Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Tiết 15: Ôn tập chương II- Đại Số 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (805.74 KB, 9 trang )

Tiết 15: Ôn tập chương II (Tiết 2
Tiết 15: Ôn tập chương II (Tiết 2
)
)
X
Y
0
y= ax +b
cbxaxy ++=
2
I
A
B
I. Hệ thống kiến thức
I. Hệ thống kiến thức
Yêu cầu: Sử dụng sơ đồ hóa kiến thức để:
+ Hệ thống nội dung trọng tâm của chương.
+ Chia dạng bài tập cơ bản cuả chương.
Nội dung trọng tâm
Nội dung trọng tâm
)()(:);(
2121
xfxfxxbax <⇒<∈∀
)()(:);(
2121
xfxfxxbax >⇒<∈∀
I. Hệ thống kiến thức
I. Hệ thống kiến thức


Hµm sè bËc hai


Hµm sè bËc hai


y
y


x
x


y= ax
y= ax
2
2
+ bx +c (a>0)
+ bx +c (a>0)
∞−
a
b
2

∞+
∞+
a4


∞+



y
y


x
x


y= ax
y= ax
2
2
+ bx +c (a<0)
+ bx +c (a<0)
∞−
a
b
2

∞+
∞+
a4


∞+
Hm s bc hai
Hm s bc hai
:
:
Cỏch v:

Cỏch v:


Bc 1:
Bc 1:
Xác định đỉnh
Xác định đỉnh
Bc 2
Bc 2
:
:
Vẽ trục đối xứng.
Vẽ trục đối xứng.
Bc 3:
Bc 3:
Xác định bề lõm của parabol.
Xác định bề lõm của parabol.

Xác định giao điểm của parabol với hai trục toạ độ
Xác định giao điểm của parabol với hai trục toạ độ
(nếu có). Hoặc một số điểm đặc biệt khác.
(nếu có). Hoặc một số điểm đặc biệt khác.
Bc 4
Bc 4
: Cn
: Cn
cứ vào tính đối xứng và hình dáng của
cứ vào tính đối xứng và hình dáng của
parabol để nối các điểm đó lại.
parabol để nối các điểm đó lại.

( ; )
2 4
b
I
a a


2
b
x
a
=
Hoạt động 2: Bài tập về hàm bậc hai
Bài tập 1: Cho hàm số y=x
2
-3x+2
a) Xác định tọa độ đỉnh của (P) và giao điểm của đồ thị với
Các trục tọa độ
b) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
Bài tập 2: Xác định hàm số
a)Đồ thị hàm số đi qua hai điểm A(-1;3) và B(2;1)
b)Biết đồ thị đi qua M(0;4) và có trục đối xứng x=-3/2
2
y x bx c= + +
V th hm s
V th hm s
B i t p 1:
B i t p 1:
Vẽ đồ thị hàm số
Vẽ đồ thị hàm số



y=x
y=x
2
2
-3x+2
-3x+2
B1: Đỉnh của Parabol: I(3/2;-
B1: Đỉnh của Parabol: I(3/2;-
1/4)
1/4)
B2: Trục đối xứng x=3/2
B2: Trục đối xứng x=3/2
B3: a=1>0 bề lõm quay lên trên.
B3: a=1>0 bề lõm quay lên trên.


Giao điểm với trục tung A(0;2)
Giao điểm với trục tung A(0;2)
Giao điểm với trục hoành
Giao điểm với trục hoành
B(2;0); C(1;0)
B(2;0); C(1;0)
B5: Nối các điểm.
B5: Nối các điểm.


10
8

6
4
2
-2
-5 5 10
c
c
H×nh ¶nh thùc tÕ CÇu Mü ThuËn–
2
y x bx c= + +
2
y x bx c= + +

×