Tải bản đầy đủ (.doc) (82 trang)

GIAO AN BDHSG HOA 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (564.87 KB, 82 trang )

Giáo án BDHSG Hãa 8 GV: OK
Buổi 1 Tiết :1,2,3 Ngày giảng : 16/09/2013
Chuyên đề 1:
NGUYÊN TỬ- PHÂN TỬ
A/ Mục tiêu
1/ KT : HS biết được cấu tạo của nguyên tử
-Phân biệt được nguyên tử , phân tử.
-Lập được CTHH.
B/ Tiến trình bài dạy:
I/ Nguyên tử là gì ?
+ Nguyên tử gồm có những thành phần nào ? GV vẽ sơ đồ :
Hạt nhân He
+2
Vỏ e
+Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ và trung hoà về điện , từ đó tạo ra mọi chất .
+Nguyêntử gồm :
-Hạt nhân mang điện tích dương (+ )
-Vỏ tạo bởi 1 hay nhiều electron ( e ) mang điện tích âm .
a/ Hạt nhân nguyên tử .
+ Hạt nhhân nguyên tử tạo bởi :
-Protron (P ) mang điện tích dương ( + ) .
-nơtron ( n ) không mang điện .
+ Nhưng nguyên tử cùng loại có cùng số P .
+ Trong cùng 1 n.tử :


b/ Lớp electron
Trong nguyên tử , electron luôn chuyển động quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng
lớp
2/ Bài tập mẫu
1-Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử là 50. Biết tổng số hạt mang điện nhiều hơn số


hạt không mang điện là14. Tính số hạt p, n, e ?
Hướng dẫn: n + p + e = 50
P = e
( P+ e)-14 = n
3-Bài tập hs tự giải
Trường THCS OK - 1 - Năm hc : 2013 - 2014
Số P = Số e
Giáo án BDHSG Hãa 8 GV: OK
1-Tổng số hạt cơ bản trong ngun tử là 52. Biết số hạt khơng mang điện nhiều hơn số
hạt mang điện trong hạt nhân là một đơn vị. Hãy tìm: p,e,n ?
2-Hoàn thành phiếu học tập sau:
T
T
Tên nguyên tố Kí hiệu
hóa học
Số p Số
n
Số e Số
lớp e
Số e lớp
ngoài cùng
Nguyên
tử khối
1 Natri Na 11
2 Nito N 7
3 Nhôm Al 13
II/ Phân tử là gì ?
-Khái niệm
-Phân tử đơn chất khác với phân tử hợp chất ở điểm nào ?
III- Công thức hóa học- Hóa trò:

II/ Qui tắc hóa trò
1/ Quy tắc
Trong CTHH , tích chỉ số và hóa trò của ng.tố này , bằng tích của chỉ số và hóa trò
của ng.tố kia .
a b
A
x
B
y
a.x =b.y
VD 1: Tính hóa trò của sắt trong hợp chất : FeCl
3

( biết clo có hóa trò I )
HD : a I
FeCl
3

Theo quy tắc hóa trò :
I . a = 3 .I => a = III
Vậy Fe có hóa trò III
VD 2 : Lập CTHH được tạo bởi S (IV ) và O
+ Công thức dạng chung : IV II
S
x
O
y
+ Theo quy tắc hóa trò :
IV.x = II.y
+ Tỉ lệ : x/y = II/VI = 1/3

=> x = 1 ; y =3
( x ,y là những số nguyên dương và đơn giản nhất )
+ Vậy CTHH : SO
3

C/ Về nhà : 1: Lập CTHH của học của hợp chất được tạo bởi Na (I ) và SO
4
( II )
2: Dựa vào bảng hóa trò , hãy chỉ CTHH nào đúng , CTHH nào sai , sửa
CTHH sai thành đúng : NaO , BaNO
3
, KCl , CuSO
4

Trường THCS OK - 2 - Năm hc : 2013 - 2014
Giáo án BDHSG Hãa 8 GV: OK
Buổi 2 Tiết :4,5,6 Ngày giảng : 23/09
Chuyên đề 1 NGUYÊN TỬ- PHÂN TỬ
A/ Mục tiêu
-Giải được các bài toán tính theo cthh:
+Dựa vào hóa trò để lập cthh.
+ Dựa vào phần trăm khối lượng và phân tử khối
+ Dựa vào phần trăm khối lượng hay tỉ số khối lượng các nguyên tử trong hợp chất.
B/ Tiến trình bài dạy:
Dạng 1: Biết t/f các nguyên tố và biết phân tử khối của hợp chất, lập cthh
Ví dụ : Một hợp chất có thành phần các ng.tố là : 40% Cu , 20% S và 40% O . Hãy
xác đònh công thức hóa học của hợp chất . Hợp chất có khối lượng mol là 160 g .
HD: cách 1:
Các bước tiến hành :
a. Tìm khối lượng mỗi ng.tố trong 1 mol hợp chất :

+ m
Cu
= (160 . 40 )/ 100 = 64 g
+ m
S
= (160 . 20 )/ 100 = 32 g
+ m
O
= 160 – ( 64 + 32 ) = 64 g
b.Tìm số mol nguyên tử mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất :
+ n
Cu
= 64 : 64 = 1 ( mol )
+ n
S
= 32 :32 = 1 ( mol)
+ n
O
= 64 : 16 = 4 ( mol )
c. Công thức hóa học của hợp chất : CuSO
4
.
+ Gi¶i: C¸ch 2 Gäi CTHH cđa hỵp chÊt lµ Cu
x
S
y
O
2
(x, y, z nguyªn d¬ng)
Ta cã: x = (160 . 40 )/ (100.64) = 1

y = (160 . 20 )/ (100.32) = 1
z = (160 . 40 )/ (100.16) = 4
VËy CTHH cđa hỵp chÊt: CuSO
4
.
b) Ph¬ng ph¸p: - §a c«ng thøc vỊ d¹ng chung AxBy hc AxByCz (x, y, z nguyªn
d¬ng) - T×m x, y, z lËp CTHH cđa hỵp chÊt.
x = (M
h/c
. %
A
)/ (100.M
A
) =
y = (M
h/c
. %
B
)/ (100.M
B
) =
z = (M
h/c
. %
C
)/ (100.M
C
) =
c) Bµi tËp t ¬ng tù:
1) LËp CTHH cđa hỵp chÊt A cã PTK = 160 gåm 40% Cu; 20% S, 40% 0.

Trường THCS OK - 3 - Năm hc : 2013 - 2014
Giỏo ỏn BDHSG Hóa 8 GV: OK
2) Lập CTHH của hợp chất B có PTK = 98 gồm 2,04% H; 32,65 S; 65,31% 0
3) Một hợp chất C gồm 70% Fe và 30% 0 biết khối lợng mol hợp chất là 160g.
4) Hợp chất A có thành phần gồm 43,34% Na, 11,32%C; 45,29% 0 biết M
A
=
106g. Tìm CTHH của hợp chất A.
5) Hợp chất D có 36,64% Fe; 21,05%S; x%0. Biết M
D
= 152g. Tìm CTHH của
hợp chất D.
2/ Lập CTHH dựa vào khối lợng mol chất và tỉ lệ khối lợng nguyên tố.
a) Ví dụ: Hợp chất A có PTK = 84 gồm các nguyên tố Mg, C, O có tỉ lệ khối lợng tơng
ứng là 2: 1: 4. Lập CTHH của A.
+ Giải:
Gọi CTHH hợp chất A là Mg
x
C
y
O
z
(x, y, x nguyên dơng)
Ta có: 24x + 12y + 16z = 84
=>
12
412
84
4
16

1
12
2
24
=
++
===
zyx
24x = 12. 2 => x = 1; 12y = 12 => y = 1; 16z = 4. 12 => z = 3
Vậy CTHH của A là: MgCO
3
b) Phơng pháp:
- Đa công thức về dạng chung A
x
B
y
C
z
tỷ lệ khối lợng nguyên tố: a, b, c (x, y, z
nguyên dơng).
- Tìm M
A
, M
B
, M
C
, M
chất
.
- Đặt đẳng thức:

cba
M
c
M
b
M
a
M
chatC
BA
++
===
- Tìm x, y, z lập CTHH
3/ Lập CTHH dựa vào thành phần của nguyên tố.
Cách giải:
- Đa công thức về dạng chung AxBy hoặc AxByCz (x, y, z nguyên dơng)
- Tìm x, y, z lập CTHH của hợp chất.
x:y:z = tp
A
/M
A
: tp
B
/M
B
: tp
C
/M
C


a) Ví dụ1: Tìm công thức đơn giản của hợp chất A gồm 40%Cu, 20%S, 40%O.
+ Giải:
Trng THCS OK - 4 - Nm hc : 2013 - 2014
Giỏo ỏn BDHSG Hóa 8 GV: OK
Gọi CTHH của A là Cu
x
S
y
O
z
(x, y, z nguyên dơng).
x : y : z =
16
40
:
16
10
:
16
10
16
40
:
32
20
:
64
40
=
x : y : z = 1 : 1 : 4

=> x = 1; y = 1; z = 4. Vậy công thức đơn giản của hợp chất là CuSO
4
.
c) Bài tập t ơng tự:
1. Tìm CTHH đơn giản hợp chất A gồm 43,4% Na, 11,3%C, 45,3%O.
2. Tìm CTHH đơn giản hợp chất B gồm 57,5%Na, 40%O, 2,5%H.
3. Tìm CTHH đơn giản hợp chất C gồm 15,8%Al, 28,1%S, 56,1%O.
b) Ví dụ 2: Tìm CTHH của hợp chất A biết rằng trong thành phần gồm 24 phần
khối lợng nguyên tố các bon kết hợp với 32 phần khối lợng nguyên tố ôxi.
+ Giải: Gọi công thức hoá học của A là: C
x
O
y
(x, y nguyên dơng).
x : y =
1:12:2
16
32
:
12
24
==
Vậy x = 1; y = 1 => CTHH đơn giản của A là CO.
c) Bài tập t ơng tự:
1. Tìm CTHH của ô xít ni tơ biết thành phần gồm 7 phần khối lợng nguyên tố ni tơ
kết hợp với 16 phần khối lợng nguyên tố ô xi.
2. Tìm CTHH hoá học của hợp chất theo kết quả sau:
a) Hợp chất A gồm 78 phần khối lợng nguyên tố K kết hợp với 16 phần khối lợng
nguyên tố ô xi.
b) Hợp chất B gồm 46 phần khối lợng nguyên tố Na kết hợp với 16 phần khối lợng

nguyên tố O.
c) Hợp chất C gồm 3,6 phần khối lợng nguyên tố C kết hợp với 9,6 phần khối lợng
nguyên tố ô xi.
d) Hợp chất D gồm 10 phần khối lợng nguyên tố H kết hợp với 80 phần khối lợng
nguyên tố O.
c) Ví dụ 3:
Khi đốt cháy 1g Mg kết hợp với 2,96g Cl tạo ra hợp chất . Tìm cthh của hợp chất
giải: x : y = 1/24 : 2,96/35,5 = 1 : 2
d) Ví dụ 4:
Oxit của một nguyên tố hóa trị IV có Oxi chiếm 13,4% khối lợng. Cho biết tên nguyên
tố đó
Giải: Gọi cthh của oxit là RO
2
mO
2
= 32g = 13,4%
mR = ? g = 86,6%
mR = (86,6.32)/13,4 = 207
vậy R là chì (Pb)
Bài tập áp dụng:
Bài 1: Một oxit nitơ(A) có công thức NO
x
và có %N = 30,43%. Tìm công thức của (A).
Bài 2: Một oxit sắt có %Fe = 72,41%. Tìm công thức của oxit.
Trng THCS OK - 5 - Nm hc : 2013 - 2014
Giáo án BDHSG Hãa 8 GV: OK
Bµi 3: Mét oxit cđa kim lo¹i M cã %M = 63,218. T×m c«ng thøc oxit.
III/ VỊ nhµ
1- Hãy tìm cthh của khí A. Biết rằng:
- Khí A nặng hơn khí H

2
17 lần
-Thành phần theo khối lượng của khí A là 5,88%H và 94,12%S
2- Lập cthh của sắt oxit, biết cứ 7 phần khối lượng sắt kết hợp với 3 phần oxi ?
H ư ớ ng d ẫ n: cách khác
mFe/ mO = 56x/ 16y = 7/3
y = 1,5x
X 1 2 3
Y 1,5 3 4,5
…………………………………………………………………………… .
Buổi 3 Tiết :7,8,9 Ngày giảng : 07/10

Chuyên đề 2:
Chương III : MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC
MOL
A/ Mục tiêu
0 KT : Học sinh biết được :
0
Mol là gì ?
1
Khối lượng mol là gì ?
2
Thể tích mol của chất khí
3
Học sinh biết cách xác đònh tỉ khối của khí A đối với khí B
ø biết cách xác đònh 1 chất khí đối với không khí .
B/ Tiến trình bài dạy :
-Kiểm tra bài cũ ( 15
/
)

-Bài mới
Trường THCS OK - 6 - Năm hc : 2013 - 2014
Giáo án BDHSG Hãa 8 GV: OK
I/Mol
+ 1 mol Fe có chứa 6.10
23
(N ) ng.tử sắt .
+ 1 mol H
2
O có chứa 6.10
23
phân tử nước .
II/ Khối lượng mol ( M )
Khối lượng mol của 1 chất là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân
tử chất đó, có trò số đúng bằng NTK hoặc PTK .
VD : ( SGK )
III/ Thể tích mol của chất khí là gì ?
- Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử chất đó .
- Ở điều kiện tiêu chuẩn ( đktc ) :t
0
= O
0
c ;
P = 1atm , 1mol bất kì chất khí nào cũng chiếm thể tích 22,4 lít .
- Ở điều kiện thường
( 20
0
c , 1 atm ) 1 mol chất khí có thể tích 24 lít
VI /Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất .
1/ Thí dụ

0,25 mol CO
2
có khối lượng bằng bao nhiêu gam ? Biết M
CO2
= 44 (g)
HD :
+ Khối lượng của 0,25 mol CO
2
là :
m
CO2
= 0,25 . 44 = 11 (g)
2/ Nhận xét
Nếu đặt n là số mol chất
M : Là khối lượng mol
m : khối lượng chất .
Ta có công thức :
m = n x M ( 1 )
Từ ( 1 ) rút ra :
n = m : M M = m : n
3/ p dụng
Bài toán 1 : Hãy tính khối lượng 0,2 mol ng.tử Fe .
HD :
Khối lượng 0,2 mol Fe là
m
Fe
= n.M = 0,2x 56
= 11,2 ( g )
Bài toán 2 : Tìm khối lượng mol của 1 chất , biết rằng 0,25 mol chất đó có khối lượng
là 20 g

HD :
Gọi M
A
là khối lượng mol chất cần tìm . Vậy , khối lượng mol của M
A
là :
M
A
= m : n = 20 : 0,25 = 80 ( g )
Trường THCS OK - 7 - Năm hc : 2013 - 2014
Giáo án BDHSG Hãa 8 GV: OK
V/ Chuyển đổi giữa khối lượng và thể tích chất khí như thế nào ?
1/ VD : 0,25 mol CO
2
ở đktc có thể tích là bao nhiêu lít ?
HD
Thể tích 0,25 mol CO
2
ở đktc là :
V
CO2
= n . 22,4
= 0,25 . 22,4 = 5,6 l
2/ Nhận xét
Nếu đặt n là số mol chất khí ; V là thể tích chất khí (đktc ) . Ta có :
V = n . 22,4 ( lít )
=> n = V : 22,4 (mol )
3/ p dụng
Bài toán 1 : 0,2 mol O
2

ở đktc có thể tích là bao nhiêu lít ?
HD :
Thể tích 0,2 mol O
2
ở đktc là :
V = n . 22,4 = 0,2 .22,4 = 4,48 ( l )
VI/ Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B ?
Để biết khí A nặng hay nhẹ hơn khí B , ta so sánh M
A
với M
B
.:
d
A/B
= M
A
: M
B

Trong đó:
d
A/B
: Là tỉ khối của khí A đối với khí B .
 Thí dụ : Khí hidro nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần ?
HD d
H2/O2
= M
H2
: M
O2


= 2 : 32 = 1 : 16
Vậy khí H
2
nhẹ hơn khí O
2
16 lần .
VII/ Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn không khí .
Để biết khí A nặng hay nhẹ hơn không khí , ta so sánh M
A
và M
KK
.
d
A/KK
= M
A
: 29
Trong đó : d
A/KK
: Là tỉ số của khí A đối với không khí .
C/ Bài tập về nhà:
1-Hãy tìm khối lượng mol của khí có tỉ khối đối với oxi là 1,375 .
0 Hãy tìm khối lượng mol của khí có tỉ khối đối với không khí là 2,207 .
+ Làm các bài tập 1, 2 , 3 trang 69 sgk .
2-Một hỗn hợp khí ở đktc gồm: 9.10
20
phân tử CO
2
; 0,3(g) H

2
; 1,12 (l) O
2

2,4.10
24
phân tử SO
2
a/Tính khối lượng hh ?
b/ Thể tích hh ?
c/ Số phân tử của hh ?
3- Tính khối lượng mol chất khí X. Biết khí X nặng gấp đôi khí Y và khí Y so với
tỉ khối kk bằng 0,586
Trường THCS OK - 8 - Năm hc : 2013 - 2014
Giáo án BDHSG Hãa 8 GV: OK
4- Tính khối lượng mol của khí A. Biết A có tỉ khối so với khí X bằng 0,5. Biết 1 lit
khí X ở đktc thì nặng 1,482 (g)
………………………………………………………………………… .
Buổi 4 Tiết :10,11,12 Ngày giảng :14/10
Chuyên đề 3:
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I/ Mục tiêu
1/ KT : HS lập được pthh
II/ Ti ến trình bài dạy:
Dạng 1: A + B AB
( phản ứng hóa hợp )
VD: 4Na + O
2
2Na
2

O
2Ca + O
2
2CaO
4Al + 3O
2
2Al
2
O
3
2H
2
+ O
2
2H
2
O
H
2
+ Cl
2
2HCl
C + O
2
CO
2
4P + 5O
2
2P
2

O
5
Trường THCS OK - 9 - Năm hc : 2013 - 2014
Giáo án BDHSG Hãa 8 GV: OK
Dạng 2: AB A + B
( phản ứng phân hủy )
VD: 2H
2
O 2H
2
+ O
2
D ạng 3: A + BC AC + B
( phản ứng thế )
VD: Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2
2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
Cu + 2AgCl CuCl
2
+ 2Ag
D ạng 4: AB + CD AD + CB
( phản ứng trao đổi )
VD: Na
2
SO

4
+ BaCl
2
2NaCl + BaSO
4
Cu(NO
3
)
2
+ 2NaOH Cu(OH)
2
+ 2NaNO
3
D ạng 5: R + nH
2
O R(OH)
n
+ n/2H
2
VD: Na + H
2
O NaOH + 1/2H
2
Ba + 2H
2
O Ba(OH)
2
+ H
2
D ạng 6: R

n
O + H
2
O nR(OH)
m
VD: Na
2
O + H
2
O 2NaOH
CaO + H
2
O Ca(OH)
2
D ạng 7: XO
n
+ H
2
O H
x
XO
y
VD: CO
2
+ H
2
O H
2
CO
3

SO
3
+ H
2
O H
2
SO
4
N
2
O
5
+ H
2
O 2HNO
3
P
2
O
5
+ 3H
2
O 2H
3
PO
4
Mét sè PTHH cÇn lu ý:
VÝ dô: Hoµ tan m( gam ) M
x
O

y
vµo dung dÞch axit (HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
)
Ta cã PTHH c©n b»ng nh sau: l u ý 2y/x lµ ho¸ trÞ cña kim lo¹i M
M
x
O
y
+ 2yHCl
→
xMCl
2y/x
+ yH
2
O
2M
x
O
y
+ 2yH
2
SO
4

→

xM
2
(SO
4
)
2y/x
+ 2yH
2
O
M
x
O
y
+ 2yHNO
3

→
xM(NO
3
)
2y/x
+ yH
2
O
VD: Hoµ tan m( gam ) kim lo¹i M vµo dung dÞch a xit (HCl, H
2
SO
4
)
Ta cã PTHH c©n b»ng nh sau: l u ý x lµ ho¸ trÞ cña kim lo¹i M

2M + 2xHCl
→
2MCl
x
+ xH
2

¸p dông:
Fe + 2HCl
→
FeCl
2
+ H
2

2Al + 2*3 HCl
→
2AlCl
3
+ 3H
2

6
2M + xH
2
SO
4

→
M

2
(SO
4
)
x
+ xH
2
Trường THCS OK - 10 - Năm hc : 2013 - 2014
Giỏo ỏn BDHSG Hóa 8 GV: OK
áp dụng:
Fe + H
2
SO
4


FeSO
4
+ H
2
2Al + 3H
2
SO
4


Al
2
(SO
4

)
3
+ 3H
2
Các phản ứng điều chế một số kim loại:
Đối với một số kim loại nh Na, K, Ca, Mg thì dùng phơng pháp điện phân nóng chảy các muối
Clorua.
PTHH chung: 2MCl
x

(r )


dpnc
2M
(r )
+ Cl
2( k )
(đối với các kim loại hoá trị II thì nhớ đơn giản phần hệ số)
Đối với nhôm thì dùng phơng pháp điện phân nóng chảy Al
2
O
3
, khi có chất xúc tác
Criolit(3NaF.AlF
3
) , PTHH: 2Al
2
O
3 (r )



dpnc
4Al
( r )
+ 3 O
2 (k )

Đối với các kim loại nh Fe , Pb , Cu thì có thể dùng các phơng pháp sau:
- Dùng H
2
: Fe
x
O
y
+ yH
2


0
t
xFe + yH
2
O
( h )
- Dùng C: 2Fe
x
O
y
+ yC

(r )


0
t
2xFe + yCO
2 ( k )

- Dùng CO: Fe
x
O
y
+ yCO
(k )


0
t
xFe + yCO
2 ( k )
- Dùng Al( nhiệt nhôm ): 3Fe
x
O
y
+ 2yAl
(r )


0
t

3xFe + yAl
2
O
3 ( k )
- PTPƯ nhiệt phân sắt hiđrô xit:
4xFe(OH)
2y/x
+ (3x 2y) O
2


0
t
2xFe
2
O
3
+ 4y H
2
O
Một số phản ứng nhiệt phân của một số muối
1/ Muối nitrat
Nếu M là kim loại đứng trớc Mg (Theo dãy hoạt động hoá học)
2M(NO
3
)
x


2M(NO

2
)
x
+ xO
2
(Với những kim loại hoá trị II thì nhớ đơn giản phần hệ số )
Nếu M là kim loại kể từ Mg đến Cu (Theo dãy hoạt động hoá học)
4M(NO
3
)
x


0
t
2M
2
O
x
+ 4xNO
2
+ xO
2

(Với những kim loại hoá trị II thì nhớ đơn giản phần hệ số )
Nếu M là kim loại đứng sau Cu (Theo dãy hoạt động hoá học)
2M(NO
3
)
x



0
t
2M + 2NO
2
+ xO
2
(Với những kim loại hoá trị II thì nhớ đơn giản phần hệ số)
2/ Muối cacbonat
- Muối trung hoà: M
2
(CO
3
)
x (r)


0
t
M
2
O
x (r)
+ xCO
2(k)
(Với những kim loại hoá trị II thì nhớ đơn giản phần hệ số)
- Muối cacbonat axit: 2M(HCO
3
)

x(r)


0
t
M
2
(CO
3
)
x(r)
+ xH
2
O
( h )
+ xCO
2(k)
(Với những kim loại hoá trị II thì nhớ đơn giản phần hệ số)
3/ Muối amoni
NH
4
Cl

0
t
NH
3 (k)
+ HCl
( k )
NH

4
HCO
3


0
t
NH
3 (k)
+ H
2
O
( h )
+ CO
2(k)
NH
4
NO
3


0
t
N
2
O
(k)
+ H
2
O

( h )
NH
4
NO
2


0
t
N
2 (k)
+ 2H
2
O
( h )
(NH
4
)
2
CO
3


0
t
2NH
3 (k)
+ H
2
O

( h )
+ CO
2(k)
2(NH
4
)
2
SO
4


0
t
4NH
3 (k)
+ 2H
2
O
( h )
+ 2SO
2 ( k )
+ O
2(k)

Câu 1: CaCO
3
CO
2

Na

2
CO
3
NaHCO
3
Na
2
CO
3
Na
2
SO
4
NaCl
Câu 2: Hoàn thành các phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện nếu có )
a. Fe
x
O
y
+ O
2
Fe
n
O
m
b. Al
2
O
3
+ NaHSO

4
c. Fe
3
O
4
+ H
2
SO
4
đặc d. Ca
3
(PO
4
)
2
+ H
3
PO
4

Trng THCS OK - 11 - Nm hc : 2013 - 2014
Giáo án BDHSG Hãa 8 GV: OK
C©u 2: ViÕt c¸c ph¬ng tr×nh ph¶n øng vµ ghi râ ®iỊu kiƯn:
R
1
+ O
2
→ R
2
(khÝ kh«ng mµu, mïi h¾c) R

3
+ R
4
→ R
5
R
2
+ O
2

2 5
0
V O
t
→
R
3
R
2
+ R
4
+ Br
2
→ R
5
+ R
6
H
2
S + R

2
→ R
1
+ R
4
R
5
+ Na
2
SO
3
→ R
2
+ R
4
+ R
7
C©u 3: Hoµn thµnh c¸c ph¬ng tr×nh ho¸ häc sau ®©y:
FeS
2

(r)
+ HCl
(dd)
→ KhÝ A + chÊt r¾n mµu vµng +
KClO
3

(r)
→ KhÝ B +

Na
2
SO
3

(dd)
+ H
2
SO
4

(dd)
→ KhÝ C +
Cho c¸c khÝ A, B, C t¸c dơng víi nhau tõng ®«i mét. ViÕt c¸c ph¬ng tr×nh ho¸ häc
vµ ghi râ ®iỊu kiƯn cđa ph¶n øng (nÕu cã).
C©u 4: Hoµn thµnh s¬ ®å ph¶n øng sau ®©y.
X
G + H
2
O
G Y
 →
2
ddBr
A + B

→
Fe
Z
→

X + C.
Cho biÕt G lµ mét Phi kim, X lµ khÝ cã mïi trøng thèi
Buổi 5 Tiết :13,14,15 Ngày giảng : 10/11
Chuyên đề 3:
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I/ Mục tiêu
1/ KT : HS lập được pthh
D ạng 8: R
n
O + XO
m
R
n
XO
m+1
VD: Na
2
O + CO
2
Na
2
CO
3
CaO + SO
3
CaSO
4
D ạng 9: nR(OH)
x
+ XO

y
R
n
XO
y+1
+ H
2
O
VD: 2NaOH + SO
2
Na
2
SO
3
+ H
2
O
2NaOH + SO
3
Na
2
SO
4
+ H
2
O
Ba(OH)
2
+ SO
2

BaSO
3
+ H
2
O
Ba(OH)
2
+ SO
3
BaSO
4
+ H
2
O
Dạng 10: Điện phân nóng chảy:
1/ Đpnc dd bazo kiềm
2NaOH 2Na + 1/ 2O
2
+ H
2
O
2/ Đpnc muối halogen (của kl đứng trước Mg )
MX
n
M + n/ 2X
2
VD: NaCl Na + 1/ 2Cl
2
3/ Đpnc muối nitrat
a/ Của kl đứng trước Mg (không kể Mg )

Trường THCS OK - 12 - Năm hc : 2013 - 2014
t
0
, xt
Giáo án BDHSG Hãa 8 GV: OK
MNO
3
MNO
2
+ O
2
b/ Của kl đứng từ Mg đến Cu
MNO
3
M
x
O
y
+ NO
2
+ O
2
c/ Của kl đứng sau Cu
MNO
3
NO
2
+ O
2
+ M

Dạng 11: Điện phân dung dòch
1/ Đpdd muối halogen
a/ Kl đứng trước Al (kể cả Al )
MX
n
+ nH
2
O n/ 2H
2
+ n/ 2X
2
+ M(OH)
n
b/ Kl đứng sau Al
2M(NO
3
)
n
+ nH
2
O 2M + n/ 2O
2
+ 2nHNO
3
M
2
(SO
4
)
n

+ nH
2
O 2M + n/ 2O
2
+ nH
2
SO
4
Dạng 12: Phản ứng cháy
C
x
H
y
+ (x +y/4)O
2
xCO
2
+ y/ 2H
2
O
C
x
H
y
O
z
+ (x + y/4 _ z/ 2)O
2
xCO
2

+ y/ 2H
2
O
III/ V ề nhà:
Bµi 1 Hoµn thµnh PTPU
K + Cl
2

Mg + MgCl
2
+ H
2
Al + H
2
SO
4

NaNO
3
+ CaCl
2

CuCl
2
+ 2NaOH
K + H
2
O
Ca + 2H
2

O
K
2
O + H
2
O
…… + H
2
O Ba(OH)
2
……. + H
2
O H
2
CO
3
K
2
O + CO
2

…… + SO
2
BaSO
3
KOH + SO
3

…… + SO
3

CaSO
4
+ H
2
O
H
2
O
CaCO
3
Bµi 2: Nªu hiƯn tỵng vµ viÕt PTHH minh ho¹
a/ Cho Na vµo dung dÞch Al
2
(SO
4
)
3

b/ Cho K vµo dung dÞch FeSO
4

c/ Hoµ tan Fe
3
O
4
vµo dung dÞch H
2
SO
4
lo·ng.

d/ Nung nãng Al víi Fe
2
O
3
t¹o ra hçn hỵp Al
2
O
3
vµ Fe
x
O
y
.
PTHH tỉng qu¸t:
3x Fe
2
O
3
+ ( 6x – 4y ) Al
→
0
t
6 Fe
x
O
y
+ ( 3x – 2y ) Al
2
O
3

Bµi 3: Cho thÝ nghiƯm
MnO
2
+ HCl
®

→
KhÝ A
Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4 ( l )

→
KhÝ B
Trường THCS OK - 13 - Năm hc : 2013 - 2014
Giáo án BDHSG Hãa 8 GV: OK
FeS + HCl
→
KhÝ C
NH
4
HCO
3
+ NaOH
d


→
KhÝ D
Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4 ( l )

→
KhÝ E
a. Hoµn thµnh c¸c PTHH vµ x¸c ®Þnh c¸c khÝ A, B, C, D, E.
b. Cho A t¸c dơng C, B t¸c dơng víi dung dÞch A, B t¸c dung víi C, A t¸c dung dÞch
NaOH ë ®iỊu kiƯn thêng, E t¸c dơng dung dÞch NaOH. ViÕt c¸c PTHH x¶y ra.
Bµi 4: Nªu hiƯn tỵng x¶y ra, gi¶i thÝch vµ viÕt PTHH minh ho¹ khi:
1/ Sơc tõ tõ ®Õn d CO
2
vµo dung dÞch níc v«i trong; dung dÞch NaAlO
2
.
2/ Cho tõ tõ dung dÞch axit HCl vµo dung dÞch Na
2
CO
3
.
3/ Cho Na vµo dung dÞch MgCl
2

, NH
4
Cl.
4/ Cho Na vµo dung dÞch CuSO
4
, Cu(NO
3
)
2
.
5/ Cho Ba vµo dung dÞch Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
.
6/ Cho Fe vµo dung dÞch AgNO
3
d
7/ Cho tõ tõ ®Õn d dung dÞch NaOH vµo dung dÞch AlCl
3
, Al
2
(SO
4
)
3

.
8/ Cho Cu ( hc Fe ) vµo dung dÞch FeCl
3
.
9/ Cho tõ tõ ®Õn d bét Fe vµo hçn hỵp dung dÞch gåm AgNO
3
vµ Cu(NO
3
)
2
.
10/ Sơc tõ tõ NH
3
vµo dung dÞch AlCl
3
Buổi 6 Tiết : 16,17,18 Ngày giảng: 15/11
Chuyên đề 4:
TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I/ Mục tiêu
1/ KT : Từ phương trình hóa học và những số liệu của bài toán , học sinh biết cách
xác đònh khối lượng hay thể tích của những chất tham gia hoặc khối lượng hay thể
tích các sản phẩm ( chất tạo thành )
II/ Néi dung
I/ Bằng cách nào tìm được khối lượng thể tích chất tham gia , sản phẩm .
Thí dụ 1 : Nung đá vôi thu được vôi sống và khí cacbonic :
CaCO
3
CaO + CO
2


Hãy tính k/l vôi sống khi nung 50 g CaCO
3
.
-Hãy tìm thể tích khí CO
2
ở đktc
Cách 1 :
Theo PTHH n
CaO
= n
CaCO3
= 0.5 ( mol )
+ Tìm khối lượng CaO :
m
CaO
= 0,5 . 56 = 28 g

V
CO2
= 0,5 . 22,4
= 1,12 ( lít ) .
Cách 2 :
Theo PTHH :
Cứ 1mol CaCO
3
tạo thành 1 mol CaO .
Vậy 0,5 mol CaCO
3
tạo thành X ( mol ) CaO ?
X = 0,5 .1 : 1 = 0,5 mol

Trường THCS OK - 14 - Năm hc : 2013 - 2014
Giáo án BDHSG Hãa 8 GV: OK
=> m
CaO
= 0,5 . 56 = 28 g
Thí dụ 2 : Tìm khối lượng CaCO
3
cần dùng để điều chế được 42 g CaO .
HD : n
CaO
= 42 : 56 = 0,75 mol
PTHH :
CaCO
3
CaO + CO
2
1 : 1 : 1
Theo PTHH : n
CaCO3
= n
CaO
= 0,75 mol
b) Khi x¶y ra 2 ph¶n øng:
+ VÝ dơ: Nung hoµn toµn m gam CaCo
3
, dÉn khÝ thu ®ỵc ®i qua dung dÞch Ba(OH)
2
d thu
®ỵc 19,7g kÕt tđa. T×m m?
+ Gi¶i:

C¸c PTHH x¶y ra:
CaCO
3
-> CaO + CO
2
(1)
CO
2
+ Ba(OH)
2
-> BaCO
3
+ H
2
O (2)
Theo PTHH (1) vµ (2) : nCaCO
3
=
n CO
2
=
)(1,0
197
7,19
mol
=
m CaCO
3
= m = 0,1 . 100 = 10(g)
§¸p sè: m CaCO

3
= 10(g)
c) Khi x¶y ra nhiỊu ph¶n øng:
+ VÝ dơ: §èt ch¸y hoµn toµn 8g S thu lÊy khÝ SO
2
, ®em «xi ho¸ SO
2
ë 400
0
C cã mỈt cđa
V
2
O
5
thu ®ỵc khÝ SO
3
, cho khÝ SO
3
ph¶n øng víi níc thu ®ỵc m gam H
2
SO
4
. TÝnh m? biÕt
H ph¶n øng = 100%.
+ Gi¶i: n
S
= 8 : 32 = 0,25 (mol)
PTHH: S + O
2


→
0
t
SO
2
(1)
2SO
2
+ O
2

3
52
0
400
SO
OV
(2)
SO
3
+ H
2
O
→
H
2
SO
4
(3)
Theo PTHH (3), (2), (1) ta cã: n H

2
SO
4
= n SO
3
= nSO
4
= nS = 0,25 (mol)
mH
2
SO
4
= m = n . M = 0,25 . 98 = 24,5 (g) §¸p sè: m H
2
SO
4
= 24,5 (g)
III/ VỊ nhµ
Trường THCS OK - 15 - Năm hc : 2013 - 2014
=> m
CaCO3
= 0,75. 100
Giáo án BDHSG Hãa 8 GV: OK
1 Hãy tìm thể tích khí Oxi để đốt cháy heat 11,2 (l) khí A. Biết rằng: Khí A có tỉ
khối đối với kk là 0,552. Thành phần theo khối lượng của khí A là 75% C và
25% H các thể tích khí đo ở đktc.
2)Hồ tan một lượng oxit của kim loại R vào trong dd H
2
SO
4

4,9% ( vừa đủ ) thì thu
được một dung dịch muối có nồng độ 5,87%. Xác định CTPT của oxit kim loại.
* Giải :
Đặt cơng thức tổng qt của oxit là R
2
O
x
( x là hố trị của R )
Giả sử hồ tan 1 mol R
2
O
x

R
2
O
x
+ xH
2
SO
4
→ R
2
(SO
4
)
x
+ xH
2
O

1mol x(mol) 1mol
(2M
R
+ 16x) g 98x (g) (2M
R
+ 96x)g
Theo định luật bảo tồn khối lượng ta có :
dd sau pư R R
.x
m ( M x) ( M x)g
,
= + + × = +
98
2 16 100 2 2016
4 9

Phương trình nồng độ % của dung dịch muối là :
R
R
M x
% ,
M x
+
⋅ =
+
2 96
100 5 87
2 2016
suy ra ta có M
R

= 12x
Vì x là hố trị của kim loại trong oxit bazơ nên : 1 ≤ x ≤ 4
Biện luận:
X 1 2 3
4
M
R
12 24 36
48
Vậy kim loại là Mg ; oxit kim loại là : MgO
Trường THCS OK - 16 - Năm hc : 2013 - 2014
Giáo án BDHSG Hãa 8 GV: OK
3 Hỗn hợp chứa Fe,FeO, Fe
2
O
3
. Nếu hoà tan hết a gam hỗn hợp bằng HCl thì
lượng H
2
thoát ra bằng 1% lượng hỗn hợp đem thí nghiệm. Nếu khử a (g ) hỗn hợp
bằng H
2
đun nóng, dư thì thu được một lượng nước bằng 21,15% lượng hỗn hợp đem
thí nghiệm. Xác định % mỗi chất trong hỗn hợp đem thí nghiệm.
( ĐS: 28%, 36%, 36% )
4: Cho a gam dung dịch H
2
SO
4
loãng nồng độ C% tác dụng hoàn toàn với hỗn hợp 2

kim loại K và Fe ( Lấy dư so với lượng phản ứng ). Sau phản ứng, khối lượng khí sinh
ra là 0,04694 a (g). Tìm C%
* Giải :
Giả sử a = 100 g


2 4
2
2
H SO
H O
H
m c(gam)
m 100 c(gam)
m 4,694(gam)

=

= −


=

Vì hỗn hợp kim loại Fe, Na lấy dư nên xảy ra các phản ứng sau :
2K + H
2
SO
4

→

K
2
SO
4
+ H
2
↑ (1)
Fe + H
2
SO
4

→
FeSO
4
+ H
2
↑ (2)
2K
(dư)
+ 2H
2
O
→
2KOH + H
2
↑ (3)
Theo các ptpư (1),(2),(3) ta có :
2 2 4 2
H H SO H O

1 100 c 4,694
n n n ( )
2 18 2
C 1
+
98 2


= + × ⇔ × =
∑ ∑
⇒ 31 C = 760 ⇒ C = 24,5
Vậy nồng độ dung dịch H
2
SO
4
đã dùng là C% = 24,5%
Trường THCS OK - 17 - Năm hc : 2013 - 2014
Giáo án BDHSG Hãa 8 GV: OK
Buổi 7 Tiết : 19,20,21 Ngày giảng: 24/11
Chuyên đề 4:
TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
***
ChÊt nguyªn chÊt
I/ Mục tiêu
I/ KT : BiÕt t×m ra khèi lỵng cđa chÊt nguyªn chÊt
II/ Néi dung:
+ VÝ dơ: Nung 1 tÊn ®¸ v«i (chøa 20% t¹p chÊt) thu ®ỵc bao nhiªu tÊn v«i sèng biÕt H
ph¶n øng = 80%.
+ Gi¶i:
1 tÊn = 1000kg

m
t¹p chÊt
=
)(200100.
100
20
kg
=
-> mCaCO
3
= 1000 - 200 = 800 (kg)
CaCO
3

→
0
t
CaO + CO
2
100(g) 56(g)
800(kg) x(kg)
V× H ph¶n øng = 80% -> mCaO =x =
)(4,358
100
80
.448
100
80
.
100

56.800
kg
==
§¸p sè: mCaO = 358,4kg
b) Khi x¶y ra nhiỊu ph¶n øng:
+ VÝ dơ: TÝnh khèi lỵng H
2
SO
4
thu ®ỵc khi s¶n xt tõ 44 tÊn qng FeS
2
biÕt H
S
cđa c¸c
giai ®o¹n lµ 70%.
+ Gi¶i:
S¶n xt H
2
SO
4
gåm 3 giai ®o¹n:
Giai ®o¹n 1: §iỊu chÕ SO
2
Trường THCS OK - 18 - Năm hc : 2013 - 2014
Giáo án BDHSG Hãa 8 GV: OK
4FeS
2
+ 11O
2


→
0
t
2FeO
3
+ 8SO
2
480(g) 512g
4,4tÊn x(tÊn)
V× H = 70% -> mSO
2
= x =
2853,3%70.
480
512.4,4
=
(tÊn)
- Giai ®o¹n 2: ¤ xi ho¸ SO
2
-> SO
3
.
2SO
2
+ O
2

→
0
t

2SO
3
128(g) 160g
3,2853 tÊn y (tÊn)
H = 70% -> mSO
3
= y =
8746,2%70.
128
160.2853,3
=
(tÊn)
- Giai ®o¹n 3: Cho SO
3
ph¶n øng víi níc.
SO
3
+ H
2
SO
4

→
H
2
SO
4
80(g) 98(g)
2,8746(tÊn) 27(tÊn)
H = 70% -> mH

2
SO
4
= 2 =
465,270.
80
98.8746,2
=
(tÊn)
§¸p sè: mH
2
SO
4
= 2,465 (tÊn)
III/ Bài tập:
Nung 150g đá vôi (CaCO
3
có lẫn tạp chất thu được CaO và khí CO
2
. Hòa tan hết
lượng CaO vào nước thu được 99,9g Ca(OH)
2

Tính tỉ lệ phần trăm tạp chất trong đá vôi ?
III/ Bài tập về nhà:
Tính thể tích khí O
2
(đktc) cần để đốt cháy 1kg than. Biết than chứa 96% C và 4%
S . Tính khối lượng CO
2

sinh ra

Trường THCS OK - 19 - Năm hc : 2013 - 2014
Giáo án BDHSG Hãa 8 GV: OK
Buổi 8 Tiết : 22,23,24 Ngày giảng: 01/12
Chuyên đề 4:
TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
***
TOÁN VỀ HIỆU SUẤT
I/ Mơc tiªu
Hs: biÕt c¸ch gi¶i vỊ bµi to¸n hiƯu st ph¶n øng:
-BiÕt hiƯu st t×m khèi lỵng hc thĨ tÝch hay ngỵc l¹i
II/ Néi dung
Cách giải:
-Nếu hiệu suất tính theo chất sản phẩm:

L
ượng sản phảm thưc tế
H = x100

L
ượng sản phẩm theo lý thuyết
- Nếu hiệu suất tính theo chất tham gia:

Lượng sản phẩm theo lý thuyết
H = x 100

Lượng sản phẩm theo thưc tế
Ví dụ:. Trong công nghiệp sản xuất H
2

SO
4
từ quặng FeS
2
theo sơ đồ sau:
FeS
2
SO
2
SO
3
H
2
SO
4
a. Viết các phản ứng và ghi rõ điều kiện
b. Tính lượng axit 98% điều chế được từ 1 tấn quặng chứa 60% FeS
2
. Biết hiệu
suất của quá trình là 80%
Giải
FeS
2
2H
2
SO
4
129tấn 196tấn
0,6
0,6 196

129
x
= 0,91tấn
do hiệu suất 80% nên lượng axit thưc tế thu được là:
0,91 80
100
x
=
0,728 tấn.
Lượng axit 98% là: m
dd
=
100
%
mctx
c
=
0,728 100
98
x
= 74,2 tấn.
Bài tập
Câu 1. Trong công nghiệp , người ta sản xuất nhôm bằng pp điện phân Al
2
O
3
nóng
chảy với điện cực than chì
a. Viết phương trình phản ứng nếu trong quá trình điện phân cực dương bằng than
chì bò cháy thành CO

2

b. Tính lượng Al
2
O
3
phản ứng
c. biết hiệu xuất của quá trình là 68%
d. Tính lượng C cần thêm bù vào phần cực dương bò cháy .
Trường THCS OK - 20 - Năm hc : 2013 - 2014
Giáo án BDHSG Hãa 8 GV: OK
2/ Tính khối lượng H
2
SO
4
95% thu được từ 60 kg quặng pirit nếu hiệu suất p/ ứng là
85% ?
3/ Dùng 150 gam quặng pirit chưá 20% chất trơ điều chế H
2
SO
4
. Đem toàn bộ lượng
axit điều chế được hòa tan vừa đủ m gam Fe
2
O
3
. Tất cả phản ứng xảy ra hoàn toàn ,
hãy
a.Tính khối lượng H
2

SO
4
điều chế được ?
b.Tính m ?
III/ VỊ nhµ:
4/ Từ 1 tấn quặng pirit chưá 90% FeS
2
có thể điều chế bao nhiêu lít H
2
SO
4
đậm
đặc 98% (d = 1,84 g/ml) , biết hiệu suất trong quá trình điều chế là 80% ?

Trường THCS OK - 21 - Năm hc : 2013 - 2014
Giáo án BDHSG Hãa 8 GV: OK
Buổi 9 Tiết : 25,26,27 Ngày giảng: 08/12
Chuyên đề 4:
TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
***
TOÁN VỀ LƯNG CHẤT DƯ
I/ Mơc tiªu
Hs: BiÕt so s¸nh t×m ra chÊt nµo d, chÊt nµo ph¶n øng hÕt
-BiÕt dùa vµo sè mol cđa chÊt ph¶n øng hÕt ®Ĩ tÝnh c¸c chÊt cßn l¹i
II/ Néi dung
C¸ch gi¶i:
-TÝnh sè mol cđa hai chÊt tham gia ph¶n øng
-ViÕt pthh
-LËp tØ lƯ so s¸nh sè mol xem chÊt nµo d, chÊt nµo hÕt
-Dùa vµo sè mol chÊt ph¶n øng hÕt ®Ĩ suy ra sè mol cđa nh÷ng chÊt kh¸c mµ tÝnh

1. Bµi tËp 1: G©y nỉ mét hçn hỵp gåm 10g khÝ H
2
vµ 10l khÝ O
2
(§KTC) cã bao nhiªu
gam H
2
O ®ỵc t¹o thµnh?
+ Gi¶i:
nH
2
= 10 : 2 = 5(mol); nO
2
= 10 : 22,4 = 0,45 (mol)
PTHH: 2H
2
+ O
2

→
0
t
2H
2
O
2mol 1mol 2mol
0,9mol 0,45mol 0,9mol
Theo PTHH: nH
2
: nO

2
= 2 : 1
Theo ®Çu bµi:
1
45,0
2
5
>
VËy H
2
d tÝnh theo O
2
mH
2
O = 0,9 . 18 = 16,2 (g)
2. Bµi 2: Hoµ tan 2,4 g CuO trong 200 gam dung dÞch HNO
3
15,75%.
a) TÝnh khèi lỵng HNO
3
tham gia ph¶n øng?
b) Khèi lỵng mi ®ång ®ỵc t¹o thµnh lµ bao nhiªu gam?
c) TÝnh nång ®é phÇn tr¨m c¸c chÊt cã trong dung dÞch sau khi ph¶n øng kÕt thóc.
+ Gi¶i:
nCuO = 2,4 : 80 = 0,03 (mol)
mHNO
3
=
)(5,31
100

200.75,15
g=
-> nHNO
3
= 31,5 : 63 = 0,5 (mol)
CuO +2HNO
3
→
Cu(NO
3
)
2
+ H
2
O
Trường THCS OK - 22 - Năm hc : 2013 - 2014
Giỏo ỏn BDHSG Hóa 8 GV: OK
1mol 2mol 1mol 1mol 0,03mol 0,06 0,03 0,03
Sau pu: 0,44 0,03 0,03
a) mHNO
3
phản ứng = 0,06 .63 = 3,78 (g)
b) mCu(NO
3
)
2
= 0,03 . 188 = 5,64(g)
c) Dung dịch sau phản ứng gồm HNO
3
d và Cu(NO

3
)
2
mHNO
3
d = 0,44 . 63 = 27,72(g)
m dung dịch sau phản ứng = mCuO + m dung dịch HNO
3
= 2,4 + 200 = 202,4(g)
C% HNO
3
d =
%696,13
4,202
100.72,27
=
C% Cu(NO
3
)
2
=
%787,2
4,202
100.64,5
=
3. Bài 3: Cho 114 g dung dịch H
2
SO
4
20% vào 400 gam dung dịch BaCl

2
5,2%.
a) Viết PTHH. Tính khối lợng của sản phẩm.
b) Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau khi tác bỏ kết tủa?
+ Giải:
mBaCl
2
=
)(8,20
100
400.2,5
g=
-> nBaCl
2
= 20,8 : 208 = 0,1(mol)
mH
2
SO
4
=
)(8,22
100
114.20
g=
-> nH
2
SO
4
= 22,8 : 98 = 0,233(mol)
a) H

2
SO
4
+ BaCl
2
-> BaSO
4
+ 2HCl
1mol 1mol 1mol 2mol
0,1mol 0,1mol 0,1mol 0,2mol
Theo PTHH: nH
2
SO
4
: nBaCl
2
= 1 : 1
Theo đầu bài:
1
1,0
1
233,0
>
Vậy H
2
SO
4
d tính theo BaCl
2
mBaSO

4
= 0,1 . 233 = 23,3 (g)
mH
2
SO
4
d = 22,8 - (0,1 . 98) = 13(g)
mHCl = 0,2 . 36,5 = 7,3 (g)
b) m dung dịch sau phản ứng = mdung dịch H
2
SO
4
+ mdung dịch BaCl
2
mBaSO
4
= 114
+ 400 23,3 = 490,7 (g)
Trng THCS OK - 23 - Nm hc : 2013 - 2014
Giỏo ỏn BDHSG Hóa 8 GV: OK
C% H
2
SO
4
d =
%6,2
7,490
100.13

C%HCl =

%49,1
7,490
100.3,7

Đáp số: mBaSO
4
= 23,3g
C%H
2
SO
4
= 2,6%
C%HCl = 1,49%
4. Bài 4: Cho 10g CaCO
3
tác dụng với 150 ml dung dịch HCl 2M (D=1,2g/ml) thu đợc
2,24l khí x (đktc) và một dung dịch A. Cho khí x hấp thụ hết vào trong 100ml dung dịch
NaOH để tạo ra một muối NaHCO
3
.
a) Tính C% các chất trong dung dịch A.
b) Tính C
M
của dung dịch NaOH đã dùng.
+ Giải:
nCaCO
3
= 10 : 100 = 0,1 (mol)
nHCl = C
M

. V = 2. 0,15 = 0,3 (mol)
a) CaCO
3
+ 2HCl ->CaCl
2
+H
2
O+ CO
2
PTHH:1mol 2mol 1mol 1mol 1mol
pu: 0,1 0,2 0,1 0,1 0,1
Sau pu: 0,1 0,1 0,1 0,1
Vậy dung dịch A gồm CaCl
2
và HCl d, khí x là CO
2
mCaCl
2
= 0,1 . 111 = 11,1(g)
mHCl d = 0,1 . 36,5 = 3,65 (g)
mdung dịch sau phản ứng = m CaCO
3
+ m dung dịch HCl - m CO
2
-= 10 + (1,2 . 150)
(0,1 . 44) = 185,6(g)
C%HCl d =
%97,1
6,185
100.65,3


C%CaCl
2
=
%98,5
6,185
100.1,11

b) x: CO
2
; V dung dịch NaOH = 100ml = 0,1l
CO
2
+ NaOH -> NaHCO
3
1mol 1mol
Trng THCS OK - 24 - Nm hc : 2013 - 2014
Giáo án BDHSG Hãa 8 GV: OK
0,1mol 0,1mol
C
M
NaOH =
M
v
n
1
1,0
1,0
==
§s: C%HCl = 1,97%; C%CaCl

2
= 5,98%
C
M
NaOH = 1M
BT5: Đun nóng 16,8 gam bột sắt và 6,8 gam S (không có kk) thu được chất rắn A
.Hoà tan A bằng HCl dư thoát ra khí B .Cho khí B từ từ qua dd Pb(NO
3
)
2
tách ra kết
tủa D màu đen . Biết các phản ứng xảy ra 100%
a.Tính thể tích khí B , khối lượng kết tủa D
b.Cần bao nhiêu lít O
2
để đốt cháy hoàn toàn khí B.
Giải:
Số mol Fe = 0,3 mol; số mol S = 0,2mol
Fe + S FeS
chất rắn A gồm FeS và Fe dư
0,2 0,2 0,2
FeS + 2HCl FeCl
2
+ H
2
S
0,2 0,2
Fe + HCl FeCl
2
+ H

2
(B gồm H
2
S và H
2
)
0,1 0,1 0,2 0,2
H
2
S + Pb(NO
3
)
2
PbS + 2HNO
3
(D là PbS)
0,2 0,2
2H
2
S + 3 O
2
2SO
2
+ 2H
2
O
2H
2
+ O
2

2H
2
O
V
B
= 6,72 lit
M
D
= 47,8 gam
V
O2
= 7,84 lit
III/ Bài tập:
BT1: Đốt cháy 2,3g Na trong bình chứa 0,896 lít Oxi (đktc) . Tính khối lượng chất
tạo thành sau phản ứng ?
BT2: Nung hỗn hợp gồm 4,48g bột Fe và 3,2g bột S trong ống kín. Hỏi sau phản
ứng chất nào dư và dư là bao nhiêu ?
III/ Bài tập về nhà:
BT1: Đốt cháy 6,2g P trong bình chứa 6,72lit Oxi (đktc). Hãy cho biết sau khi cháy
a/ Chất nào còn dư và dư là bao nhiêu gam ?
b/ Tính khối lượng của sản phẩm tạo thành ?
Trường THCS OK - 25 - Năm hc : 2013 - 2014

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×