Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra đai 8 tiết 21( tu luan chuan)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.22 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THCS VINH QUANG
Giảng:8A……/………/2013

Tiết:21
KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn: Đại số 8
Thời gian làm bài 45 phút
I. Mục tiêu:
-Kiến thức: Nhân chia đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, các cách phân tích đa thức thành
nhân tử
-Kĩ năng: Làm thành thạo các dạng bài tập áp dụng kiến thức trên.
-Thái độ: Làm bài nghiêm túc, trình bày rõ ràng, sạch sẽ.
II. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
1. Nhân đa thức,
các hằng đẳng
thức đáng nhớ
Biết các HĐT
đáng nhớ
-Áp dụng tính chất phân
phối của phép nhân đối
với phép cộng để nhân
đơn thức với đa thức, đa
thức với đa thức.
-Dùng các HĐT đáng


nhớ để khai triển, rút
gon
Dùng hằng đẳng thức
để viết gọn các kết
quả khi thu gọn
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1(C1)
2
20%
2 (C2 a,b)
2
20%
1(C3)
1
10%
4
5
50%
2. Phân tích đa
thức thành nhân
tử.
Biết cách
phân tích đặt
nhân tử chung
cho biểu thức
đơn giản
Kĩ năng phân tích thành
nhân tử dùng hằng đẳng

thức.
Vận dụng và phới hợp
nhiều phương pháp
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1(C4a)
1
10%
2(C4b,C5a)
2
10%
1( C5 b)
2
20%
4
4
40%
3. Chia đa thức.
Vận dụng chia hai đa
thức một biến đã sắp
xếp
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1(C6)
1
10%
1
1

10%
TỔNG
2
3
30%
4
3
40%
2
2
20%
1
1
10%
9
10
100%
III. ĐỀ BÀI:
Bài 1:( 2 điểm)Viết dạng tổng quát các hằng đẳng thức bình phương một tổng, bình phương
một hiệu và hiệu hai bình phương.
Bài 1. (2 điểm) thực hiện phép tính
a) (x – 2).(x + 1) b) (x + y).(x
2
– 2y + 1)
Bài 3.(1điểm) Tìm x, biết: x(5 – 2x) + 2x(x – 1) = 30
Bài 4.(2điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 6x – 3xy b) (x + 1)
2
– 25
Bài 5.(2,0 điểm) tinh giá trị của biểu thức

a) M = x
2
– 4xy + 4y
2
tại x = 18 và y = 4
b) N = x(x – 1) + y(x – 1) tại x = 2001 và y = 1999
Bài 6.(1 điểm)
Tìm số nguyên x để 2x
2
– x + 2 chia hết cho 2x + 1
B.ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
ĐÁP ÁN Biểu điểm
Bài 1
Bình phương mợt tổng: (A + B)
2
= A
2
+ 2AB + B
2

Bình phương một hiệu: (A – B)
2
= A
2
– 2AB + B
2

Hiệu hai bình phương: A
2
– B

2
= (A – B)(A + B)
0,75
0,75
0,5
Bài 2
a) (x – 2). (x + 1) = x(x + 1) – 2(x + 1) = x
2
+ x – 2x – 2 = x
2
– x – 2
b) (x + y).(x
2
– 2y + 1) = x(x
2
– 2y + 1) + y(x
2
– 2y + 1)
= x
3
– 2xy + x + x
2
y – 2y
2
+ y
1
1
Bài 3
x(5 – 2x) + 2x(x – 1) = 30


5x – 2x
2
+ 2x
2
– 2x = 30

3x = 30

x = 10
1
Bài 4
a) 6x – 3xy = 3x(2 – y)
b) (x + 1)
2
– 25 = (x + 1)
2
– 5
2
= (x+1 – 5)(x+1 + 5) = (x + 4)(x + 6)
1
1
Bài 5
a) M = x
2
– 4xy + 4y
2
tại x = 18 và y = 4
M = x
2
– 4xy + 4y

2
= (x – 2y)
2

Thay x = 18 và y = 4 vào M ta được:
M = (18 – 2.4)
2
= 10
2
= 100
b)N = x(x – 1) + y(x -1) tại x = 2001 và y = 1999
N = x(x – 1) + y(x – 1) = (x – 1)(x + y)
Thay x = 2001 và y = 1999 vào N ta được
N = (2001 – 1)(2001 + 1999) = 2000 . 4000 = 8 000 000
1
1
Bài 6
Ta có
2x
2
– x + 2 2x + 1
2x
2
– 2 x + 1
x + 2
x + 1
1
Để 2x
2
– x + 2 chia hết cho 2x + 1 thì (2x+1) là Ư(1) =

±
1
Suy ra x = 0 hoặc x = - 1
1













×