Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

BAI KT SO 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.34 KB, 7 trang )

SỞ GD & ĐT SƠN LA
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ MAI SƠN
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÓA LỚP 8
(Thời gian làm bài 45 phút )
Ngày kiểm tra: 18/10/2013
1. MA TRẬN ĐỀ:
Tên Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Chất,
nguyêntử,
nguyên tố
hoá học
- Biết cấu tạo
nguyên tử gồm các
loại hạt p, e, n.
- PP tách 1 chất ra
khỏi hỗn hợp
-Tính nguyên tử
khối → tên nguyên
tố hóa học
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
½
1,0


10%
2,5
1,5
15%
2. Đơn chất-
Hợp chất-
Phân tử
- Biết tính PTK của
hợp chất
-Hiểu đơn chất được
tạo nên từ 1 NTHH
- Hợp chất được tạo
nên từ 2 NTHH trở
lên
- Tính PTK của hợp
chất
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5%
½
1,5
15%
2
1,25
12,5%
½
1,0

10%
4
4,0
40%
3-CTHH –
Hoá trị
- Biết hóa trị của 1
số nguyên tố và 1 số
nhóm nguyên tử.
- Viết được CTHH
của chất cụ thể khi
biết tên các nguyên
tố và số nguyên tử
của mỗi nguyên tố
tạo nên 1 phân tử.
- Tính hóa trị của
một nguyên tố hoặc
nhóm nguyên tử
- Lập CTHH dựa
vào hóa trị.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75
75%
1
2,0
20%
1

0,25
2,5%
½
1,5
15%
5,5
4,5
45%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 7,5
Số điểm 5,0
50%
Số câu 3,5
Số điểm 3,0
30%
Số câu 1
Số điểm 2,0
20%
12
10
100%
2. NỘI DUNG ĐỀ:
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
Câu 1. Nguyên tử có cấu tạo bởi các loại hạt :
A. Electron và proton B. Proton và nơtron
C. Nơtron và electron D. Proton,nơtron và electron
Câu 2. Phân tử khối của hợp chất CuO là:

A. 50 đvC B. 60 đvC C. 70 đvC D.80 đvC
Câu 3. Phương pháp lọc có thể dùng để tách một hỗn hợp gồm:
A. Muối ăn với nước C. Nước và cát
B. Muối ăn với cát D. Nước lẫn dầu hỏa
Câu 4. Hóa trị của nhôm là:
A. I B. II C. III D. IV
Câu 5 .Trong các dãy chất sau dãy nào toàn là hợp chất?
A.
CH
4
, K
2
SO
4
, Cl
2
, O
2
, NH
3
C. O
2
, CO
2
, CaO , N
2
, H
2
O
B.

HBr , Br
2
, HNO
3
, NH
3
, CO
2
D. H
2
O , Ba(HCO
3
)
2
, Al(OH)
3
, ZnSO
4
Câu 6: Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố Al hoá trị III với Cl hoá trị I là :
A. AlCl, B. AlCl
3
C. AlCl
4
D. Al
2
Cl
3
Câu 7: Phân tử canxi sunfat có: 1Ca; 1S; 4O có công thức hoá học là:
A. Ca
2

SO
3
B. CaSO
3
C. CaSO
4
D. Ca
2
SO
4
Câu 8: Cho Ca (II) , hoá trị của nhóm PO
4
trong hợp chất Ca
3
(PO
4
)
2
là:
A. I B. II C. III D. IV
Câu 9: (1đ). Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống sau:
a. Những chất tạo nên từ hai ……………… trở lên được gọi là…………………….
b. Những chất có gồm những nguyên tử cùng loại được gọi là
đơn chất.
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 10: ( 2điểm )
Tính hoá trị của các nguyên tố Fe, Cu, Al và nhóm NO
3
các hợp chất sau:
a. Fe(OH)

3
b. CuSO
4
c. AlCl
3
d. HNO
3
Câu 11(3đ):Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo sau và tính
phân tử khối của các hợp chất đó :
a. Sắt (III) và SO
4
(II)
b. Nhôm hoá trị (III) và oxi.
c. Fe (III ) và Cl (I )
Câu 12(2đ): Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 2 nguyên
tử O và nặng hơn phân tử hiđro là 32 lần.
a. Tính phân tử khối của hợp chất.
b. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.
(cho biết NTK của các nguyên tố:
Cu= 64 ; Fe =56 ; Cl =35,5 ; O = 16; H =1 ; S = 32 ; Al = 27 )
ĐÁP ÁN- BIÊU ĐIỂM
Câu Đáp án Biểu điểm
Câu 1- 8
(2điểm) 2,0
Câu 2:
(1điểm)
a. NTHH; hợp chất
b. phân tử ; liên kết với nhau
0,5
0,5

Câu 3:
(2điểm)
Tính đúng hóa trị mỗi thành phần 0,5 đ
a. Fe(OH)
3
-> Fe (III)
b. CuSO
4
-> Cu (II)
c. AlCl
3
-> Al (III)
d. HNO
3
-> Nhóm NO
3
(I)
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4:
(3điểm)
Viết đúng CTHH của mồi hợp chất 0,5 đ
- Tính đúng PTK của mỗi hợp chất 0,5 đ
a. Fe
2
(SO
4
)

3
-> PTK =400 đvC
b. Al
2
O
3
-> PTK =102 đvC
c. FeCl
3
-> PTK = 162,5 đvC
1,0
1,0
1,0
Câu 5:
(2điểm)
a, PTK của hiđro: 2.1 = 2 đvC
PTK của hợp chất là: 32. 2 = 64 đvC
b. Gọi X là NTK của X
Ta có : X + 16.2 = 64
=> X = 64 - 32 = 32

X = 32 .
Vậy nguyên tố X là lưu huỳnh ( S )
0,75
0,75
0,5
Phụ trách chuyên môn duyệt GV ra đề
Nguyễn Thị Thúy Hồng Phạm Thị Hồng Phượng
ĐỀ SỐ 2
câu

1 2 3
4
5
6 7 8
Đáp án
D D B
C
D
B C C
Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
2. NỘI DUNG ĐỀ:
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
Câu 1. Hạt nhân guyên tử được cấu tạo bởi:
A. Electron và proton B. Proton và nơtron
C. Nơtron và electron D. Proton,nơtron và electron
Câu 2. Phân tử khối của hợp chất CaO là:
A. 56 đvC B. 66 đvC C. 70 đvC D.80 đvC
Câu 3. Để tách bột sắt ra khỏi hỗn hợp bột sắt và bột lưu huỳnh ta làm như sau:
A. Hòa vào nước,cô cạn C. Hòa vào nước, lọc
B. Dùng nam châm D. Hòa vào nước, lọc, cô cạn
Câu 4. Hóa trị của kẽm là:
A. I B. II C. III D. IV
Câu 5 .Trong các dãy chất sau dãy nào toàn là hợp chất?
C.
CH
4
, K
2
SO

4
, Cl
2
, O
2
, NH
3
C. O
2
, CO
2
, CaO , N
2
, H
2
O
D.
HBr , Br
2
, HNO
3
, NH
3
, CO
2
D. H
2
O , Ba(HCO
3
)

2
, Al(OH)
3
, ZnSO
4
Câu 6: Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố Fe hoá trị III với Cl hoá trị I là :
A. FeCl, B. FeCl
3
C. FeCl
2
D. Fe
2
Cl
3
Câu 7: Phân tử đồng (II)sunfat có: 1Cu; 1S; 4O có công thức hoá học là:
A. Cu
2
SO
3
B. CuSO
3
C. CuSO
4
D. Cu
2
SO
4
Câu 8: Hoá trị của nhóm PO
4
trong hợp chất Na

3
PO
4
là:
A. I B. II C. III D. IV
Câu 9: (1đ). Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống sau:
nguyên tử là và Từ nguyên tử tạo ra
mọi chất. Nguyên tử gồm mang điện tích dương và vỏ tạo bởi
mang điện tích âm.
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 10: ( 2điểm )
Tính hoá trị của các nguyên tố Fe, S, Al và nhóm PO
4
các hợp chất sau:
a. Fe(OH)
2
b. SO
3
c. AlCl
3
d. H
3
PO
4
Câu 11(3đ):Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo sau và tính
phân tử khối của các hợp chất đó:
a. Bari (II) và nhóm SO
4
(II)
b. Sắt (III) và oxi.

c. Cu(II ) và Cl (I )
Câu 12(2đ):
a, Viết công thức hóa học của các đơn chất: kali, bạc, khí hidro, lưu huỳnh, khí clo.
b, Từ công thức hóa học của canxi cacbonat CaCO
3
ta biết được những gì?
(cho biết NTK của các nguyên tố:
Cu= 64 ; Fe =56 ; Cl =35,5 ; O = 16; H =1 ; S = 32 ; Al = 27; Ca = 40 )
Họ,tên: ………………… KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 8… Môn : Hoá học
Điểm Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
Câu 1. Nguyên tử có cấu tạo bởi các loại hạt :
A. Electron và proton B. Proton và nơtron
C. Nơtron và electron D. Proton,nơtron và electron
Câu 2. Phân tử khối của hợp chất CuO là:
A. 50 đvC B. 60 đvC C. 70 đvC D.80 đvC
Câu 3. Phương pháp lọc có thể dùng để tách một hỗn hợp gồm:
A. Muối ăn với nước C. Nước và cát
B. Muối ăn với cát D. Nước lẫn dầu hỏa
Câu 4. Hóa trị của nhôm là:
A. I B. II C. III D. IV
Câu 5 .Trong các dãy chất sau dãy nào toàn là hợp chất?
E.
CH
4
, K
2

SO
4
, Cl
2
, O
2
, NH
3
C. O
2
, CO
2
, CaO , N
2
, H
2
O
F.
HBr , Br
2
, HNO
3
, NH
3
, CO
2
D. H
2
O , Ba(HCO
3

)
2
, Al(OH)
3
, ZnSO
4
Câu 6: Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố Al hoá trị III với Cl hoá trị I là :
A. AlCl, B. AlCl
3
C. AlCl
4
D. Al
2
Cl
3
Câu 7: Phân tử canxi sunfat có: 1Ca; 1S; 4O có công thức hoá học là:
A. Ca
2
SO
3
B. CaSO
3
C. CaSO
4
D. Ca
2
SO
4
Câu 8: Cho Ca (II) , hoá trị của nhóm PO
4

trong hợp chất Ca
3
(PO
4
)
2
là:
A. I B. II C. III D. IV
Câu 9: (1đ). Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống sau:
a. Những chất tạo nên từ hai ……………… trở lên được gọi là…………………….
b. Những chất có gồm những nguyên tử cùng loại được gọi là đơn
chất.
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 10: ( 2điểm )
Tính hoá trị của các nguyên tố Fe, Cu, Al và nhóm NO
3
các hợp chất sau:
a. Fe(OH)
3
b. CuSO
4
c. AlCl
3
d. HNO
3
Câu 11(3đ):Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo sau và tính phân tử
khối của các hợp chất đó :
a. Sắt (III) và SO
4
(II)

b. Nhôm hoá trị (III) và oxi.
c. Fe (III ) và Cl (I )
Câu 12(2đ): Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử O và
nặng hơn phân tử hiđro là 32 lần.
c. Tính phân tử khối của hợp chất.
d. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.
(cho biết NTK của các nguyên tố:
Cu= 64 ; Fe =56 ; Cl =35,5 ; O = 16; H =1 ; S = 32 ; Al = 27 )
Họ,tên: ………………… KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 8… Môn : Hoá học
Điểm Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
Câu 1. Hạt nhân guyên tử được cấu tạo bởi:
A. Electron và proton B. Proton và nơtron
C. Nơtron và electron D. Proton,nơtron và electron
Câu 2. Phân tử khối của hợp chất CaO là:
A. 56 đvC B. 66 đvC C. 70 đvC D.80 đvC
Câu 3. Để tách bột sắt ra khỏi hỗn hợp bột sắt và bột lưu huỳnh ta làm như sau:
A. Hòa vào nước,cô cạn C. Hòa vào nước, lọc
B. Dùng nam châm D. Hòa vào nước, lọc, cô cạn
Câu 4. Hóa trị của kẽm là:
A. I B. II C. III D. IV
Câu 5 .Trong các dãy chất sau dãy nào toàn là hợp chất?
G.
CH
4
, K
2

SO
4
, Cl
2
, O
2
, NH
3
C. O
2
, CO
2
, CaO , N
2
, H
2
O
H.
HBr , Br
2
, HNO
3
, NH
3
, CO
2
D. H
2
O , Ba(HCO
3

)
2
, Al(OH)
3
, ZnSO
4
Câu 6: Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố Fe hoá trị III với Cl hoá trị I là :
A. FeCl, B. FeCl
3
C. FeCl
2
D. Fe
2
Cl
3
Câu 7: Phân tử đồng (II)sunfat có: 1Cu; 1S; 4O có công thức hoá học là:
A. Cu
2
SO
3
B. CuSO
3
C. CuSO
4
D. Cu
2
SO
4
Câu 8: Hoá trị của nhóm PO
4

trong hợp chất Na
3
PO
4
là:
A. I B. II C. III D. IV
Câu 9: (1đ). Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống sau:
nguyên tử là và Từ nguyên tử tạo ra mọi
chất. Nguyên tử gồm mang điện tích dương và vỏ tạo bởi mang điện
tích âm.
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 10: ( 2điểm )
Tính hoá trị của các nguyên tố Fe, S, Al và nhóm PO
4
các hợp chất sau:
a. Fe(OH)
2
b. SO
3
c. AlCl
3
d. H
3
PO
4
Câu 11(3đ):Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo sau và tính phân tử
khối của các hợp chất đó:
a. Bari (II) và nhóm SO
4
(II)

b. Sắt (III) và oxi.
c. Cu(II ) và Cl (I )
Câu 12(2đ):
a, Viết công thức hóa học của các đơn chất: kali, bạc, khí hidro, lưu huỳnh, khí clo.
b, Từ công thức hóa học của canxi cacbonat CaCO
3
ta biết được những gì?
(cho biết NTK của các nguyên tố:
Cu= 64 ; Fe =56 ; Cl =35,5 ; O = 16; H =1 ; S = 32 ; Ba = 137; Ca = 40 )

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×