Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Cac bai toan ve HNO3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.6 KB, 2 trang )

AXIT HNO
AXIT HNO
3
3
I. MỘT KIM LOẠI + HNO
I. MỘT KIM LOẠI + HNO
3
3
TẠO MỘT SẢN PHẨM KHỬ:
TẠO MỘT SẢN PHẨM KHỬ:
Câu 1
Câu 1

:

Để hòa tan vừa hết 9,6 gam Cu cần phải dùng V ml lít dung dịch HNO
3
2M, sau phản ứng thu được
V
1
lít khí NO (ở đktc).( là sản phẩm khử duy nhất). Vậy V và V
1
có giá trị là:
A. 100 ml và 2,24 lít B. 200 ml và 2,24 lít C. 150 ml và 4,48 lít D. 250 ml và 6,72 lít
Câu 2: Cho 19,5 gam một kim loại M hóa trị n tan hết trong dung dịch HNO
3
thu được 4,48 lít khí NO (ở
đktc). M là kim loại:
A. Mg B. Cu C. Fe D. Zn
Câu 3: Cho m gam Fe tan trong 250 ml dung dịch HNO
3


2M, để trung hòa lượng axit dư cần phải dùng 100
ml dung dịch NaOH 1M. Vậy m có giá trị là:
A. 2,8 gam B. 8,4 gam C. 5,6 gam D. 11,2 gam
Câu 4: Cho 11,2 gam một kim loại Z tan trong một lượng HNO
3
vừa đủ, sau phản ứng thu được dd A và
4,48 lít khí NO (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Cô cạn dd A thu được muối khan có khối lượng bằng:
A. 55,6 gam B. 48,4 gam C. 56,5 gam D. 44,8 gam
Câu 5: Cho m gam Mg tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
, phản ứng làm giải phóng ra khí N
2
O (duy
nhất) và dung dịch sau phản ứng tăng 3,9 gam. Vậy m có giá trị là:
A. 2,4 gam B. 3,6 gam C. 4,8 gam D. 7,2 gam
Câu 6
Câu 6

:

Hòa tan hết 1,92 gam một kim loại trong 1,5 lít dd HNO
3
0,15M thu được 0,448 lít khí NO (ở đktc)
và dd A. Biết khi phản ứng thể tích dd không thay đổi:
a) Vậy R là kim loại:
A. Al B. Zn C. Fe D. Cu
b) Nồng độ mol/l lít của các chất có thể có trong dd A là:
A. [muối] = 0,02M ; [HNO
3
]


=0,097M B. [muối] = 0,097M ; [HNO
3
]

=0,02M
C. [muối] = 0,01M ; [HNO
3
]

=0,01M D. [muối] = 0,022M ; [HNO
3
]

=0,079M
II. HAI HAY NHIỀU KIM LOẠI + HNO
II. HAI HAY NHIỀU KIM LOẠI + HNO
3
3
TẠO MỘT SẢN PHẨM KHỬ:
TẠO MỘT SẢN PHẨM KHỬ:
Câu 7
Câu 7

:

Cho 38,7 gam hỗn hợp kim loại Cu và Zn tan hết trong dung dịch HNO
3
, sau phản ưngd thu được
8,96 lít khí NO (ở đktc) và không tạo ra NH

4
NO
3
. Vậy khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp sẽ là:
A. 19,2 g và 19,5 g B. 12,8 g và 25,9 g C. 9,6 g và 29,1 g D. 22,4 g và 16,3 g
Câu 8: Cho 68,7 gam hỗn hợp gồm Al, Fe và Cu tan hết trong dung dịch HNO
3
đặc nguội, sau phản ứng thu
được 26,88 lít khí NO
2
(ở đktc) và m gam rắn B không tan. Vậy m có giá trị là:
A. 33,0 gam B. 3,3 gam C. 30,3 gam D. 15,15 gam
Câu 9: Cho 1,86 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg và Al tan hết trong dung dịch HNO
3
thu được 560 ml khí
N
2
O (ở đktc) thoát ra và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được lượng muối khan bằng:
A. 41,26 gam B. 14,26 gam C. 24,16 gam D. 21,46 gam
Câu 10: Cho m gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Al tan hết trong dung dịch HNO
3
thu được 6,72 lít khí
NO (ở đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 68,25 gam hỗn hợp muối khan. Vậy khối lượng
mỗi kim loại trong m gam hỗn hợp ban đầu bằng:
A. 8,4 g và 4,05 g; B. 2,8 g và 2,7 g C. 8,4 g và 8,1 g D. 5,6 g và 2,7 g
Câu 11: Chia 34,8 gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Fe và Cu thành 2 phần bằng nhau:
- Phần I: Cho vào dung dịch HNO
3
đặc nguội, dư thu được 4,48 lít khí NO
2

(ở đktc).
- Phần II: Cho vào dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít H
2
(ở đktc).
Vậy khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 10,8 g và 11,2 g B. 8,1 g và 13,9 g C. 5,4 g và 16,6 g D. 16,4 g và 5,6 g
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 0,368 gam hỗn hợp gồm Al và Zn cần 25 lít dung dịch HNO
3
0,001M thì vừa đủ.
Sau phản ứng thu được 1 dung dịch gồm 3 muối. Vậy nồng độ mol/l của NH
4
NO
3
trong dd sau là:
A. 0,01 mol/l B. 0,001 mol/l C. 0,0001 mol/l D. 0,1 mol/l


III.
III.


HỖN HỢP CÁC CHẤT + HNO
HỖN HỢP CÁC CHẤT + HNO
3
3
TẠO MỘT SẢN PHẨM KHỬ:
TẠO MỘT SẢN PHẨM KHỬ:
Câu 13: Dung dịch HNO
3
loãng tác dụng với hỗn hợp gồm Zn và ZnO tạo ra dung dịch chứa 8 gam

NH
4
NO
3
và 113,4 gam Zn(NO
3
)
2
. Vậy % khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu bằng:
A. 71,37% B. 28,63% C. 61,61% D. 38,39%
Câu 14: Cho 60 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO tan hết trong 3 lít dung dịch HNO
3
1M(dư) thu được 13,44 lít
khí NO (ở đktc) thoát ra. Biết rằng thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
a) Vậy % khối lượng của Cu trong hỗn hợp bằng:
A. 64% B. 32% C. 42,67% D. 96%
b) Nồng độ mol/l của muối và axit dư trong dung dịch thu được là:
A. 0,6M va 0,6M B. 0,3M va 0,8M C. 0,3M va 1,8M D. 0,31M va 0,18M
Cõu 15: Hũa tan m gam hn hp gm Al v Al
2
O
3
trong dd HNO
3
loóng d thu c 0,56 lớt khớ khụng
mu, húa nõu trong khụng khớ v dd A cha 21,51 gam mui khan. Nu cho dd NaOH n d vo dd A thỡ
thy thoỏt ra 67,2 ml khớ mựi khai. Bit cỏc khớ o ktc. Vy khi lng (m) ca hn hp u l:
A. 3,408 gam B. 3,400 gam C. 4,300 gam D. Kờt qua khac
IV. MễT KIM LOAI + HNO
IV. MễT KIM LOAI + HNO

3
3
TAO THANH HễN HP SAN PHM KH:
TAO THANH HễN HP SAN PHM KH:
Cõu 16: Hũa tan mụt lng 8,32 gam Cu tac dung va u vi 240 ml dd HNO
3
cho 4,928 lit ( ktc) hụn
hp khi gụm NO va NO
2
thoat ra.
a) Võy sụ mol cua mụi khi trong hụn hp khi thu c bng:
A.NO(0,02 mol), NO
2
(0,02 mol) B. NO(0,2 mol), NO
2
(0,2 mol)
C. NO(0,02 mol), NO
2
(0,2 mol) D. NO(0,2 mol), NO
2
(0,02 mol)
b) Nụng ụ mol/l cua dd HNO
3
em dung bng:
A. 0,02 mol/l B. 0,2 mol/l C. 2 mol/l D. 0,4 mol/l
Cõu 17: Hũa tan hờt 10,8 gam Al trong dd HNO
3
d thu c hụn hp khi X gụm NO va NO
2
. Biờt ti khụi

cua X so vi H
2
bng 19. Võy % thờ tich cua mụi khi trong hụn hp X bng:
A. 4,48 lit ; 4,48 lit B. 6,72 lit ; 6,72 lit C. 2,24 lit ; 4,48 lit D. 2,24 lit ; 2,24 lit
Cõu 18: Cho m gam Al tac dung va u vi 2,0 lit dd HNO
3
aM thu c 5,6 lit hụn hp khi X ( ktc)
gụm N
2
O va khi Y. Biờt ti khụi cua X so vi H
2
bng 22,5.
a) Khi Y va khụi lng khụi lng Al (m) em dung la:
A. NO
2
; 10,125 gam B. NO ; 10,800 gam C. N
2
; 8,100 gam D. N
2
O ; 5,4 gam
b) Nụng ụ mol/l cua dd HNO
3
(a) co gia tri bng:
A. 0,2M B. 0,4M C. 0,6M D. 0,75M
Cõu 19: Hũa tan mụt lng 14,08 gam mụt kim loai M tac bng lng V ml dd HNO
3
2M va u thu c
1,792 lit ( ktc) hụn hp khi X gụm 2 khi khụng mau, trong o co mụt khi hoa nõu trong khụng khi. Ti khụi
hi cua X so vi H
2

bng 18,5.
a) Võy M la kim loai:
A. Al B. Cu C. Zn D. Fe
b) Thờ tich dd HNO
3
2M em dung bng:
A. 0,12 lit B. 0,28 lit C. 0,36 lit D. 0,48 lit
V. HễN HP KIM LOAI + HNO
V. HễN HP KIM LOAI + HNO
3
3
TAO THANH HễN HP SAN PHM KH:
TAO THANH HễN HP SAN PHM KH:
Cõu 20: Hoa tan hoan toan hụn hp gụm 0,1 mol Fe va 0,2 mol Al vao dung dich HNO
3
d thu c hụn
hp khi X gụm NO va NO
2
co ti lờ mol tng ng la 2:1. Võy thờ tich cua hụn hp khi X (ktc) la:
A. 86,4 lit B. 8,64 lit C. 19,28 lit D. 192,8 lit
Cõu 21: Cho 1,35 gam hh gụm Mg, Al, Cu tac dung hờt vi HNO
3
thu c hh khi gụm 0,01 mol NO va
0,04 mol NO
2
. Cụ can dung dch sau phan ng thu c hh muụi vi khụi lng la:
A. 5,69 gam B. 5,5 gam C. 4,98 gam D. 4,72 gam
Cõu 22: Hoa tan hoan toan 11 gam hh gụm Fe va Al trong dd HNO
3
d thu c 11,2 lit hh khi X (ktc)

gụm NO va NO
2
co khụi lng 19,8 gam. (Biờt phan ng khụng tao NH
4
NO
3
).
a) Võy Thờ tich cua mụi khi trong hh X bng:
A. 3,36 lit va 4,48 lit B. 4,48 lit va 6,72 lit C. 6,72 lit va 8,96 lit D. 5,72 lit va 6,72 lit
b) Võy khụi lng cua mụi kim loai trong hh bng:
A. 5,6 gam va 5,4 gam B. 2,8 gam va 8,2 gamC. 8,4 gam va 2,7 gam D. 2,8 gam va 2,7 gam
Cõu 23: Hoa tan hờt 4,431 gam hh kim loai gụm Al va Mg trong dd HNO
3
loang thu c dd A va 1,568 lit
hh khi X ờu khụng mau, co khụi lng 2,59 gam, trong o co mụt khi bi hoa nõu trong khụng khi. Võy %
theo khụi lng cua mụi kim loai trong hh bng:
A. 12% va 88% B. 13% va 87% C. 12,8% va 87,2% D. 20% va 80%
Cõu 24: Hoa tan hờt 2,88 gam hh kim loai gụm Fe va Mg trong dd HNO
3
loang d thu c 0,9856 lit hh
khi X gụm NO va N
2
( 27,3
0
C va 1 atm), co ti khụi so vi H
2
bng 14,75. Võy % theo khụi lng mụi kim
loai trong hh bng:
A. 58% va 42% B. 58,33% va 41,67% C. 50% va 50% D. 45% va 55%
Câu 25. Cho hỗn hợp X gồm các kim loại Mg, Zn, Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO

3
loãng nóng d thu
đợc dung dịch Y và hỗn hợp Z gồm 0,2 mol NO và 0,1mol N
2
O. Nếu trong dung dịch có chứa 110 gam hỗn
hợp muối. Hãy xác định tổng khối lợng kim loại ban đầu.
A. 10,2 gam B. 23,2 gam C. 33,2 gam D. 13,6 gam

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×