Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

giao an du thi tinh Bac Giang chu ki 2011-2015 hoa 8 t22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (782.37 KB, 14 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1. Đốt cháy 4g khí hiđro trong 32g oxi tạo ra
nước.
1. Viết phương trình chữ của phản ứng.
2. Tính khối lượng nước thu được.
Câu 2. Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng?
2. Áp dụng ĐLBTKL:
m
khí oxi
+ m
khí hidro
= m
nước
Ta có: 32 + 4 = m

nước
m
nước
= 36 (g)

Giải:
1. Khí oxi + khí hiđro nước
m
khí hiđro
= 4 (g)
Câu 2. Tóm tắt:
m
khí oxi
= 32 (g)
m


nước
= ? (g)
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
- Em hãy thay
tên các chất
bằng công
thức hóa
học?
+ Số nguyên tử Hiđrô trước và sau phản
ứng đều là 2.
Khí hidro + Khí oxi Nước
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
- Sơ đồ phản ứng:
Em hãy cho biết
tại sao cân
nghiêng về bên
trái?
HH
O O
H
O
H
H
2
O
2
H
2
O+

+ Số nguyên tử Oxi trước phản ứng là
2, sau phản ứng là 1.
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Khí hidro + Khí oxi Nước
H
2
+ O
2
H
2
O
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
- Sơ đồ phản ứng:
Không đúng với định luật
bảo toàn khối lượng
+ Số nguyên tử Hiđrô trước và
sau phản ứng đều là 2.
+ Số nguyên tử Oxi trước phản
ứng là 2, sau phản ứng là 1.
Phải làm thế
nào để số
nguyên tử
Oxi ở 2 vế
bằng nhau?
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Khí hidro + Khí oxi Nước
H
2
+ O

2
H
2
O
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
- Sơ đồ phản ứng:
- Thêm hệ số 2 trước phân tử H
2
O
H
2
+ O
2
H
2
O2
HH
O O
H
O
H
H
O
H
H
O
H
Phải làm thế
nào để số

nguyên tử
Oxi ở 2 vế
bằng nhau?
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Khí hidro + Khí oxi Nước
H
2
+ O
2
H
2
O
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
H
2
+ O
2
H
2
O
- Viết thành phương trình hóa học:
H
2
+ O
2
H
2
O22
- Sơ đồ phản ứng:

- Thêm hệ số 2 trước phân tử H
2
O
2
Thêm hệ số 2 trước phân tử H
2
HH
O O
H
O
H
H
O
H
HH
HH
H
2
+ O
2
H
2
O22
Phải làm thế
nào để số
nguyên tử
Hiđro ở 2 vế
bằng nhau?
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Khí hidro + Khí oxi Nước

H
2
+ O
2
H
2
O
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
- Sơ đồ phản ứng:
- Thêm hệ số 2 trước phân tử H
2
O
H
2
+ O
2
H
2
O2
Thêm hệ số 2 trước phân tử H
2
H
2
+ O
2
H
2
O
2

2
- Viết thành phương trình hóa học:
H
2
+ O
2
H
2
O22
Phương
trình hóa
học dùng
để biểu
diễn điều
gì?
- Phương trình hóa học dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học,
Gồm công
thức hóa
học của
những chất
nào?
gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm
Các số 2
trong PTHH
có giống
nhau
không?
với các hệ số thích hợp.
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I. Lập phương trình hóa học:

1. Phương trình hóa học:
Khí hiđro + Khí oxi Nước
2H
2
+ O
2
2H
2
O
Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học,
Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học,
gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm với
gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm với
các hệ số thích hợp
các hệ số thích hợp
2. Các bước lập phương trình hóa học
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
2. Các bước lập phương trình hóa học:
H
2
+ O
2
H
2
O
- Sơ đồ phản ứng:
- Thêm hệ số 2 trước phân tử H
2

O
H
2
+ O
2
H
2
O2
Thêm hệ số 2 trước phân tử H
2
H
2
+ O
2
H
2
O22
- Viết thành phương trình hóa học:
H
2
+ O
2
H
2
O22
Theo em việc lập
phương trình hóa
học được tiến
hành theo mấy
bước?

Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng
Bước 2: Cân bằng số nguyên
tử của mỗi nguyên tố.
Bước 3: Viết phương
trình hóa học
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
2. Các bước lập phương trình hóa học:
-
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng
-
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố
-
Bước 3: Viết phương trình hóa học.
Ví dụ: Lập phương trình hóa học của phản ứng hóa học:
Phot pho tác dụng với khí oxi tạo ra điphotpho pentaoxit(P
2
O
5
)
Giải
Photpho + khí oxi  điphotpho pentaoxit
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng:
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố:


Bước 3: Viết phương trình hóa học:
4 P + 5
O

O
2
2
2 P
2
2
O
O
5
5

2
54
P
P
2
2
O
O
5
5
O
O
2
2
P
P
+
+
P

P
O
O
2
2
P
P
2
2
O
O
5
5
+
+
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Chú ý:
-
Không được thay đổi chỉ số trong các công thức hóa học
đã viết đúng.
Ví dụ: 5O
2
: 10O p : P
2
-
Viết hệ số cao bằng kí hiệu hóa học
Ví dụ : 4P :
4
P
-

Đối với nhóm nguyên tử thì coi cả nhóm như một đơn vị
để cân bằng
Ví dụ: sơ đồ phản ứng
Na
2
CO
3
+ Ca(OH)
2
NaOH + CaCO
3
2


4
4
P +
P +
5
5
O
O
2
2


2
2
P
P

2
2
O
O
5
5
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC

Bài tập:
Cho các sơ đồ phản ứng hóa học sau, hãy lập thành
phương trình hóa học:
Na + O
Na + O
2
2
Na
Na
2
2
O (1)
O (1)
Al
Al
2
2
O
O
3
3

+ H
+ H
2
2
SO
SO
4
4
Al
Al
2
2
(SO
(SO
4
4
)
)
3
3
+ H
+ H
2
2
O (2)
O (2)
CO + Fe
CO + Fe
3
3

O
O
4
4
Fe + CO
Fe + CO
2
2
(3)
(3)
2
4
3 3
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
2. Các bước lập phương trình hóa học:
03:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:31
3 phút
01:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:17
01:16
01:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
4
4
3

×