ÔN TẬP BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ
1-Những đặc trưng nào sau đây của đơn chất , nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của
điện tích hạt nhân ?
A- Nhiệt độ nóng chảy , nhiệt độ sôi B- tỉ khối C- Số lớp electron D-Số electron ngoài cùng
2-Chọn các thông tin đúng , cho sẳn trong bảng để điền vào các chỗ trống trong các câu sau :
A- Kí hiệu của nguyên tử photpho là
31
15
P , do đó số hạt nơtron trong hạt nhân nguyên tử phtpho là (1)
B-Hạt nhân của nguyên tử sắt có 26 proton và 30 nơtron , số khối của hạt nhân nguyên tử sắt là (2)
C-Hạt nhân của một loại nguyên tử đồng có 29 proton và 36 nơtron ,số khối của hạt nhân nguyên tử đồng l
(3)
D- Ký hiệu của nguyên tử canxi là
40
20
Ca, do đó số hạt trong hạt nhân nguyên tử canxi là (4)
E-Hạt nhân nguyên tử của nhôm có 13 proton và 14 nơtron , số khối của hạt nhân nguyên tử nhôm là (5)
TT A B C D
1 16 15 14 13
2 26 56 30 28
3 29 36 65 64
4 20 40 60 10
5 13 14 27 1
3-Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn nhướng electron trong phản ứng hoá học ?
A- Na ở ô 11 trong bảng tuần hoàn . B- Mg ở ô 12 trong bảng tuần hoàn .
C- Al ở ô 13 trong bảng tuần hoàn D- Si ở ô 14 trong bảng tuần hoàn .
4- Các nguyên tố của nhóm IA trong bảng tuần hoàn có các đặc điểm chung nào về cấu hình electron nguyên tử
,mà quyết định tính chất của nhóm
A- Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử B- Số electron lớp K bằng 2 .
C- Số electron như nhau . D- Số electron lớp ngoài cùng bằng 1 .
5- Các nguyên tố thuộc dãy nào sau đây được sấp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân ?
A- Fe , Ni , Co B-Br , Cl , I C- C , N , O D-O, Se , S.
6- Dãy nguyên tố có các số hiệu nguyên tử (số thứ tự trong bảng tuần hoàn ) nào sau đây chi gồm các nguyên tố
d ?
A- 11, 14 , 22. B-24 , 39 , 74 . C- 13, 33, 54 . D- 19, 32 , 51.
7- Nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hoá học tương tự canxi ?
A- Cacbon B- Kali C- Natri D- stronti
8-Nguyên tử của nguyên tố hoá học nào trong nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhất ?
A- Nitơ (Z=7) B- photpho (Z=15) C- Asen (Z=33) D-Bitmut (Z=83)
9-Dãy nguyên tử nào sau đây được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần ?
A- I , Br , Cl , P B- C, N , O , F C- Na , Mg , Al , Si D- O , S , Se , Te
10 -Cho dãy các nguyên tố nhóm IIA : Mg
→
Ca
→
Sr
→
Ba .Từ Mg đến Ba theo chiều điện tích hạt nhân
tăng , tính kim loại thay đổi theo chiều ;
A- tăng dần B- giảm dần C- tăng rồi giảm D- giảm rồi tăng
11- Cho dãy các nguyên tố nhóm VA : N – P – As – Sb – Bi .Từ N đến Bi , theo chiều điện tích hạt nhân tăng ,
tính phi kim thay đổi theo chiều :
A- tăng dần B- giảm dần C- Tăng rồi giảm D- Giảm rồi tăng
12- Cặp nguyên tố nào sau đây có tính chất hoá học giống nhau nhất ?
A-Ca và Mg B- P và S C- Ag và Ni D- N và O
13- Cho các nguyên tố Li , Na , K , Rb , Cs thuộc nhóm nguyên tố IA trong bảng tuần hoàn . Trong số các
nguyên tố trên , nguyên tố có năng lượng ion hoá thứ nhất nhỏ nhất là
A- Li (Z=3) B- Na (Z= 11) C- Rb (Z= 37) D- Cs ( Z= 55)
14 Xét các nguyên tố nhóm IA của bảng tuần hoàn , điều khẳng định nào sau đây là đúng ?
Các nguyên tố nhóm IA
A- Được gọi là các kim loại kiềm thổ B- Dể cho 2 electron lớp ngoài cùng
C- Dể cho 1 electron để đạt cấu hình bền vững D-Dễ nhận thêm 1 electron để đạt cấu hình bền vững
15- Biến thiên tính bazơ các hiđroxyt của các nguyên tố nhóm IA theo chiều tăng của số thứ tự là :
A- tăng b- giảm C- Không thay đổi D- Giảm sau đó tăng
16- Nguyên tố R có tổng số hạt proton , nơtron , electron gắp 3 lần số electron . R có tính chất :
A- Số khối chẳn B- Hạt chứa Z và N theo tỉ lệ 1 : 1
C- thuộc phân nhóm B của bảng tuần hoàn D- A,B,C đều đúng E – A , B đều đúng
17-Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s
1
, vị trí của X trong BTH có thể là :
A- Chu kì 4 nhóm IA B- Chu kì 4 , nhóm VIB
C- Chu kì 4 , nhóm IB C- A, B C đều đúng
18-Tính chất phi kim của một nguyên tố theo quan điểm hoá học là
A- Hoạt tính tương tác của chúng với kim loại
B- Khả năng thu thêm electron của nguyên tử
C- Cấu mạng lưới tinh thể
D - Đại lượng độ âm điện
19 - Cặp nào sau đây của nguyên tố có tính chất hoá học giống nhau nhất ?
A- B và N B- Mg và Al C- li và K D – S và Cl
20- Hoà hoàn toàn 4,34g hổn hợp gồm Fe, Mg , Zn trong dd HCl thu được 1,792 lit H
2
(đktc). Hỏi khi cô cạn dd
sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan /
A- 9,67g B- 11, 32g C- 11g D- 10,02 g
21- Mệnh đề nào sau đây đúng :
A-Nguyên tử của cùng nhóm có số electron ngoài cùng giống nhau
B- Tính chất hoá học của các nguyên tố trong cùng nhóm giống nhau
C- Các nguyên tố nhóm IA gồm các kim loại mạnh nhất .
D- Tất cả đều đúng
22- Xét phản ứng :
35
17
Cl +
1
1
H
→
4
2
He + X
Vị trí của X trong bảng tuần hoàn :
A- Chu kì 2 nhóm VI A B- Chu kì 3 nhóm VA
C- Chu kì 3 , nhóm VI A D- Chun kì 2 , nhóm VA
23- Ion có cấu hình electron : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. Nguyên tố X thuộc :
A- Chu kì 3, nhóm VIIA B- Chu kì 4 nhóm IA C- chu kì 4 nhóm VIIA D- Chu kì 3 nhóm IA
24-Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau mạnh nhất ?
A- Al và Cl
2
B- Ca và Cl
2
C- K và Cl
2
D- Na và Cl
2
25- Trong bảng hệ thống tuần hoàn , Các nguyên tố được sấp xếp theo :
A- Chiều của điện tích hạt nhân
B- Cùng một hàng khi có số lớp electron giống nhau .
C- Có số e ngoài cùng giống nhau được sấp vào một cột .
D- A , B ,C đều đúng
26 - Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố códạng RH
4
. Oxít cao nhất của nguyên tố này có chứa 53,3 %
oxi về khối lượng R là :
A- C B- Si C- P D- S
27- Thứ tự giảm dần của bán kính nguyên tử và ion nào sau đây đúng ?
A- Ne > Na > Mg
2+
B- Na
+
> Mg
2+
> Ne C- Na
+
> Ne > Mg
2+
D- Mg
2+
> Na
+
> Ne
28- Hạt nhân nguyên tử R có điện tích bằng +32 .10
-19
C . Nguyên tố R thuộc :
A- chu kì 3 , nhóm II
B
B- chu kì 3 , nhóm II
A
C-chu kì 4 , nhóm II
A
D-chu nkì 3 , nhóm III
A
29- Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải thì :
A- Độ âm điện tăng dần nên tính phi kim tăng dần
B- Độ âm điện giảm dần nên tính phi kim giảm dần
C- Độ âm điện tăng dần nên tính kim loại tăng dần
D- Độ âm điện giảm dần nên tính kim loại giảm dần
30- tính chất kim loại của một nguyên tố theo quan điểm hoá học được thể hiện bằng :
A- Khả năng nhường electron của các nguyên tử B- Khả năng phản ứng với phi kim
C- Đại lượng độ âm điện D- Cấu trúc mạng lưới tinh thể .
31- Các nguyên tố dưới đây, nguyên tố nào thể hiện tính kim loại rõ nhất :
A- Al B- Fe C- Ca D- Cu
32- A và B là 2 nguyên tố cùng nhóm A trong bảng tuần hoàn và thuộc 2 chu kỳ liên tiếp
Z
A
+ Z
B
=32 .Số proton trong Avà B lần lượt là :
A- 7 ; 25 B- 12 ; 20 C- 15 ; 17 D- 10 ; 20
33- Các kim loại hoạt động mạnh nhất trong bảng tuần hoàn có :
A- Bán kính lớn nhất và độ âm điện cao . B-Bán kính lớn nhỏ và độ âm điện thấp
C- Bán kính nhỏ và năng lượng ion hoá thấp D- Bán kính lớn và năng lượng ion hoá thấp
34- Ý nghĩa vật lý của số thứtự nguyên tố là nó xác định :
A- Vị trí` nguyên tố trong bảng tuần hoàn B- số proton trong hạt nhân nguyên tử
C- Số lớp năng lượng . D- số nơtron trong nguyên tử
35- Các nguyên tố dưới đây , nguyên tố nào thể hiện tính phi kim rõ nhất ?
A- Sc B- Si C- Se D- S
36- Tính axit tăng dần theo thứ tự :
A- HClO
3
< HBrO
3
< HIO
3
< HClO
4
B- Al(OH)
3
< H
2
SiO
4
< HClO
4
< H
3
PO
4
C- H
2
SiO
3
< H
3
PO
4
< H
2
SO
4
< HClO
4
D- Tất cả điều sai
37-Nguyên tố Y có cấu hình electron như sau : 1s
2
2s
2
2P
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
6
5s
1
. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn
:
A- Nhóm VII
A
,
Chu kỳ 4 B-Nhóm I
A
,
Chu kỳ 5 C-Nhóm I
B
,
Chu kỳ 5 C-Nhóm VII
B
,
Chu kỳ 5
38-Hai nguyên tố X , Y ở hai chu kỳ liên tiếp và hai nhóm A liên tiếp không phản ứng với nhau, tổng điện tích
hạt nhân là 23 . Mệnh đề nào không đúng ?
A- không thể dựa vào hiệu điện tích hạt nhân là 1 để xác định X , Y
B-Hai nguyên tố đó là
7
X và
16
Y.
C-Hai nguyên tố đó là
8
X và
15
Y .
D-Hai nguyên tố đó là
9
X và
14
Y
39- Trong bảng tuần hoàn khi đi từ trái sang phải trong một chu kỳ thì :
A- Độ âm điện tăng dần B-Độ âm điện giảm dần
C-Độ âm điện không thay đổi D-Độ âm điện tăng lên sau đó giảm xuống
40- Cho cấu hình electron của A là : 1s
2
2s
2
2P
6
3s
2
3p
6
3d
x
4s
2
. Giá trị của x để A ở chu kỳ 4 , nhóm VIII
B
trong
bảng tuần hoàn là :
A- 6 B- 0 C- 9 D- 10
41- Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện nhỏ nhất ?
A- Al B- F C- Br D- Na
42- Xét ba nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là :
(X) : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
(Y) : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
(Z) : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
Hiđroxit của X ; Y ; Z Xếp theo thứ tự tăng dần bazơ là :
A- XOH < Y(OH)
2
< Z(OH)
3
B- Y(OH)
2
< Z(OH)
3
< XOH
C- Z(OH)
3
< Y(OH)
2
< XOH D- Tất cả đều sai
43- X là nguyên tố thuộc nhóm I
A
; Y là nguyên tố thuộc nhóm VII
A
.Hợp chất X và Y có công thức phân tử :
A- X
7
Y B- XY
7
C- XY
2
D- XY
44- cho 6,5g kim loại hoá trị II tác dụng hết với 36,5 g dd HCl 20% thu được 42,8g dd và khí H
2
. Kim loại đã
cho là :
A- Zn B- Mg C- Ba D- Ca
45-Anion X
2-
có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng có 3p
6
, X thuộc :
A-Chu kỳ 3 , nhóm VIA B-Chu kỳ 3 , nhóm VIIIA
C-Chu kỳ 3 , nhóm IIA D- Chu kỳ 4 , nhóm IIIA
46- Cation R
+
và anion X
-
có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. X và R ở các vị trí trong bảng tuần
hoàn :
A- R ở chu kỳ 2, nhóm VI
A.
X ở chu kỳ 2 ,nhóm VII
A
B- R ở chu kỳ 3, nhóm I
A.
X ở chu kỳ 2 ,nhóm VII
A
C- R ở chu kỳ 3, nhóm VII
A.
X ở chu kỳ 2 ,nhóm I
A
D- R ở chu kỳ 2, nhóm I
A.
X ở chu kỳ 3,nhóm VII
A
47 Một nguyên tố R có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
3
. Công thức hợp chất với hydro và công thức oxit cao nhất
của R là :
A- RH
2
, RO B- RH
4
, RO
2
C- RH
3
, R
2
O
5
D- Kết quả khác
48- Trong chu kỳ từ trái sang phải :
A- Tính kim loại tăng , tính phi kim giảm . B- Tính kim loại giảm , tính phi kim tăng
C- tính kim loại và tính phi kim đều tăng. D- Tính kim loại và tính phi kim đều giảm
49- Hai nguyên tử X ; Y ở chu kỳ nhỏ và ở hai nhóm liên tiếp .Biết tổng số hạt e , p, n là 80 . Tổng số khối là
53 . Vậy X , Y có thể là :
A- P và N B- Al và Si C- P và S D- S và Cl
50- Nhiệt độ sôi của các đơn chất của các nguyên tố nhóm VIIA : F
2
, Cl
2
,
Br
2
, I
2
theo chiều tăng số thứ tự là :
A- Tăng B- giảm C- Không thay đổi D- Giảm sau đó tăng
51- Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn cho biết giá trị nào sau đây ?
A- số e hoá trị B- Số p trong hạt nhân C- Số e trong nguyên tử D- B,C
52-trong 20 nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn , số nguyên tố có nguyên tử với 2 e độc thân ở trạng thái
cơ bản là
A- 1 B- 3 C- 2 D- 4
53-Nguyên tố Cs nhóm IA được sử dụng để chế taọ chế tạo tế bào quang điện bởi vì trong số các nguyên tố
không có tính phóng xạ , Cs là kim loại có
A- Giá thành rẽ , dễ kiếm B-năng lượng ion hoá thứ nhất nhỏ nhất
C- Bán kính nguyên tử nhỏ nhất D- năng lượng ion hoá thứ nhất lớn nhất
54-Một nguyên tố thuộc nhóm VI có tổng số proton, nơtron , và e trong nguyên tử bằng 24
Cấu hình e nguyên tử của nguyên tố đó là :
A- 1s
2
2s
2
2p
3
B-1s
2
2s
2
2p
5
C-1s
2
2s
2
2p
4
D-1s
2
2s
2
2p
6
55-Cho 6,4g hổn hợp 2 kim loại nhóm IIA , thuộc 2 chu kỳ liên tiếp , tác dụngvới dd HCl dư thu được 4,48 lít
khí H
2
(đkc). Các kim loại đó là :
A- Be và Mg B- Mg và Ca C- Ca và Sr D- Sr và Ba
56- Oxít cao nhất của một nguyên tố là có dạng R
2
O
5
. Hợp chất khí với Hidro của nguyên tố này chứa 8,82
Hidro về khối lượng . Công thức phân tử hợp chất khí với Hiđro đã nói ở trên là :
A-NH
3
B- H
2
S C- PH
3
D- CH
4
57-Hợp chất khí với H của một nguyên tố có công thức tổng quát là RH
4
, Oxít cao nhất của nguyên tố này chứa
53, 3 % oxi về khl .Nguyên tố này là :
A- Cacbon B- Chì C- thiếc D- Silic
58-Một oxít của một nguyên tố ở nhóm VIA trong bảng tuần hoàn có tỉ khối so với metan d
X
/CH
4
=4 .Công thức
hoá học của X là :
A-SO
3
B- SeO
3
C- SO
2
D- TeO
3
59- Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là :
A- Các nguyên tố s B- Các nguyên tố p C- Các nguyên tố s và p D- Các nguyên tố d
60-Cho 1,44g hổn hợp kim loại M và oxit của nó MO , có số mol bằng nhau , tác dụng hết với H
2
SO
4
đặc , đun
nóng . Thể tích khí SO
2
(đkc) thu được là 0,224 lít . Cho biết hoá trị lớn nhất của M là II .
a- Kim loại M là :
A- Zn B- Cu C- Mg D- Fe
b- Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là :
A- ô, chu kỳ IV, nhóm IIB B- ô 56 , chu kỳ IV , nhóm VIIIB
C- ô 12 , chu kỳ 3 , nhóm IIA D- ô 29 , chu kỳ 4 , nhóm IB
61- Nguyên tố Ca có số hiệu nguyên tử là 20 , chu kỳ 4 , nhóm IIA . Điều khẳng định nào sau đây là sai ?
A- Số electron vỏ nguyên tử của nguyên tố đó là 20.
B- Vỏ nguyên tử có 4 lớp electron và lớp ngoài cùng có 2 electron
C- Hạt nhân của Ca có 20 proton
D- Nguyên tố hoá học này là phi kim
62- Nguyên tố A có tổng số hạt ( proton , nơtron , electron ) trong nguyên tử bằng 36 . Vị trí của A trong bảng
tuần hoàn là ở chu kỳ 3 .Điền đầy đủ các thông tin cần thiết , cho sẳn ( A, B ,C hay D ) vào các khoảng trống
trong các câu sau đây :
-Kí hiệu hoá học của nguyên tố A là (1)
-Cấu hình electron của A là (2)
-Công thức oxít cao nhất của A là (3)
-Công thức hiđroxit cao nhất của A là (4)
-Tính chất hoá học cơ bản của hidroxt cao nhất của A là (5)
STT A B C D
1 Na Mg Al S
2 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
3 SO
3
AL
2
O
3
MgO Na
2
O
4 Al(OH)
3
H
2
SO
4
NaOH Mg(OH)
2
5 Axit Bazơ không tan Kiềm lưỡng tính
63- X và Y là hai nguyên tố thuộc 2 chu kỳ liên tiếp nhau trong cùng một nhóm A của bảng tuần hoàn , X có
điện tích hạt nhân nhỏ hơn Y , tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của X và Y là 32 . Xác định hai nguyên
tố X và Y trong số các đáp án sau ?
A- Mg (z = 12) và Ca ( z = 20)
B- Al (z = 13) và K ( z =19)
C- Si ( z = 14) và Ar (z = 18)
D- Na ( z = 11) và Ga ( z = 21)
64- X và Y là hai nguyên tố thuộc 2 nhóm A kế tiếp nhau ,Y ở nhóm V ,ở trạng thái đơn chất X và Y có phản
ứng với nhau . Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của X và Y là 23 .
-Cấu hình e Của X (1)
-Công thức phân tử của đơn chất X (2)
-Công thức phân tử của dạng thù hình của X (3)
-Cấu hình e của Y (4)
-Các dạng thù hình thường gặp của Y
- X, Y thuộc các các chu kì (6) trong bảng tuần hoàn
TT A B C D
1 1s
2
2s
2
2p
4
1s
2
2s
2
2p
3
1s
2
2s
2
2p
2
1s
2
2s
2
2p
5
2 O
3
O
2
S
8
P
4
3 S
8
O
2
P
4
O
3
4 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
5 P đỏ
P trắng
P đen
S đơn tà
S tà phương
Oxi và ozon Kim cương
Than chì
Fulleren
Cacbon
Vô định hình
6 A thuộc chu kỳ III ,
còn B thuộc chu kỳ II
A thuộc chu kỳ II , còn
B thuộc chu kỳ III
A thuộc chu kỳ III , còn
B thuộc chu kỳ IV
A thuộc chu kỳ IA
thuộc chu kỳ V
65-Chọn các cụm từ thích hợp (a,b,c ) chon sẳn để điền vào chỗ trống trong các câu sau :
-Tính axít – bazơ của các oxít và hidroxit biến đổi (1) theo chiều tăng của điện tích hạt nhân .
-Trong một chu kì , tính kim loại của các nguyên tố hoá học (2) tính phi kim (3) theo chiều tăng của điện
tích hạt nhân
-Độ âm điện đặc trưng cho khả năng (4) của nguyên tử nguyên tố trong phân tử
-Nguyên tử có độ âm điện lớn nhất là (6)
- Số obitan nguyên tử (AO) trong một phân lớp s là (7) trong một phân lớp p là (8) trong một phân lớp d là
(9) trong một phân lớp f là (10)
a- F b- Fr c-1
d-3 e-5 f-7
g-tăng dần h-giảm dần
i-tuần hoàn k-hút electron
66-nguyên tố nào trong các nguyên tố sau đây cóc oxit cao nhất ứng với công thức R
2
O
5 ?
A- Mg B- Al C- Si D- P
67. Khi xếp các nguyên tố hoá học theo chiều tăng điện tích hạt nhân , tínhchất nào sau đây không biến đổi tuần
hoàn :
A- Số khối B- Số electron ngoài cùng C- Độ âm điện D-Năng lượng ion hoá
68-Trong những câu sau đây , câu nào đúng (Đ) ,câu nào sai (S)?
A- Bảng tuần hoàn gồm 7 chu kỳ , trong đó có 3 chu kỳ nhỏ và 4 chu kỳ lớn
B- bảng tuần hoàn gồm 8 nhóm A và 8 nhóm B . Số thứ tự của nhóm luôn bằng số electron lớp ngoài cùng
C- Các nhóm A có số electron lớp ngoài cùng bằng số thứ tự của nhóm
69-Trong những câu sau đây , Câu nào đúng (Đ) , câu nào sai ?
A- Các nguyên tố s , p thuộc về nhóm A
B- Các nguyên tố d và f có thể thuộc các nhóm A hoặc các nhóm B
C- Số lớp electron của nguyên tử và ion đều bằng số thứ tự của chu kỳ trong bảng tuần hoàn
D- Các chu kỳ nhỏ (1,2,3) bao gồm các nguyên tố s,p còn các chu kì lớn (4,5,6,7) bao gồm các nguyên tố s,p,d,f
70-Các nguyên tố hoá học trong nhóm VIIIA có đặc điểm chung nào về cấu tạo nguyên tử trong các liệt kê sau
đây ?
A- Phân tử chỉ gồm một nguyên tử
B- cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns
2
np6.
C- Hầu như trơ không tham gia các phản ứng hoá học ở nhiệt độ thường
D- lớp electron ngoài cùng đã bão hoà , bền vững.
71-Ghép đôi cấu hình electron ở cột 1 với kí biệu nguyên tử hay ion ở cột 2 sao cho phù hợp :
Cột 1 Cột 2
1 1s
2
2s
2
2p
6
a Cl
-
2 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
b Na
+
3 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
c Cl(z = 17)
4 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
d S(z = 16)
5 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
e Ca(z = 20)
6 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
f Cr(z = 24)
7 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
15
4s
1
g K(z = 19)
8 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
h Cu(z = 29)
9 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
i Br(z = 35)
10 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
5
K Fe
2+
l Fe
3+
72 Môt oxit có công thức X
2
O có tổng số hạt (proton , nơtron , electron ) của phân tử là 92, trong đó số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28 . Oxít đã cho là chất nào trong số các chất sau đây?
A- Na
2
O B-K
2
O C- H
2
O D- N
2
O
73- Ngưyên tố hoá học ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có các electron hoá trị là 3d
3
4s
2
?
A- chu kỳ 4 , nhóm VA B-chu kỳ 4 , nhóm VB C-chu kỳ 4 , nhóm IIA D-chu kỳ 4 , nhóm VA
74- Ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích của 0,2g H
2
là V
1
còn thể tích của 3,2g O
2
là V
2
. Nhận xét nào sau đây về
tương quan V
1
, V
2
là đúng ?
A- V
1
> V
2
B- V
1
< V
2
C- V
1
= V
2
D- V
1
= 2V
2
75-Nguyên tử của nguyên tố hoá học X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là : (n-1)d
5
n
1
(trong đó n
≥
4
Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là :
A- Chu kì n , nhóm IB B-Chu kì n , nhóm IA C- Chu kì n , nhóm VIB D-Chu kì n , nhóm VIA
76- nguyên tố X có cấu hình electron hoá trị là 3d
10
4s
1
. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn :
A- chu kỳ 4 , nhóm IB B-chu kỳ 4 , nhóm IA C-chu kỳ 4 , nhóm VIA D-chu kỳ 4 , nhóm VIB
77-Hoà tan hoàn toàn 0,3g hổn hợp 2 kim loại X và Y ở 2 chu kỳ liên tiếp của nhóm IA vào nước thì thu được
0,224 lít H
2
ở điều kiện tiêu chuẩn
.Hai kim loại X và Y là :
A-Na và K B- Li và Na C- K và Rb D- Rb và Cs
78-Oxít cao nhất của một nguyên tố có công thức tổng quát là R
2
O
5
, hợp chất của nó với hydro có thành phần
khối lượng : %R = 82,35% , %H = 17,65% . Nguyên tố R là :
A- Photpho B- nitơ C- asen D- antimon
79-Một oxit X của một nguyên tố ở nhóm VIA trong bảng tuần hoàn có tỉ khối so với metan d
X/
4
CH
= 4
công thức hoá học của X là :
A-SO
3
B- SeO
3
C- SO
2
D- TeO
2
80-Dựa vào đặc điểm của lớp electron ngoài cùng trong nguyên tử của các nguyên tố , hãy cho biết các điều
khẳng định sau đây , điều nào là đúng , điều nào sai ?
A-Các nguyên tử có 1,2,3 electron ở lớp ngoài cùng là các kim loại
B- các nguyên tử có 5,6,7 electron ở lớp ngoài cùng là phi kim
C- Các kim loại có thể cho hoặc nhận electron
D- các phi kim có thể cho hoặc nhậne , nhưng xu hướng nhận electron là chủ yếu
E- Các nguyên tử có 1e ở lớp ngoài cùng là những kim loại điển hình
F- Các nguyên tử có 7e ở lớp ngoài cùng là những phi kim điển hình
81- Cho 24,4g hổn hợp Na
2
CO
3,
K
2
CO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl
2
sau phản ứng thu được 39,4g kết
tủa . Lọc , tách kết tủa , cô cạn dung dịch thu được mg muối clorua khan
Vậy m có giá trị là :
A- 26,6g B- 27,6g C- 26,7g D- 25,6g
82- Hoà tan 5,94g hổn hợp hai muối clorua của 2 kim loại X,Y (thuộc nhóm IIA) vào nước được 100ml dung
dịch Z . Sau đó cho dung dịch Z tác dụng với dung dịch AgNO
3
thu được 17,22g kết tủa .Lọc kết tủa thu được
dung dịch M .Cô cạn dung dịch M được mg hổn hợp muối khan . Giá trị của m là :
A- 9,20g B-9,10g C- 9,21g D- 9,12g
83-Hoà tan hoàn toàn 10g hổn hợp 2 kim loại đều đứng trước hidro trong dãy hoạt động hoá học trong dung
dịch HCl dư tạo ra 2,24l khí H
2
(điều kiện tiêu chuẩn). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được mg muối khan ,
giá trị của m là :
A- 15,10g B- 16,10g C- 17,10g D-18,10g
84-Hoà tan 9,14g hợp kim Cu, Mg , Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lit khí X (dktc) và
2,54g chất rắn và dung dịch Z . Cô cạn dung dịch Z thu được mg muối khan .Giá trị của mg là :
A- 34,15g B- 35,14g C-31,45g D-32,45g
B- Tự luận :
Bài 1 : Nguyên tố A thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn . Hợp chất X của A với Hydro có 97,26% A về khối
lượng .Xác định tên của A
Bài 2 :B là kim loại nhóm A có 2 electron lớp ngoài cùng .Cho 16 g B tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch HCl
14,6% tạo ra khí C và dung dịch D . Xác định B và tính nồng độ dung dịch D
Bài 3 : Cho hidroxit của một kim loại nhóm IIA tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
20% thì thun được một dung dịch
muối có nồng độ 21,9% .Hãy xác định tên kim loại
Bài 4: cho 3 nguyên tố A,B ,X thuộc nhóm A của bảng tuần hoàn .Nguyên tố B thuộc cùng chu kỳ với A , AQ
và B thuộc 2nhóm liên tiếp ,X và A thuộc cùng 2 nhóm ở 2 chu kỳ liên tiếp .Hidroxit cuiả X , A, B có tính
bazơ giảm dần theo thứ tự đó . Nguyên tử A có 2 electron lớp ngoài cùng thuộc phân lớp 3s.
a- Xác định vị trí của A,B X trong bảng tuần hoàn
b- Viết cấu hình electron của X và B
c- Xếp các nguyên tố đó tjheo thứ tự tính kim loại tăng dần
Bài 5: Một hợp chất ion cấu tạo từ ion M
2+
và ion X
-
. Trong phân tử MX
2
có tổng số hạt (p, n, e) là 186 hạt ,
trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54 hạt . Số khối của ion M
2+
lớn hơn số khối
của ion X
-
là 27hạt .Viết cấu hình electron của các ion M
2+
; X
-
. Xác định số thứ tự , chu kỳ , nhóm của M và X
trong bảng tuần hoàn
Bài 6- Cho 1,11g muối CaX
2
tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư tạo thành 2,87g kết tủa .
1- Xác định tên nguyên tố X ?
2- nguyên tố X gồm 2 đồng vị , Hãy xác định số khối của mỗi đồng vị nếu :
-% đồng vị II gắp 3 lần % đồng vị I
-Đồng vị II kém đồng vị I 2 nơtron
Bài 7 : Hoà tan hoàn toàn 2g một kim loại hoá trị II bằng 200ml dung dịch HCl 2M . Để trung hoà lượng axít
dư cần 100ml dung dịch NaOH 3M .
1- Xác định tên kim loại đó ?
2- Khí H
2
sinh ra có thể tác dụng với bao nhiêu gam CuO
Bài 8-Hoà tan hoàn toàn 20,2g một hổn hợp 2 kim loại nằm ở 2 chu kỳ liên tiếp và cùng thuộc nhóm IA vào
nước thì thu được 6,72 lít khí (đktc)
1- Xác định tên và khối lượng 2 kim loại đó
2- Tính thể tích dung dịch H
2
SO
4
2M cần dùng để trung hoà dung dịch trên
Bài 9 : Cho 8,6g hổn hợp gồm kim loại kiềm X nằm ở chu kỳ nhỏ và Ca tác dụng với nước . Phản ứng sinh ra
4,48 lít khí (đktc)?
1- Xác định tên kim loại X ?
2- Dựa vào bảng tuần hoàn cho biết cấu tạo nguyên tử của X
3- Thành phần % của hổn hợp ban đầu ?
Bài 10 :Cho 24,4g hổn hợp Na
2
CO
3,
K
2
CO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl
2
sau phản ứng thu được 39,4g
kết tủa . Lọc , tách kết tủa , cô cạn dung dịch thu được mg muối clorua khan
Vậy m có giá trị là :
A- 26,6g B- 27,6g C- 26,7g D- 25,6g
Bài 11 :Hoà tan 5,94g hổn hợp hai muối clorua của 2 kim loại X,Y (thuộc nhóm IIA) vào nước được 100ml
dung dịch Z . Sau đó cho dung dịch Z tác dụng với dung dịch AgNO
3
thu được 17,22g kết tủa .Lọc kết tủa thu
được dung dịch M .Cô cạn dung dịch M được mg hổn hợp muối khan . Giá trị của m là :
A- 9,20g B-9,10g C- 9,21g D- 9,12g
Bài 12 :Hoà tan hoàn toàn 10g hổn hợp 2 kim loại đều đứng trước hidro trong dãy hoạt động hoá học trong
dung dịch HCl dư tạo ra 2,24l khí H
2
(điều kiện tiêu chuẩn). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được mg muối
khan , giá trị của m là :
A- 15,10g B- 16,10g C- 17,10g D-18,10g
Bài 13 :Hoà tan 9,14g hợp kim Cu, Mg , Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lit khí X
(dktc) và 2,54g chất rắn và dung dịch Z . Cô cạn dung dịch Z thu được mg muối khan .Giá trị của mg là :
A- 34,15g B- 35,14g C-31,45g D-32,45g
79-Một oxit X của một nguyên tố ở nhóm VIA trong bảng tuần hoàn có tỉ khối so với metan d
X/
4
CH
= 4
công thức hoá học của X là :
A-SO
3
B- SeO
3
C- SO
2
D- TeO
2
77-Hoà tan hoàn toàn 0,3g hổn hợp 2 kim loại X và Y ở 2 chu kỳ liên tiếp của nhóm IA vào nước thì thu được
0,224 lít H
2
ở điều kiện tiêu chuẩn
.Hai kim loại X và Y là :
A-Na và K B- Li và Na C- K và Rb D- Rb và Cs
58-Một oxít của một nguyên tố ở nhóm VIA trong bảng tuần hoàn có tỉ khối so với metan d
X
/CH
4
=4 .Công thức
hoá học của X là :
A-SO
3
B- SeO
3
C- SO
2
D- TeO
3
BÀI TẬP VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Bài 1 : Nguyên tố A thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn . Hợp chất X của A với Hydro có 97,26% A về khối
lượng .Xác định tên của A
Bài 2 :Xét phản ứng :
35
17
Cl +
1
1
H
→
4
2
He + X
Vị trí của X trong bảng tuần hoàn :
A- Chu kì 2 nhóm VI A B- Chu kì 3 nhóm VA
C- Chu kì 3 , nhóm VI A D- Chun kì 2 , nhóm VA
Bài 3 : Hoàn thành các pthh sau :
a.
7
3
Li +
1
1
H
→
4
1
He + …….
b.
23
11
Na +
4
2
He
→
1
1
H + …
Bài 4 : Hạt nhân nguyên tử R có điện tích bằng +32 .10
-19
C . Nguyên tố R thuộc :
A- chu kì 3 , nhóm II
B
B- chu kì 3 , nhóm II
A
C-chu kì 4 , nhóm II
A
D-chu nkì 3 , nhóm III
A
Bài 5 : Hạt nhân nguyên tử R có điện tích bằng +25,6 .10
-19
C . Xác định tên và vị trí của R ?
Bài 6 : Hạt nhân nguyên tử R có điện tích bằng +19,2 .10
-19
C . Xác định tên và vị trí của R ?
Bài 7: Xét ba nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là :
(X) : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
(Y) : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
(Z) : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
Hiđroxit của X ; Y ; Z Xếp theo thứ tự tăng dần bazơ là :
A- XOH < Y(OH)
2
< Z(OH)
3
B- Y(OH)
2
< Z(OH)
3
< XOH
C- Z(OH)
3
< Y(OH)
2
< XOH D- Tất cả đều sai
Bài 8 : Hai nguyên tử X ; Y ở chu kỳ nhỏ và ở hai nhóm liên tiếp .Biết tổng số hạt e , p, n là 80 . Tổng số khối
là 53 . Vậy X , Y có thể là :
A- P và N B- Al và Si C- P và S D- S và Cl
Bài 9 : Trong 20 nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn , số nguyên tố có nguyên tử với 2 e độc thân ở trạng
thái cơ bản là
A- 1 B- 3 C- 2 D- 4
Bài 10 : Nguyên tố R có tổng số hạt proton , nơtron , electron gắp 3 lần số electron . R có tính chất :
A- Số khối chẳn B- Hạt chứa Z và N theo tỉ lệ 1 : 1
C- thuộc phân nhóm B của bảng tuần hoàn D- A,B,C đều đúng E – A , B đều đúng
Bài 11 : Môt oxit có công thức X
2
O có tổng số hạt (proton , nơtron , electron )và electron của phân tử là 92,
trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28 . Oxít đã cho là chất nào trong số các chất
sau đây?
A- Na
2
O B-K
2
O C- H
2
O D- N
2
O
Bài 12 Hoà hoàn toàn 4,34g hổn hợp gồm Fe, Mg , Zn trong dd HCl thu được 1,792 lit H
2
(đktc). Hỏi khi cô cạn
dd sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan /
A- 9,67g B- 11, 32g C- 11g D- 10,02 g
Bài 13 Cho 6,5g kim loại hoá trị II tác dụng hết với 36,5 g dd HCl 20% thu được 42,8g dd và khí H
2
. Kim loại
đã cho là :
A- Zn B- Mg C- Ba D- Ca
Bài 14 Cho 1,44g hổn hợp kim loại M và oxit của nó MO , có số mol bằng nhau , tác dụng hết với H
2
SO
4
đặc ,
đun nóng . Thể tích khí SO
2
(đkc) thu được là 0,224 lít . Cho biết hoá trị lớn nhất của M là II .
a- Kim loại M là :
A- Zn B- Cu C- Mg D- Fe
b- Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là :
A- ô, chu kỳ IV, nhóm IIB B- ô 56 , chu kỳ IV , nhóm VIIIB
C- ô 12 , chu kỳ 3 , nhóm IIA D- ô 29 , chu kỳ 4 , nhóm IB
Bài 15 Nguyên tố A có tổng số hạt ( proton , nơtron , electron ) trong nguyên tử bằng 36 . Vị trí của A trong
bảng tuần hoàn là ở chu kỳ 3 .Điền đầy đủ các thông tin cần thiết , cho sẳn ( A, B ,C hay D ) vào các khoảng
trống trong các câu sau đây :
-Kí hiệu hoá học của nguyên tố A là (1)
-Cấu hình electron của A là (2)
-Công thức oxít cao nhất của A là (3)
-Công thức hiđroxit cao nhất của A là (4)
-Tính chất hoá học cơ bản của hidroxt cao nhất của A là (5)
Bài 16 : Hãy xác định tên và vị trí của các nguyên tố mà phâm tử khối oxit của chúng như sau :
a. 44 b. 64 c. 80 d. 62 e. 56
Bài 17: Một nguyên tố A tạo thành 2 loại oxit có công thức AO
x
và AO
y
lần lượt chứa 50% và 60% oxy về khối
lượng . Hãy xác định nguyên tố A và công thức 2 oxít
Bài 18 Ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích của 0,2g H
2
là V
1
còn thể tích của 3,2g O
2
là V
2
. Nhận xét nào sau đây về
tương quan V
1
, V
2
là đúng ?
A- V
1
> V
2
B- V
1
< V
2
C- V
1
= V
2
D- V
1
= 2V
2
Bài 19 Hoà tan hoàn toàn 0,3g hổn hợp 2 kim loại X và Y ở 2 chu kỳ liên tiếp của nhóm IA vào nước thì thu
được 0,224 lít H
2
ở điều kiện tiêu chuẩn
.Hai kim loại X và Y là :
A-Na và K B- Li và Na C- K và Rb D- Rb và Cs
Bài 20 : Một nguyên tố X hóa trị cao nhất với Oxy gấp 3 lần hóa trị trong hợp chất với hydro. Gọi A là công
thức hợp chất oxýt cao nhất với Hydro , B là công thức hợp chất khí với hyđro . tỉ khối của A đối với B là 2,35
Hãy xác định nguyên tố X
Bài 18 :B là kim loại nhóm A có 2 electron lớp ngoài cùng .Cho 16 g B tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch
HCl 14,6% tạo ra khí C và dung dịch D . Xác định B và tính nồng độ dung dịch D
Bài 19 : Cho hidroxit của một kim loại nhóm IIA tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
20% thì thu được một dung dịch
muối có nồng độ 21,9% .Hãy xác định tên kim loại
Bài 20: cho 3 nguyên tố A,B ,X thuộc nhóm A của bảng tuần hoàn .Nguyên tố B thuộc cùng chu kỳ với A , A
và B thuộc 2 nhóm liên tiếp , X và A thuộc cùng 2 nhóm ở 2 chu kỳ liên tiếp .Hidroxit cuả X , A, B có tính
bazơ giảm dần theo thứ tự đó . Nguyên tử A có 2 electron lớp ngoài cùng thuộc phân lớp 3s.
d- Xác định vị trí của A,B X trong bảng tuần hoàn
e- Viết cấu hình electron của X và B
f- Xếp các nguyên tố đó theo thứ tự tính kim loại tăng dần
Bài 21: Một hợp chất ion cấu tạo từ ion M
2+
và ion X
-
. Trong phân tử MX
2
có tổng số hạt (p, n, e) là 186 hạt ,
trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54 hạt . Số khối của ion M
2+
lớn hơn số khối
của ion X
-
là 27 hạt .Viết cấu hình electron của các ion M
2+
; X
-
. Xác định số thứ tự , chu kỳ , nhóm của M và X
trong bảng tuần hoàn
Bài 22: Cho 1,11g muối CaX
2
tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư tạo thành 2,87g kết tủa .
3- Xác định tên nguyên tố X ?
4- nguyên tố X gồm 2 đồng vị , Hãy xác định số khối của mỗi đồng vị nếu :
-% đồng vị II gắp 3 lần % đồng vị I
-Đồng vị II kém đồng vị I 2 nơtron
Bài 23: Hoà tan hoàn toàn 2g một kim loại hoá trị II bằng 200ml dung dịch HCl 2M . Để trung hoà lượng axít
dư cần 100ml dung dịch NaOH 3M .
3- Xác định tên kim loại đó ?
4- Khí H
2
sinh ra có thể tác dụng với bao nhiêu gam CuO
Bài 24 Hoà tan hoàn toàn 20,2g một hổn hợp 2 kim loại nằm ở 2 chu kỳ liên tiếp và cùng thuộc nhóm IA vào
nước thì thu được 6,72 lít khí (đktc)
3- Xác định tên và khối lượng 2 kim loại đó
4- Tính thể tích dung dịch H
2
SO
4
2M cần dùng để trung hoà dung dịch trên
Bài 25: Cho 8,6g hổn hợp gồm kim loại kiềm X nằm ở chu kỳ nhỏ và Ca tác dụng với nước . Phản ứng sinh ra
4,48 lít khí (đktc)?
4- Xác định tên kim loại X ?
5- Dựa vào bảng tuần hoàn cho biết cấu tạo nguyên tử của X
6- Thành phần % của hổn hợp ban đầu ?