Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (586.85 KB, 16 trang )

Trân trọng kính chào quý
thầy cô đến dự giờ thăm
lớp
V ng Th Thanh Bìnhươ ị
Thế nào là số nguyên tố? Hợp số? Tìm tích các số nguyên tố nhỏ
hơn 7?
Trả lời:
+ Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1
và chính nó.
+ Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
+ Tích các số nguyên tố nhỏ hơn 7 là : 2 . 3 . 5 = 30
Số 300 có bằng tích các
số nguyên tố hay không?
BÀI TOÁN
Viết số 300 dưới dạng tích của nhiều thừa số lớn hơn 1
(Chú ý: sao cho mỗi thừa số đều là số nguyên tố)
300
506
25232
55
300 = 2 . 3 . 2 . 5 . 5
3
3
2
2
2
2
5
5
5
5










5
5
2
2
2
2
3
3
5
5








300 = 3 . 2 . 2 . 5 . 5
300 = 3 . 2 . 2 . 5 . 5
300 = 5 . 2 . 2 . 3 . 5
300 = 5 . 2 . 2 . 3 . 5

Ph©n tÝch mét sè ra thõa sè nguyªn tè lµ g× ?
Ph©n tÝch mét sè ra thõa sè nguyªn tè lµ g× ?
Viết số 300 dưới dạng tích của nhiều thừa số lớn hơn 1
(Chú ý: sao cho mỗi thừa số đều là số nguyên tố)
BÀI TOÁN





 !
"#
? Các số 2, 3, 5 còn phân tích được nữa không?
Vì sao?
? Các số 10; 25; 50 gọi là số nguyên tố hay hợp
số? Còn phân tích được nữa không?
$%&'
 !"#$
%&
'()"*%+%,*





 !
"#
Bài tập áp dụng :
Bài tập áp dụng :
An phân tích các số

An phân tích các số
120
120
;
;
306
306


567
567
ra thừa số nguyên tố nh& sau :
ra thừa số nguyên tố nh& sau :
120
120
= 2 . 3 . 4 . 5
= 2 . 3 . 4 . 5
306
306
= 2 . 3 . 51
= 2 . 3 . 51
567
567
= 9
= 9
2
2
. 7
. 7
An làm nh& trên có đúng không ? Hãy sửa lại trong tr&ờng

An làm nh& trên có đúng không ? Hãy sửa lại trong tr&ờng
hợp An làm không đúng .
hợp An làm không đúng .
Trả lời
Trả lời
:
:
An làm nh& trên là sai .
An làm nh& trên là sai .
Sửa lại là :
Sửa lại là :
120 =
120 =
2 . 3 .
2 . 3 .
4
4
. 5
. 5 =
2 . 3 .
2 . 3 .
2 . 2
2 . 2
. 5
. 5
306 =
306 =
2 . 3 .
2 . 3 .
51

51 =
2 . 3 .
2 . 3 .
3 . 17
3 . 17
567 =
567 =
9
9
2
2
. 7
. 7 =
3 . 3 . 3 . 3
3 . 3 . 3 . 3
. 7
. 7
Phân tích số 300 ra thừa số nguyên tố
(theo cột dọc)
150
75
25
5
2
2
3
5
5
1
300

Khi phân tích một số ra thừa số
nguyên tố cần chú ý:
* Nên lần lượt xét tính chia hết cho
các số nguyên tố từ nhỏ đến lớn: 2,
3, 5, 7, 11,….
- Trong quá trình xét tính chia hết
nên vận dụng các dấu hiệu chia hết
cho 2, cho 3, cho 5 đã học.
- Các số nguyên tố được viết bên
phải cột, các thương được viết bên
trái.
Do đó: 300 = 2.2.3.5.5
150
75
25
5
2
2
3
5
5
1
300
Vậy: ())*+
+
#(#,
+
2
2
3

5
5
Các bước phân tích “theo cột dọc”
Bước 1: viết theo dạng cột, chia cho SNT
nên lần lượt xét tính chia hết cho các số
nguyên tố từ nhỏ đến lớn: 2, 3, 5, 7,
11, hoặc vận dụng các dấu hiệu chia hết
cho 2, cho 3, cho 5 .Các số nguyên tố
được viết bên phải cột, các thương được
viết bên trái.
Bước 2: Viết gọn dưới dạng lũy thừa(nếu
có)
Phân tích số 300 ra thừa số nguyên tố
(theo cột dọc)
())*+#+#(#,#,
*+
+
#(#,
+
150
75
25
5
2
2
3
5
5
1
300

300
506
25232
55
300 = 2 . 3 . 2 . 5 . 5
= 2
2
. 3 . 5
2
NHẬN XÉT
Dù phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng cách nào thì
cuối cùng ta cũng được cùng một kết quả.
ÁP DỤNG: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố.
a) 60 b) 84 c) 100 d) 420
KẾT QUẢ
60 2
30 2
15 3
5 5
1
84 2
42 2
21 3
7 7
1
100 2
50 2
25 5
5 5
1

420 2
210 2
105 3
35 5
7 7
1
60 = 2
2
. 3 . 5 84 = 2
2
. 3 . 7 100 = 2
2
. 5
2
420 = 2
2
. 3 . 5 . 7
Số 60 chia hết cho số nguyên tố nào ?
C¸ch t×m tËp hîp c¸c &íc cña mét sè :
C¸ch t×m tËp hîp c¸c &íc cña mét sè :


84
84
-
-





.
.










.
.




-
-






.
.
-
-



/
/
-
-
/-
/-
01*2,3/-#$
01*2,3/-#$
45/-678999-99.99-99/9-9/-:
45/-678999-99.99-99/9-9/-:


Cho số a = 2
3
.5
2
.11 . Mỗi số 4, 8, 16, 11, 20 có là ớc
của a hay không ?
Bài tập Bài 128 ( trang 50-SGK):
Bài tập Bài 128 ( trang 50-SGK):
Gi i:
Ta coự:
4 = 2
2
8 =

2
3

16 = 2
4
11 = 11
20 = 2
2
.5
Vỡ 2
3
2
2
M
a 4
M
4 laứ ửụực cuỷa a
2
3
2
3
M
a 8 8 laứ ửụực cuỷa a
M
2
3
.5
2
.11 2
4
/
M
a 16

/
M
16 khoõng laứ ửụực cuỷa a
11

11
M
a 11
M
11 laứ ửụực cuỷa a
2
3
.5
2
.11 2
2
.5
M
a 20
M
20 laứ ửụực cuỷa a
;<= >?2@ABCDEF2,G2
;H)I2%CEFC1JKLMNO
;P$ 2'$"1.QR5MNO6@$'$"5MS0
6
Híng dÉn häc ë nhµ :

×