Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

moi quan he cac hcvc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.8 KB, 13 trang )






MỐI QUAN HỆ GIỮA
MỐI QUAN HỆ GIỮA
CÁC LOẠI HP CHẤT VÔ CƠ
CÁC LOẠI HP CHẤT VÔ CƠ
Tiết 17
Tiết 17
:
:

* B i tập 1 : Cho các chất H
2
SO
4
, SO
3
, Na
2
O,Al
2
O
3
, P
2
O
5
, HNO


3
,
CuCl
2
, HCl, Al
2
O
3
. Hãy chọn những chất thích hợp điền vào chỗ
trống trong các phản ứng sau,
1) + 3H
2
O

2 H
3
PO
4
2) + H
2
O 2 NaOH
3) +2 KOH Cu(OH)
2
+ 2KCl
4) 6HCl + 2 AlCl
3
+ 3H
2
O
5) MgO


+ MgSO
4
+ H
2
O
6) + 2NaOH Na
2
SO
4
+ H
2
O
7) Cu(OH)2

+ H
2
O
8) KOH

+

KNO
3
+ H
2
O
9) AgNO
3
+


AgCl + HNO
3
P
2
O
5
Na
2
O
CuCl
2
Al
2
O
3
H
2
SO
4
SO
3
CuO
HNO
3
HCl
t
0

Viết các phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau

a)
FeCl
3
Fe
2
(SO
4
)
3
(1)
(2)
Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
(3)
(4)
(5)
(6)
(1) Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3BaCl
2
 3 BaSO

4
+ 2 FeCl
3


(2) FeCl
3
+ 3KOH  3KCl + Fe(OH)
3


(3) Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6KOH 3 K
2
SO
4
+ 2Fe(OH)
3


(4) 2Fe(OH)
3
+ 3H
2
SO

4
 Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6H
2
O

(5) 2 Fe(OH)
3
 Fe
2
O
3
+ 3H
2
O

(6) Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4(l)
 Fe

2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O

t
0

*Bài tập 2: Chọn ph ơng án đúng để nhận biết các dung dịch mất
nhãn sau: H
2
SO
4
, HCl, Na
2
SO
4
, NaOH.

Na
2
SO
4
Không kết tủa
H
2

SO
4
, HCl, Na
2
SO
4
, NaOH
+ Quỳ tím
NaOH
Khụng i mu
Màu đỏ
Màu xanh
HCl
H
2
SO
4
Có kết tủa
H
2
SO
4
, HCl
+ dd Ba(OH)
2

Gggggg
Gg
gg
Gccc

cc
Cccccc
Ccccc
Cccc
Dddd
Dddđ
Cvvvv
Cccccc
vvvvv

Giấy
quì
tím
Axit
HCl
H
2
SO
4

dd Na
2
SO
4

dd NaOH
NaOH
Cho dung dịch Ba(OH)
2


vào 2 ống nghiệm còn lại
Ggggg
g
Gg
gg
Gcccc
c
Ccccc
c
Ccccc
Cccc
Dddd
Dddđ
c
NaOH

Axit
HCl
H
2
SO
4

NaOH
Cho dung dịch Ba(OH)
2

vào 2 ống nghiệm còn lại
dd HCl
dd H

2
SO
4
HCl
H
2
SO
4
BaCl
2
dd NaOH
Dd Na
2
SO
4

Gggg
gg
Gggg
gg
Ba(OH)
2
+ H
2
SO
4
 BaSO
4
+ 2H
2

O

Bµi tËp 3:
Hòa tan 9,2 gam hổn hợp gồm Mg vµ MgO cần
Vừa đủ m gam dd HCl có nồng độ 14,6%.
Sau phản ứng thu được 1,12 lít khí (đktc)
a) Viết PTHH sảy ra
b) Tính thành phần phần trăm mổi chất trong hổn hợp
đầu
c) Tính m?

HíngdÉn:
a,- TÝnh sè mol H
2
- ViÕt ph ¬ng tr×nh ph¶n øng
- Dùa vµo sè mol H
2

n
Mg
- Tõ n
Mg
 m
Mg
- Tõ m
Mg
 m
MgO
b,



- Tõ m
Mg
 %
Mg
- Tõ m
MgO
 %
MgO
c,
- TÝnh n
HCl
= ?
- TÝnh m
HCl
= ?
-TÝnh m
ddHCl
= ?

1,12
0,05( )
22,4 22, 4
V
mol= =
Bµigi¶i:
a, - Ph ¬ng tr×nh ph¶n øng:
Mg + 2 HCl MgCl
2
+ H

2
(1)
MgO + 2HCl MgCl
2
+ H
2
O (2)
- Sè mol H
2
=
-Theo ph ¬ng tr×nh (1):
m
Mg
=n . M = 0,05 .24 =1,2 (gam)
m
MgO
= 9,2 – 1,2 = 8(gam)
b, %
Mg
=

%MgO= 100% - 13% = 87%
2
0,05( )
Mg H
n n mol= =
2,9
2,1
. 100% = 13%


c, -Theo PTHH (1):
-Theo PTHH (2):
n
HCl
= 2. n
MgO
=0,2 . 2 =0,4(mol)
n
HCl (cÇn dïng )
= 0,1 + 0,4 = 0,5 (mol)
m
HCl cÇncã
= 0,5 . 36,5 = 18,25 (gam)
m
dung dÞch
)(1,005,0.2.2
2
molnn
HHCl
===
)(2,0
40
8
mol
M
m
n
MgO
===
)(125

%6,14
25,18
%100.
%
gam
C
m
ct
===

- ôn tập kiến thức về các loại hợp chất vô cơ.
- Hoàn thành bài tập 1, 2, 3, 4/SGK/41.
-
Ôn tập các kiến thức về hợp chất vô cơ chuẩn
bị cho bài: Luyện tập ch ơng I.
-
Lập bản đồ t duy về tính chất hóa học của 4
loại hợp chất vô cơ đã học.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×