v¨n b¶n cã
s½n ra giÊy.
- Con ngêi ®iỊu khiĨn m¸y tÝnh
th«ng qua c¸i g× ?
- Em hiĨu thÕ nµo lµ ch¬ng tr×nh
- Gi¶i thÝch vỊ ch¬ng tr×nh lµ g× .
- Nghiªn cøu SGK phÇn
1.
- Tr¶ lêi
- Th«ng qua lƯnh
- Nghiªn cøu vµ tr¶ lêi
theo ý hiĨu.
1. Con ngêi ra lƯnh cho m¸y
tÝnh nh thÕ nµo?
- Con ngêi ®iỊu khiĨn m¸y tÝnh
th«ng qua lƯnh.
- Ch¬ng tr×nh lµ c¸ch ®Ĩ con ngêi
chØ dÉn cho m¸y tÝnh thùc hiƯn
nhiỊu thao t¸c liªn tiÕp mét c¸ch
tù ®éng.
Hoạt động 3: T×m hiĨu vÝ dơ r« bèt qt nhµ.
- Nh¾c l¹i c¸c lƯnh mµ rob«t
ph¶i lµm ®Ĩ hoµn thµnh c«ng
viƯc.
- Cho r«b«t ch¹y trªn m« h×nh
®Ĩ hs h×nh dung b»ng trùc quan.
- Quan s¸t vµ nhí c¸c
thao t¸c thùc hiƯn cđa
r«bèt.
- Tr¶ lêi

2. VÝ dơ: r«-bèt qt nhµ
(M« h×nh SGK)
- LËp ch¬ng tr×nh ra tõng lƯnh cơ
thĨ, ®¬n gi¶n, theo tr×nh tù ®Ĩ
GV: Lâm Thị Ly
Trường PTDTNT Đơng Giang Giáo án tin học lớp 8
- Em ph¶i ra nh÷ng lƯnh nµo ®Ĩ
r«bèt hoµn thµnh viƯc nhỈc r¸c
bá vµo thïng ®óng n¬i qui ®Þnh.
- ChiÕu s¬ ®å vÞ trÝ hiƯn t¹i cđa
r«bèt.
-Quan s¸t vµ nghiªn cøu
SGK
r«bèt cã thĨ hoµn thµnh tèt nhÊt
c«ng viƯc.
Hoạt động 4: Häc sinh hiĨu viÕt ch¬ng tr×nh lµ g×.
- §a kh¸i niƯm viÕt ch¬ng tr×nh
trªn mµn h×nh.
- Chèt ý trªn mµn h×nh
- ViÕt ch¬ng tr×nh lµ g× ?
- LÝ do cÇn ph¶i viÕt ch¬ng tr×nh
®Ĩ ®iỊu khiĨn m¸y tÝnh
- §a ra vÝ dơ vỊ mét ch¬ng tr×nh.
- §äc l¹i vµ ghi vë.
- Tr¶ lêi
- Dùa vµo kh¸i niƯm ch-
¬ng tr×nh ®Ĩ ®Ĩ tr¶ lêi.
- Nghiªn cøu SGK vµ
quan s¸t s¬ ®å vỊ mét
ch¬ng tr×nh.

3. ViÕt ch¬ng tr×nh ra lƯnh cho
m¸y tÝnh lµm viƯc.
ViÕt ch¬ng tr×nh lµ híng dÉn m¸y
tÝnh thùc hiƯn c¸c c«ng viƯc hay
gi¶i mét bµi to¸n cơ thĨ.
Hoạt động 5: T×m hiĨu thÕ nµo lµ ng«n ng÷ lËp tr×nh, ch¬ng tr×nh dÞch
- M¸y tÝnh cã hiĨu ®ỵc ch¬ng
tr×nh viÕt b»ng ng«n ng÷ th«ng
thêng kh«ng ? Nã chØ hiĨu ng«n
ng÷ g× ?
- Em hiĨu ng«n ng÷ lËp tr×nh lµ
g× ?
- Chèt c¸c kh¸i niƯm trªn mµn
h×nh
- §a mÉu mét ch¬ng tr×nh ®¬n
gi¶n viÕt b»ng ng«n ng÷ Pascal
? Theo em m¸y tÝnh cã hiĨu
ngay ch¬ng tr×nh nµy kh«ng.
- Gi¶i thÝch t¸c dơng cđa ch¬ng
tr×nh dÞch.
- Chèt kh¸i niƯm m«i trêng lËp
tr×nh vµ lÊy vÝ dơ vỊ mét sè m«i
trêng lËp tr×nh kh¸c nhau.
-Nghiªn cøu SGK vµ nªu
kh¸i niƯm ch¬ng tr×nh
dÞch.
-Suy nghÜ tr¶ lêi : Kh«ng
-§äc l¹i vµ ghi vë.
-Nghiªn cøu SGK vµ tr¶
lêi.

-Suy nghÜ vµ tr¶ lêi
4. Ch¬ng tr×nh vµ ng«n ng÷ lËp
tr×nh.
- Ng«n ng÷ lËp tr×nh lµ ng«n ng÷
dïng ®Ĩ viÕt c¸c ch¬ng tr×nh m¸y
tÝnh.
- Ch¬ng tr×nh dÞch ®ãng vai trß
"ngêi phiªn dÞch" vµ dÞch nh÷ng
ch¬ng tr×nh ®ỵc viÕt b»ng ng«n
ng÷ lËp tr×nh sang ng«n ng÷ m¸y
®Ĩ m¸y tÝnh cã thĨ hiĨu ®ỵc.
- Ch¬ng tr×nh so¹n th¶o vµ ch¬ng
tr×nh dÞch thêng ®ỵc kÕt hỵp vµo
mét phÇn mỊm, ®ỵc gäi lµ m«i
trêng lËp tr×nh
3. Củng cố và dặn dò:
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK
- Xem trước bài 2: Làm quen với chương trình và NNLT
Tuần: 02
Tiết: 3-4
Bài 2. LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG
TRÌNH VÀ NGƠN NGỮ LẬP TRÌNH
Ngày soạn: 25/08/2013
Ngày dạy: 27/08/2013
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức:
• BiÕt ng«n ng÷ lËp tr×nh gåm c¸c thµnh phÇn c¬ b¶n lµ b¶ng ch÷ c¸i vµ c¸c quy t¾c ®Ĩ
viÕt ch¬ng tr×nh, c©u lƯnh.
GV: Lâm Thị Ly
Trng PTDTNT ụng Giang Giỏo ỏn tin hc lp 8

Biết ngôn ngữ lập trình có tập hợp các từ khóa dành riêng cho mục đích sử dụng nhất
định.
Biết tên trong ngôn ngữ lập trình là do ngời lập trình đặt ra, khi đặt tên phải tuân thủ
các quy tắc của ngôn ngữ lập trình. Tên không đợc trùng với các từ khoá.
Biết cấu trúc chơng trình bao gồm phần khai báo và phần thân chơng trình.
2. Kyừ naờng
Biết cấu trúc chơng trình bao gồm phần khai báo và phần thân chơng trình.
3. Thỏi :
- Học sinh nhận thức đợc tầm quan trọng của môn học, rèn luyện tính cần cù, lm vic
theo nhúm, ham thích tìm hiểu và t duy khoa học.
III. Tieỏn trỡnh baứi daùy:
1. n nh lp
2. Kim tra bi c:
- Chng trỡnh l gỡ? NNLT l gỡ?
3. Bi mi:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ni dung
Hoạt động 1 : Học sinh hiểu con ngời điều khiển máy tính thông qua cái gì
- Làm thế nào để in văn bản có sẵn
ra giấy.
- Con ngời điều khiển máy tính
thông qua cái gì ?
- Em hiểu thế nào là chơng trình
- Giải thích về chơng trình là gỡ
- Nghiên cứu SGK
phần 1
- Trả lời
- Thông qua lệnh
- Nghiên cứu và trả lời
theo ý hiểu.
1. Ví dụ về chơng trình

* Ví dụ về một chơng trình đơn
giản viết bằng Pascal.
- Sau khi chạy chơng trình này
máy sẽ in lên màn hình dòng chữ
Chao cac ban.
Hoạt động 2 : Học sinh hiểu ngôn ngữ lập trình gồm những gì
- Khi nói và viết ngoại ngữ để ngời
khác hiểu đúng các em có cần phải
dùng các chữ cái, những từ cho
phép và phải đợc ghép theo đúng
quy tắc ngữ pháp hay không ?
- NNLT gồm những gì ?
- Chốt khái niệm trên màn hình.
- Đọc câu hỏi suy nghĩ
và trả lời
- Nghiên cứu SGK trả
lời.
2. Ngôn ngữ lập trình gồm
những gì?
- Ngôn ngữ lập trình là tập hợp
các kí hiệu và quy tắc viết các
lệnh tạo thành một chơng trình
hoàn chỉnh và thực hiện đợc trên
máy tính.
Hoạt động 3 : HS tìm hiểu thế nào là từ khoá và tên trong chơng trình.
GV: Lõm Th Ly
Trng PTDTNT ụng Giang Giỏo ỏn tin hc lp 8
- Đa ra ví dụ về chơng trình nh
phần trớc.
- Theo em những từ nào trong ch-

ơng trình là những từ khoá.
- Chỉ ra các từ khoá trong chơng
trình.
- Trong chơng trình đại lợng nào
gọi là tên.
- Tên là gì ?
- Chốt khái niệm tên và giải thích
thêm về quy tắc đặt tên trong ch-
ơng trình.
- Nghiên cứu
- Trả lời theo ý hiểu.
- Trả lời theo ý hiểu.
- Nghe và ghi bài.
3. Từ khoá và tên
- Từ khoá của một ngôn ngữ lập
trình là những từ dành riêng,
không đợc dùng các từ khoá này
cho bất kì mục đích nào khác
ngoài mục đích sử dụng do ngôn
ngữ lập trình quy định.
- Tên đợc dùng để phân biệt các
đại lợng trong chơng trình và do
ngời lập trình đặt theo quy tắc :
+ Hai đại lợng khác nhau trong
một chơng trình phải có tên khác
nhau.
+ Tên không đợc trùng với các từ
khoá.
Hoạt động 4 : Học sinh hiểu cấu trúc của một chơng trình
- Đa ví dụ về chơng trình

- Cho biết một chơng trình có
những phần nào ?
- Đa lên màn hình từng phần của
chơng trình.
- Giải thích thêm cấu tạo của từng
phần đó.
- Quan sát chơng trình
và nghiên cứu sgk trả
lời.
- Đọc
- Lng nghe
- Ghi bi
4. Cấu trúc chung của chơng
trình
- Cấu trúc chung của mọi chơng
trình gồm:
Phần khai báo
- Khai báo tên chơng trình;
- Khai báo các th viện (chứa các
lệnh viết sẵn có thể sử dụng
trong chơng trình) và một số
khai báo khác.
Phần thân của chơng trình gồm
các câu lệnh mà máy tính cần
thực hiện. Đây là phần bắt buộc
phải có.
- Phần khai báo có thể có hoặc
không. Tuy nhiên, nếu có phần
khai báo phải đợc đặt trớc phần
thân chơng trình.

Hoạt động 5 : Học sinh hiểu một số thao tác chính trong NNLT Pascal
- Khởi động chơng trình T.P để
xuất hiện màn hình sau :
5. Ví dụ về ngôn ngữ lập trình
- Khởi động chơng trình
- Màn hình T.P xuất hiện.
- Từ bàn phím soạn chơng trình
tơng tự word.
- Sau khi đã soạn thảo xong,
GV: Lõm Th Ly
Trường PTDTNT Đơng Giang Giáo án tin học lớp 8
- Giíi thiƯu mµn h×nh so¹n th¶o
cđa T.P
- Giíi thiƯu c¸c bíc c¬ b¶n ®Ĩ lµm
viƯc víi mét ch¬ng tr×nh trong m«i
trêng lËp tr×nh T.P
- Quan s¸t vµ l¾ng
nghe.
nhÊn phÝm Alt+F9 ®Ĩ dÞch
ch¬ng tr×nh.
§Ĩ ch¹y ch¬ng tr×nh, ta nhÊn tỉ
hỵp phÝm Ctrl+F9
Hoạt động 6: Củng cố dặn dò
- Học các khái niệm đã ghi trên
bảng, cho ví dụ.
- Làm các bài tập sgk/13
- Đọc phần ghi nhớ
SGK trang 13
Tuần: 03
Tiết: 5-6

Bài thực hành 1
LÀM QUEN VỚI TURBO PASCAL.
Ngày soạn: 01/09/2013
Ngày dạy: 03/09/2013
A. Mơc tiªu :
• Thùc hiƯn ®ỵc thao t¸c khëi ®éng/kÕt thóc turbo pascal, lµm quen víi mµn h×nh so¹n
th¶o turbo pascal
• Thùc hiƯn ®ỵc c¸c thao t¸c më c¸c b¶ng chän vµ chän lƯnh.
• So¹n th¶o ®ỵc mét ch¬ng tr×nh Pascal ®¬n gi¶n.
• BiÕt c¸ch dÞch, sưa lçi trong ch¬ng tr×nh, ch¹y ch¬ng tr×nh vµ xem kÕt qu¶.
• BiÕt sù cÇn thiÕt ph¶i tu©n thđ quy ®Þnh cđa ng«n ng÷ lËp tr×nh
B. Chn bÞ :
1. Gi¸o viªn : - SGK, SGV, Gi¸o ¸n
- Chn bÞ phßng thùc hµnh đã cài Turbo Pascal.
GV: Lâm Thị Ly
Trng PTDTNT ụng Giang Giỏo ỏn tin hc lp 8
2. Học sinh: - Đọc trớc bài thực hành.
- Học thuộc kiến thức lý thuyết đã học.
C. Tiến trình tiết dạy :
I. ổn định tổ chức lớp : - Kiển tra sĩ số :
- ổn định trật tự :
II. Kiểm tra bài cũ :
1. Cấu trúc chung một chơng trình gồm những phần nào ? Đọc tên và chức năng của
một số từ khoá trong chơng trình.
2. Nêu các bớc cơ bản để làm việc với một chơng trình trong Turbo Pascal.
III. Dạy bài mới :
hoạt động của thày và trò kiến thức cần đạt
Hoạt động 1 : Hớng dẫn ban đầu
- Phổ biến nội dung yêu cầu chung
trong tiết thực hành là làm quen với

ngôn ngữ lập trình Turbo Pascal.
- Khởi động và kiểm tra tình trạng máy tính của mình =>
Báo cáo tình hình cho GV.
- ổn định vị trí trên các máy.
Hoạt động 2 : Giáo viên hớng dẫn HS làm bài 1trên mỏy tớnh.
- Giới thiệu biểu tợng của chơng
trình và cách khởi động chơng trình
bằng 2 cách.
- Theo dõi và quan sát tìm biểu tợng
của chơng trình trên máy của mình.
- Giới thiệu màn hình TP.
- Quan sát khám phá các thành
phần trên màn hình TP.
- Giới thiệu các thành phần trên
màn hình của Turbo Pascal.
- Quan sát.
- Giới thiệu và làm mẫu cách mở
hệ thống thực đơn (menu) và cách
di chuyển vệt sáng, chọn lệnh trong
thực đơn.
- Làm theo trên máy của mình và
quan sát các lệnh trong từng menu.
- Giới thiệu cách thoát khỏi TP
Bài 1. Làm quen với việc khởi động và thoát khỏi Turbo
Pascal. Nhận biết các thành phần trên màn hình của
Turbo Pascal.
a. Khởi động Turbo Pascal bằng một trong hai cách:
Cách 1: Nháy đúp chuột trên biểu tợng trên màn hình
nền;
Cách 2: Nháy đúp chuột trên tên tệp Turbo.exe trong th

mục chứa tệp này (thờng là th mục con TP\BIN).
b. Quan sát màn hình của Turbo Pascal và so sánh với
hình 11 SGK
c. Nhận biết các thành phần: Thanh bảng chọn; tên tệp
đang mở; con trỏ; dòng trợ giúp phía dới màn hình.
d. Nhấn phím F10 để mở bảng chọn, sử dụng các phím
mũi tên sang trái và sang phải ( và ) để di chuyển qua
lại giữa các bảng chọn.
e. Nhấn phím Enter để mở một bảng chọn.
f. Quan sát các lệnh trong từng bảng chọn.
- Mở các bảng chọn bằng cách khác: Nhấn tổ hợp phím
Alt và phím tắt của bảng chọn (chữ màu đỏ ở tên bảng
chọn, ví dụ phím tắt của bảng chọn File là F, bảng chọn
Run là R, ).
g. Sử dụng các phím mũi tên lên và xuống ( và ) để di
chuyển giữa các lệnh trong một bảng chọn.
GV: Lõm Th Ly
Trng PTDTNT ụng Giang Giỏo ỏn tin hc lp 8
- Làm thử trên máy tính của mình.
- Theo dõi quan sát các thao tác
thực hiện của HS trên từng máy và
hớng dẫn thêm.
h. Nhấn tổ hợp phím Alt+X để thoát khỏi Turbo Pascal.
Hoạt động 3 : Giáo viên hớng dẫn H làm bài 2 trên màn hình lớn.
- Gõ chơng trình phần a trong sgk
- Mở chơng trình đã chuẩn bị sẵn từ
trong máy chủ.
- Đọc và hiểu chú ý sgk.
- Làm theo một cách tuần tự các b-
ớc b, c, d sgk.

- Theo dõi và hớng dẫn trên các
máy.
- dịch và chạy chơng trình trên máy
chủ.
- Quan sát và đối chiếu kết quả trên
máy của mình.
Bài 2. Soạn thảo, lu, dịch và chạy một chơng trình đơn
giản.
program CT_Dau_tien;
uses crt;
begin
clrscr;
writeln('Chao cac ban');
write('Toi la Turbo Pascal');
end.
- Nhấn tổ hợp phím Alt+F9 để dịch chơng trình
- Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F9 để chạy chơng trình.
- Sau đó nhấn Alt+F5 để quan sát kết quả.
Hoạt động 4 : Giáo viên hớng dẫn HS làm bài 3 trên mỏy tớnh.
- Làm theo các bớc yêu cầu trong
SGK.
- Thờng xuyên đi các máy kiểm tra,
theo dõi và hớng dẫn cụ thể.
- Làm các bớc a, b trên máy chủ và
giải thích một số lỗi cho H hiểu.
- Quan sát và lắng nghe giải thích.
Bài 3. Chỉnh sửa chơng trình và nhận biết một số lỗi.
Hoạt động 5 : Giáo viên tổng kết nội dung tiết thực hành.
- Nhc li nội dung chính cần đạt
trong tiết thực hành này.

- Đọc phần đọc thêm SGK
- Có thể giải thích thêm.
Tổng kết : SGK
Nhận xét sau tiết thực hành
- Tuyờn dng nhng bn thc hnh tt
GV: Lõm Th Ly
Trường PTDTNT Đơng Giang Giáo án tin học lớp 8
- Chỉ ra những tồn tại của HS
Híng dÉn vỊ nhµ.
§äc vµ chn bÞ bµi 3 : Ch¬ng tr×nh m¸y tÝnh vµ d÷ liƯu.
Tuần: 04
Tiết: 7 - 8
Bài 3. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH
VÀ DỮ LIỆU
Ngày soạn: 09/09/2013
Ngày dạy: 10/09/2013
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - Biết khái niệm kiểu dữ liệu;
- Biết một số phép tốn cơ bản với dữ liệu số;
- BiÕt c¸c phÐp to¸n so s¸nh trong ng«n ng÷ lËp tr×nh.
- Biết khái niệm điều khiển tương tác giữa người với máy tính.
2. Kỹ năng: - BiÕt cÊu tróc ch¬ng tr×nh bao gåm phÇn khai b¸o vµ phÇn th©n ch¬ng tr×nh.
II. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: thơng qua
3. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
kiÕn thøc cÇn ®¹t
Ho¹t ®éng 1 : Häc sinh t×m hiĨu vỊ d÷ liƯu vµ kiĨu d÷ liƯu.
- Nªu t×nh hng ®Ĩ gỵi ý vỊ

d÷ liƯu vµ kiĨu d÷ liƯu.
- §a ra vÝ dơ 1 SGK.
- Ta cã thĨ thùc hiƯn c¸c
phÐp to¸n víi d÷ liƯu kiĨu g×
?
- Cßn víi kiĨu ch÷ th× c¸c
- Quan s¸t ®Ĩ ph©n biƯt
®ỵc hai lo¹i d÷ liƯu
quen thc lµ ch÷ vµ
sè.
- Nghiªn cøu SGK tr¶
lêi víi kiĨu sè.
- Nghiªn cøu SGK vµ
tr¶ lêi trªn SGK, §å
dïng häc tËp, b¶ng
phơ
- Nghiªn cøu SGK tr¶
1. D÷ liƯu vµ kiĨu d÷ liƯu.
VÝ dơ 1: Minh ho¹ kÕt qu¶ thùc hiƯn mét
ch¬ng tr×nh in ra mµn h×nh víi c¸c kiĨu
d÷ liƯu quen thc lµ ch÷ vµ sè.
GV: Lâm Thị Ly
Trng PTDTNT ụng Giang Giỏo ỏn tin hc lp 8
phép toán đó không có
nghĩa.
- Theo em có những kiểu dữ
liệu gì ? Lấy ví dụ cụ thể về
một kiểu dữ liệu nào đó.
- Chốt lại 3 kiểu dữ liệu cơ
bản nhất và giải thích thêm.

- Trong ngôn ngữ lập trình
nào cũng chỉ có 3 kiểu dữ
liệu đó hay còn nhiều nữa ?
- Đa ra ví dụ 2 SGK để giới
thiệu tên của một số kiểu dữ
liệu cơ bản trong NNLT
pascal.
- Đọc tên kiểu dữ liệu
Integer, real, char, string.
.
- Đa ví dụ : 123 và 123
- Đa ra chú ý về kiểu dữ liệu
char và string.
lời.
- Đọc tên hai kiểu dữ
liệu trên.
- Đọc lại.
- Viết tên và ý nghĩa
của 4 kiểu dữ liệu cơ
bản trong TP
- Các ngôn ngữ lập trình định nghĩa
sẵn một số kiểu dữ liệu cơ bản.
Dới đây là một số kiểu dữ liệu thờng
dùng nhất:
Số nguyên, ví dụ số học sinh của một
lớp, số sách trong th viện,
Số thực, ví dụ chiều cao của bạn
Bình, điểm trung bình môn Toán,
Xâu kí tự (hay xâu) là dãy các "chữ
cái" lấy từ bảng chữ cái của ngôn

ngữ lập trình, ví dụ: "Chao cac ban",
"Lop 8E", "2/9/1945"
- Ngôn ngữ lập trình cụ thể còn định
nghĩa nhiều kiểu dữ liệu khác. Số các
kiểu dữ liệu và tên kiểu dữ liệu trong mỗi
ngôn ngữ lập trình có thể khác nhau.
Ví dụ 2. Bảng 1
Chú ý: D liu kiu kớ t v kiu xõu
trong Pascal c t trong cp du nhỏy
n.
Hoạt động 2 : HS tìm hiểu, làm quen với các phép toán và kiểu dữ liệu số.
- Viết lên bảng các phép toán
số học dùng cho dữ liệu kiểu
số thực và số nguyên ?
- Đa lên màn hình bảng kí
hiệu các phép toán dùng cho
kiểu số thực và số nguyên.
- Quan sát để hiểu
cách viết và ý nghĩa
của từng phép toán và
ghi vở.
- Quan sát, lắng nghe
và ghi vở.
2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số.
GV: Lõm Th Ly
Tên
kiểu
Phạm vi giá trị
integer
Số nguyên trong khoảng

2
15
đến 2
15
1.
real
Số thực có giá trị tuyệt đối
trong khoảng 2,9ì10
-39
đến
1,7ì10
38
và số 0.
char
Một kí tự trong bảng chữ
cái.
string
Xâu kí tự, tối đa gồm 255 kí
tự.
Trng PTDTNT ụng Giang Giỏo ỏn tin hc lp 8
- Đa ra một số ví dụ sgk và
giải thích thêm.
- Đa ra phép toán viết dạng
ngôn ngữ toán học :
82
5
+ xy
x
và yêu cầu HS viết
biểu thức này bằng ngôn ngữ

TP.
- Yêu cầu HS viết lại phép
toán
2
x 5 y
(x 2)
a 3 b 5
+
+
+ +
bằng
ngôn ngữ TP.
- Nhận xét và đa ra bảng ví dụ
SGK.
- Nhận xét và chốt trên màn
hình.
- Viết lại biểu thức này bằng
ngôn ngữ lập trình Pascal.
[ ]
(a b)(c d) 6
a
3
+ +

?
- Nhận xét và đa ra chú ý
- Làm trên bảng phụ
- Nêu quy tắc tính các
biểu thức số học.
Dới đây là các ví dụ về phép chia, phép

chia lấy phần nguyên và phép chia lấy
phần d:
5/2 = 2.5;
12/5 = 2.4.
5 div 2 = 2;
12 div 5 = 2
5 mod 2 = 1;
12 mod 5 = 2
Quy tắc tính các biểu thức số học:
Các phép toán trong ngoặc đợc thực
hiện trớc tiên;
Trong dãy các phép toán không có
dấu ngoặc, các phép nhân, phép chia,
phép chia lấy phần nguyên và phép
chia lấy phần d đợc thực hiện trớc;
Phép cộng và phép trừ đợc thực hiện
theo thứ tự từ trái sang phải.
Chú ý: Trong Pascal (v trong hu ht
cỏc ngụn ng lp trỡnh núi chung) ch
c phộp s dng cp du ngoc trũn ()
gp cỏc phộp toỏn. Khụng dựng cp
du ngoc vuụng [] hay cp du ngoc
nhn {} nh trong toỏn hc.
Hoạt động 3 : HS biết ý nghĩa và cách viết các phép toán so sánh trong TP
GV: Lõm Th Ly

hiệu
Phép toán Kiểu dữ liệu
+
cộng số nguyên, số

thực

trừ số nguyên, số
thực
*
nhân số nguyên, số
thực
/
chia số nguyên, số
thực
div
chia lấy
phần
nguyên
số nguyên
mod
chia lấy
phần d
số nguyên
Trng PTDTNT ụng Giang Giỏo ỏn tin hc lp 8
- Đa ra bảng kí hiệu các phép
toán so sánh trong toán học.
- Các phép toán so sánh dùng
để làm gì ?
- Đa ra ví dụ :
a) 5 ì 2 = 9
b) 15 + 7 > 20 3
c) 5 + x 10
- Theo em các phép so sánh
này viết trong ngôn ngữ TP

có giống trong toán học
không ?
- Nghiên cứu SGK trả
lời.
- để so sánh các số,
các biểu thức với
nhau.
- Viết kết quả so sánh
của a, b, c.
- Trả lời theo ý hiểu.
3. Các phép so sánh

hiệu
trong
Pascal
Phép so sánh Kí
hiệu
toán
học
= Bằng
=
<> Khác

< Nhỏ hơn
<
<= Nhỏ hơn hoặc bằng

> Lớn hơn
>
>= Lớn hơn hoặc bằng


Hoạt động 4 : HS làm quen với một số dạng màn hình giao tiếp với máy tính
- Đa ví dụ về bảng thông báo
kết quả.
- Đa lên màn hình hộp thoại
nhập dữ liệu.
- Em phải làm gì khi xuất
hiện hộp thoại này ?
- Nhận xét và giải thích.
- Nêu hai tình huống tạm
ngừng tại màn hình kết quả
thông qua các lệnh và hộp
thoại.
- Giải thích từng tình huống.
- Đa ra ví dụ về hộp thoại.
- Quan sát, lắng nghe
GV giải thích.
- Trả lời theo ý hiểu.
- Lắng nghe để hiểu .
- Quan sát và lắng
nghe GV giải thích.
4. Giao tiếp ngời - máy tính
a) Thông báo kết quả tính toán
- Lệnh
write('Dien tich hinh tron la ',X);
b) Nhập dữ liệu
- Lệnh
write('Ban hay nhap nam sinh:');
read(NS);
- Thông báo :

c) Chơng trình tạm ngừng
- Lệnh
Writeln('Cac ban cho 2 giay
nhe ');
Delay(2000);
Thông báo :
- Lệnh
writeln('So Pi = ',Pi);
read; {readln;}
d) Hộp thoại
GV: Lõm Th Ly
Trng PTDTNT ụng Giang Giỏo ỏn tin hc lp 8
4. Cng c:
- c ghi nh SGK
- Xem trc BTH2: Vit chng trỡnh tớnh toỏn
Tun: 05
Tit: 9 - 10
Bi thc hnh 2. VIT CHNG
TRèNH TNH TON
Ngy son: 13/09/2013
Ngy dy: 15/09/2013
I. Mục tiêu :
Luyện tập soạn thảo, chỉnh sửa chơng trình, biên dịch, chạy và xem kết quả hoạt động
của chơng trình trong môi trờng Turbo Pascal.
Thực hành với các biểu thức số học trong chơng trình Pascal.
Thực hành với các biểu thức số học trong chơng trình Pascal.
II. Tiến trình tiết dạy :
Hot ng ca Giỏo Viờn Hot ng ca Hc Sinh Ni dung
Hot ng 1: Gii thiu, tho lun ni dung thc hnh
- Phổ biến nội dung yêu cầu chung trong

tiết thực hành là viết chơng trình để tính
toán.
- Khởi động và kiểm tra
tình trạng máy tính của
mình => Báo cáo tình hình
cho GV.
- ổn định
- Bi 1, Bi 2 SGK
trang 29, 30
Hoạt động 2 : Giáo viên hớng dẫn làm bài 1 phần b, c và bài 2.
- Cho hc sinh vo mỏy thc hnh
- Theo dõi và hớng dẫn từng máy.
- Kết hợp kiểm tra kĩ năng khởi động ch-
ơng trình, soạn chơng trình và chạy dịch
chơng trình trong Pascal.
- Quan sỏt, quỏ trỡnh thc hnh ca cỏc
em. Hng dn thờm nu thy cn thit.
- Vo mỏy thc hnh ni
dung va tho lun.
- Rèn luyện kĩ năng soạn
thảo chơng trình, chạy dịch
chơng trình.
- Hiểu đợc tác dụng của
lệnh in ra câu thông báo và
in kết quả của phép toán
trong TP.
Bài 1 : Phần b, c nội
dung H xem trong SGK
Bài 2 : Nội dung HS
làm theo hớng dẫn

SGK.
- Hiểu cách giao tiếp
giữa ngời và máy thông
qua các lệnh.
Hoạt động 3 : Tìm hiểu thêm về cách in dữ liệu ra màn hình.
- Làm bài trên máy tính của mình.
- Theo dõi và hớng dẫn từng máy.
- Kết hợp kiểm tra kĩ năng soạn chơng trình
và chạy dịch chơng trình trong Pascal.
- Rèn luyện kĩ năng soạn thảo chơng trình,
- Thc hin theo nhng
yờu cu ca giỏo viờn.
Bài 3: Nội dung HS làm
theo hớng dẫn SGK.
- Củng cố lại những
kiến thức cần đạt đợc
trong tiết thực hành tr-
GV: Lõm Th Ly
Trng PTDTNT ụng Giang Giỏo ỏn tin hc lp 8
chạy dịch chơng trình.
- Tìm hiểu thêm về cách in dữ liệu ra màn
hình.
ớc.
Hot ng 4: Kim tra kt qu thc hnh
- Tin hnh kim tra kt qu thc hnh ca
hc sinhghi im mt vi hc sinh
- Thc hin theo nhng
yờu cu ca giỏo viờn.
IV. CNG C
- Gv thc hin li cỏc thao tỏc Hs quan sỏt .

V. DN Dề
- Thc hnh li cỏc ni dung ca bi thc hnh.
- Xem trc bi 4: S dng bin trong chng trỡnh.
Tun: 06
Tit: 11 - 12
Bi 4. S DNG BIN TRONG
CHNG TRèNH
Ngy son: 23/09/2013
Ngy dy: 24/09/2013
I. Mục tiêu :
Học sinh biết vai trò của biến trong lập trình;
Học sinh biết khái niệm biến.
HS hiểu cách sử dụng biến và lệnh gán.
Biết khái niệm hằng và cách sử dụng hằng số trong chơng trình
III. Tin trỡnh dy hc :
GV: Lõm Th Ly
Trng PTDTNT ụng Giang Giỏo ỏn tin hc lp 8
1. n nh lp :
2. Bi mi :
HOT NG CA GV V HS NI DUNG
Hoạt động 1 : Học sinh biết vai trò của biến trong lập trình.
- Đọc SGK để hiểu thế nào là biến.
- Biến là gì ? Biến có vai trò gì trong chơng
trình ?
- Viết lệnh in kết quả phép cộng 15+5 lên
màn hình ?
- Muốn in lên màn hình kết quả của một
phép tính khác thì làm thế nào ?
- Đa hình ảnh lên màn hình và phân tích gợi
mở.

- Quan sát, lắng nghe để hiểu thế nào là biến
và vai trò của biến.
- Đọc thầm ví dụ 2.
- Trình bày cách tính hai biểu thức bên ?
- Nghiên cứu SGK trả lời.
- Đa ra cách làm và phân tích.
1. Biến là công cụ trong lập trình.
- Biến đợc dùng để lu trữ dữ liệu và dữ liệu ny có
thể thay đổi trong khi thực hiện chơng trình.
- Dữ liệu do biến lu trữ đợc gọi là giá trị của biến.
* Ví dụ 1 :
In kết quả phép cộng 15+5 lên màn hình viết lệnh :
writeln(15+5);
In lên màn hình giá trị của biến x + giá trị của biến
y viết lện-
writeln(X+Y);
* Ví dụ 2 :
Tính và in giá trị của các biểu thức
100 50
3
+

100 50
5
+
ra màn hình.
Cách làm :
X 100 + 50
Y X/3
Z X/5

Hoạt động 2 : HS biết khái niệm về biến
- Đọc thầm nghiên cứu SGK.
- Việc khai báo biến gồm khai báo những
gì ?
- Trả lời.
- Đa ra ví dụ SGK và phân tích các thành
phần.
- Lắng nghe và nắm vững kiến thức.
- Viết một ví dụ về khai báo biến rồi giải
thích thành phần ?
- Làm theo nhóm vào bảng phụ.
- Thu kết quả nhận xét và cho điểm.
2. Khai báo biến
- Việc khai báo biến gồm :
+ Khai báo tên biến;
+ Khai báo kiểu dữ liệu của biến.
* Ví dụ :

Trong đó :
- var là từ khoá của ngôn ngữ lập trình dùng để
khai báo biến,
- m, n là các biến có kiểu nguyên (integer),
- S, dientich là các biến có kiểu thực (real),
GV: Lõm Th Ly
Trng PTDTNT ụng Giang Giỏo ỏn tin hc lp 8
- Viết dạng tổng quát để khai báo biến trong
chơng trình.
- Quan sát ví dụ và viết theo nhóm.
- Kiểm tra kết quả nhóm và đa ra dạng tổng
quát.

- Quan sát và ghi vở.
- thong_bao là biến kiểu xâu (string).
Dạng tổng quát :
Var danh sách tên biến : kiểu của biến ;
Hoạt động 3: Học sinh biết cách sử dụng biến trong chơng trình.
- Sau khi khai báo biến, muốn sử dụng biến
phải làm cho biến có giá trị bằng 1 trong 2
cách (nhập hoặc gán).
- Viết lệnh nhập giá trị cho biến y vào bảng
phụ.
- Khi khai báo biến y thuộc kiểu Interger thì
phải nhập giá trị cho biến y nh thế nào ?
- Nghiên cứu sgk trả lời.
- Khi nhập hoặc gán giá trị mới cho biến thì
giá trị cũ có bị mất đi hay không ?
- Nghiên cứu sgk trả lời.
- Giới thiệu cấu trúc lệnh gán
- Nghiên cứu ví dụ sgk để hiểu hoạt động của
lệnh gán.
- Đa ra màn hình bảng các ví dụ về lệnh gán.
- Điền vào các ô trống lệnh hoặc ý nghĩa của
lệnh.
- Nhận xét và chốt bảng nh SGK.
3. Sử dụng biến trong chơng trình
- Muốn dùng biến ta phải thực hiện các thao tác :
+ Khai báo biến thuộc kiểu nào đó.
+ Nhập giá trị cho biến hoặc gán giá trị cho biến.
+ Tính toán với giá trị của biến.
- Lệnh để sử dụng biến :
+ Lệnh nhập giá trị cho biến từ bàn phím :

Readln(tên biến);
+ Lệnh gán giá trị cho biến :
Tên biến := Biểu thức cần gán giá trị cho biến;
- Ví dụ :
Lệnh ý nghĩa
X:=12;
Gán giá trị số 12 vào biến nhớ X.
X:=Y;
Gán giá trị đã lu trong biến nhớ
Y vào biến nhớ X.
X:=(a+b)/2
;
Thực hiện phép toán tính trung
bình cộng hai giá trị nằm trong
hai biến nhớ a và b. Kết quả gán
vào biến nhớ X.
X:=X+1;
Tăng giá trị của biến nhớ X lên 1
đơn vị, kết quả gán trở lại biến X.
Hoạt động 4: HS biết khái niệm và cách sử dụng hằng trong chơng trình.
- Đọc sgk để hiểu thế nào là hằng và cách
khai báo hằng nh thế nào ?
- Nêu khái niệm ngắn gọn về hằng ?
- Trả lời.
- Viết cách khai báo hằng số và 1 ví dụ cụ thể.
- Viết bảng phụ.
- Nhận xét và chốt khái niệm hằng, cách khai
báo hằng, ví dụ.
- Có thể dùng lệnh gán để thay đổi giá trị của
hằng không ? Khi cần thay đổi giá trị của

hằng ta làm nh thế nào ?
4. Hằng
- Hằng là đại lợng để lu trữ dữ liệu và có giá trị
không đổi trong suốt quá trình thực hiện chơng
trình.
- Cách khai báo hằng :
Const tên hằng =giá trị của hằng ;
Ví dụ :
GV: Lõm Th Ly
Trng PTDTNT ụng Giang Giỏo ỏn tin hc lp 8
- N/c sgk trả lời.
3. Hớng dẫn về nhà.
- Nắm vững khái niệm biến và chức năng của biến trong chơng trình.
- Học thuộc cách khai báo biến, hằng. và lấy ví dụ.
- Chuẩn bị bài thực hành 3.
Tun: 07
Tit: 13 - 14
Bi thc hnh 3:
KHAI BO V S DNG BIN.
Ngy son: 29/09/2013
Ngy dy: 03/10/2013
I. Mục tiêu :
Bớc đầu làm quen cách khai báo và sử dụng biến trong chơng trình.
H S thực hiện đợc khai báo đúng cú pháp, lựa chọn đợc kiểu dữ liệu phù hợp cho biến.
Kết hợp đợc giữa lệnh write(), writeln() với read(). readln() để thực hiện việc nhập dữ liệu
cho biến từ bàn phím.
Hiểu về các kiểu dữ liệu chuẩn: kiểu số nguyên, kiểu số thực.
Sử dụng đợc lệnh gán giá trị cho biến.
II. tin trỡnh dy hc :
1. n nh lp.

2. Kim tra bi c:
- Nờu khỏi nim bin, v chc nng ca bin trong chng trỡnh.
- So sỏnh bin v hng.
3. Bi mi
GV: Lõm Th Ly
Trng PTDTNT ụng Giang Giỏo ỏn tin hc lp 8
Hot ng ca GV v HS Ni dung
Hoạt động 1 : Hớng dẫn ban đầu
- Phổ biến nội dung yêu cầu chung trong tiết
thực hành là khai báo và sử dụng biến, hằng.
- Khởi động và kiểm tra tình trạng máy tính của
mình => Báo cáo tình hình cho GV.
- ổn định vị trí trên các máy.
Hoạt động 2 : Giáo viên hớng dẫn HS rèn luyện kỹ năng qua bài 1.
- Đọc bài toán trong SGK và nghiên cứu.
- Gợi ý công thức cần tính:
Tiền thanh toán = Đơn giá ì Số lợng + Phí dịch
vụ
- Chơng trình này cần khai báo những biến
nào ?
HS : Nghiên cứu SGK trả lời.
- Đa từng phần của chơng trình lên màn hình
- Giải thích từng phần vừa đa lên.
- Làm câu a theo yêu cầu SGK.
- Đi các máy kiểm tra và hớng dẫn, uốn nắn H
cách soạn thảo chơng trình.
- Kết hợp đánh giá và cho điểm HS qua tiết
thực hành.
- Làm câu b, c, d theo yêu cầu SGK.
- Đi các máy kiểm tra và hớng dẫn giúp HS

hiểu cách sử dụng biến và các thao tác để làm
việc với 1 chơng trình có sử dụng biến.
Bài 1
program Tinh_tien;
uses crt;
var
soluong: integer;
dongia, thanhtien: real;
thongbao: string;
const phi=10000;
begin
clrscr;
thongbao:='Tong so tien phai thanh toan : ';
{Nhap don gia va so luong hang}
write('Don gia = '); readln(dongia);
write('So luong = ');readln(soluong);
thanhtien:= soluong*dongia+phi;
(*In ra so tien phai tra*)
writeln(thongbao,thanhtien:10:2);
readln
end.
Hoạt động 3 : Rèn kỹ năng soạn, dịch, chạy chơng trình có sử dụng biến
- Đọc đề bài 2 SGK và nghiên cứu để hiểu cách
làm.
- Hớng dẫn H chỉ ra các bớc để giải quyết bài
toán này.
- Tham khảo chơng trình hoan_doi trong SGK
- Soạn, dịch và chạy chơng trình này trên máy.
- Thờng xuyên kiểm tra và hớng dẫn trên các
máy.

- Để thực hiện tráo đổi giá trị của hai biến ta
Bài 2. Thử viết chơng trình nhập các số nguyên
x và y, in giá trị của x và y ra màn hình. Sau đó
hoán đổi các giá trị của x và y rồi in lại ra màn
hình giá trị của x và y.
Tham khảo chơng trình sau:
program hoan_doi;
var x,y,z:integer;
begin
read(x,y);
writeln(x,' ',y);
z:=x;
x:=y;
y:=z;
writeln(x,' ',y);
GV: Lõm Th Ly
Trng PTDTNT ụng Giang Giỏo ỏn tin hc lp 8
làm nh thế nào ?
- Trả lời.
readln
end.
Hoạt động 4 : Giáo viên tổng kết nội dung tiết thực hành.
- Yờu cu HS c
- Đứng tại chỗ đọc lại.
- giải thích thêm
Tng kt (SGK)
Tun: 08
Tit: 15
BI TP
Ngy son: 06/10/2013

Ngy dy: 08/10/2013
I. Mục tiêu :
Học sinh nắm chắc vai trò của biến, hằng, cách khai báo biến, hằng.
Học sinh nắm chắc cách sử dụng biến trong chơng trình và cấu trúc của lệnh gán.
Rèn kĩ năng sử dụng biến trong chơng trình.
II. Tiến trình tiết dạy :
1. ổn định tổ chức lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Dạy bài mới :
hoạt động của thày và trò kiến thức cần đạt
Hoạt động 1 : Chốt lại kiến thức trọng tâm để áp dụng làm bài tập
- Nghiên cứu sách bài tập và trả lời các câu
hỏi của GV.
- Biến là đại lợng nh thế nào ?
- Trả lời.
- Cách khai báo biến nh thế nào ?
- Viết lên bảng dạng tổng quát để khai báo
biến.
- Có thể thực hiện các thao tác nào với biến ?
- Trả lời.
- Viết cấu trúc của lệnh gán, lệnh nhập giá trị
cho biến, lệnh in giá trị của biến ?
- 3 em lên bảng mỗi em viết 1 lệnh.
- Biến dùng để đặt tên cho một vùng của bộ nhớ
máy tính. Biến lu trữ dữ liệu (giá trị). Giá trị của
biến có thể thay đổi trong quá trình thực hiện ch-
ơng trình.
- Trớc khi sử dụng biến phải khai báo theo dạng
sau : Var tên biến : kiểu của biến;
- Các thao tác có thể thực hiện với biến là gán giá

trị cho biến hoặc nhập giá trị cho biến và tính
toán với giá trị của biến.
- Lệnh gán có dạng :Tên biến := biểu thức(gt);
- Lệnh nhập giá trị cho biến:Readln(tên biến);
- Lệnh in giá trị cho biến : Write(tên biến); hoặc
Writeln(tên biến);
GV: Lõm Th Ly
Trng PTDTNT ụng Giang Giỏo ỏn tin hc lp 8
- Nhận xét
- Nhận xét và chốt kiến thức cơ bản về biến.
- Hằng là đại lợng nh thế nào ?
- Trả lời.
GV :Cách khai báo hằng nh thế nào ?
- Nhận xét và chốt kiến thức hằng.
- Hằng là đại lợng để lu trữ giữ liệu và hằng
không thay đổi giá trị trong quá trình thực hiện
chơng trình.
- Khai báo hằng Const tên hằng=giá trị;
Hoạt động 2 : Bài tập áp dụng
- Đa chơng trình bài 1 lên màn hình.
- Liên kết với phần mềm Turbo Pascal đã soạn
sẵn chơng trình này.
- Hãy chỉ ra lần lợt các lỗi và sửa nh thế nào ?
- Từng em chỉ ra từng lỗi và lên sửa trên máy.
- Nhấn phím F9 để dịch chơng trình.
- Nhận xét chơng trình còn lỗi không và sửa
(ếu còn)
- Chạy chơng trình nhấn Ctrl-F9
- Nhận xét kết quả.
- Đa đề bài 2 lên màn hình.

- Giúp học sinh phân tích bài toán và hớng
dẫn cách viết từng bớc để giải bài toán này.
- Lằng nghe và trả lời từng câu hỏi của GV.
- Viết công thức tính S, c, d ?
- Nhận xét và đa công thức lên màn hình.
- Hớng dẫn H viết từng phần (khai báo, thân
chơng trình) để giải quyết bài toán 2.
- Viết giấy nháp theo hớng dẫn của GV.
- Chốt toàn chơng trình lên màn hình và chạy
thử trong Pascal.
Bài 1 : Hãy chỉ ra lỗi và sửa lỗi trong chơng
trình sau :
Const pi:=3.1416;
Var cv,dt:integer
R:real;
Begin
R=5.5
Cv=2*pi*r;
Dt=pi*r*r;
Writeln(chu vi la:= cv);
Writeln(dien tich la:=dt);
Readln
End.
Bài 2 : Viết chơng trình để :
a. Tính diện tích S của hình tam giác với độ dài
một cạnh a và chiều cao tơng ứng h (a và h là các
số tự nhiên đợc nhập vào từ bàn phím).
b. Tính kết quả c của phép chia lấy phần nguyên
và kết quả d của phép chia lấy phần d của hai số
nguyên a và b.

Program tinhtoan;
Var a,- interger; S : real;
a,b,c,d : integer;
Begin
Write(Nhap canh day và chieu cao :);
Readln (a,h);
S:=(a*h)/2;
Writeln( Dien tich hinh tam giac la :,S:5:1);
Write(Nhap hai so a,b :);
Readln (a,b);
c:=a div b; d:=a mod b;
GV: Lõm Th Ly
Trường PTDTNT Đơng Giang Giáo án tin học lớp 8
Writeln(‘ Phan nguyen cua a va b la :’,c);
Writeln(‘ Phan du cua a va b la :’,d);
End.
4. Dặn dò : - Xem lại từ bài 1 đến bài 4
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết
Tuần: 8
Tiết: 16
KIỂM TRA 1 TIẾT
Ngày soạn: 06/10/2013
Ngày dạy: 08/10/2013
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Đánh giá kiến thức của HS qua bài kiểm tra
- Vận dụng những kiến thức đã học để làm bài kiểm tra
2. Kỹ năng: Bổ sung những kiến thức cơ bản về lập trình pascal
3. Thái độ: Nghiêm túc làm bài
B. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Bài kiểm tra….
2. Học sinh: Kiến thức đã học, đồ dùng học tập
C. MA TRẬN ĐỀ:
Nội dung
Mục tiêu: kiến thức, kĩ năng
Tổng
Biết Hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Máy tính và chương trình máy
tính
2
0.5
2
0.5
4
1
Làm quen với chương trình và
ngơn ngữ lập trình
4
1
4
1
Chương trình máy tính và dữ liệu
1
0.25
1
2
2
2.25
Sử dụng biến trong chương trình

2
0.5
1
2
1
0.25
1
3
5
5.75
Tổng
4
1
5
1.25
1
2
3
0.75
2
5
15
10
D. ĐỀ BÀI:
I. Phần trắc nghiệm:(3đ) (Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước những câu trả lời đúng)
1. Trong c¸c tªn sau ®©y tªn nµo kh«ng hỵp lƯ trong Pascal ?
GV: Lâm Thị Ly
Trng PTDTNT ụng Giang Giỏo ỏn tin hc lp 8
A. Hoan_doi B. Hoan doi C. Hoandoi D. Hoandoi2
2. Để biờn dch chng trỡnh Pascal ta nhn t hp phớm :

A. Alt + F9 B. Ctrl + F9 C. Alt + X D. Ctrl + X
3. Biu thc toỏn (a
2
+ b)(1+c)
2
c vit bng cỏc kớ hiu trong Pascal l:
A. (a*a) + b*(1+c)*(1+c) B. (a*a + b)*(1+c)*(1+c)
C. (a*a) + b)*(1+c)*(1+c) D. ((a*a) + b)+(1+c)*(1+c)
4. Trong các từ sau từ nào không phải là từ khoá trong Pascal?
A. Program B. write C. var D. Begin
5. Kt qu ca phộp toỏn 13 mod 3 l:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
6. Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng ?
A. Var x=real; B. Var x: =real;
C. Var 1x: real; D. Var x : real;
7. m mt bi tp Pascal cú sn ta thc hin lnh :
A. File -> New B. File -> Save C. File -> Open D. File -> Exit
8. Kt qu ca phộp toỏn 14 div 5 l:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
9. dng mn hỡnh xem kt qu trong Pascal ta s dng lnh:
A. Readln B. Read C. Delay D. A, C ỳng
10.Nhng tờn cú ý ngha c xỏc nh t trc v khụng c phộp dựng cho vic khỏc:
A. Tờn cú sn B. Tờn riờng C. T khúa D. Bin
11. Lnh no trong Pascal l ỳng:
A. Write(100); B. Write(100); C. A, B ỳng D. A, B sai
12. Phộp toỏn chia ly phn nguyờn v chia ly phn d c thc hin trờn kiu d liu:
A. S nguyờn B. S nguyờn, s thc
C. S nguyờn, xõu kớ t D. S nguyờn, mt kớ t
II. Phn t lun: (7)
Câu 1: So sỏnh bin v hng? cho vớ d minh ha?

Câu 2: Hãy viết các biểu thức toán học sau bằng kí hiệu trong Pascal :
a) x
3
+ 2x
2
5 b)
12
205
3
+
y
x

Câu 3: Hãy liệt kê các lỗi nếu có trong chơng trình sau đây và sửa lại cho đúng:
Program Tinh tong;
Var a,b: Integer
Begin
Write(Nhap a = ); readl(a);
Write(Nhap b = ); readln(b);
S:= (a+b)/2 ; Writeln(Tong S =,S)
Readln
End
E. P N V BIU IM
I. Phn trc nghim:
GV: Lõm Th Ly
Trường PTDTNT Đông Giang Giáo án tin học lớp 8
( Mỗi câu đúng được 0.25 đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B C B B A D C B B C C A
II. Phần tự luận:

Câu 1: So sánh biến và hằng
- Giống nhau: (0.5đ)
+ Là công cụ của ngôn ngữ lập trình
+ Là các đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu
+ Được khai báo trước khi sử dụng
- Khác nhau: (1đ)
+ Giá trị của biến có thể thay đổi được + Giá trị của hằng giữ nguyên trong suốt
chương trình
+ Khai báo biến sử dụng từ khóa “var” + Khai báo hằng sử dụng từ khóa “const”
- Ví dụ (0.5đ)
Var x,y:integer;
Const pi=3.14;
Câu 2: Viết các biểu thức toán học bằng các kí hiệu trong pascal:
a) x*x*x – 2*x*x -5 (1đ)
b) 3/5*y + x/20 – 12 (1đ)
Câu 3: Tìm lỗi sai và sửa lại
Program Tinh tong; -> Tinh_tong; (hoặc tinhtong;) (0.5đ)
Var a,b: Integer -> integer; (0.5đ)
Begin
Write(‘Nhap a = ‘); readl(a); -> readln(a); (1đ)
Write(‘Nhap b = ‘); readln(b);
S:= (a+b)/2 ; Writeln(‘Tong S =’,S) -> Writeln(‘Tong S =’,S); (0.5đ)
Readln
End -> End. (0.5đ)
GV: Lâm Thị Ly
Trường PTDTNT Đông Giang Giáo án tin học lớp 8
Tuần: 09
Tiết: 17 - 18
LUYỆN GÕ PHÍM NHANH VỚI
FINGER BREAK OUT

Ngày soạn: 14/10/2013
Ngày dạy: 15/10/2013
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- Giúp HS hiểu mục đích và ý nghĩa của phần mềm, ôn luyện gõ bàn phím.
- Biết các vị trí đặt các ngón tay trên bàn phím.
2. Kỹ Năng
- Rèn luyện được kỹ năng gõ bàn phím nhanh và chính xác hơn
- Vận dụng được kỹ năng và thói quen gõ bàn phím bằng mười ngón tay.
- Vận dụng thành thạo: cách gõ bàn phím bằng mười ngón tay.
3. Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc luyện tập từ dễ đến khó.
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên:: Giáo án, chuẩn bị phòng thực hành đã cài
finger break out
2. Học sinh: Kiến thức, sách giáo khoa.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn định tổ chức lớp : Kiểm tra sĩ số : Ổn định trật tự :
2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra trong quá trình thực hành.
3. Dạy bài mới :
HĐ của Thầy HĐ của trò Ghi bảng
HĐ 1: Giới thiệu bài học
- Ở lớp 6 và 7, các em đã
được làm quen với các phần
mềm giúp luyện gõ bàn
phím bằng mười ngón tay,
hôm nay giới thiệu với các
em một phần mềm giúp
luyện gõ bàn phím bằng
mười ngón tay khác cũng rất
bổ ích là Finger Break Out.

HĐ 2 : : Tìm hiểu về cách
khởi động và sử dụng
- Muốn khởi động một phần
mềm em thực hiện như thế
-
- Nhắp đúp chuột lên biểu tượng
của phần mềm trên màn hình
Desktop.
I. Giới thiệu phần mềm:
Mục đích của trò chơi này là
luyện gõ bàn phím nhanh,
chính xác.
II. Màn hình chính của phần
mềm:
1. Khởi động phần mềm:
Nháy đúp chuột lên biểu tượng
của phần mềm trên màn hình
Desktop.
2. Giới thiệu màn hình chính:
Trong màn hình giới thiệu,
nhấn phím Enter hoặc nháy
nút OK để chuyển sang màn
hình chính của phần mềm.
GV: Lâm Thị Ly
Trng PTDTNT ụng Giang Giỏo ỏn tin hc lp 8
no?
- Gii thiu cỏc thnh phn
chớnh ca phn mm.
- Gi Hs nhc li cỏc thnh
phn chớnh ca phn mm.

- Gi HS nhn xột.
G :Nhc li.
- Gv thc hin mu thao tỏc
chi trũ chi.
- Nờu cu Hs nhc li cỏch
thoỏt khi mt phn
mm.
- Nhn xột.
- Thc hin cỏch thoỏt
khi phn mm cho Hs quan
sỏt
G :Hng dn HS cỏch ngi
v cỏch chi trũ chi.
- GV lu ý HS mc khú
hn s xut hin cỏc con võt
l, nu con vt chm vo
thanh ngang, em s mt 1
lt chi.
* Chỳ ý: Trong quỏ trỡnh
hc sinh thc hin ,giỏo viờn
i quan sỏt v hng dn
nu hc sinh gp vng
mc. Nhn xột gi thc hnh
theo tng nhúm, cho im
mt s nhúm
H :Chỳ ý lng nghe v ghi nh.
H: Tr li
H: Chỳ ý quan sỏt ghi nh.
H :Tr li Exit,Quit v cỏc
phớm tt

H: Quan sỏt trờn mn hỡnh cỏc
thao tỏc Gv thc hin.
H:Chỳ ý lng nghe.
HS tin hnh chi trờn mỏy cỏ
nhõn. Mi nhúm 2 HS/mỏy
Cỏc thnh phn trong mn
hỡnh chớnh ca phn mm
gm:
Hỡnh bn phớm v trớ trung
tõm vi cỏc phớm cú v trớ
nh trờn bn phớm. Cỏc
phớm c tụ mu ng vi
ngún tay gừ phớm.
Khung trng phớa trờn hỡnh
bn phớm l khu vc chi.
Khung bờn phi cha cỏc
lnh v thụng tin ca lt
chi. Vớ d, ti ụ Level cú
th chn cỏc mc khú khỏc
nhau ca trũ chi: Bt u
(Beginner), Trung bỡnh
(Intermediate) v Nõng cao
(Advanced).
3) Thoỏt khi phn mm
- Nu mun dng chi, hóy
nhỏy chut lờn nỳt Stop
khung bờn phi.
- Mun thoỏt khi phn mm,
nhỏy nỳt Close gúc phi mn
hỡnh hoc nhn t hp phớm

Alt+F4.
III. Hng dn s dng:
(sgk)
IV. Củng cố kiến thức.
? Nêu cách khởi động và thoát khỏi chơng trình finger break out.
? Màn hình của finger break out có những thành phần chính nào ?
V. Hớng dẫn về nhà.
- Học thuộc cách khởi động và thoát khỏi chơng trình. Nắm chắc các thành phần chính và
chức năng của các ngón tay tơng ứng với các màu trên màn hình bàn phím.
- Đọc trớc bài mới : Bi 5 T bi toỏn n chng trỡnh
GV: Lõm Th Ly
Trường PTDTNT Đông Giang Giáo án tin học lớp 8
Tuần: 10
Tiết: 19- 20
Bài 5. TỪ BÀI TOÁN ĐẾN
CHƯƠNG TRÌNH
Ngày soạn: 21/10/2013
Ngày dạy: 22/10/2013
I. MỤC TIÊU :
- Tìm hiểu một số bài toán cụ thể, biết khái niệm bài toán.
- Xác định được Input, Output của một bài toán đơn giản;
- Biết các bước giải bài toán trên máy tính;
- Biết chương trình là thể hiện của thuật toán trên một ngôn ngữ cụ thể.
- Biết mô tả thuật toán bằng phương pháp liệt kê các bước.
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : - Tài liệu, Giáo án, SGV.
2. Học sinh : - Đọc trước bài, sgk
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Kiển tra sĩ số : Ổn định trật tự.
2. Kiểm tra bài cũ : thông qua

3. Dạy bài mới :
Hoạt động thầy và trò Nội dung
HOẠT ĐỘNG 1 : HS biết các xác định bài toán là gì.
- Em hiểu thế nào là bài toán.
- Trả lời khái niệm bài toán.

- Muốn giải một bài toán trước tiên em phải
làm gì ?
- Các nhóm - Xác định đầu vào và ra của bài
toán tính diện tích hình tam giác, nấu một
món ăn, vượt qua nút nghẽn giao thông.
- Thu nhận kết quả và chốt kiến thức.
1. Bài toán và xác định bài toán :
- Bài toán là một công việc hay một nhiệm vụ
cần phải giải quyết.
- Muốn giải một bài toán trước hết phải xác định
được giả thiết và kết luận tức đầu vào và đầu ra
của bài toán.
- Xác định đầu vào và đầu ra của bài toán tính
diện tích hình tam giác, nấu một món ăn, vượt
qua nút nghẽn giao thông (SGK)
HOẠT ĐỘNG 2 : Học sinh biết các bước giải một bài toán trên máy tính.
Giải toán trên máy tính nghĩa là gì ?
- Nghiên cứu SGK trả lời.
- Em hiểu thế nào là thuật toán ?
- Trả lời.
- Để nhờ máy giải một bài toán ta phải thực
2. Quá trình giải bài toán trên máy tính
* Các bước để nhờ máy giải một bài toán :
 Bước 1 : Xác định bài toán là xác định (thông

GV: Lâm Thị Ly

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×