Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi hsg lớp 11 tỉnh bình định và hd giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.34 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 11 THPT
BÌNH ĐỊNH NĂM HỌC 2011-2012

Đề chính thức Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài : 150 phút ( không kể thời gian phát đề )
Ngày thi : 18/3/2012



Bài 1 : (7.0 điểm )
a. Giải phương trình :
3 2
2log cot x log os
c x
=

b. Giải phương trình :
( )
2
2 3
3
16 8
x x
+ − =

Bài 2 : (4,0 điểm )
Chứng minh rằng : Điều kiện cần và đủ để các trung tuyến AA
1
, BB
1
của tam giác ABC


vuông góc với nhau là :
cot 2(cot A cot )
C B
= +

Bài 3 : ( 3,0 điểm )
Cho a,b,c, d


, 1

a,b,c,d

2 . Chứng minh rằng :
2 2 2 2
2
( )( ) 25
( d) 16
a b c d
ac b
+ +

+

Bài 4 : (6.0 điểm)
Cho hình chóp đều SABC có cạnh đáy bằng AB=a , cạnh bên SA=b , Gọi M,N lần lượt
là trung điểm của AB,SC . Một mặt phẳng thay đổi chứa MN , cắt cạnh SA, BC lần lượt
tại P,Q ( P,Q không trùng với S)
a. Chứng minh rằng :
PA b

QB a
=

b. Xác định tỷ số
PA
SA
sao cho diện tích MPNQ là nhỏ nhất .




HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI HSG TOÁN 11 , TỈNH BÌNH ĐỊNH

NĂM HỌC 2011-2012


( Lê quang Dũng – GV Trường THPT số 2 Phù Cát , Bình Định )
Bài 1 :
a) Giải phương trình :
3 2
2log cot x log os
c x
=

( Đây là bài toán trong chương trình toán lớp 12 , người ra đề không nắm vững
phân phối chương trình hiện hành)

Điều kiện : sinx >0, cosx >0
Đặt : t= log
2

cosx , t<0 => cosx=2
t

Khi đó phương trình đã cho trở thành : 2log
3
cotx=t  cot
2
x=3
t


4
3
1 4
t
t
t
=


4 3 12
t t t
= −

4
4 1 0
3
t
t
 

+ − =
 
 
(1)
Ta có g(t)=
4
4
3
t
t
 
+
 
 
-1 đồng biến trên (
−∞
,0) , g(-1)=0
 t=-1 là nghiệm duy nhất của phương trình (1)
 cosx=1/2
Kết hợp điều kiện ta có nghiệm của phương trình đã cho là :
.2 ,
3
k k
π
π
+ ∈


b) Giải phương trình :
( )

2
2 3
3
16 8
x x
+ − =

Đặt y=
3
3
16
x

,Ta có hệ phương trình :
2 2
3 3
8
16
x y
x y

+ =


+ =




2

3
( ) 2x 8
( ) 3x ( ) 16
x y y
x y y x y

+ − =


+ − + =



Đặt S=x+y, P=xy , điều kiện S
2
-4P

0
Khi đó , hệ phương trình trở thành
2
3
2 8 (1)
3 16 (2)
S P
S SP

− =


− =




Từ (1) 
2
8
2
S
P

=

thay vào (2) ta được :
3 2
3
( 8) 16
2
S S S
− − =

3
24S 32 0
S
− + =


3
24S 32 0
S
− + =

 (S-4)(S
2
+4S-8)=0  S=4 , S
2
+4S-8=0
i) S=4 => P=4 , Phương trình đã cho có nghiệm x=2
ii) S
2
+4S-8=0 =>
2
1
( 8) 2S
2
P S
= − = −

Khi đó : S
2
-4P=S
2
+8P

0  S

0 , hoặc S

-8
S
2
+4S-8=0 

2 2 3, 2 2 3
S S= − + = − −
(loại )

4 4 3
P = −

Khi đó :
1 3 2 3
x = − + ±

Phương trình đã cho có 3 nghiệm :x= 2,
1 3 2 3
x = − + ±

Bài 2 : (4,0 điểm )
Chứng minh rằng : Điều kiện cần và đủ để các trung tuyến AA
1
, BB
1
của tam giác
ABC vuông góc với nhau là :
cot 2(cot A cot )
C B
= +

Giải :
Đặt BC=a,AC=b,AB=c , S là diện tích tam giác ABC ,
Áp dụng định lý cosin ta có :
2 2 2

2 cos
b c bc A a
+ − =


2 2 2
2 cot .sin A
b c bc A a
+ − =


2 2 2
4Scot
b c A a
+ − =


2 2 2
cot
4S
b c a
A
+ −
=

Tương tự ta có :
2 2 2
cot
4S
a c b

B
+ −
=
,
2 2 2
cot
4S
a b c
C
+ −
=

cot 2(cot A cot )
C B
= +


2 2 2 2 2 2 2 2 2
2
4S 4S 4S
a b c c b a a c b
 
+ − + − + −
= +
 
 


(
)

2 2 2 2 2 2 2 2 2
2
a b c c b a a c b
+ − = + − + + −


2 2 2
5
a b c
+ =

Mặt khác , G là trọng tâm của tam giác ABC , khi đó :
2 2 2 2 2
1
4 1
AA (2 2 )
9 9
AG b c a
= = + −

2 2 2 2 2
1
4 1
BB (2 2 )
9 9
BG a c b
= = + −

Các trung tuyến AA
1

,BB
1
của tam giác ABC vuông góc với nhau  tam giác AGB
vuông tại G  AG
2
+BG
2
=AB
2

2 2 2 2 2 2 2
1 1
(2 2 ) (2 2 )
9 9
b c a a c b c
+ − + + − =


2 2 2
5
a b c
+ =

cot 2(cot A cot )
C B
= +
=> đpcm
Bài 3 : ( 3,0 điểm )
Cho a,b,c, d



, 1

a,b,c,d

2 . Chứng minh rằng :
2 2 2 2
2
( )( ) 25
( d) 16
a b c d
ac b
+ +

+

Giải :
Đặt
tanx , tany
a c
b d
= =
,
2 2 2 2
2
( )( ) 25
( d) 16
a b c d
ac b
+ +


+
 …. 
2 2
9( d) 16( d )
ac b a bc
+ ≥ −


d
3
4
a bc
ac bd


+

3
4
1
a c
b d
a c
b d


+

3

tan( )
4
x y
− ≤

Vì a,b,c,d thuộc [1,2] , tanx ,tany
1
,2
2
 

 
 
=>
1
, arctan ,arctan 2 0,
2 2
x y
π
   
∈ ⊂
 
 
   


1
arctan 2 arctan
2
x y− ≤ −

=>
1 3
tan( ) tan(arctan 2 arctan )
2 4
x y
− ≤ − =

Dấu = xảy ra  a=d=2 ,b=c=1 => Đpcm
Bài 4 : (6.0 điểm)
Cho hình chóp đều SABC cá cạnh đáy bằng AB=a , cạnh bên SA=b , Gọi M,N lần
lượt là trung điểm của AB,SC . Một mặt phẳng thay đổi chứa MN , cắt cạnh SA, BC
lần lượt tại P,Q ( P,Q không trùng với S)
a) Chứng minh rằng :
PA b
QB a
=

b) Xác định tỷ số
PA
SA
sao cho diện tích MPNQ là nhỏ nhất .
Giải :
a) Nếu P là trung điểm của SA thì MP//SB , PA=b/2 => NQ//SB
=> Q là trung điểm của BC => QB=a/2 =>
PA b
QB a
=

Nếu P không phải là trung điểm của PA thì PA cắt SB tại I
=> MP,SB,NQ đồng quy tại I

Kẽ BE //SA , BF//SC , khi đó
IB
IS
BQ BF BF BE PA
QC NC SN SB SP
= = = = =


BQ PA
BC SA
=
=>
PA SA b
QB BC a
= =
(đpcm)
b)Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của P, Q lên MN
Gọi (
β
) là mặt phẳng vuông góc với MN , trong phép chiếu vuông góc lên (
β
) các
điểm M,N,H,K có hình chiếu là O , các điểm S,A,B,C,P,Q có hình chiếu lần lượt là
D’,A’,B’,C’,P’,Q’, Vì M là trung điểm của AB ,N là trung điểm của SC , nên O là trung
điểm của A’B’, D’C’ => Tứ giác A’C’B’D’ là hình bình hành ,P’

A’D’ ,Q’

B’C’
Ta có PH, (

β
) cùng vuông góc với MN => PH//(
β
)=> PH=OP’ ,
tương tự ta có QK=OQ’
Gọi J là giao điểm của PQ và MN , J có hình chiếu vuông góc lên (
β
) là O
 O thuộc P’Q’ => OP’=OQ’ => PH=QK=> S
MPN
=S
MQN

Diện

tích tứ giác MPNQ là nhỏ nhất  S
MPN
là nhỏ nhất
 PH là nhỏ nhất  PH là đường vuông góc chung của SA và MN
Gọi M’,N’ lần lượt là trung điểm của SB,AC
 MN’, M’N //BC , MM’NN là hình bình hành
SABC là hình chóp đều , L là trung điểm của BC => (SAL)

BC
=> (SAL)

(MM’NN’) theo gt UV ,với U ,V lần lượt là trung điểm của MN’,M’N
=> H là chân đường vuông góc chung của SA,MN trên MN là trung điểm UV
Ta có HP
2

2
2 2
3
3
2 3
2 4
a a
b
a b a
b b


= =

Khi đó PA =
2 2 2 2 2 2 2
2
3a (3 )
4 16 16 4 4 4
b a b a b a a b
b b b
− +
+ − = + =
=>
2 2
2
4
PA a b
SA b
+

=






×