Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De KT GHKI mon TV L1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (989.84 KB, 3 trang )

Phòng gd-đt lý nhân Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I
Trờng th Đạo Lý Môn tiếng việt lớp 1
(Năm học : 2012 - 2013)
Họ và tên học sinh :
Lớp : . Trờng tiểu học Đạo Lý. Số báo danh :
Môn tiếng việt lớp 1
(Thời gian làm bài viết là 25 phút.
Thời gian còn lại kiểm tra đọc thành tiếng.)
I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Âm : l , n , r , d , s , ch , kh , ph , tr , ngh
2. Vần : ia , ua , a , ai , ui , i , i , uôi , ơi , ay
3. Từ ngữ : ba lô , lá mạ , rổ rá , trỉa đỗ ,
gồ ghề , giỏ cá , tre ngà
4. Câu :
- Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
- Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1. Âm : ê , x , h , a , m , th , qu , gh , gi , kh
2. Vần : ua , ai , i , ôi , ơi
Điểm
Đọc Viết
Chung
Số phách
Số phách
3. Từ ngữ : ghế gỗ , vỉa hè , cái chổi
4. Câu : bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
Hớng dẫn kiểm tra và đánh giá môn tiếng Việt lớp 1
Đề kiểm tra giữa học kì i - năm học: 2012 - 2013
* Yêu cầu: Giáo viên hớng dẫn học sinh viết xong. Sau đó gọi lần lợt gọi từng học
sinh lên đọc bài trên tờ giấy kiểm tra, cho điểm đọc theo biểu điểm hớng dẫn.
I . Kiểm tra đọc (10 điểm).


Câu 1. Đọc thành tiếng các âm (3 điểm).
- Đọc đúng to , rõ ràng đảm bảo thời gian quy định : 0,3 điểm /âm.
- Đọc sai không đọc đợc (dừng lại quá 5 giây/âm) không cho điểm.

Câu 2. Đọc thành tiếng các vần: (3 điểm).
- Đọc đúng to , rõ ràng đảm bảo thời gian quy định : 0,3 điểm /vần.
- Đọc sai không đọc đợc (dừng lại quá 5 giây/vần) không cho điểm.
Câu 3. Đọc thành tiếng các từ ngữ : (2 điểm).
- Đọc đúng to, rõ ràng đảm bảo thời gian quy định: 0,3 điểm/từ ngữ.
- Đọc sai mỗi từ trừ 0,3 điểm.
Câu 4. Đọc thành tiếng các câu: (2 điểm).
- Đọc đúng, to, rõ ràn , trôi chảy: 2 điểm/câu.
- Đọc sai mỗi tiếng trừ: 0,5 điểm. Không đọc đợc (dừng quá 5 giây/từ
ngữ ) không cho điểm.
* Chú ý: Trong hai câu ở phần đọc, chỉ định cho học sinh đọc một trong hai câu,
không đọc cả hai câu.
II. Kiểm tra viết : (10 điểm)
1. Yêu cầu: Học sinh viết đúng các âm, vần , từ , câu ứng dụng theo mẫu chữ quy
định của Bộ giáo dục.
2. Biểu điểm:
Câu 1. Viết âm (4 điểm)
- Viết đúng, thẳng hàng , đúng cỡ chữ cho: 0,4 điểm /âm. Viết không đều
nét, không đúng cỡ chữ cho: 0,2 điểm/âm. Viết sai trừ: 0,4 điểm/ âm.
Câu 2. Viết vần (2 điểm) :
- Viết đúng, thẳng hàng , đúng cỡ chữ cho: 0,4 điểm /vần. Viết không đều
nét, không đúng cỡ chữ cho: 0,2 điểm/vần. Viết sai trừ: 0,4 điểm/ vần.
Câu 3. Viết từ ngữ (2 điểm):
- Viết đúng, thẳng hàng, đúng cỡ chữ, ghi dấu thanh trong mỗi từ đúng vị trí
cho: 0,7 điểm/từ ngữ. Viết không đúng cỡ chữ, không đều nét, ghi dấu
thanh không đúng vị trí cho: 0,4 điểm /từ. Viết sai mỗi từ trừ: 0,7 điểm/từ.

Câu 4. Viết câu (2 điểm) :
- Viết đúng các từ ngữ trong câu, viết thẳng hàng , đúng cỡ chữ, ghi dấuthanh
đúng vị trí : 2 điểm/câu. Viết không đúng cỡ chữ, không đều nét, ghi dấu thanh cha
đúng vị trí : 1 điểm/câu. Viết sai hoặc thiếu mỗi tiếng trừ 0,25 điểm.
* Lu ý :
- Điểm toàn bài = (Điểm viết + điểm đọc) : 2
- Làm tròn: 0,5 thành 1 điểm.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×