Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DỀ KIỂM TRA VẬT LÍ 12 CHUONG 1 VÀ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.69 KB, 3 trang )

SỞ GD& ĐT BRVT
Trường THPT Hòa Bình
Tổ Vật Lí – Công Nghệ
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÍ 12
Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh: Lớp
Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình:
os( )x Ac t
ω ϕ
= +
. Vận tốc của vật tại thời điểm t
có biểu thức:
A.
sin( )v A t
ω ω ϕ
= − +
(*) B.
2
sin( )v A t
ω ω ϕ
= − +
.
C.
2
os( )v A c t
ω ω ϕ
= +
. D.
os( )v A c t
ω ω ϕ


= +
Câu 2: Trong dao động điều hòa
A. vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ.
B. vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha
2
π
so với li độ.
C. vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ.
D. vận tốc biến đổi điều hòa trễ pha
2
π
so với li độ.
Câu 3: Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hoà theo phương thẳng
đứng với tần số f = 2Hz. Từ O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa
hai gợn sóng liên tiếp là 20cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :
A. 40(cm/s) B. 80(cm/s) C. 20(cm/s) D. 160(cm/s)
Câu 4: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp cùng pha A và B dao động
với tần số 20 (Hz). Tại điểm M trên mặt nước cách A 12 (cm) và cách B 17 (cm), sóng có biên độ cực
tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy các cực đại . Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :
A. 60 (cm/s) B. 20 (cm/s) C. 80 (cm/s) D. 40 (cm/s)
Câu 5: Hai dao động nào sau đây gọi là cùng pha ?
A.
cmtx )
6
cos(3
π
π
+=

cmtx )

3
cos(3
π
π
+=
.
B.
cmtx )
6
cos(4
π
π
+=

cmtx )
6
cos(5
π
π
+=
.
C.
cmtx )
6
2cos(2
π
π
+=

cmtx )

6
cos(2
π
π
+=
.
D.
cmtx )
4
cos(3
π
π
+=

cmtx )
6
cos(3
π
π
+=
.
Câu 6: Chọn phát biểu sai khi nói về âm.
A. Môi trường truyền âm có thể rắn, lỏng hoặc khí.
B. Những vật liệu như bông, xốp, nhung truyền âm tốt hơn kim loại.
C. Tốc độ truyền âm thay đổi theo nhiệt độ.
D. Đơn vị cường độ âm là W/m
2
.
Câu 7: Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm có thể giúp ta phân biệt được hai âm loại nào trong các loại
dưới đây ?

A. Có cùng biên độ phát ra trước hay sau bởi cùng một nhạc cụ.
B. Có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C. Có cùng tần số phát ra trước hay sau bởi cùng một nhạc cụ.
D. Có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10π cm/s. Chu kì
dao động của vật nhỏ là
A. 1 s. B. 4 s. C. 3 s. D. 2 s.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
Trang 1/3 - Mã đề thi 132
C. Khi cộng hưởng dao động xảy ra, tần số dao động cưỡng bức của hệ bằng tần số riêng của hệ dao
động đó.
D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 10: Dao động của đồng hồ quả lắc là:
A. Dao động duy trì. B. Dao động cưỡngbức.
C. Dao động tắt dần. D. Sự cộng hưởng.
Câu 11: Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của
con lắc
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. giảm đi 2 lần.
D. tăng lên 2 lần.
Câu 12: Biên độ dao động tổng hợp A của hai dao động điều hòa cùng phương , cùng tần số , khác biên
độ và vuông pha nhau là :
A. A =
2 2
1 2
A A

B. A =
2 2

1 2
A A
+
C. A = A
1
+ A
2
D. A = A
1
– A
2
Câu 13: Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng
trường g, dao động với chu kì T phụ thuộc vào
A. m và g B. l và g C. m và l D. m, l và g
Câu 14: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có phương trình :
( ) ( )
cm t4cos3 x; cm
3
t4cos3x
21
π=






π
+π=
. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là

A.
3 3 ;
3
cm
π
. B.
2 3 ;
6
cm
π
C.
3 3 ;
6
cm
π
(*) D.
2 ;
6
cm
π
Câu 15: Sóng ngang truyền được trong các môi trường:
A. rắn, lỏng. B. khí, rắn.
C. lỏng và khí. D. rắn, và trên mặt môi trường lỏng.
Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nặng 400 g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Kéo quả nặng ra
khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng,
chiều dương theo chiều kéo vật, gốc thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao
động của vật là
A.
( )
π

x = 4cos 10t + cm
2
 
 ÷
 
.
B.
( )
π
x = 4 cos 10πt + cm
2
 
 ÷
 
2
.
C.
( )
x = 4 cos 10πt - cm
 
π
 ÷
 
2
2
.
D.
( )
x = 4cos 10t - cm
 

π
 ÷
 
2
.(*)
Câu 17: Con lắc lò xo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng có khối lượng m = 1kg. Nâng
vật lên cho lò xo có chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ để con lắc dao động. Bỏ qua mọi lực cản. Khi vật m tới
vị trí thấp nhất thì nó tự động được gắn thêm vật m
0
= 500g một cách nhẹ nhàng. Chọn gốc thế năng là vị
trí cân bằng. Lấy g = 10m/s
2
. Hỏi năng lượng dao động của hệ thay đổi một lượng bằng bao nhiêu?
A. Giảm 0,25J B. Tăng 0,125J C. Tăng 0,25J D. Giảm 0,375J
Câu 18: Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo ?
A.
m
k
f
π
2
1
=
(*) B.
m
k
f
π
2
=

C.
k
m
f
π
2
1
=
D.
k
m
f
π
1
=
Câu 19: Một con lắc đơn có độ dài l
1
dao động với chu kì T
1
= 0,8s. Một con lắc đơn khác có độ dài l
2
dao động với chu kì T
2
= 0,6s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l
1
+ l
2

A. T = 0,7s B. T = 1,0s C. T = 1,4s D. T = 0,8s
Câu 20: Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây dài

l
có hai đầu cố định là
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
A.
l k
λ
=
. B.
(2 1)
2
l k
λ
= +
. C.
2
l k
λ
=
. D.
(2 1)
4
l k
λ
= +
.
Câu 21: Một sơi dây đàn hồi dài 100 cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền với tần số 50 Hz, trên
dây người ta đếm được 3 nút sóng, không kể 2 nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 30m/s B. 20m/s C. 25m/s D. 15m/s
Câu 22: Con lắc lò xo dao động theo phương nằm ngang với biên độ A = 8 cm, chu kỳ T = 0,5s. Khối
lượng của vật là 0,4kg (lấy

10
2
=
π
). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là:
A.
NF 525
max
=
B.
NF 256
max
=
C.
NF 56,2
max
=
D.
NF 12,5
max
=
(*)
Câu 23: Cho cường độ âm chuẩn I
0
=10
-12
W/m
2
. Tính cường độ âm của một sóng âm có mức cường độ
âm 80 dB.

A. 10
-2
W/m
2
. B. 10
-3
W/m
2
. C. 10
-4
W/m
2
. D. 10
-1
W/m
2
.
Câu 24: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn có cùng phương trình dao
động
cos
A B
u u A t
ω
= =
đặt ở A, B. Khoảng cách giữa hai điểm có biên độ dao động cực đại trên đoạn
AB bằng:
A.
4
λ
k

B.
λ
k
C.
2
λ
k
(*) D.
2
)12(
λ
+
k
Câu 25: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương
trình u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với
biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng.
HẾT
Trang 3/3 - Mã đề thi 132

×