Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Chuyên đề nhị thức Newton

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 18 trang )


NHỊ THỨC NEWTON

Nhò thức Newton có dạng :
(a + b)
n
=
C
a
n
b
0
+ a
n-1
b
1
+ … + a
0
b
n

0
n
1
n
C
n
n
C
=
(n = 0, 1, 2, …)


n
knkk
n
k0
Ca b

=

Các hệ số của các lũy thừa (a + b)
n
với n lần lượt là 0, 1, 2, 3, … được sắp
thành từng hàng của tam giác sau đây, gọi là tam giác Pascal :
k
n
C

(a + b)
0
= 1
(a + b)
1
= a + b
(a + b)
2
= a
2
+ 2ab + b
2

(a + b)

3
= a
3
+ 3a
2
b + 3ab
2
+b
3

(a + b)
4
= a
4
+ 4a
3
b + 6a
2
b
2
+ 4ab
3
+ b
4

(a + b)
5
= a
5
+ 5a

4
b + 10a
3
b
2
+ 10a
2
b
3
+ 5ab
4
+ b
5






1




1



1


5


1

4


1

3
+
10
1

2

6

1

3

10


1

4




1

5




1





1
Các tính chất của tam giác Pascal :
(i) = = 1 : các số hạng đầu và cuối mỗi hàng đều là 1.
0
n
C
n
n
C
(ii) =
(0 k n) : các số hạng cách đều số hạng đầu và cuối bằng nhau.
k
n
C
nk

n
C

≤ ≤
(iii)

= (0 k
k
n
C +
k1
n
C
+
k1
n1
C
+
+
≤ ≤
n – 1) : tổng 2 số hạng liên tiếp ở hàng trên bằng
số hạng ở giữa 2 số hạng đó ở hàng dưới.
(iv)

+ … + = (1 + 1)
n
= 2
n

0

n
C +
1
n
C
n
n
C

Các tính chất của nhò thức Newton :
(i) Số các số hạng trong khai triển nhò thức (a + b)
n
là n + 1.
(ii) Tổng số mũ của a và b trong từng số hạng của khai triển nhò thức (a + b)
n
là n.
(iii) Số hạng thứ k + 1 là Ca
n – k
b
k
.
k
n
Dạng 1:
TRỰC TIẾP KHAI TRIỂN NHỊ THỨC NEWTON
1. Khai triển (ax + b)
n
với a, b = ± 1, ± 2, ± 3 …
Cho x giá trò thích hợp ta chứng minh được đẳng thức về , …,
0

n
C,
1
n
C
n
n
C.
Hai kết quả thường dùng
(1 + x)
n
= x + x
2
+ … + x
n
=
(1)
0
n
C +
1
n
C
2
n
C
n
n
C
n

kk
n
k0
Cx
=

(1 – x)
n
= x + x
2
+ … + (–1)
n
x
n
= (2)
0
n
C –
1
n
C
2
n
C
n
n
C
n
kkk
n

k0
(1)Cx
=





Ví dụ : Chứng minh a)

+ … + = 2
n
0
n
C +
1
n
C
n
n
C

b)

+ … + (–1)
n

= 0
0
n

C –
1
n
C +
2
n
C
n
n
C
Giải
a) Viết lại đẳng thức (1) chọn x = 1 ta được điều phải chứng minh.
b) Viết lại đẳng thức (2) chọn x = 1 ta được điều phải chứng minh .
2. Tìm số hạng đứng trước x
i
(i đã cho) trong khai triển nhò thức Newton của
một biểu thức cho sẵn


Ví dụ :
Giả

sử

số hạng thứ k + 1 của (a + b)
n
là a
n – k
b
k

.Tính số hạng thứ 13
trong khai triển (3 – x)
15
.
k
n
C
Giải
Ta có :
(3 – x)
15
= 3
15
– 3
14
x + … + 3
15 – k
.(–x)
k
+ … + – x
15

0
15
C
1
15
C
k
15

C
15
15
C
Do k = 0 ứng với số hạng thứ nhất nên k = 12 ứng với số hạng thứ 13
Vậy số hạng thứ 13 của khai triển trên là :
3
12
15
C
3
(–x)
12
= 27x
12
.
15!
12!3!
= 12.285x
12
.
3. Đối với bài toán tìm số hạng độc lập với x trong khai triển nhò thức (a + b)
n

(a, b chứa x), ta làm như sau :
-
Số hạng tổng quát trong khai triển nhò thức là :
a
n – k
b

k
=c
m
. x
m
.
k
n
C
- Số hạng độc lập với x có tính chất : m = 0 và 0

k

n, k

N. Giải phương
trình này ta được k = k
0
. Suy ra, số hạng độc lập với x là .
0
k
n
C
0
nk
a

0
k
b


Ví dụ :
Tìm số hạng độc lập với x trong khai triển nhò thức
18
x4
2x
⎛⎞
+
⎜⎟
⎝⎠
Giải
Số hạng tổng quát trong khai triển nhò thức là :

18 k
k
18
x
C
2

⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
.
k
4
x
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠

=
kk182k18k k
18
C2 .2.x .x
− −−
=
k3k18182k
18
C2 .x
−−
Số hạng độc lập với x trong khai triển nhò thức có tính chất :
18 – 2k = 0

k = 9
Vậy, số hạng cần tìm là : .2
9
.
9
18
C



4. Đối với bài toán tìm số hạng hữu tỉ trong khai triển nhò thức (a + b)
n
với a,
b chứa căn,
ta làm như sau :
– Số hạng tổng quát trong khai triển nhò thức là :
= K

knkk
n
Ca b

mn
p
q
c.d với c, d
∈¤

– Số hạng hữu tỷ có tính chất :
m
p


N và
n
q


N và 0

k

n, k N.

Giải hệ trên, ta tìm được k = k
0
. Suy ra số hạng cần tìm là :
.

00
knkk
n
Ca b

0


Ví dụ :
Tìm số hạng hữu tỷ trong khai triển nhò thức
( )
7
3
16 3
+

Giải
Số hạng tổng quát trong khai triển nhò thức là :

7k
1
k
3
7
C16

⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
.

k
1
2
3
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
=
7k
k
k
3
2
7
C.16 .3

.
Số hạng hữu tỷ trong khai triển có tính chất :
7k
N
3
k
N
2
0k7,kN










≤≤ ∈





−=




≤≤

7k3m
k chẵn
0k7

k 7 3m (m Z)
k chẵn
0k7
=− ∈




≤≤




k = 4
Vậy, số hạng cần tìm là : .
42
17
C .16.3
Bài 120. Khai triển (3x – 1)
16
.
Suy ra 3
16
– 3
15
+ 3
14
– … + = 2
16
.
0
16
C
1
16
C
2
16
C
16

16
C
Giải
Ta có : (3x – 1)
16
=
16
16 i i i
16
i0
(3x) ( 1) .C

=


= (3x)
16
– (3x)
15
+ (3x)
14
+ … + .
0
16
C
1
16
C
2
16

C
16
16
C
Chọn x = 1 ta được :
2
16
= 3
16
– 3
15
+ 3
14
– … + .
0
16
C
1
16
C
2
16
C
16
16
C
Bài 121.
Chứng minh :
a)
n0 n11 n22 n n

nn nn
2 C 2 C 2 C C 3
−−
++++=
b) .
n0 n11 n22 nn n
nn n n
3 C 3 C 3 C ( 1) C 2
−−
−+++−=
Giải
a)
Ta có : (x + 1)
n
= .
0n 1n1 n
nn
C x C x C

+++
n
n
n
n
)
Chọn x = 2 ta được :
3
n
= .
0n 1n1 n

nn
C2 C2 C

+++
b)
Ta có : (x – 1)
n
= .
0n 1n1 n n
nn
C x C x ( 1) C

−++−
Chọn x = 3 ta được :
2
n
= .
n0 n11 n22 nn
nn n
3 C 3 C 3 C ( 1) C
−−
−+++−
Bài 122.
Chứng minh : ;
n1
kn1
n
k1
C2(2 1



=
=−

n
kk
n
k0
C(1) 0
=
− =

.
Giải
Ta có : (1 + x)
n
= (*)
n
0 1 22 nn kk
nn n n n
k0
C C x C x C x C x
=
++ ++ =

Chọn x = 1 ta được
2
n
=
n

k0 1 2 n1
nnnn n
k0
CCCC C C

=
n
n
= ++++ +

2
n
=

12 n1
nn n
1 C C C 1

++++ +
2
n
– 2 =

n1
k
n
k1
C

=


Trong biểu thức (*) chọn x = – 1 ta được 0 =
n
kk
n
k0
C(1)
=


.
Bài 123.
Chứng minh :
02244 2n2n2n12n
2n 2n 2n 2n
C C 3 C 3 C 3 2 (2 1)

++++ = +
Giải
Ta có : (1 + x)
2n
= (1)
0 1 2 2 2n 1 2n 1 2n 2n
2n 2n 2n 2n 2n
C C x C x C x C x
−−
++ ++ +
(1 – x)
2n
= (2)

0 1 2 2 2n 1 2n 1 2n 2n
2n 2n 2n 2n 2n
C C x C x C x C x
−−
−+ +− +
Lấy (1) + (2) ta được :
(1 + x)
2n
+ (1 – x)
2n
= 2
022 2n2n
2n 2n 2n
C C x C x
⎡ ⎤
+++
⎣ ⎦
Chọn x = 3 ta được :
4
2n
+ (–2)
2n
= 2
022 2n2n
2n 2n 2n
C C 3 C 3
⎡⎤
+++
⎣⎦



4n 2n
22
2
+
=
022 2n
2n 2n 2n
C C 3 C 3+++
2n


2n 2n
2(2 1)
2
+
=
022 2n
2n 2n 2n
C C 3 C 3+++
2n
)
2n

=

2n 1 2n
2(2 1

+

022 2n
2n 2n 2n
C C 3 C 3+++
Bài 124.
Tìm hệ số đứng trước x
5
trong khai triển biểu thức sau đây thành đa thức :
f(x) = (2x + 1)
4
+ (2x + 1)
5
+ (2x + 1)
6
+ (2x + 1)
7
.
Giải
Ta có : (2x + 1)
4
=
4
i4
4
i0
C(2x)
i

=

; (2x + 1)

5
=
5
i5
5
i0
C(2x)
i

=

(2x + 1)
6
=
6
i6
6
i0
C(2x)
i

=

; (2x + 1)
7
=
7
i7
7
i0

C(2x)
i

=

Vậy số hạng chứa x
5
của (2x + 1)
4
là 0.
số hạng chứa x
5
của (2x + 1)
5
là .
05
5
C(2x)
số hạng chứa x
5
của (2x + 1)
6
là .
15
6
C(2x)
số hạng chứa x
5
của (2x + 1)
7

là .
25
7
C(2x)
Do đó hệ số cần tìm là = 0 + + +
05
5
C2
15
6
C2
25
7
C2
= = 28
12
67
(1 C C )2++
5
×
32 = 896.
Bài 125.
Tìm số hạng chứa x
8
trong khai triển
n
5
3
1
x

x

+

⎝⎠


+
biết rằng
= 7(n + 3).
n1 n
n4 n3
CC
+
+

+
Giải
Ta có : = 7(n + 3) (với n
n1 n
n4 n3
CC
+
+


N)


()

(n 4)! (n 3)!
3! n 1 ! 3!n!
++

+
= 7(n + 3)


(n 4)(n 3)(n 2) (n 3)(n 2)(n 1)
66
+++ +++

= 7(n + 3)


(n + 4)(n + 2) – (n + 2)(n + 1) = 42


(n
2
+ 6n + 8) – (n
2
+ 3n + 2) = 42


3n = 36


n = 12.
Ta có :

12
51
12 12
36 i
5i312iii
22
12 12
3
i0 i0
1
x C (x ) .(x ) C x
x
−+
−−
==
⎛⎞
+= =
⎜⎟
⎝⎠
∑∑
1
Yêu cầu bài toán –36 +

11
i
2
= 8 (với i

N và 0


i 12)



11i
2
= 44

i = 8 (thỏa điều kiện).
Vậy số hạng chứa x
8


8
88
12
12!x
Cx
8!4!
=
=
8
12 11 10 9
x
432
× ××
××
= 495x
8
.

Bài 126.
Biết rằng tổng các hệ số của khai triển (x
2
+ 1)
n
bằng 1024. Hãy tìm hệ số a
của số hạng ax
12
trong khai triển đó.
Giải
Ta có : (x
2
+ 1)
n
=
02n 12n1 i 2ni n
nn n
C(x) C(x) C(x) C
−−
n
+ ++ ++
Theo giả thiết bài toán, ta được
= 1024
01 i
nnn
C C C C
+++++
n
n
2

n
= 1024 = 2
10
⇔ ⇔
n = 10
Để tìm hệ số a đứng trước x
12
ta phải có
2(n – i) = 12

10 – i = 6

i = 4
Vậy a =
4
10
10! 10987
C
4!6! 4 3 2
× ××
==
××
= 210.
Bài 127.
Tìm hệ số đứng trước x
4
trong khai triển (1 + x + 3x
2
)
10

.
Giải
Ta có :
(1 + x + 3x
2
)
10
= [1 + x(1 + 3x)]
10
=
01 22 233 3
10 10 10 10
C C x(1 3x) C x (1 3x) C x (1 3x)+ ++ + + + +


44 4 10 10
10 10
C x (1 3x) C (1 3x)+++ +
Hệ số đứng trước x
4
trong khai triển chỉ có trong , ,
đó là :
22 2
10
Cx(13x)+
33 3
10
Cx(13x)+
44 4
10

Cx(13x)+
234
10 10 10
10! 10! 10!
C9 C9 C 9. 9
8!2! 3!7! 6!4!
++= + +
= 405 + 1080 + 210 = 1695.
Bài 128.
Tìm hệ số của x
8
trong khai triển [1 + x
2
(1 – x
Giải
+
+
g chứa x g kh i triển trên chỉ có trong và
Vậy hệ số của x
8
là : + = 238.
Bài 129.
Cho
)]
8
.
Ta có :
[1 + x
2
(1 – x)]

8
=
012 24 2
88 8
C Cx(1 x) Cx(1 x)+−+−

36348451056126
888 8
C x (1 x) C x (1 x) C x (1 x) C x (1 x)+−+−+−+−

714 7 816 8
88
C x (1 x) C x (1 x)+−+−
Số hạn
8
tron a
36 3
8
Cx(1 x)−
48 4
8
Cx(1 x)−
đó là
36 2
8
Cx.3x

4
8
C

8
x
3
8
3C
4
8
C
n
x
x1
3
2
22


⎛⎞
+
⎜⎟
⎝⎠
=
nn1
x
x1 x1
01
3
22
nn
C2 C2 2


−−

⎛⎞
⎛⎞ ⎛⎞
.
+ +
⎜⎟
⎜⎟ ⎜⎟
⎝⎠ ⎝⎠
⎝⎠
+ … +
n1 n
xx
x1
n1 n
33
2
nn
⎜⎟ ⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠
C2 2 C2


−−

⎛⎞ ⎛⎞
⎛⎞
+
⎝⎠

.
⎝⎠
Biết và số hạng thứ tư bằng 20n.
rằng
31
nn
C5C= Tìm n và x.
(điều kiện n
Giải
Ta có :
31
nn
C5C
=

N và n

3)


n(n 1)(n 2)

()()
n! n!
5
!
=

6
−−

= 5n
3! n 3 ! n 1−−
n
2
– 3n

(n – 1)(n – 2) = 30

– 28 = 0
(loại do n 3)

n = 7

n = –4
≥ ⇔
n = 7
Ta có : a
4
= 20n = 140


3
4
x
x1
3
3
2
7
C2 .2



⎛⎞
⎛⎞
⎜⎟

x2
7!
2
⎜⎟
⎝⎠
= 140
⎝⎠
3!4!

= 140
2
x – 2
= 2
2
⇔ ⇔
x – 2 = 2

x = 4.
Bài 130.
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển
12
1
x
x

⎛⎞
+
⎜⎟
⎝⎠
.
Giải
Ta có :

12
1
x
x
⎛⎞
+
⎜⎟
⎝⎠
=
i
012 111 i 12i 12
12 12 12 12
12
11
Cx Cx Cx C
xx

⎛⎞ ⎛⎞
+++ ++
⎜⎟ ⎜⎟
⎝⎠ ⎝⎠
1

x
Để số hạng không chứa x ta phải có
i
12 i
1
x
x

⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
= x
0

x
12 – 2i
= x
0

12 – 2i = 0

i = 6
Vậy số hạng cần tìm là :
6
12
12! 121110987
C
6!6! 65432
× ××××
==

××××
= 924.
Bài 131. Tìm số hạng không chứa x (với x > 0) trong khai triển
7
3
4
1
x
x
⎛⎞
+
⎜⎟
⎝⎠
Giải
Ta có :
7
3
4
1
x
x
⎛⎞
+
⎜⎟
⎝⎠
=
7
1
1
3

4
xx

⎛⎞
+
⎜⎟
⎝⎠
=
11 1
11
0716 i 7i i 7
33 3
44
77 7 7
C (x ) C (x ) (x ) C (x ) (x ) C (x )
−−

+++ ++
1
7
4

Để tìm số hạng không chứa x ta phải có

11
(7 i) i
34
−−
= 0


4(7 – i ) – 3i = 0

28 – 7i = 0


i = 4
Vậy số hạng không chứa x là C =
4
7
7! 7 6 5
35.
4!3! 3 2
× ×
==
×
Bài 132
. Trong khai triển
n
28
3
15
xx x


+

⎝⎠


9

hãy tìm số hạng không phụ thuộc x biết
rằng .
nn1n2
nn n
CC C 7
−−
++ =
Giải
Ta có :
nn1n2
nn n
CC C 7
−−
++ =9


() ()
n! n!
1 79
n1! 2!n2!
++
−−
=

( )
nn 1
n 78
2

+ =

n
2
+ n – 156 = 0
⇔ ⇔
n = –13 n = 12

Do n

N nên n = 12.
Ta có :
12 12
28 4 28
3
15 3 15
xx x x x
−−
⎛⎞⎛
+=+
⎜⎟⎜
⎝⎠⎝




=
12 i
428
12 12
i1
ii

315
12 12
i0 i0
Cx .x Cx

−−
==
⎛⎞
=
⎜⎟
⎝⎠
∑∑
16
6i
5
Yêu cầu bài toán 16 –

16
i0
5
=


i = 5
Vậy số hạng cần tìm
5
12
12!
C 792.
5!7!

==
Bài 133.
Trong khai triển sau đây có bao nhiêu số hạng hữu tỉ:
(
)
124
4
35−
Giải
Ta có :
()
124
11
124
4
24
35 35
⎛⎞
−=−=
⎜⎟
⎝⎠

124 k
11
124
kk
24
124
k0
C3 .(5)


=
⎛⎞

⎜⎟
⎝⎠

=
kk
124
62
kk
24
124
k0
(1)C 3 .5

=


Số hạng thứ k là hữu tỉ
k
62 N
2
k
N
4
kN
0k124


−∈









≤≤



≤≤






0k124
k
N
4




≤≤



=

iN
0k124
k4i

iN
0i31
k4i



≤≤


=

⇔ i

{
}
0,1, ,31
Do đó trong khai triển trên có 32 số hạng hữu tỉ.
Bài 134

. Gọi a
3n -3
là hệ số của x

3n-3
trong khai triển thành đa thức của
(x
2
+ 1)
n
. (x + 2)
n
.
Tìm n để a
3n-3
= 26n.
Giải
Ta có : ( x
2
+ 1 )
n
. (x + 2)
n
=
n
i2n
n
i0
C(x)
i

=

.

n
knk k
n
k0
Cx .2

=

=
nn
ikk3n2ik
nn
i0 k0
CC2.x
− −
==
∑∑
Do yêu cầu bài toán nên 3n – 3 = 3n – (2i + k)


2i + k = 3
Do i, k

N và i, k

[0, n] nên
i0
k3
=



=

hay
i1
k1
=


=

Vậy a
3n – 3
= + = 26n
033
nn
CC2
111
nn
C C 2
8 .

()
n!
3! n 3 !

+ 2n
2
= 26n


4
3
n(n – 1)(n – 2) + 2n
2
= 26n
2(n – 1)(n – 2) + 3n = 39
⇔ ⇔
2n
2
– 3n – 35 = 0
n = 5 n =
⇔ ∨
7
2

(loại do n

N)

n = 5.
Bài 135*.
Trong khai triển
10
12
x
33
⎛⎞
+
⎜⎟
⎝⎠

a
0
+ a
1
x + … + a
9
x
9
+ a
10
x
10
(a
k

R)
Hãy tìm số hạng a
k
lớn nhất.
Giải
Ta có :
10
12
x
33
⎛⎞
+
⎜⎟
⎝⎠
=

10
10
1
(1 2x)
3
+
=
10
kk
10
10
k0
1
C (2x)
3
=

Do đó : a
k
=
kk
10
10
1
C2
3
Ta có : a
k
đạt max


kk
kk
aa
aa
1
1

+






k k k1 k1
10 10
kk k1k1
10 10
C2 C 2
C2 C 2
−−
++










() ()
() ()
kk1
kk1
2 10! 2 .10!
k! 10 k ! (k 1)! 11 k !
210! 2 .10!
k!10 k! (k 1)!9 k!

+



−−−





−+−




21
k11k
12
10 k k 1










− +


19 22
k
33
≤≤
Do k

N và k

[0, 10] nên k = 7.Hiển nhiên a
k
tăng khi k

[0, 7], và a
k
giảm
khi k ∈ [7, 10].
Vậy max a
k
= a

7
=
7
7
10
10
2
C
3
.
Dạng 2:
ĐẠO HÀM HAI VẾ CỦA KHAI TRIỂN NEWTON ĐỂ
CHỨNG MINH MỘT ĐẲNG THỨC
– Viết khai triển Newton của (ax + b)
n
.
– Đạo hàm 2 vế một số lần thích hợp .
– Chọn giá trò x sao cho thay vào ta được đẳng thức phải chứng minh.
Chú ý :
• Khi cần chứng minh đẳng thức chứa k
k
n
C
ta đạo hàm hai vế trong khai triển (a
+ x)
n.
.

Khi cần chứng minh đẳng thức chứa k(k – 1)
k

n
C
ta đạo hàm 2 lần hai vế của
khai triển (a + x)
n
.
Bài 136.
Chứng minh :
a)
12
nn
C2C3C
3 nn1
n n
nCn2

++
123 n1n
nnn
C2C3C.

−+−
n1 1 n1 2
nn n n
2C 2C 3.2C (1)nC n
−−
−+ −+− =
0n 1n1 2n22 nn
nn n n
Ca Ca x Ca x Cx

−−
++ ++
1n1 2n2 3n32 nn1
nn n n
a 2C a x 3C a x nC x
++=
b)
n
(1)nC0
+− =
n3 3 n1 n− −
c)
.
Giải
Ta có nhò thức
(a + x)
n
= .
Đạo hàm 2 vế ta được :
n(a + x)
n-1
= C
− −− −
++ ++
123 nn1
nnn n
C2C3C nCn2
a)
Với a = 1, x = 1, ta được :



++++=
b)
Với a = 1, x = –1, ta được :

123 n1n
nnn n
C2C3C (1)nC0

−+−+− =
c)
Với a = 2, x = –1, ta được :
.
n1 1 n1 2 n3 3 n1 n
2C 2C 3.2C (1)nC n
−− − −
−+ −+−
nn n n
=
Bài 137.
Cho (x – 2)
100
= a
0
+ a
1
x + a
2
x
2

+ … + a
100
x
100
. Tính :
a)
a
97
b)
S = a
0
+ a
1
+ … + a
100
c)
M = a
1
+ 2a
2
+ 3a
3
+ … + 100a
100
0 k k 100 100
100 100 100 100
(x) Cx
−++
3 97
(1)


Giải
Ta có :
(x – 2)
100
= (2 – x)
100
= C2
100 1 99 k 100
C2.x C2

−++
a)
Ứng với k = 97 ta được a
97
.
Vậy a
97
=
97
100
C2
= –8.
100
=
!
3!97!
8 100 99 98
6
− ×××

f(x)

f(x)


//
f(1)
= – 1 293 600
b)
Đặt f(x) = (x – 2)
100
= a
0
+ a
1
x + a
2
x
2
+ … + a
100
x
100

Chọn x = 1 ta được
S = a
0
+ a
1
+ a

2
+ … + a
100
= (–1)
100
= 1.
c)
Ta có : = a
1
+ 2a
2
x + 3a
3
x
2
+ … + 100a
100
x
99
Mặt khác f(x) = (x – 2)
100

⇒ = 100(x – 2)
99
Vậy 100(x – 2)
99
= a
1
+ 2a
2

x + 3a
3
x
2
+ … + 100a
100
x
99
Chọn x = 1 ta được
M = a
1
+ 2a
2
+ … + 100a
100
= 100(–1)
99
= –100.
Bài 138.
Cho f(x) = (1 + x)
n
với n 2.
a)
Tính
b)
Chứng minh

234 n
nnn n
2.1.C 3.2.C 4.3.C n(n 1)C n(n 1)2

n2−
++++−=−
.
Giải

//
(x
n – 2
)
thức Newt
f(x) =
n
x

f(x)

22334 n1n
n
3x C 4x C nx C

+ + ++
n2n
n
n(n 1)x C

+−
a)
T ù : f(x + x)
n
a co ) = (1

= n(1 + x)
n – 1
f(x)



f = n(n – 1)(1 + x))
Vậy
//
f (1) = n(n – 1)2
n – 2
.
b
Do khai triển nhò on
(1 + x)
n
=
0
CC
+
1 22 33 44 n
nn n n n n
xCxCxCx C
+ + + ++
= n(1 + x)
n - 1
=
1
nn
C 2xC

+
n n
)
n - 2
=
2324
nn n
2C 6xC 12x C
++ +⇒
f(x)
′′
= n(n – 1)(1 + x
Chọn x = 1 ta được
n – 2
=
23 4 n
nn n n
2C 6C 12C n(n 1)C++ ++−
. n(n – 1)2
. Chứng minh

n1 1 n1 2
nn
2C 2C 3
−−
++
1n1 2n22 3n33 nn
n n n n
C2 x C2 x C2 x Cx
−− −

+ + ++
ha c
1n1 2n2 23n3 n1n
nn n n
C2 2xC2 3xC2 nx C
−− −−
++ ++
n x ợc
n1 1 n1 2 3 n3 n
nnn n
2C 2C 3C2 nC
−− −
++ ++
.
Bài 140.
Chứng minh
1n1 2n2 3n3 n n1
nnn n
C 3 2C 3 3C 3 nC n4
−−− −
++++=
.
Bài 139
n3 3 n4 4 n
n n n
.2C 4.2C nC
− −
+ ++=
n1
n3


.
Giải

Ta có :
(2 + x)
n
=
0n
n
C2
+
Đạo øm 2 vế ta đượ
n(2 + x)
n – 1
=
Chọ = 1 ta đư
n3
n – 1
=
Giải
n n n n
ha
x)
nn1
n
nCx
Ta có :
(3 + x)
n

=
0n
n
C3
+
1n1 2n22 3n33 nn
C3 x C3 x C3 x Cx
−− −
+ + ++
Đạo øm 2 vế ta được
n(3 +
n – 1
=
1n1 2n2 23n3
nn n
C3 2xC3 3xC3
− −−
++

++
h
1
=
1n1 2n2 3n3 n
nnn n
C3 2C3 3C3 n
−−−
++++
.
Bài 141.

Tính A =
1234 n1
C2C3C4C (1)nC

−+−++−
C ọn x = 1


n4
n –
C
n
n
nnnn
nnn
n
1) C x

đa được
nnn1
n
(1)nCx
Giải
Ta có :
(1 – x )
n
=
01
nn
C C x C

−+
2233
x C x

n n
(
++
Lấy ïo hàm hai vế ta
–n(1 – x)
n – 1
=
1223
nn n
C2xC3xC

−+ − ++−
n x ta có :
C2
+
ứn nh với

Chọ = 1
0 =

123 nn
nnn n
C3C (1)nC
− ++−



A =
123
nnn
C2C3C (1
−+++−
n1n
n
)nC0

=
Bài 142.
Ch g mi n

N và n > 2
123 n
nnn
1
(C 2C 3C n!
n
++++
(*)
Giải
nn
n
xC
+
đa ế ta được :
1
=
12 n1n

nn n
C2xC nxC

+++
n x
2
n – 1
=
12 n
n n
C 2C nC
++
n
nC )
<
Ta có : (1 + x)
n
=
0122
nn n
CxCxC
++ +
Lấy ïo hàm theo x hai v
n(1 + x)
n –
Chọ = 1 ta được
n
n

+

Vậy (*)


n1
1
(n.2 )

< n!

2
n – 1
< n!
n
(**)
u = 2
2
< 3! = 6
û ! > 2
k – 1
k – 1
k – 1 k
do k > 3 nên k + 1 > 4 )
Kết quả (**) sẽ được chứng minh bằng qui nạp
(**) đ ùng khi n = 3. Thật vậy 4
G ư (**) đúng khi n = k với k > 3 nghóa là ta đã có : kiả s
Vậy (k + 1)k! > (k + 1)2

(k + 1)! > 2 . 2 = 2 (
Do đó (**) đúng khi n = k + 1.
n – 1

Kết luận : 2 < n! đúng với

n

N và n > 2.
Bài 143.
a)
Chứng minh
23 n 2
nn n
1.2C 2.3C (n 1)nC n(n 1)2
n−
+++−=−
b)
23 n2 n
nn n
1.2C 2.3C ( 1) (n 1)nC 0

−++− −=
c)
n1 2 n2 n2
nn
2 C 3.2 C 1)3
−− −

d)
n1 2 n2 3 n
n
2 C 3.2 C 3.4.2
−−

−+
Ta có nhò thức

nn
n
Cx
+
.


2
n
3 n4 4 n
n n
3.4.2 C (n 1)nC n(n

++ ++−=
4 4 n2 n
n n
C ( 1) (n 1)nC n(n 1)
− −
−+−−=−
.
n
Giải
(a + x)
n
=
0n 1n1 2n22
n

Ca Ca x Ca x
−−
++ +
nn
Đạo hàm 2 vế 2 lần , ta được :
2n2 3n3
n(n – 1)(a + x) =
nn
nn
1.2C a 2.3C a x (n 1)nC x
n – 2
− −−
+++−
Với a = 1, x = 1, ta được :
n n2
nn n
1.2C 2.3C (n 1)nC n(n 1)2
a)
23


+++−=−
Với a = 1, x = – 1, ta được :

n2 n
nn n
1.2C 2.3C ( 1) (n 1)nC 0

−++− −=
c)

Với a = 2, x = 1, ta được :

n2 2 n3 3 n n2
n n
1.2.2 C 2.3.2 C (n 1)nC n(n 1)3
−− −
+++−=−
n4 4 n n2
nn n n
2 C 3.2 C 3.4.2 C (n 1)nC n(n 1)3
− −
++ ++−=−
d)
Với a = 2, x = –1, ta được :
b)
23
n
n1 2 n2 3−−



n
n2 2 n3 3 n4 4 n2 n
nnn n
1.2.2 C 2.3.2 C 3.4.2 C ( 1) (n 1)nC n( 1)
−−− −
−+−+−−=−

.
à

+
.
b)
01 n
nn
3C 4C ( 1) (n−++−


n1 2
n
2 C 3


n2 3 n4 4 n2 n
n n n
.2 C 3.4.2 C ( 1) (n 1)nC n(n 1)
− − −
+ −+−−=
B i 144.
Chứng minh :
a)
n)
01 nn1
nn n
3C 4C (n 3)C 2 (6

++++ =
n
n
3)C 0+ =

.
Giải
n
n
được :
1n14 2n25 nn3
n
Ca x Ca x Cx
Ta có nhò thức (a + x)
n
=
0n
C
1n1 2n22 n
nn n
a Ca x Ca x Cx
−−
++ ++
Nhân 2 vế với x
3
, ta
x
3
(a + x)
n
=
0n3
n
Cax
n n

− −+
.
1n13 nn2
n
a x (n 3)C x
++++
Đạo hàm 2 vế, ta được :
3x
2
(a + x)
n
+ nx
3
(a + x)
n – 1
=
0n2
nn
3C a x 4C
− +
++++
.
a = 1, x = 1, ta được :
n n n1 n1
n
3)C 3.2 n2 2 (6 n)
−−
=+ = +
.
a = , x = –1, ta được :

n n
n
) (n 3)C 0
+ =
.

Dạng
TÍCH PH ON ĐỂ
ÄT ĐẲNG THỨC
+ Lấy tích phân xác đònh hai vế thường là trên các đoạn : [0, 1], [0, 2] hay [1, 2]
c đẳng thức cần chứng minh.
ứa
a)
Với

0 1
nn
3C 4C (n
++++
b)
Với 1

01
nn
3C 4C ( 1
−++−

3:
ÂN HAI VẾ CỦA NHỊ THỨC NEWT
CHỨNG MINH MO

+ Viết khai triển Newton của (ax + b)
n
.
ta sẽ đượ
Chú ý :

Cần chứng minh đẳng thức ch
k
n
C
k1
ta lấy tích phân với cận thích hợp hai vế
+
trong khai triển của (a + x)
n
.

Cần chứn minh đa g thg ún ức chứa
1
km1
+ +
k
n
C ta lấy tích phân với cận thích hợp
g khai triển cu x
m
(a + x)
n
.
Bài 145.

Cho n N và n 2.
a)
Tính I =
b)
Chứng minh :
hai vế tron ûa
∈ ≥
1
23n
0
x(1 x)dx+

n1
01 2 n
nnn n
111 1 2
CCC
1
C
369 n1)3(n1)
+


3(
+++ =+
+
.
+
Giải
a)

Ta có : I =
1
x(
=
23n
1 x)dx+
0

1
3
1
3n 3
0
(1 x ) d(x 1)+ +

I =
1
3n1
1
(1 x
+
3
.
0


=
)
+


n1
+
n1
21
3(n 1)
+
1
⎡ ⎤

⎣ ⎦
+
.
b
Ta có : (1 + x
3
)
n
=
01326
nn n
C C x C x C
++++
)
n2n
n
C
n3n
n
x
+ x

3
)
n
=
20 51 82 3
nnn
x C x C x C x
++++


x
2
(1
+

=
Lấy tích phân từ 0 đến 1 hai vế ta được :
I
1
369 3n3
01 2
nnn
0
xxx x
CCC
369 3n3
+
⎡⎤
++++
⎢⎥

+
⎣⎦
Vậy :
+

n1
2
21 1
=++++
++
01 n
nnn n
1 1 1
C C C C
3(n 1) 3 6 9 3n 3
Bài 146.
n1
21
n1
+

+
Chứng minh
k
n
k1
=
n
C
+


k0=
Giải
Ta có : (1 + x)
n
=
01 22 nn
nn n n
C C x C x C x
++ ++
Vậy
1
n
0
(1 x) dx+

=
( )
1
01 22 nn
nn n n
0
C C x C x C x dx++ ++



1
0
x)
n1

+
⎢⎥
+
⎣⎦
=
n1
(1
+
⎡⎤
1
23 n1
01 2 n
nn n n
0
xx x
C x C C C
23 n1
+
⎡⎤
++++
⎢⎥
+
⎣⎦

n1
21
n1
+

+

012
nnn
11 1
C C C C
23 n1
++++
+
=
n
n


n1
21
n1
+

+
=
k
n
n
k0
C
k1
=
+

23 n1
n

1
C

.
012
nn n
21 21 2
C C C
23 n1
+
−−
++++
+
Bài 147.
Tính :
n
Giải
Ta có : (1 + x)
n
=
0 1 22 33 n n
nn n n n
CCxCxCx Cx
++ + ++
Vậy
2
1
(1

n

dx
=
x)+
( )
2
0 1 22 33 n n
nn n n n
1
C C x C x C x C x++ + ++

dx

2
n1
(1 x)
1
+
⎡⎤
+
n1
⎢⎥
+
⎣⎦
=
2
234 n1
01 2 3 n
nn n n n
xxx x
C x C C C C

1
n1
+
⎡⎤
⎢⎥
+
⎣⎦

234
+++++
n1 n1
32
++
n1 n1
++

=
22
11
2
02 12 23 nn1
n
1
C[x] Cx Cx Cx
n1
+
1
n1 n n
11
23

⎡ ⎤⎡⎤ ⎡⎤
++++
⎣⎦
⎣ ⎦⎣⎦
+

n1 n1
32
++

=
n1
+
23 n1
1 2 n
nn n n
21 21 2 1
C C C
23 n1
+

0
C
−−
++++
+
Chứng minh :
Bài 148.
nn
(1)

02132 n1n
nnn
1 1 (1) 1
2C 2 .C 2 .C 2 C
23 n1 n1
+

n
+
−+++ =
++

d
Giải
Ta có : (1 – x)
n
C = C
01 22 nnn
nn n n
x C x ( 1) C x
−+ ++−
Vậy
2
n
0
(1 x)−

x =
( )
n

xdx
2
01 22 nn
nn n n
0
CCxCx (1)C−+ ++−



2
n1
0
(1 x)
n1
+
⎡⎤


⎢⎥
+
⎣⎦
=
2
3nn1
021 2 n
nnn n
0
1x (1)x
Cx xC C C
23 n1

+
⎡ ⎤

−+++
⎢ ⎥
+
⎣ ⎦


n1
(1)
n1
+
−−

+
=
1
23 nn1
01 2 n
nnn n
22 (1)2
2C C C
23 n1
+

−+++
+
C


n
1(1)
+−
=
23 nn1
01 2 n
nnn n
22 (1)2
2C C C C
23 n1
+

−+++
+
n1
+
Bài 149.
Chứng minh :
a)
n
n0 n1 1 n
nnn
11(
(1)C (1) C C
2n1n

1)
1

−+− ++ =

+ +
01 n n
nn n
11
C C ( 1) C
−++− =
.
b)
1
2n1n1
++
=
Giải
hức Ta có nhò t
(a + x)
1n
a
n
=
0n
nn
Ca C
1 2n22 nn
n n
x Ca x Cx
−−
++ ++
.
Vậy :


1
n
(a x) dx+
0
()
1
0n 1n1 nn
nn n
0
Ca Ca x Cx dx

+++


1
n1
(a x)
+
+
=
0
n1
+
1
0n 1n12 nn1
nn n
0
11
Cax Ca x Cx
2n1

−+
⎛⎞
+++
⎜⎟
+
⎝⎠

n1 n1
(a 1) a
++
+−
=
n1
+
0n 1n1 n
nn n
11
Ca Ca C
2n1

+++
+
.
a)
ới a = –1 , ta đV ược :
+

− −−
−+− ++ = =
+ ++

nn
2n1n1n
n1 n
n1 1 n
11(1)(1)
) C C
1
)
Vậy
(a x) dx+

=
n0
(1
n
(1)C
b
Ta có nhò thức
(a + x)
+
n
=
0n
Ca
1
n

1n1 2n22 nn
nn n n
Ca x Ca x Cx

−−
+ ++.
(
0
)
n
C a C a x C x dx+++

1
0n 1n1 nn


nn
0
1
n1

0
n1
+
=
(a x)

+
+
1
nn1
n
0
11

Cx
2n1

−+
⎛⎞
+
⎜⎟
+
0n 1n12
nn
Cax Ca x
++
⎝⎠

n1 n1
(a 1) a
++
−−
=
n1
+
0n 1n1 n1 n
nn n
11
Ca Ca ( 1) C
2n1
−+
−+ −+−
+
.

a = 1, ta được :

Với
01 n1 n
nn n
111
C C ( 1) C
2n1n
+

−+ −+− =
1
+ +
.

01 n n
nn n
111
C C ( 1) C
2n1n1
−++− =
+
.
+
Bài 150.
Tính
Rút gọn S =
1
19
0

x(1 x) dx−

01 2 18 19
19 19
1 1
C C

19 19 19
111
C C C
234 2021
−+++
iải
• ⇒
dt = –dx
Đổi cận
G
Đặt t = 1 – x
x 0 1
t 1
I =
0
= Vậy
1
19
x(1 x) dx−

0
0
19

1
(1 t)t ( dt)− −

20
t )dt
=
1
20 21

I =
1
19
0
(t −

0
tt
20 21

11



=
11
21
=
20

1

420
Ta có :
1 2 2 18 18 19 19
19
x Cx Cx Cx
−+ ++ −
x
18191920
19
Cx

Vậ I =
19
x) dx−
=

(1 – x)
19
= C
0
19
C
19 19 19
)
19
=
01223
19 19 19 19
xC x Cx Cx
−+++⇒

x(1 C–
y
0
x(
1
1

1
2 3 20 21
01 1819
19 19 19 19
0
xx x x
C C C C
2 3 20 21
⎡ ⎤
−+ −+
⎢ ⎥


1

420
=
01 18 19
11 1 1
C C C
2 3 20 21
−++ −
y S =

19 19 19 19
C
Vậ
1
420
.
1
2n
x ) dx
b)
Chứng minh
Bài 151.
a)
Tính
0
x(1−

n
01 23
nnnn
1111 (
C C C C
2468 2n
−+−++
n
n
1) 1
C
22(n1)


=
+ +
Giải
a)
T co I = a ù : =
1
2n
0
x(1 x ) dx−

1
2n 2
0
1
(1 x ) d(1 x )
2
−− −

1
2n1
0
1(1x)
2n1
+
⎡⎤



I =


+
⎢⎥
⎣⎦
=
n1
1
01
2(n 1)
+
⎡ ⎤
−−
⎣ ⎦
+


I =
1
.
2(n 1)
+
b)
Ta có :
(
01
nn
1 – x) =
nn
– x
2
)

n
=
xC
2 n
0122436 nn2n
CCxCxCx (1)Cx
−+−++−
n n n
32537 nn2n1
n n n
Cx Cx ( 1)Cx

x(1
Cx
+
−+−++−
Vậy I =
1
0
x(1

2n
) dx
=
x−
1
n
3 2n2n
n n
0

(1)
C xC
2n2
+
⎡⎤

+
⎢⎥
+
⎣⎦
2468
01 2
nnn
xxxx
CCC
2468
−+−+


1
=
2(n 1)
+
n
1 23 n
nn n
11 (1)
C C C C
2468 2n2


+−++
+
0
nn
11
C

* .
Chứng minh :

Bài 152
n1 2
n
01 n
nn
11 1 2(n 2)2
C C C
n
+
+ +
n
3 (n 1)(n 2)(n 3)3 4

+++ =
.
(a + x) =
nn n
Ca
2
(a + x)

n
=
2 1n13 nn2
nn n
C x C a x C x
++++
Giải
a)
Ta có nhò thức
n
0n 1n1 nn
Ca x Cx

+++
Suy ra : x
0n
a
− +
+++
0
(
Vậy
1
2n
x(a x)dx+

=
)
1
0n2 1n13 n 2

nn n
0
C a x C a x C x dx
−+
+++
n

=
0n 1n1
11
C a C a

++
n
nn n
1
C
4 n3
+
+
Để tính tích phân ở vế trái, đặt t = a + x

dt = dx
Đổi cận :
3
x 0 1
t a a + 1
Suy ra :
=
= =

1
2n
0
x(a x)dx+

a1
2n
a
(t a) t dt
+


a1
n2 n1 2n
a
(t 2at a t )dt
+
++
−+

a1
n3 n2 2n1
t2atat
+
a
n3 n2 n1
+++
⎛⎞
−+
⎜⎟

++ +
⎝⎠
n2 n2 2 n1 n1
n3 n3
2a (a 1) a a (a 1) a
(a 1) a
++ ++
++
⎡ ⎤⎡
+− +−
+−
=
n3 n2 n1

⎣ ⎦⎣ ⎦
−+
+

++
Với a = 1, ta được :
1
2n
0
x(a x)dx+

=
n3 n2 n1
212(21)21
n3 n2 n1
+++

− −−
−+
+ ++
=
n1
441 21
2
n3n2 n1 n2n3n
+
⎛⎞⎛
−+ + −−
⎜⎟⎜
+++ +++
⎝⎠⎝
1
1



=
2
n1
nn2 2
2
(n 1)(n
+
++
++
=
2)(n 3) (n 1)(n 2)(n 3)


+ ++ +
n1 2
2(n n
(n 1)(n 2)(n 3)
+
++
+
Suy ra :
2)2−
++
n1 2
01 n
nn n
11 1 2(nn2)2
C C C
3 4 n 3 (n 1)(n 2)(n 3)
+
+ +−
+++ =
+ ++ +
.
PHẠM ANG
(Trung tâm Bồi dưỡng văn hóa và luyện thi đại học Vónh Viễn)
HỒNG DANH - NGUYỄN VĂN NHÂN - TRẦN MINH QU

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×