Giaựo vieõn : Tran Vaờn Hieọp
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài tập 2 . Tính khối lượng mol (M) của phân tử CaCO
3
( biết Ca = 40 , C= 12 , O = 16 )
Bài tập 1 . Hãy tính số nguyên tử Al có trong 3 mol
nguyên tử Al.
Đáp án : = 40 + 12 + 16.3 = 100 g.
CaCO
3
Đáp án : Số ngun tử Al :
3 x 6.10
23
= 18.10
23
(ngun
tử )
Hóy tớnh s mol ca 8g CuO .
Hóy tớnh s mol ca 10g CaCO
3
.
Baứi taọp 2 . Tớnh khoỏi lửụùng mol (M) cuỷa CaCO
3
= 40 + 12 + 16.3 = 100 g.
CaCO
3
NU:
Tieát 27 . Baøi 19
Tiết 27.
Bài 19
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như
thế nào ?
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯNG ,
THỂ TÍCH VÀ LƯNG CHẤT.
Cơng thức chuyển đổi :
Trong đó :
n : là lượng chất (số mol)
M : là khối
lượng mol của chất (g).
m : là khối lượng chất (g)
Ví dụ 1
Cho biết 0,5 mol CuO có khối lượng là bao nhiêu gam ?
Biết khối lượng mol : M
CuO
= 80 g
Bài giải : Khối lượng của 0,5 mol CuO là :
Vậy nếu đặt :
BT 1 : Hãy tính khối lượng của 1,5 mol NaOH
Bài giải : M
NaOH
= 40 g
Khối lượng của NaOH :
m
NaOH
= n . M
= 1,5 x
40 = 60 g
BT 2 : Hãy tính khối lượng của 2 mol H
2
S .
Bài giải : = 34 g
Khối lượng của H
2
S :
= n . M
= 2 x 34
= 68 g
H
2
S
H
2
S
LƯU Ý
Quy ước ý nghĩa của các cách viết sau :
- Khối lượng mol chất A
M
A
.
A
- Khối lượng chất A.
- Lượng chất ( số mol) A .
A
( Với A là CTHH của 1 chất nào đó.)
- Khối lượng mol Cu
M
Cu
H
2
O
- Khối lượng H
2
O.
- Lượng chất ( số mol) H
2
H
2
Từ công thức tính :
Nếu biết : khối lượng m và khối lượng mol M .
Nếu biết : khối lượng m và lượng chất n .
n =
m
M
(mol)
⇔
M =
m
n
(g)
Tiết 25.
Bài 18
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như
thế nào ?
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯNG ,
THỂ TÍCH VÀ LƯNG CHẤT.
Cơng thức chuyển đổi :
Trong đó :
n : là lượng chất (số mol)
M : là khối lượng mol của chất (g).
m : là
khối lượng chất (g)
Từ cơng thức tính :
n =
m
M
(mol)
BT 1 : Hãy tính số mol của 10g CaCO
3
.
BT 2 : Hãy tính số mol của 22g CO
2
CO
2
CO
2
Bài giải : = 44 g
Số mol của CO
2
:
= = = 0,5 mol
m
M
22
44
m
M
10
100
Bài giải : = 100 g
Số mol của CaCO
3
:
= = = 0,1 mol
CaCO
3
CaCO
3
Tiết 25.
Bài 18
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như
thế nào ?
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯNG ,
THỂ TÍCH VÀ LƯNG CHẤT.
Từ cơng thức tính :
n =
m
M
(mol)
M =
m
n
(g)
BT : Biết 0,2 mol chất A có khối lượng là 5,4g
a. Tính khối lượng mol của A (M
A
).
b. A gồm có 1 nguyên tử của 1
nguyên tố tạo nên . Xác định tên và KHHH
của A.
Bài giải : a. Khối lượng mol của A :
M
A
= = = 27 g
m
n
5,4
0,2
b. A là nguyên tố Nhôm (Al)
Tiết 25.
Bài 18
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như
thế nào ?
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯNG ,
THỂ TÍCH VÀ LƯNG CHẤT.
Cơng thức chuyển đổi:
Trong đó :
n : là lượng chất (số mol)
M : là khối lượng mol của chất (g).
m : là
khối lượng chất (g)
n = (mol)
m
M
; M = (g)
m
n
-
Học bài
-
Làm bài tập 1 , 3a, 4 trang 67_ SGK
-
Đọc trước bài 19 ( phần tiếp theo ) :
CHUYỂN ĐỔI GIỮA
LƯNG CHẤT VÀ THỂ TÍCH