Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Cấu Trúc Rẽ Nhánh - Tiết 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (788.71 KB, 17 trang )

Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển
Tổ Toán – Tin
Giáo viên thực hiện:
Đoàn Hà Hạ Quyên


CHƯƠNG 3. CẤU TRÚC RẼ
CHƯƠNG 3. CẤU TRÚC RẼ
NHÁNH VÀ LẶP
NHÁNH VÀ LẶP


BÀI 9. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
BÀI 9. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
1.
1.
Rẽ Nhánh
Rẽ Nhánh
2.
2.
Câu lệnh
Câu lệnh
If - Then
If - Then
a.
a.
Dạng thiếu:
Dạng thiếu:
b.
b.
Dạng đủ:


Dạng đủ:
3.
3.
Câu lệnh ghép:
Câu lệnh ghép:


BÀI 9. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
BÀI 9. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
1.
1.
Rẽ Nhánh:
Rẽ Nhánh:
* Tình huoáng 1:
Lan: “Ngày mai, nếu trời nắng thì Lan
sẽ đi học nhóm với Hoa. ”
Lan: “Ngày mai, nếu trời nắng thì Lan sẽ sang
nhà Hoa, nếu không thì sẽ nhắn tin cho Hoa. ”
* Tình huoáng 2:
Dạng thiếu:
Dạng thiếu:
Nếu… thì…
Nếu… thì…
Dạng đủ:
Dạng đủ:
Nếu… thì…
Nếu… thì…
không thì…
không thì…
Mệnh đề rẽ nhánh

Mệnh đề rẽ nhánh
Cấu trúc dùng để mô tả các mệnh đề có dạng như
trên gọi là cÊu tróc rÏ nh¸nh
Mọi ngôn ngữ lập trình đều có các câu lệnh để mô tả
cấu trúc rẽ nhánh
Cấu trúc dùng để mô tả các mệnh đề có dạng như
trên gọi là cÊu tróc rÏ nh¸nh
Mọi ngôn ngữ lập trình đều có các câu lệnh để mô tả
cấu trúc rẽ nhánh
Dạng đủ:
Nếu…thì…,
nếu không
thì…


BÀI 9. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
BÀI 9. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
Dạng thiếu:
Nếu…
thì…
VÝ dô: Gi¶i ph ¬ng tr×nh bËc
hai: ax
2
+bx+c=0 (a≠0)
- B1: Tính Delta d = b
2
- 4ac
- B2: Nếu d >=0 thì PT có nghiệm, tính và
đưa ra nghiệm.
- B3: Nếu d < 0 thì PT vô nghiệm.



BÀI 9. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
BÀI 9. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
1.
1.
Rẽ Nhánh:
Rẽ Nhánh:
Nêu các bước
giải phương trình
trên?
NhËp
TÝnh…………………
KiÓm tra
…………
Thông báo
vô nghiệm
Tính và đưa
ra nghiệm
KÕt thóc
Sai §óng
a, b, c
Delta = b
2
– 4ac
Delta ≥ 0
Hoàn thành sơ đồ
khối bên?



BÀI 9. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
BÀI 9. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
1.
1.
Rẽ Nhánh:
Rẽ Nhánh:
If <điều kiện> then <câu lệnh>;
Nếu <điều kiện> đúng thì <câu lệnh> được thực
hiện, ngược lại <câu lệnh> bị bỏ qua.

Sơ đồ khối:
Nếu D ≥ 0 thì Phương trình có nghiệm

Ý nghĩa:

Ví dụ:
if D>=0 then Writeln(‘Phuong trinh co nghiem’);
a. Dạng thiếu


BÀI 9. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
BÀI 9. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
2. Câu lệnh If - Then
2. Câu lệnh If - Then
:
:
CP:
Câu lệnh
Điều kiện
T

F
Câu lệnh
Điều kiện
T
Điều kiện
F
If <điều kiện> then <câu lệnh 1>
else <câu lệnh 2>;

Sơ đồ khối:

Ý nghĩa:

Ví dụ:
NÕu <®iÒu kiÖn> ®óng th× <c©u lÖnh1> ® îc thùc hiÖn, ng
îc l¹i th× <c©u lÖnh 2> ® îc thùc hiÖn.
Nếu D ≥ 0 thì Phương trình có nghiệm ngược lại Phương trình vô nghiệm
if D>=0 then Write(‘Phuong trinh co ngiem’) else Write(‘Phuong trinh vo
nghiem’);
a. Dạng đủ:


BÀI 9. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
BÀI 9. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
2. Câu lệnh If - Then
2. Câu lệnh If - Then
:
:
CP:
Câu lệnh 2

Câu lệnh 1
T
Điều kiện
F
Câu lệnh 1
T
Điều kiện
Câu lệnh 2
Điều kiện
F


BÀI 9. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
BÀI 9. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
2. Câu lệnh If - Then
2. Câu lệnh If - Then
:
:
* Ví dụ vận dụng:
* Ví dụ vận dụng:

Ví dụ 1:
Viết câu lệnh đưa ra số nghiệm của phương trình
ax
2
+ bx + c= 0; a<>0 trong trường hợp DELTA<0
IF DELTA < 0 THEN WRITELN(‘PT VN,’) ;
Câu lệnh
Điều kiện
T

F
DELTA < 0
PT VN


BÀI 9. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
BÀI 9. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
2. Câu lệnh If - Then
2. Câu lệnh If - Then
:
:
* Ví dụ vận dụng:
* Ví dụ vận dụng:

Ví dụ 2: Vận dụng cả 2 dạng của If – Then cho bài
toán tìm giá trị lớn nhất của hai số a và b
Cách 1: Dạng thiếu
Max := a;
If b > a then Max := b;

Cách 2: Dạng đủ
If a > b then Max := a
Else Max := b;
Câu lệnh 2
Câu lệnh 1
T
Điều kiện
F
Câu lệnh
Điều kiện

T
F
b > a
Max := b
a > b
Max := a
Max := b
Chú ý:

Điều kiện là biểu thức logic hoặc là biểu thức
quan hệ.

Trước else không dùng dấu ;
if D>=0 then Writeln(‘Phuong trinh co nghiem’)
else Writeln(‘Phuong trinh vo nghiem’);
if D>=0 then
Writeln(‘Phuong trinh co nghiem’);
x1:= (-b + sqrt(D))/(2*a);
x2:= (-b - sqrt(D))/(2*a);
Writeln(‘ Nghiem x1= ’, x1:5:1);
Writeln(‘ Nghiem x2= ’, x2:5:1);
else Writeln(‘Phuong trinh vo nghiem’);


BÀI 9. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
BÀI 9. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
- Ngôn ngữ lập trình cho phép gộp nhiều câu lệnh thành một
câu lệnh gọi là câu lệnh ghép, có dạng:
begin
< Các câu lệnh>;

end;
begin
< Các câu lệnh>;
end;
Ví dụ:


BÀI 9. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
BÀI 9. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
3. Câu lệnh ghép
3. Câu lệnh ghép
:
:
CP:
if D>=0 then
begin
Writeln(‘Phuong trinh co nghiem’);
x1:= (-b + sqrt(D))/(2*a);
x2:= (-b - sqrt(D))/(2*a);
Writeln(‘Nghiem x1= ’, x1:5:1);
Writeln(‘Nghiem x2= ’, x2:5:1);
end
else Writeln(‘Phuong trinh vo nghiem’);
A
A
if <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>;
B
B
begin <câu lệnh> end;
D

D
if <sự kiện> then <câu lệnh>;
C
C
if <điều kiện> then <câu lệnh>;
Câu 1. Hãy cho biết trong các cấu trúc sau đây, đâu là
cấu trúc câu lệnh if-then đầy đủ?
Củng cố
Củng cố
A
Dòng 5
B
Dòng 3
C
Dòng 1
D
Dòng 4
Câu 2. Xét đoạn chương trình sau trong Pascal:
Chương trình dưới đây báo lỗi ở dòng nào?
Var a, b, t : real; {1}
BEGIN {2}
if (b>0) then t:=a/b; {3}
else writeln(‘Mau bang 0, khong chia duoc’);{4}
END. {5}
D. if (a=b) then a>x else
b>x;
D. if (a=b) then a>x else
b>x;
Câu 3. Chọn câu đúng?
A. if (3=5) then x:=7;

B. if (a>b) then a:=a+1;
else b:=b+1;
C. if a:=b then b:=b+a;
Xin chân thành cảm ơn!

×