Nhị thức Newton
Nhị thức Newton
Nhị thức Newton
Dạng 10
Công thức tổ hợp và nhị thức
Newton
Nhị thức Newton
Nội dung
Một số dạng toán liên quan đến công thức tổ hợp
•
Dạng 10. Công thức tổ hợp và nhị thức Newton
-
Tóm tắt lý thuyết
-
Dạng 10A. Một số bài tập sử dụng công thức
-
Dạng 10B. Nhị thức Newton
-
Dạng 10C. Bài toán về tập hợp con
k k 1 k 1
n n n 1
C C C
+ +
+
+ =
Nhị thức Newton
Tóm tắt lý thuyết
Trong bài này ta quy ước sử dụng kí hiệu n, k là các số tự nhiên với n ≥ 1;
k ≤ n .
Cho một tập hợp A gồm n phần tử.
•
Mỗi cách sắp xếp thứ tự n phần tử đó tạo thành một hoán vị. Số
hoán vị của n phần tử là P
n
= n!
•
k phần tử sắp thứ tự của A tạo thành một chỉnh hợp chập k của n
phần tử đó. Số chỉnh hợp là
•
k phần tử không phân biệt thứ tự của A tạo thành một tổ hợp chập k
của n phần tử đó. Số tổ hợp là
( )
=
−
k
n
n!
A .
n k !
( )
k
k
n
n
A
n!
C
k! k! n k !
= =
−
Nhị thức Newton
Tóm tắt lý thuyết (tt)
•
Công thức khai triển nhị thức Newton
•
Các công thức thường dùng:
( )
n
n
k n k k
n
k 0
a b C a b
−
=
+ =
∑
−
+ +
+
−
=
+ =
+ + + + =
+ + = + + =
k n k
n n
k k 1 k 1
n n n 1
0 1 2 n n
n n n n
0 2 4 1 3 n 1
n n n n n
C C
C C C
C C C ... C 2
C C C ... C C ... 2
Nhị thức Newton
Dạng 10A
Một số bài tập sử dụng công thức
+ +
+
+ =
k k 1 k 1
n n n 1
C C C
Nhị thức Newton
Bài tập mẫu: Chứng minh rằng
Giải
a/ Áp dụng công thức
k k 1 k 2 k 2
n n n n 2
k k 1 k 2 k 3 k 3
n n n n n 3
a / C 2C C C
b / C 3C 3C C C
+ + +
+
+ + + +
+
+ + =
+ + + =
( )
+ +
+
+ + + + + + + +
+ + +
+ + + + + + + +
+ + + + + +
+ + + + + +
+ =
+ + = + + + = + =
+ + + = + + + + + =
+ + = + +
k k 1 k 1
n n n 1
k k 1 k 2 k k 1 k 1 k 2 k 1 k 2 k 2
n n n n n n n n 1 n 1 n 2
k k 1 k 2 k 3 k k 1 k 1 k 2 k 2 k 3
n n n n n n n n n n
k 1 k 2 k 3 k 1 k 2 k
n 1 n 1 n 1 n 1 n 1 n 1
C C C ta c :
C 2C C C C C C C C C
b / Ta c : C 3C 3C C C C 2 C C C C
C 2C C C C C
ã
ã
+ + + +
+ + + +
+ = + =
2 k 3 k 2 k 3 k 3
n 1 n 2 n 2 n 3
C C C C