Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Giao an TC Hoa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.18 KB, 7 trang )

Trờng THCS Xuân Thắng
Kế hoạch dạy học chủ đề tự chọn Hóa học
Năm học 2007-2008
I) Hóa học 8
Loại chủ đề: Bám sát
Thời lợng: 32 tiết
Học kì I: 16 tiết (gồm 2 chủ đề: 1 và 2)
Học kì II: 16 tiết (gồm 2 chủ đề: 3 và 4)
Nội dung:
Chủ đề 1: Chất - Nguyên tử - Phân tử. (8 tiết)
Chủ đề 2: Phản ứng hóa học, Mol và tính toán hóa học. (8 tiết)
Chủ đề 3: Tính chất của Oxi, Hiđro, Nớc, Khái quát về Oxit, Axit, Bazơ, Muối.
(8 tiết)
Chủ đề 4: Dung dịch. (8 tiết)
II) Hóa học 9:
Loại chủ đề: Bám sát
Thời lợng: 32 tiết
Học kì I: 16 tiết (gồm 2 chủ đề: 1 và 2)
Học kì II: 16 tiết (gồm 2 chủ đề: 3 và 4)
Nội dung:
Chủ đề 1: Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ. (8 tiết)
Chủ đề 2: Tính chất hóc học của kim loại và phi kim. (8 tiết)
Chủ đề 3: HiđroCacbon. (8 tiết)
Chủ đề 4: Dẫn xuất của các HiđroCacbon. (8 tiết)
Xuân Thắng, ngày12 tháng 9 năm 2007
Giáo viên:
Trần Anh Dũng
Giáo án giảng dạy chủ đề tự chọn
Hóa học 9
Năm học 2007-2008
Chủ đề 1: Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ.


Loại chủ đề: Bám sát
Thời lợng: 8 tiết
Nội dung:
Tiết 1+2: Tính chất hóa học của oxit- Luyện tập
Tiết 3+4: Tính chất hóa học của axit- Luyện tập
Tiết 5+6: Tính chất hóa học của bazơ- Luyện tập
Tiết 7+8: Tính chất hóa học của muối- Luyện tập
Mục tiêu:
- Nắm chắc và hiểu sâu hơn về tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ
- Viết đợc các PTHH minh họa cho mỗi tính chất hóa học của mỗi loại hợp chất
vô cơ.
- Biết đợc một số phơng pháp cơ bản để giải bài tập hóa học
- Rèn luyện các kỹ năng viết PTHH và giải bài tập hóa học.
Định hớng phơng pháp dạy học:
- Dới sự hớng dẫn của GV, HS tự học và thảo luận theo nhóm học tập
- GV giải đáp các thắc mắc và chữa bài tập
Nội dung cụ thể
Tiết 1+2 : Tính chất hóa học của oxit- luyện tập
Dạy ngày: 25/ 09/ 2007
A. Tóm tắt nội dung
- Tính chất hóa học của oxit bazơ (3 t/c)
- Tính chất hóa học của oxit axit (3 t/c)
- Giải một số bài tập liên quan đến t/c hóa học của oxit
B. Chuẩn bị
- HS nghiên cứu trớc những nội dung trên ở nhà
- GV xây dựng nội dung tiết học
C. Hoạt động dạy học
? Oxit bazơ có những t/c hóa học nào?
? Những oxit bazơ nào t/d với nớc?
- Hãy viết các PTPƯ minh họa với những

1) Tính chất hóa học của oxit bazơ
a) Tác dụng với nớc
- Những oxit bazơ của kim loại kiềm nh:
Na
2
O, K
2
O, CaO, BaO, tác dụng với n-
ớc tạo thành dung dịch bazơ:
Na
2
O
(r)
+H
2
O
(l)


2NaOH
(dd)
K
2
O
(r)
+H
2
O
(l)



2KOH
(dd)
oxit bazơ trên?
? Những oxit bazơ nào tác dụng đợc với n-
ớc?
- Hãy viết các PTPƯ minh họa với các
oxit sau: Na
2
O, MgO, Fe
2
O
3
t/d với các dd
axit: HCl, H
2
SO
4
, H
3
PO
4
?
? Những oxit bazơ nà t/d với oxit axit?
- Hãy viết các PTPƯ minh họa với các
oxit bazơ trên t/d với CO
2
, SO
3
, ?

? Oxit axit có những t/c hóa học nào?
? Những oxit axit tác dụng với nớc?
- Hãy viết các PTPƯ với các oxit axit
trên?
? Những oxit axit nào t/d với dd bazơ?
- Hãy viết các PTPƯ minh họa với các
oxit axit trên t/d với các dd bazơ: NaOH,
Ca(OH)
2
, ?
CaO
(r)
+H
2
O
(l)


Ca(OH)
2 (dd)
BaO
(r)+
H
2
O
(l)


Ba(OH)
2


(dd)
b) Tác dụng với axit
- Đa số các bazơ đều t/d với axit tạo thành
muối và nớc:
Na
2
O
(r)
+2HCl
(dd)

2NaCl
(dd)
+H
2
O
(l)
Na
2
O
(r)
+H
2
SO
4 (dd)


Na
2

SO
4(dd)
+H
2
O
(l)
Na
2
O
(r)
+H
3
PO
4(dd)

Na
3
PO
4(dd)
+H
2
O
(l)

c) Tác dụng với oxit axit
- Những oxit bazơ của kim loại kiềm nh:
Na
2
O, K
2

O, CaO, BaO, tác dụng với
oxit axit tạo thành muối:
CaO
(r)
+CO
2 (k)

CaCO
3 (r)
CaO
(r)
+SO
3 (k)

CaSO
4 (r)
K
2
O
(r)
+CO
2 (k)

K
2
CO
3 (r)
K
2
O

(r)
+SO
3 (k)

K
2
SO
4 (r)
2) Tính chất hóa học của oxit axit
a) Tác dụng với nớc
- Nhiều oxit axit nh: CO
2
, SO
2
, SO
3
, P
2
O
5
,
N
2
O
5
, t/d với nớc tạo thành dung dịch
axit:
CO
2 (k)
+H

2
O
(l)


H
2
CO
3 (dd)
SO
2 (k)
+ H
2
O
(l)

H
2
SO
3 (dd)
SO
3 (k)
+H
2
O
(l)


H
2

SO
4 (dd)
P
2
O
5 (r)
+3H
2
O
(l)


2H
3
PO
4 (dd)
N
2
O
5 (k)
+H
2
O
(l)


2HNO
3 (dd)
b) Tác dụng với dung dịch bazơ
- Đa số các oxit axit t/d với dd bazơ tạo

thành muối và nớc:
CO
2
+2NaOH

Na
2
CO
3
+H
2
O
CO
2
+Ca(OH)
2

CaCO
3
+H
2
O
P
2
O
5
+6NaOH

2Na
3

PO
4
+3H
2
O
P
2
O
5
+3Ca(OH)
2

Ca
3
(PO
4
)
2
+3H
2
O
c) Tác dụng với oxit bazơ
(Nh t/c của oxit bazơ)
D. Củng cố- luyện tập:
- Hãy nêu các tính chất hóa học của các oxit sau: K
2
O, FeO, SO
2
, NO, Al
2

O
3
. Viết
các PTPƯ minh họa cho mỗi tính chất của mỗi chất trên?
- GV hớng dẫn HS giải các BT (SGK tr 6, 9, và 11)
Tiết 3+4: Tính chất hóa học của axit- Luyện tập
Ngày dạy: 25/09/2007
A. Tóm tắt nội dung
- Tính chất hóa học của axit (5 t/c)
- Giải một số bài tập liên quan đến t/c hóa học của axit
B. Chuẩn bị
- HS nghiên cứu trớc những nội dung trên ở nhà
- GV xây dựng nội dung tiết học
C. Hoạt động dạy học:

? Axit có những tính chất hóa học nào?
? Hãy viết các PTHH minh họa các tính
chất hóa học của axit HCl, H
3
PO
4
?
? Hãy viết các PTHH minh họa cho các
t/c hóa học của H
2
SO
4
(đặc nóng)?
GV: hớng dẫn HS thảo luân nhóm làm bài
tập 6(SGK- tr 19); gọi 1 HS lên bảng chữa

bài tập 6?
1) Tính chất hóa học của axit:
a) dd axit làm giấy quỳ tím hóa đỏ
b) dd axit + KL

Muối + H
2

c) dd axit + oxit bazơ

Muối + H
2
O
d) dd axit + bazơ

Muối + H
2
O
e) dd axit + dd muối

?
* Ví dụ minh họa:
2HCl + Mg

MgCl
2
+ H
2

2HCl + MgO


MgCl
2
+ H
2
O
2HCl + Mg(OH)
2


MgCl
2
+ 2H
2
O
* Chú ý:
H
2
SO
4
(đặc, nóng) + kim loại


Muối + khí

+ H
2
O
Với khí


lần lợt là: SO
2

; SO

; S

; H
2
S

.
Ví dụ:
6H
2
SO
4
+2Fe
o
t

Fe
2
(SO
4
)
3
+3SO
2
+6H

2
O
3H
2
SO
4
+2Mg
o
t

2MgSO
4
+SO+3H
2
O
2) Luyện tập:
Bài 6(SGK- tr 19):
a) PTHH:
Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2
b) Khối lợng sắt đã phản ứng:
nH
2
= 3,36/22,4 = 0,15(mol)
Theo PTHH


n
Fe
= nH
2
= 0,15(mol)

m
Fe
= 0,15.56 = 8,4(g)
c) Nồng độ mol của dd HCl đã dùng là:
Theo PTHH

n
HCl
= 2.nH
2
= 0,3(mol)
C
M dd HCl
= 0,3/0,05 = 6(M)
D. Củng cố- nhắc nhở:
- GV hớng dẫn HS làm các BT (SGK- tr 19, 21)
Tiết 5+6 : Tính chất hóa học của bazơ- Luyện tập
Dạy ngày: 24/10/2007.
A- Tóm tắt nội dung:
- Tính chất hóa học của bazơ (5t/c)
- Giải một số bài tập liên quan đến t/c hóa học của bazơ
B- Chuẩn bị:
- HS nghiên cứu trớc những nội dung bài học ở nhà.
- GV thiết kế giáo án

C- Hoạt động dạy học:
? Bazơ có những tính chất hóa học nh thế
nào?
? Hãy viết các PTHH minh họa các tính
chất hóa học của bazơ?
GV: hớng dẫn HS thảo luân nhóm làm bài
tập 5(SGK- tr 25); gọi 1 HS lên bảng chữa
bài tập 5?
1) Tính chất hóa học của bazơ:
a) dd bazơ làm giấy quỳ tím xanh
làm phenolphtalein đỏ
b) dd bazơ + Oxit axit Muối + H
2
O
c) Bazơ + dd axit Muối + H
2
O
d) Bazơ không tan
o
t

Oxit + H
2
O
e) dd bazơ + dd muối M mới + B mới
* PTHH minh họa:
2NaOH + CO
2



Na
2
CO
3
+ H
2
O
Mg(OH)
2
+ 2HCl

MgCl
2
+ 2H
2
O
2Al(OH)
3

o
t

Al
2
O
3
+ 3H
2
O
2KOH + ZnCl

2


2KCl + Zn(OH)
2
2) Luyện tập:
Bài 5(SGK tr 25)
a) PTHH:
Na
2
O + H
2
O

2NaOH
nNa
2
O =
15,5
62
= 0,25 (mol)
Theo PTHH

nNaOH = 2nNa
2
O = 0,5 (mol)
Vậy nồng độ mol của dd NaOH là:
CM dd NaOH =
0,5
0,5

= 1 (M)
b) PTHH:
H
2
SO
4
+ 2NaOH

Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
Từ PTHH

nH
2
SO
4
=
1
2
nNaOH = 0,25 (mol)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×