Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ÔN TẬP CHƯƠNG II ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.85 KB, 2 trang )

ÔN TẬP CHƯƠNG II
A. LÝ THUYẾT:
1. HÀM SỐ:
 Tập xác định của hàm số cho bởi công thức.
 Hàm số đồng biến nghịch biến trên khoảng (a; b).
 Hàm số chẵn, hàm số lẽ.
2. HÀM SỐ BẬC NHẤT:
 Định lí về chiều biến thiên của hàm số y = ax + b (a

0).
 Cách lập bảng biến thiên của hàm số y = ax + b (a

0)
 Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a

0).
 Một số bài toán tìm hệ số a, b khi biết một số yếu tố cần thiết.
3. HÀM SỐ BẬC HAI:
 Cách lập bảng biến thiên của hàm số bậc hai.
 Cách vẽ đồ thị hàm số bậc hai.
 Chú ý định lí và chiều biến thiên của hàm số bậc hai.
 Một số bài toán tìm a, b, c khi biết một số yếu tố cần thiết.
II. BÀI TẬP:
1. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a.
2x
3x 6
y =
+
b.
2


2x 6
3x-4
y
x

=
+
c.
2
4 3x
4
y
x

=

d.
2
2
3x 5x 4
y =
+ +
e.
( )
( )
2
3
1 5x 6
y
x x

=
− + +
f.
4y x= +
g.
6 12xy = −
h.
3x
5x 20
y =

i.
5x 2
30 6x
y

=

j.
5 10y x x= − + −
k.
2x 6 3y x= − − −
l.
2 4 4xy x= − − −
m.
2x 6
5
1
y x
x

+
= + −

n.
2 4x
3x 6
4 2x
y = +
+

2. Xét tính chẵn lẽ của các hàm số sau:
a.
( )
2
2x 3f x = +
b.
( )
3
3xf x x= − +
c.
( )
2
3x 2
x
f x =

d.
( )
2x 4f x = −


e.
( )
3
2x 6f x = +
f.
( )
2 2f x x x= − + −
g.
( )
3 3f x x x= − − +
h.
( )
4
3f x x x= −
3. Xét tính đồng biến, nghịch biến của mỗi hàm số sau trên các khoảng cho trước:
a.
( )
3x 4f x = +
trên R. b.
( )
4x 2f x = − +
trên R. c.
( )
f x x= −
trên R.
d.
( )
2
2x 4x 5f x = + −
trên các khoảng (-


; -1) và (-1; +

)
e.
( )
2
4x+5f x x= − +
trên các khoảng (-

; 2) và (2 ; +

)
f.
( )
2
3x
f x =
trên các khoảng (-

; 0) và (0; +

).
g.
( )
1f x x= −
trên khoảng (1; +

).
4. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số:

a. y = 5x – 5; b. y = -5x – 5 c. y = 5x + 5; d. y = -5x + 5
e. y = 2x + 4; f. y =
1
2

x + 2 g. y =
3
2
x – 3; h. y = 3x i. y = -4x
5. xác định hàm số bậc nhất y = ax + b, biết đồ thị của nó:
a. Đi qua hai điểm A(1;2) và B(-1;-1)
b. Đi qua hai điểm A(1; 2) và B(5; 2)
c. Đi qua hai điểm A(-1; 2) và B(3; -2).
d. Đi qua A(3; 4) và song song với trục Ox.
e. Đi qua giao điểm của d
1
: y = x + 2 và d
2
: y = 2x – 1 và điểm M(2;2).
6. Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị:
a. y = 3x – 2 và y = -2x + 1
b. y = -2x – 4 và y = -3x – 6
d. y = 3x + 2 và y = 4.
7. Xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau.
a. y = 2x
2
+ 4x – 4 b. y = - x
2
– 4x + 5 c. y = 5x
2

+ 10x – 1
d. y = 4x
2
+ 2x e. y = - x
2
– 2 f. y = 3x
2
8. Xác định parabol y = ax
2
+ bx + c, biết parabol đó:
a. Đi qua A(-1; 3), B(1; 3) và C(2; 0).
b. Đi qua A(1; 3), B(3; 3) và có trục đối xứng x = 2.
c. Đi qua A(4; 5) và có đỉnh I(2; 9).

×