Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

Kế hoạch hóa 9 - sinh 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.61 KB, 46 trang )

Trường THCS Phổ Thạnh

PHÒNG GD & ĐT ĐỨC PHỔ CỌNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS PHỔ THANH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
A-THỰC TRẠNG
1. Đặc điểm học sinh
- Học sinh của trường đã có ý thức trong việc học tập. nhiều em ngoan, chú ý nghe giảng và ghi chép bài đầy đủ.
- Phần lớn các em học sinh đã có ý thức trong việc thực hiện các nề nếp nội quy của nhà trường.
- Tuy nhiên còn rất nhiều em ý thức học tập kém, động cơ cho học tập không có,.
- Đến lớp học sinh lười tư duy, học một cách thờ ơ, thụ động.
- Về nhà lười học bài cũ, nghiên cứu bài mới, làm bài tập chỉ có tính cách đối phó.
- Các trò chơi điện tử ảnh hưởng rất lớn đến thời gian học tập của các em.
2. Chất lượng bộ môn
-Qua khảo sát chất lượng đầu năm,số lượng hs yếu kém các lớp không đều và rất nhiều
Cụ thể như sau
KQ
Lớp
TS
Giỏi Khá Trung. bình Yếu kém
SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL
9
1
36 4 11,1 5 13.9 10 27.8 15 41,7 2 5,5
9
2
35 3 8,6 6 17.1 6. 17.1 15 42,9 5 14.3
7
1
40 5 12,5 10 25 12 27,5 10 25
7


2
38 3 7.9 8 21.1 17 14,7 10 26,3
7
3
39 3 7,7 10 25.6 13 33,3 12 30,8 1 2.6
7
4
37 3 8.1 9 24.3 17 46 8 21,6
3. Đặc điểm cơ sở vật chất
- Cơ sở vật chất của lớp học tương đối đầy đủ, bước đầu đã góp phần nâng cao chất lượng giảng dạy.
- Tuy nhà trường đã trang bị kịp thời SGK, SGV cho giáo viên cơ sở vật chất cho dạy và học tương đối đầy đủ, bên cạnh đó dụng cụ thí
nghiệm, hoá chất, phòng học bộ môn còn nhiều bất cập nên làm ảnh hưởng đến chất lượng giảng dạy nhất là các giờ thực hành.
B. Kế hoạch môn sinh học 7
Kế hoạch dạy học 1 GV: Nguyễn Thị Hoàng Thương
Trường THCS Phổ Thạnh

I. Mục tiêu bộ môn
1 Về kiến thức
- Mô tả được hình thái, cấu tạo của cơ thể sinh vật thông qua các đại diện của các nhóm vi sinh vật, nấm, thực vật, động vật và cơ thể
người trong mối quan hệ với môi trường sống.
- Nêu được các đặc điểm sinh học trong đó có chú ý đến tập tính của sv và tầm quan trọng của những sv có giá trị trong nền kinh tế.
- Nêu được hướng tiến hóa của sinh vật(chủ yếu là động vật, thực vật), đồng thời nhận biết sơ bộ về các đơn vị phân loại và hệ thống
phân loại động vật, thực vật.
- Trình bày các quy luật cơ bản về sinh lí, sinh thái, di truyền. Nêu được cơ sở khoa học của các biện pháp giữ gìn vệ sinh, bảo vệ sức
khỏe, bảo vệ cân bằng sinh thái, bảo vệ môi trường và các biện pháp kĩ thuật nhằm nâng cao năng suất, cải tạo giống vật nuôi.
2 Về kĩ năng
-Biết quan sát, mô tả, nhận biết các cây, con thường gặp; xác định được vị trí và cấu tạo của các cơ quan, hệ cơ quan của cơ thể thực
vật, động vật và người.
-Biết thực hành sinh học: sưu tầm, bảo quản mẫu vật, làm các bộ sưu tập nhỏ, sử dụng các dụng cụ, thiết bị thí nghiệm, dặt và theo dõi
một số thí nghiệm đơn giản.

-Vận dụng kiến thức vào việc nuôi trồng một số cây, con phổ biến ở địa phương; vào việc giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh công cộng;
vào việ giải thích các hiện tượng sinh học thông thường trong đời sống.
-Có kĩ năng học tập: tự học, sử dụng tài liệu học tập, lập bảng biểu, sơ đồ,
-Rèn luyện được năng lực tư duy: phân tích, đối chiếu, so sánh, tổng hợp, khái quát hóa các sự kiện, hiện tượng sinh học
3 Về thái độ
- Có niềm tin khoa học về về bản chất vật chất của các hiện tượng sống và khả năng nhận thức của con người.
- Có trách nhiệm thực hiện các biện pháp giữ gìn vệ sinh, bảo vệ sức khỏe cho bản thân, cộng đồng và bảo vệ môi trường.
- Sẵn sàng áp dụng các tiến bộ khoa học kĩ thuật thuộc lĩnh vực Sinh học vào chăn nuôi ở gia đình và địa phương.
- Xây dựng ý thức tự giác và thói quen bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ môi trường sống, có thái độ và hành vi đúng đắn đối với chính sách
của Đảng và Nhà nước về dân số, sức khỏe sinh sản, phòng chống HIV/AIDS, lạm dụng ma túy và các tệ nạn xã hội.
II Mục tiêu và kế hoạch cụ thể từng chương
* Chương I: Ngành động vật nguyên sinh (động vật đơn bào)
1 Mục tiêu
Kế hoạch dạy học 2 GV: Nguyễn Thị Hoàng Thương
Trường THCS Phổ Thạnh

- Kiến thức: HS biết được: ĐVNS là những động vật cấu tạo chỉ gồm 1tế bào, xuất hiện sớm nhất trên hành tinh; môi trường
phân bố của chúng; hình dạng cấu tạo đại diện của ngành như: trùng roi, trùng giày, trùng biến hình, trùng kiết lị, trùng sốt rét…; tác
hại và vai trò của chúng.
- Kĩ năng: hình thành kỹ năng quan sát trên tranh vẽ, so sánh, phân biệt…
- Thái độ: Từ những kiến thức đã học, HS biết được tác hại do một số đại diện của ngành ĐVNS gây ra để phòng chống: bảo vệ
cơ thể, vệ sinh ăn uống, vệ sinh môi trường
2 Kế hoạch cụ thể
Tiết Tên bài
dạỵ
Mục tiêu bài học
( chuản kiến thức kĩ năng)
Chuẩn bị của
GV và HS
Phương pháp

/KT dạy học
tich cực
1 Điều chỉnh nội dung
2 giáo dục kĩ năng sống
1 Thế giới
động vật đa
dạng phong
phú
1)-chứng minh được đa dạng phong phú
của động vật thể hiện ở số loài và môi
trường sống
2) Quan sát, so sánh
GV:Tranh vẽ
H 1.1, H1.2,
H 1.3, H 1.4
- Động não
- Vấn đáp-
tìm tòi
- Trực quan
.2.Tìm kiếm thông tin
Giao tiếp, lăng nghe, tích cực
Tự tin trong trình.bày
2 Phân biệt
động vật
với thực
vật. Đặc
điểm chung
của động
vật.
1) Phân biệt ĐV với TV, thấy chúng có

những đặc điểm chung của sinh vật, nhưng
chúng cũng khác nhau về một số dặc điểm
cơ bản.
- Các đặc điểm của ĐV để nhận biết chúng
trong thiên nhiên.
- Phân biệt ĐVKXS và ĐVCXS, vai
trò của chúng trong thiên nhiên và trong
đời sống con người.
2) Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân
tích, tổng hợp, hoạt động nhóm
GV: Tranh vẽ
H 2.1, H 2.2
* HS: học bài
cũ, soan bài
mói
-Trình bày 1
phút
-Dạy học
nhóm
- Vấn đáp-
tìm tòi
1 .Tích hợp bảo vệ môi trường
2.Tìm kiếm thông tin
Giao tiếp, lắng nghe, tích cực
Tự tin trong trình.bày
3 TH q//s
một số động
vật nguyên
sinh
1) Học sinh thấy được ít nhất hai đại diện

điển hình cho ngành ĐVNS là: Trùng roi
và trùng đế giày.
- Phân biệt được hình dạng, cách di
Kính hiển vi.
lam kính, la
men, kim
nhọn, ống hút.
Thí nghiệm,
thực hành
-Dạy học
nhóm
1. Không dạy : Cấu tạo và di
chuyển. Tính hướng sáng
- Câu hỏi 3 trang 19 không yêu
cầu hd trả lời
Kế hoạch dạy học 3 GV: Nguyễn Thị Hoàng Thương
Trường THCS Phổ Thạnh

chuyển của hai đại diện này
2) Rèn luyện kĩ năng sử dụng, quan sát
mẫu bằng kính hiểm vi
Váng nước ao
hồ, rơm khô
ngâm, rễ bèo
nhật bản.
- Vấn đáp-
tìm tòi
2. Hợp tác và chia sẽ trong HĐ
nhóm
-Tìm kiếm và xử lí thông tin

4 Trùng roi 1)Hs nêu được đặc điểm cấu tạo dinh
dưỡng, sinh sản của trùng roi xanh, khả
năng hướng sáng
-HS thấy được bước chuyển quan trọng từ
động vật đơn bào đến động vật đa bào qua
đại diện là tập đoàn trùng roi.
2) Quan sát thu thập kiến thức
*GV: Tranh
phóng to H4.1,
H4.2, H4.3
*HS: học bài
cũ, soan bài
mói
Trình bày 1
phút
-Dạy học
nhóm
- Vấn đáp-
tìm tòi
1. Không dạy: mục I , phần II:
Cấu tạo
Không yêu cầu hs trả lời câu hỏi
3 trang 22
2. Tìm kiếm thông tin
Giao tiếp, lắng nghe tích cực
Tự tin trong trình.bày
5 Trùng biến
hình và
trùng giày
1)-Đặc điểm cấu tạo dinh dưỡng, di

chuyển và sinh sản của trùng biến hình và
trùng giày
-HS thấy được sự phân hoá chức năng các
bộ phận trong tế bào của trùng giày, đó kà
biểu hiện mầm sống của động vật đa bào.
2) Quan sát so sánh, phân tích, tổng hợp
*GV:Tranh
phóng to H5.1,
H5.2, H5.3
*HS: học bài
cũ, soan bài
mói
Trình bày 1
phút
-Dạy học
nhóm
- Vấn đáp-
tìm tòi
1.Không dạy mục 1 phần II: cấu
tạo
2.Tìm kiếm thông tin
Giao tiếp, lắng nghe, tích cực
Tự tin trong trình.bày
6 Trùng kiết lị
và trùng sốt
rét
1) Đặc điểm cấu tạo của trùng kiết lị và
trùng sốt rét phù hợp với lối sống kí sinh.
-Những tác hại do hai loại trùng gây ra và
cách phòng chống bệnh sốt rét.

2) Thu thập kiến thức, phân tích, tổng hợp
Tranh phóng
to H6.1, H6.2,
H6.3, H6.4
-Bảng Phụ
-Trình bày 1
phút
-Dạy học
nhóm
- Vấn đáp-
tìm tòi
1 Tích hợp bảo vệ môi trường
2.Tụ vê bản thân
-Lăng nghe, tích cực
Tìm kiếm và xử lí thông tin
7 Đặc điểm
chung vai
trò thực tiễn
của ĐVNS
1) Đặc điểm chung của động vật nguyên
sinh
-Vai trò tích cực của động vật nguyên sinh
và tác hại của động vật nguyên sinh gây
*Tranh phóng
to H7.1, H7.2
-Bảng Phụ
*HS: học bài
-Trình bày 1
phút
-Thảo luận

nhóm
1. Không dạy trùng lỗ
2-Tìm kiếm thông tin
-Hợp tác lắng nghe, tích cực
Kế hoạch dạy học 4 GV: Nguyễn Thị Hoàng Thương
Trường THCS Phổ Thạnh

ra.
2) Quan sát thông tin, thu thập kiến thức
cũ, soan bài
mói
- Vấn đáp-
tìm tòi
-Tị tin, trình bày
*Chương II : Ngành ruột khoang
1 Mục tiêu
-Kiến thức: HS biết được: đây là ngành động vật đa bào đầu tiên; hình dạng, cấu tạo, dinh dưỡng và cách sinh sản của một số đai
diện như: thuỷ tức, sứa, hải quì, san hô…; Vai trò của ngành ruột khoang
-Kĩ năng: Quan sát, so sánh,phân tích tổng hợp, hoạt động nhóm
- Thái độ: giáo dục ý thức:học tập yêu thích bộ môn, ý thức bảo vệ động vật có giá trị


2 Kế hoạch cụ thể
Tiết Tên bài dạỵ Mục tiêu bài học
( chuản kiến thức kĩ năng)
Chuẩn bị của
GV và HS
Phương pháp
/KT dạy học
tich cực

1 Điều chỉnh nội dung
2 giáo dục kĩ năng sống

8 Thuỷ tức. 1.Đặc điểm hình dạng, cấu tạo, dinh
dưỡng và cách snh sản của thủy tức đại
diện cho ngành ruột khoang là ngành động
vật đa bào đầu tiên
2 Quan sát hình vẽ, tìm kiếm kiến thức,
phân tích tổng hợp.
*GV:Tranh
H8.1, H8.2
*HS: học bài
cũ, soan bài
mói
Quan sát.
Nghiên cứu
tìm tòi
- Thảo luận
nhóm
1. Không dạy cột cấu tạo và chức
năng: Bảng trang 30
- Không yêu cầu HS trả lời câu
hỏi 3 trang 32
2. Tư duy sáng tạo, kiên định
9 Đa dạng của
ngành Ruột
khoang.
1.Sự đa dạng của ngành ruột khoang được
thể hiện ở cấu tạo cơ thể, lối sống tổ chức
cơ thể, di chuyển

2.Quan sát so sánh,phân tích tổng hợp .
*GV:Tranh
H9.1H9.2,
H9.3
*HS: học bài
cũ, soan bài
mói
Quan sát.
Nghiên cứu
tìm tòi
- Thảo luận
nhóm
2-Tìm kiếm thông tin
-Hợp tác lắng nghe, tích cực
-Tị tin, trình bày
Kế hoạch dạy học 5 GV: Nguyễn Thị Hoàng Thương
Trường THCS Phổ Thạnh

10 Đặc điểm
chung và vai
trò của
ngành Ruột
khoang.
1.Những đặc điểm chung của ngành ruột
khoang
– Vai trò của ngành ruột khoang trong tự
nhiên và trong đời sống
2.Quan sát so sánh,phân tích tổng hợp .
*GV:Tranh
H10.1

*HS: học bài
cũ, soan bài
mói
Quan sát.
Nghiên cứu
tìm tòi
- Thảo luận
nhóm
2-Tìm kiếm thông tin
-Hợp tác lắng nghe, tích cực
-Tị tin, trình bày
*Chương III: Các ngành giun
1 Mục tiêu
-Kiến thức:HS nắm được: hình dạng, cấu tạo,vòng đời của một số giun ký sinh(sán lá gan, giun đũa…); Đặc điểm cấu tạo, dinh
dưỡng, sinh sản của giun đất và chỉ rõ sự tiến hoá hơn của giun đất so với giun tròn và giun dẹp.
-Kĩ năng:Quan sát,so sánh, phân tích,tổng hợp kiến thức, hoạt động nhóm, thao tác mổ ĐVKXS
2 Kế hoạch cụ thể
Tiết Tên bài
dạỵ
Mục tiêu bài học
( chuản kiến thức kĩ năng)
Chuẩn bị của
GV và HS
Phương
pháp/KT dạy
học tich cực
Điều chỉnh nội dung và giáo
dục kĩ năng sống
11 Sán lá
gan

1) Nêu được đặc điểm nổi bật của ngành
giun dẹp là cơ thể có đối xứng hai bên
-Đặc điểm cấu tạo của sán lá gan thích
nghi đời sống kí sinh
-Biện pháp phòng chống bệnh sán lá gan
cho vật nuôi
2) Q .sát thu thập kiến thức, hoạt động
nhóm
*GV: Tranh
phóng to H11.1,
H11.2-Bảng Phụ
*HS: học bài cũ,
soan bài mói
Vấn đáp, tim
tòi, trực quan
1.Không dạy: Phần ▼ trang 41
và phần bảng trang 42.
Tích hợp bảo vệ môi trường)
2.Tự bảo vệ bản thân, phòng
tránh bệnh sán lá gan
Hợp tác, hợp tác, lắng nghe tích
cực
Tìm kiếm, xử lí thống tin
12 Một số
giun dẹp
khác.
1) Nắm được hình dạng, vòng đời của
một số giun dẹp kí sinh.
-Các đại diện của ngành giun dẹp
-Tác hại của một số giun dẹp kí sinh và

cách phòng tránh
2) Quan sát, phân tích, so sánh
*GV: Tranh
phóng to
H12.1,H12.2,
H12.3
-Bảng Phụ
Thảo luận
nhóm
Trình bày 1
phút
Trực quan, tìm
tòi
1.Không dạy mục II: Đặc điểm
chung
.(Tích hợp bảo vệ môi trường)
2 Tự bảo vệ bản thân, phòng
tránh bệnh do giun dẹp gây ra
Tìm kiếm, xử lí thống tin
Kế hoạch dạy học 6 GV: Nguyễn Thị Hoàng Thương
Trường THCS Phổ Thạnh

*HS: học bài cũ,
soan bài mói
Vấn đáp, tìm
tòi.
So sánh, phân tích đối chiếu
Hợp tác, ứng xử, giao tiếp.
13 Giun đũa 1) Đặc điểm cơ bản về cấu tạo di chuyển,
dinh dưỡng và sinh sản của giun đũa

thích nghi với đời sống kí sinh
-Tác hại của giun đũa và cách phòng
chống
2) Quan sát, phân tích, so sánh
*GV:Tranh
phóng to H13.1,
H13.2, H13.3,
H13.4
*HS: học bài cũ,
soan bài mói
Thảo luận
nhóm
Trình bày 1
phút
Trực quan, tìm
tòi Vấn đáp
1. Tích hợp bảo vệ môi trường
2.Tự bảo vệ bản thân, phòng
tránh giun đũa.
Hợp tác, lắng nghe tích cực
Tìm kiếm xử lí thông tin.
14 Một số
giun tròn
khác.
1)Nêu được một số giun tròn, đặc biệt là
nhóm giun tròn kí sinh gây bệnh và các
biện pháp phòng tránh.
2) Quan sát, phân tích, so sánh
*GV: Tranh một
số giun tròn,

*HS: học bài cũ,
soan bài mói
Thảo luận
nhóm
Bản đồ tư duy
Trực quan, tìm
tòi
Vấn đáp, tìm
tòi.
1. Không dạy đặc điểm chung.
Tích hợp bảo vệ môi trường
2.Tự bảo vệ bản thân, phòng
tránh các bệnh do giun tròn gây
ra.
Hợp tác, lắng nghe tích cực
Tìm kiếm xử lí thông.tin.
Ứng xử / giao tiếp
So sánh, phân tích đối chiếu.
15 Thực
hành
quan sát
cấu tạo
ngoài và
cách di
chuyển
của Giun
đất
1) Quan sất cấu tạo ngoài, xác định được
vòng tơ quanh mỗi đốt, đai sinh dục, lỗ
miệng, lỗ hậu môn, sinh dục

-Cách di chuyển của giun đất,
Vai trò của giun đất đối với tồng trọt
2) Quan sát, phân tích, so sánh
*GV:Tranh
phóng to
H15.1→H15.5
Mẫu vật: giun đất
Kính lúp
*HS: học bài cũ,
soan bài mói
Mẫu vật: giun đất
.Trực quan tìm
tòi
Vấn đáp .tìm
tòi
Thảo luận
nhóm
1.Tích hợp bảo vệ môi trường
2 Tìm kiếm và xử lí thông tin
Hợp tác, lắng nghe tích cực
16 TH: mổ
và quan 1)HS mổ được giun đất, tìm một số nội
*GV: Mẫu vật:
giun đất lớn; bộ
Thí nghiệm,
thực hành
1.Không dạy
- đặc điểm chung
Kế hoạch dạy học 7 GV: Nguyễn Thị Hoàng Thương
Trường THCS Phổ Thạnh


sát giun
đất
quan.
2) Rèn thao tác mổ ĐVKXS, sử dụng tốt
các dụng cụ mổ
Xác định được các bộ phận trên tranh vẽ
đồ mổ, cồn loãng
*HS: học bài cũ,
soan bài mói
Mẫu vật: mỗi tổ
một giun đất lớn
- Trực quan Tích hợp bảo vệ môi trường
2 Chia sẽ thống tin trong khi mổ
và quan sát.
Tự tin, khi trình bày ý kiến trước
tổ nhóm.
Hợp tác trong nhóm, quản lí
thời gian Đảm nhận trách nhiệm
17 Một số
giun đốt
khác
1) Một số đại diện giun đốt và đặc điểm
phù hợp với lối sống.
Vai trò của ngành giun đốt.
2) Quan sát, so sánh, tổng hợp kiến thức
*GV:Tranh
phóng to H17.1,
H17.2, H17.3
-Bảng Phụ

*HS: học bài cũ,
soan bài mói
. Dạy học
nhóm
Trực quan
Trình bày 1
phút
Vấn đáp tìm tòi
.1Không dạy đặc điểm chung
. Tích hợp bảo vệ môi trường
2. Phân tích, đối chiếu.
Tìm kiếm và xử lí thông tin.
Hợp tác lắng nghe tích cực
Ứng xử/ giao tiếp trong thảo
luận
18 Kiểm tra
1 tiết
1) Nội dung kiến thức từ đầu học kỳ đến
tiết 17
Tổng hợp kiến thức
2) Kĩ năng viết , tái hiện, loại suy…
*GV:Đề kiểm tra
*HS: học bài cũ,
Học sinh độc
lập làm bài
2.Ứng phó với căng thẳng
* Chương IV: Ngành thân mềm
1 Mục tiêu
-Kiến thức: HS biết được cấu tạo, dinh dưỡng, sinh sản của trai sông và một số đại diện khác của ngành thân mềm.Vai trò của
thân mềm đối với tự nhiên và đời sống con người.

-Kĩ năng: Quan sát tranh và vật mẫu tìm kiến thức.
-Thái độ: Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn, bảo vệ nguồn lợi thân mềm, bảo vệ môi trường nước.
2 Kế hoạch cụ thể
Tiết Tên bài dạỵ Mục tiêu bài học
( chuản kiến thức kĩ năng)
Chuẩn bị của
GV và HS
Phương
pháp/KT dạy
học tich cực
Điều chỉnh nội dung và
giáo dục kĩ năng sống
19 Trai sông 1) Khái niệm về ngành thân mềm
- Đặc điểm cấu tạo của trai sông thích nghi
*GV:Tranh vẽ
H18.2, H18.3,
Dạy học nhom
Trực quan
2.Tìm kiếm và xử lí thông
tin
Kế hoạch dạy học 8 GV: Nguyễn Thị Hoàng Thương
Trường THCS Phổ Thạnh

với đời sống ẩn mình trong bùn cát.
- Đặc điểm dinh dưỡng, sinh sản của trai
sông
2) Quan sát tranh và vật mẫu
H18.4
*GV+HS:
Mẫu vật: trai

sông
Trình bày 1 phút
Vấn đáp tìm tòi
Hợp tác, lắng nghe tích cực
20 TH: Quan
sát một số
thân mềm.
1) Quan sát một số đại diện của ngành thân
mềm.
Cấu tạo ngoài, Cấu tạo vỏ ( vỏ ốc, vỏ mực)
2) Quan sát tranh và vật mẫu
*GV:Tranh vẽ
H19.1→H19.7
Mẫu vật: ốc
sên
*HS: sưu tầm
vỏ một số thân
mềm
Nghiên cứu tìm
tòi
Thảo luận nhóm
Trực quan
2.Lắng nghe tích cực
Giải quyết mâu thuẩn
21 TH: Quan
sát một số
thân mềm
1) Quan sát cấu tạo trong của một số đại
diện
( trai, mực).

2)- Sử dụng kính lúp, quan sát đối chiếu
mẫu vật với tranh vẽ
Viết thu hoạch
*GV:Mẫu trai
mực mổ sẵn
-Bảng Phụ
*HS: học bài
cũ, soan bài
mói
Thực hành
. Quan sát
Nghiên cứu tìm
tòi
Thảo luận nhóm
2.Hợp tác
Tự tin
Ra quyết định
Đảm nhận trách nhiệm
22 Đặc điểm
chung và vai
trò của thân
mềm
1) Sự đa dạng của ngành thân mềm.
-Đặc điểm chung và ý nghĩa thực tiễn của
ngành thân mềm.
2) Quan sát tranh, lập bảng , so sánh
*GV:Tranh
phóng to
H21.1
-Bảng Phụ

*HS: học bài
cũ, soan bài
mói
. Quan sát
Nghiên cứu tìm
tòi
Thảo luận nhóm
1 Tích hợp bảo vệ môi
trường
2.Lắng nghe tích cực
Thể hiện sự cảm thông
*Chương V: Ngành chân khớp
1 Mục tiêu
-Kiến thức: Biết được cấu tạo, dinh dưỡng, sinh sản, tập tính của tôm sông và một số đại diện khác thuộc lớp hình nhện, lớp sâu
bọ…Sự đa dạng của ngành chân khớp, vai trò thực tiễn của chân khớp
Kế hoạch dạy học 9 GV: Nguyễn Thị Hoàng Thương
Trường THCS Phổ Thạnh

-Kĩ năng: Quan sát tranh, hoạt động nhóm, quan sát vật mẫu.
-Thái độ: Bảo vệ các loài động vật có lợi, diệt trừ các loài động vật có hại để bảo vệ cây trồng.
2 Kế hoạch cụ thể
Tiết Tên bài dạỵ Mục tiêu bài học
( chuản kiến thức kĩ năng)
Chuẩn bị của GV
và HS
Phương
pháp/KT dạy
học tich cực
Điều chỉnh nội dung và
giáo dục kĩ năng sống

23 TH: Quan
sát cấu tạo
ngoài và
hoạt động
sống của tôm
sông
1Đặc điểm của ngành chân khớp, lớp
giáp xác.
-Đặc điểm cấu tạo ngoài của tôm thích
nghi với đời sống ở nước.
-Các đặc điểm, di chuyển,dinh dưỡng,
sinh sản của tôm sông.
2) Quan sát tranh và vật mẫu
*GV: Tranh cấu
tạo ngoài của tôm
sông.
*GV & HS: Mẫu
vật: tôm sông sống
và luộc chín
-Bảng Phụ
. Quan sát
Nghiên cứu tìm
tòi
Thảo luận nhóm
Hợp tác
Giải quyết mâu thuẩn
24 TH: mổ và
quan sát tôm
sông
1) Mổ và quan sát cấu tạo trong nhận

biết phần gốc chân ngực và các lá mang,
một số nội quan của tôm.
2) - Mổ ĐVKXS, Sử dụng dụng cụ mổ
HS viết thu hoạch
*GV:bộ đồ mổ và
kính lúp
*GV và HS Tôm
sống còn sống 2
con;
Thực hành, thí
nghiệm nghiên
cứu
Hợp tác
Tự tin
Ra quyết định
Đảm nhận trách nhiệm
25 Đa dạng và
vai trò của
lớp giáp xác
1) Một số đặc điểm về cấu tạo và lối
sống của các đại diện giáp xác thường
gặp.
-Vai trò thực tiễn của lớp giáp xác.
2) Quan sát tranh
*GV:Tranh phóng
to H24.1→H24.7
*HS; học bài cũ,
soạn bài mới
. Quan sát
Nghiên cứu tìm

tòi
Thảo luận nhóm
1.Tích hợp bảo vệ môi
trường
2.Tìm kiếm và xử lí thông
tin
26 Nhện và sự
đa dạng của
lớp hình
nhện
1) Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện và
một số tập tính của chúng.
-Sự đa dạng của hình nhện và tập tính
của chúng.
2) Quan sát tranh, mẫu vật ( nếu có)
*GV”Tranh phóng
to H25.1→H25.5
*HS; học bài cũ,
soạn bài mới
. Quan sát
Nghiên cứu tìm
tòi
Thảo luận nhóm
1.Tích hợp bảo vệ môi
trường.
2.Hợp tác
Kế hoạch dạy học 10 GV: Nguyễn Thị Hoàng Thương
Trường THCS Phổ Thạnh

27 Châu chấu 1)Đặc điểm cấu tạo ngoài của châu chấu

liên quan đến sự di chuyển.
-Đặc điểm cấu tạo trong, sinh sản và
phát triển của châu chấu.
2) Quan sát tranh và mẫu vật
*GV:Mẫu vật: con
châu chấu.
Tranh vẽ
H26.1→H26.4
*HS; chuẩn bi
châu chấu
. Quan sát
Nghiên cứu tìm
tòi
Thảo luận nhóm
1- Mục III. Dinh dưỡng:
Không dạy hình 26.4
Không yêu cầu HS trả lời
câu hỏi 3 trang 88
2Tự tin
Tìm kiếm sự hổ trợ
28 Đa dạng và
đặc điểm
chung của
lớp sâu bọ
1) Nêu được sự đa dạng của lớp sâu bọ.
-ĐĐC của lớp sâu bọ.
-Vai trò thực tiễn của sâu bọ.
2) Quan sát, phân tích, rút ra nhận vét
*GV:Tranh vẽ
H27.1→H27.7

*HS; học bài cũ,
soạn bài mới
. Quan sát
Nghiên cứu tìm
tòi
Thảo luận nhóm
1.Tích hợp bảo vệ môi
trường.
2.Hợp tác
Tìm kiếm sự hổ trợ
29 Thực hành :
Xem băng
hình về tập
tính sâu bọ
1) Bài tập trong vở bài tập.
-Một số bài tập nâng cao.
2) - Tổng hợp kiến thức
*GV: băng hình,
máy chiếu
*HS: Tìm hiểu
một số tập tính của
thú.
Thảo luận nhóm
Luyện tập
2.Giải quyết mâu thuẩn
30 Đặc điểm
chung và vai
trò của
ngành chân
khớp

1) Đặc điểm chung của ngành chân
khớp.
-Sự đa dạng của ngành chân khớp.
-Vai trò thực tiễn của ngành chân khớp.
2) Phân tích tranh, tìm kiến thức
*GV:Tranh vẽ
H29.1→H29.5
*HS; học bài cũ,
soạn bài mới
. Quan sát
Nghiên cứu tìm
tòi
Thảo luận nhóm
1.Tích hợp bảo vệ môi
trường.
2. Tư duy sáng tạo
Kiên định
*Chương VI: Ngành động vật có xương sống
1 Mục tiêu
-Kiến thức:HS biết được các lớp của ngành động vật có xương sống: 5 lớp( cá- lưỡng cư- bò sát- chim- thú ) và cấu tạo của các
đại diện các lớp trong ngành.
-Kĩ năng: Quan sát tranh, vật mẫu, so sánh rút ra kết luận
- Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích, động vật quí hiếm.
2 Kế hoạch cụ thể
Tiết Tên bài dạỵ Mục tiêu bài học
( chuản kiến thức kĩ năng)
Chuẩn bị của GV
và HS
Phương
pháp/KT dạy

học tich cực
Điều chỉnh nội dung và
giáo dục kĩ năng sống
Kế hoạch dạy học 11 GV: Nguyễn Thị Hoàng Thương
Trường THCS Phổ Thạnh

31 TH: Quan sát
cấu tạo ngoài
và hoạt động
sống của cá
chép
1) Đặc điểm đời sống của cá chép.
-Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá chép
thích nghi với đời sống dưới nước.
2) Quan sát tranh và vật mẫu rút ra kết
luận
*GV: Mẫu vật: cá
chép.Tranh cấu tạo
ngoài của cá chép
*HS; học bài cũ,
soạn bài mới
. Quan sát
Nghiên cứu tìm
tòi
Thảo luận
nhóm
2.Tìm kiếm và xử lí thông
tin
32 Thực hành:
Mổ cá

1)-Xác định được vị trí và nêu rõ vai
trò một số cơ quan của cá trên mẫu mổ
2) Q/sát tranh , tìm ra các cơ quan của

Mổ mẫu vật, trình bày mẫu mổ
*GV: Mẫu vật cá
chép; bộ đồ mổ
*HS: cá chép hoặc
cá chép
Thực hành
theo nhóm
Quan sát
Tự tin
Hợp tác
33 Cấu tạo trong
của cá chép
1) Thành phần cấu tạo và chức năng
của các hệ cơ quan bên trong của cá
chép
2) Chỉ ra sự thống nhất giữa cấu tạo
và chức năng của từng hệ cơ quan đảm
bảo sự thông nhất trong cơ thể
*GV: Tranh cấu
tạo trong của cá
chép
*HS; học bài cũ,
soạn bài mới
. Quan sát
Nghiên cứu tìm
tòi

Thảo luận
nhóm
Tư duy sáng tạo
Kiên định
34 Sự đa dạng và
đặc điểm
chung của lớp

1) -Sự đa dạng của cá, số loài, lối sống,
môi trường sống.
-Đặc điểm phân biệt lớp cá sụn, lớp cá
xương.
-Đặc điểm chung của lớp cá.
Ý nghĩa thực tiểm của cá đối với thiên
nhiên và đối với con người
1) -Quan sát so sánh rút ra nhận vét
*GV:Tranh một số
loài cá
*HS; học bài cũ,
soạn bài mới
. Quan sát
Nghiên cứu tìm
tòi
Thảo luận
nhóm
1.Tích hợp bảo vệ môi
trường.
2Tìm kiếm và xử lí thông tin
35 Ôn tập học kỳ
I

1) Kiến thức từ chương I đến tiết 44
2) Kĩ năng tái hiên kiến thức, kĩ năng
trình bày….
*GV:Câu hỏi và
đáp án
*HS; học bài cũ,
Vấn đáp tái
hiện
Tổng hợp kiến
thức.
Kiên định
36 Kiểm
tra học kỳ I
1) Kiến thức học kì I *GV: Đề kiểm tra
*HS; học bài cũ
Trình bày vào
giấy
Ứng phó với căng thẳng
Kế hoạch dạy học 12 GV: Nguyễn Thị Hoàng Thương
Trường THCS Phổ Thạnh

2) kĩ năng viết, tổng hợp kién thức…
37 Ếch đồng 1)-Các đặc điểm đời sống của ếch
đồng.
-Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích
nghi với đời sống vừa ở nước, vừa ở
cạn.
2) - Quan sát tranh và mẫu vật
*GV:Tranh cấu
tạo ngoài của ếch

đồng
*HS: soạn bài mới
. Quan sát
Nghiên cứu tìm
tòi
Thảo luận
nhóm
Tư duy sang tạo
38 Thực hành:
Quan sát cấu
tạo trong của
ếch đồng trên
mẫu mổ
1) -Nhận dạng các cơ quan của ếch
trên mẫu mổ.
-Tìm những cơ quan , hệ cơ quan của
ếch
2) - Quan sát tranh và vật mẫu

*GV:Mẫu mổ ếch
*HS; học bài cũ
Soạn bài mới
Hoạt động
nhóm Quan sát
Tự tin
Hợp tác
39 Đa dạng và
đặc điểm
chung của lớp
lưỡng cư

1) -Sự đa dạng của lưỡng cư về
thànhphần loài, môi trường sống và tập
tính của chúng.
-Vai trò của lưỡng cư.
-Đặc điểm chung của lưỡng cư.
2) - Quan sát hình và nhận biết kiến
thức
*GV:Tranh vẽ
H37.1→H37.5
*HS; học bài cũ
. Quan sát
Nghiên cứu tìm
tòi
Thảo luận
nhóm
1.Tích hợp bảo vệ môi
trường.
2.Ra quyết định
40 Thằn lằn
bóng đuôi dài
1) -Đặc điểm đời sống của thằn lằn
bóng đuôi dài.
-Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn
bóng đuôi dài
-Mô tả cách di chuyển của thằn lằn.
2)- Quan sát tranh rút ra đặc điểm cấu
tạo ngoài của thằn lằn
*GV:Tranh cấu
tạo ngoài của thằn
lằn

-Bảng Phụ
*HS; học bài cũ
Soạn bài mới
. Quan sát
Nghiên cứu tìm
tòi
Thảo luận
nhóm
Tìm kiếm và xử lí thông tin
41 Cấu tạo trong 1)-Các đặc điểm cấu tạo trong của thằn *HS. Tranh cấu . Quan sát Lắng nghe tích cực
Kế hoạch dạy học 13 GV: Nguyễn Thị Hoàng Thương
Trường THCS Phổ Thạnh

của thằn lằn lằn phù hợp với đời sống hoàn toàn ở
cạn.
-So sánh với lưỡng cư để thấy được sự
hoàn thiện của các cơ quan của bò sát.
2) - Quan sát tranh, so sánh
tạo trong của thằn
lằn, bộ xương ếch
và bộ xương của
thằn lằn
*HS; học bài cũ
Soạn bài mới
Nghiên cứu tìm
tòi
Thảo luận
nhóm
42 Sự đa dạng và
đặc điểm

chung của lớp
bò sát
1) -Sự đa dạng của bò sát thể hiện ở
các loài, môi trường sống, lối sống.
-Đặc điểm cấu tạo ngoài đặc trưng
phân biệt của lớp bò sát.
-Lý do sự phồn thịnh và diệt vong của
khủng long.
-Vai trò của bò sát trong tự nhiên và
đời sống
2) - Quan sát tranh, hoạt động nhóm
*GV:Tranh một số
loài khủng long
*HS; học bài cũ
Soạn bài mới
Quan sát
Nghiên cứu tìm
tòi
Thảo luận
nhóm
1.Phần lệnh ▼(Mục I. Đa
dạng của bò sát): Không yêu
cầu HS trả lời
Tích hợp bảo vệ môi trường.
2.Tư duy sáng tạo
Kiên định
43 Chim bồ câu 1) -Đặc điểm đời sống, cấu tạo ngoài
của chim bồ câu thích nghi với đời
sống bay lượn.
2) - Quan sát tranh, mô hình

*GV.Tranh cấu tạo
ngoài của chim bồ
câu, mô hình chim
bồ câu.
*HS: soạn bài mới
. Quan sát
Nghiên cứu tìm
tòi
Thảo luận
nhóm
Hợp tác
Tự tin
Ra quyết định
44 Thực hành:
quan sát bộ
xương, mẫu
mổ chim bồ
câu
1) -Nhận biết một số đặc điểm của
xương chim thích nghi với đời sống
bay.
-Xác định các cơ quan tuần hoàn, hô
hấp, tiến hóa, bài tiết, sinh sản trên
mẫu mổ chim bồ câu.
2)- Quan sát, nhận biết trên mẫu mổ
*GV.Mẫu mổ
chim bồ câu, bộ
xương chim.
*HS; học bài cũ
Soạn bài mới

Hoạt động
nhóm
Quan sát
Hợp tác
Tự tin
45 Cấu tạo trong 1) -Hoạt động các cơ quan dinh dưỡng, *GV:Tranh cấu . Quan sát Kĩ năng nhận thức
Kế hoạch dạy học 14 GV: Nguyễn Thị Hoàng Thương
Trường THCS Phổ Thạnh

của chim bồ
câu
thần kinh thích nghi với đời sống bay.
-Điểm sai khác trong cấu tạo của chim
bồ câu so với thằn lằn.
2) - Quan sát tranh, so sánh
tạo trong của chim
bồ câu, mô hình bộ
não chim bồ câu.
*HS; học bài cũ
Soạn bài mới
Nghiên cứu tìm
tòi
Thảo luận
nhóm
Thể hiện sự tự tin
46 Đa dạng và
đặc điểm
chung của
chim bồ câu
1)-Các đặc điểm đặc trưng của các

nhóm chim thích nghi với đời sống từ
đó thấy được sự đa dạng của chim.
-Đặc điểm chung và vai trò của chim.
2)- Quan sát, so sánh , lập bảng rút ra
nhận xét
*GV:Tranh phóng
to H44.1→H44.3
-Bảng Phụ
*HS: học bài cũ
Soạn bài mới
. Quan sát
Nghiên cứu tìm
tòi
Thảo luận
nhóm
Phần lệnh ▼: Đọc bảng và
hình 44.3 (dòng 1 trang
145):và câu hỏi 1 trang 146
Không yêu cầu HS trae lời
-Tích hợp bảo vệ môi trường
47 Thỏ 1)-Đặc điểm về đời sống và hình thức
sinh sản của thỏ.
-Cấu tạo ngoầi của thỏ thích nghi với
đời sống và tập tính lẫn trốn kẻ thù.
2)- Quan sát nhận biết kiến thức
*GV: Tranh vẽ
H46.2, H46.3; mô
hình thỏ.
-Bảng Phụ
*

. Quan sát
Nghiên cứu tìm
tòi
Thảo luận
nhóm
Tìm kiếm và xử lí thông tin.
48 Cấu tạo trong
của thỏ
1)-Đặc điểm cấu tạo chủ yếu của bộ
xương và hệ cơ liên quan đến sự di
chuyển của thỏ.
-Vị trí, thành phần chức năng của các
cơ quan dinh dưỡng.
-Chứng minh bộ não của thỏ tiến hoá
hơn động vật đã học.
2)- Quan sát, nhận biết cấu tạo của các
cơ quan trên mẫu vật.
Tranh H47.2, bộ
xương thỏ, thằn
lằn.
-Bảng Phụ
*HS: học bài cũ
Soạn bài mới
. Quan sát
Nghiên cứu tìm
tòi
Thảo luận
nhóm
Kĩ năng nhận thức
Thể hiện sự tự tin

49 Sự đa dạng
của thú: bộ
thú huyệt, bộ
1)-Sự đa dạng của lớp thú thể hiện ở số
loài, số bộ, tập tính của chúng.
-Sự thích nghi về hình thái cấu tạo với
*GV: Tranh phóng
to H48.1, H48.2
. Quan sát
Nghiên cứu tìm
tòi
1. Không dạy: Phần lệnh ▼
(phần II. Bộ Thú túi) trang
157
Kế hoạch dạy học 15 GV: Nguyễn Thị Hoàng Thương
Trường THCS Phổ Thạnh

thú túi. những điều kiện sống khác nhau.
2) Quan sát, so sánh rút ra nhận vét
-Bảng Phụ
*HS: học bài cũ
Soạn bài mới
Thảo luận
nhóm
- Không yêu cầu HS trả lời:
Câu hỏi 2 trang 158
.Tích hợp bảo vệ môi trường
2Hợp tác Tự tin
50 Sự đa dạng
của thú: bộ

Dơi, bộ cá
voi.
1)-Đặc điểm cấu tạo của dơi và cá voi
phù hợp với điều kiện sống.
-Một số tập tính của dơi và cá voi.
2)- Quan sát, so sanh rút ra nhận vét
*GV:Tranh cá voi,
dơi
*HS: học bài cũ
Soạn bài mới
Quan sát, so
sánh
1. Không dạy lệnh trang 160
2.Tìm kiếm sự hổ trợ
51 Sự đa dạng
của thú: bộ ăn
sâu bọ, bộ
gặm nhấm, bộ
ăn thịt.
1)-Cấu tạo thích nghi với đời sống của
bộ thú ăn sâu bọ, bộ thú gặm nhấm, bộ
thú ăn thịt.
-Phân biệt từng bộ thú thông qua
những đặc điểm cấu tạo đặc trưng.
2) - Quan sat,so sanh rút ra nhận vét
*GV: Tranh chân
răng chuột chù,
sóc , chuột đồng,
bộ răng chuột
*HS: học bài cũ

Soạn bài mới
Quan sát tranh
tìm kiến thức
.Nghiên cứu
tìm tòi
Thảo luận
nhóm
1 Không dạy: Phần lệnh ▼
trang 164
Không yêu cầu HS trả
lời câu hỏi 1 trang 165
Tích hợp bảo vệ môi trường
2.Tìm kiếm sự hổ trợ
52 Sự đa dạng
của thú: Bộ
móng guốc,
bộ linh
trưởng.
1)-Những đặc điểm cơ bản của thú
móng guốc và phân biệt bộ guốc chẵn,
bộ guốc lẻ.
-Đặc điểm bộ linh trưởng, phân biệt
được các đại diện của bộ linh trưởng.
2)- Quan sát, so sánh rút ra nhận vét
*GV:Tranh phóng
to lợn, bò, tê giác.
*HS: học bài cũ
Soạn bài mới
Quan sát, so
sánh

Nghiên cứu tìm
tòi
Thảo luận
nhóm
1-Tích hợp bảo vệ môi
trường
2 Giải quyết vấn đề
53 Bài tập 1Hệ thống hóa kiến thức đặc điểm, cấu
tạo các bộ của lớp thú thích nghi với
điều kiện sống.
2)- Kĩ năng tổng hợp, suy luận…
*Bài tập trắc
nghiệm và tự luận
*HS: ôn kiến thức

Thảo luận
nhóm, vấn đáp
Tìm kiếm sự hổ trợ
54 TH: Xem
băng hình về
đời sống và
tập tính của
1.Tìm hiểu về môi trường sống và tập
tính của một số loài thú
2. Kĩ năng quan sát, thu thập thông tin,
ghi chép
*GV: Băng hình,
đèn chiếu
*HS: học bài cũ
Soạn bài mới

Quan sát - Tìm kiếm , xử lí thông
tin,Hợp tác, quản lí thời
gian, đảm nhận trách
nhiệm.kĩ năng trình bày
Kế hoạch dạy học 16 GV: Nguyễn Thị Hoàng Thương
Trường THCS Phổ Thạnh

thú.
55 Kiểm tra giữa
kì II
1)-Nội dung kiến thức đã học ở học kỳ
II
2)- rèn kĩ năng viết, tái hiện, tổng hợp
kiến thức
*GV Đề kiểm tra
Ma trận , đáp án
*HS: ôn kiến thức
ngành ĐVCXS
Trình bày bài 2.ứng phó với căng thẳng
*Chương VII : Sự tiến hoá của động vật
1 Mục tiêu
- Kiến thức: HS biết được môi trường và sự vận động di chuyển của động vật, sự tiiến hoá của tổ chức cơ thể, hình thức sinh sản;
Sự phát triển của giới động vật.
- Kĩ năng: Quan sát, so sánh, hoạt động nhóm.
- Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường và động vật.
2 Kế hoạch cụ thể
Tiết Tên bài dạỵ Mục tiêu bài học
( chuản kiến thức kĩ năng)
Chuẩn bị của
GV và HS

Phương
pháp/KT dạy
học tich cực
Điều chỉnh nội dung và
giáo dục kĩ năng sống
56 Trả và chữa
bài 1 tiết
Chốt kiến thức trọng tâm
Sửa lỗi cho học sinh khi làm bài
*GV:Đề kiểm tra
đáp án
Giảng giải
57 Tiến hoá về
tổ chức cơ
thể
1)-Mức độ phức tạp dần trong tổ chức cỏ
thể của các lớp động vật thể hiện ở sự phân
hoá về cấu tạo và chuyên hoá về chức năng.
2)-Quan sát, so sánh, phân tích, tư duy
*GV: Tranh
phóng to H54.1
*HS: Soạn bài
mới
Quan sát, so
sánh, phân tích,
tư duy.
Tìm kiếm và xử lí thông
tin.
Kế hoạch dạy học 17 GV: Nguyễn Thị Hoàng Thương
Trường THCS Phổ Thạnh


58 Tiến hoá về
sinh sản
1)-Sự tiến hoá về các hình thức sinh sản ở
động vật từ đơn giản đến phức tạp (Sinh
sản vô tính đến sinh sản hữu tính)
-Sự hoàn chỉnh các hình thức ss hữu tính.
2)- Kĩ năng: Lập bảng, so sánh , tư duy
*GV: Bảng SGK
Bảmg phụ
*HS: học bài cũ
Soạn bài mới
Thảo luận nhóm
Tư duy
1Tích hợp bảo vệ môi
trường
2Giải quyết mâu tuẩn
59 Cây phát
sinh giới
động vật.
1)-Bằng chứng chứng minh mối quan hệ
giữ các nhóm động vật là các di tích hoá
thạch.
-Vị trí quan hệ họ hàng của các nhóm động
vật trong cây phát sinh động vật.
2)- Quan sát, so sánh rút ra nhận xét.
*GV: Tranh sơ đồ
H51.1
*HS: học bài cũ
Soạn bài mới

Quan sát, so
sánh.
Thảo luận nhóm
1Tích hợp bảo vệ môi
trường
Giáo dục học sinh ý thức
bảo vệ đa dạng sinh học
* Chương VIII: Động vật và đời sống con người
1 Mục tiêu
-Kiến thức:
+HS hiểu được: đa dạng sinh học thể hiện ở số loài, khả năng thích nghi cao với điều kiện sống.
+HS chỉ ra được lợi ích của đa dạng sinh học và nguy cơ suy giảm, các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học
+Nêu được khái niệm đấu tranh sinh học, sử dụng thiên địch
+Khái niệm động vật quí hiếm, mức độ tuyệt chủng của động vật ở Việt Nam, biện pháp bảo vệ động vật quí hiếm.
+Tạo cơ hội cho HS tiếp xúc với thiên nhiên và thế giới động vật.
-Kĩ năng: Quan sát, so sánh, phân tích tổng hợp suy luận
-Thái độ: Giáo dục lòng yêu thích bộ môn, khám phá tự nhiên, ý thức bảo vệ đa dạng sinh học.
2 Kế hoạch cụ thể
Kế hoạch dạy học 18 GV: Nguyễn Thị Hoàng Thương
Trường THCS Phổ Thạnh

Kế hoạch dạy học 19 GV: Nguyễn Thị Hoàng Thương
Tiết Tên bài
dạỵ
Mục tiêu bài học
( chuản kiến thức kĩ năng)
Chuẩn bị của
GV và HS
Phương
pháp/KT dạy

học tich cực
Điều chỉnh nội dung và
giáo dục kĩ năng sống
60 Đa dạng
sinh học.
1)-Đa dạng sinh học thể hiện ở số loài, khả
năng thích nghi cao ở động vật với các
điều kiện sống khác nhau.
-2) Quan sát, so sánh, hoạt động nhóm.
*GV: Tranh
H58.1,H58.2
*HS: Soạn bài
mới
. Quan sát
Nghiên cứu tìm
tòi
Thảo luận nhóm
1Tích hợp bảo vệ môi
trường
Giáo dục ý thức bảo vệ đa
dạng sinh học và cân bằng
sinh học
61 Đa dạng
sinh học
(tt)
1)-Sự đa dạng sinh học thể hiện ở môi
trường nhiệt đới gió mùa cao hơn ở đới
lạnh và đới nóng là do khí hậu phù hợp
với mọi loài sinh vật
2)- Phân tích, tổng hợp, suy luận

*GV: Tư liệu về
đa dạng sinh học
*HS: học bài cũ
Soạn bài mới
. Quan sát
Nghiên cứu tìm
tòi
Thảo luận nhóm
1Tích hợp bảo vệ môi
trường
Giáo dục ý thức bảo vệ đa
dạng sinh học, bảo vệ tài
ng đất nước
62 Biện pháp
đấu tranh
sinh học
1)-Khái niệm đấu tranh sinh học
-Các biện pháp chính trong đấu tranh sinh
học là sử dụng các loại thiên địch.
-Những ưu điểm và nhược điểm của đấu
tranh sinh học.
2)-Quan sát, so sánh, tư duy, tổng hợp
*GV: Tranh
H59.1, tư liệu về
đấu tranh sinh
học.
*HS: học bài cũ
Soạn bài mới
. Quan sát
Nghiên cứu tìm

tòi
Thảo luận nhóm
Giáo dục ý thức bảo vệ
động vât, môi trường.
63 Động vật
quí hiếm.
1)-Khái niệm về động vật quý hiếm.
-Mức độ tuyệt chủng của động vật quý
hiếm ở Việt Nam.
-Biện pháp bảo vệ động vật quý hiếm.
2)- Quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp.
Tranh một số
ĐV quý hiếm, tư
liệu động vật
quý hiếm
Quan sát, so
sánh, phân tích,
tổng hợp.
1Tích hợp bảo vệ môi
trường
Giáo dục ý thức bảo vệ
động vật quý hiếm
64 Tìm hiểu
một số
động vật
có tầm
quan trọng
đối với
nền KT ở
đp

1)-Thông tin từ sách báo, thực tiễn sản
xuất ở địa phương để bổ sung kiến thức về
một số động vật có tầm quan trọng thực tế
ở địa phương.
2)- Sưu tầm Phân tích, tổng hợp
*GV và HS
Sưu tầm thông
tin về một số
động vật có giá
trị
Phân tích, tổng
hợp
1Tích hợp bảo vệ môi
trường
Biết chăm sóc và nuôi
nhân giống các động vật có
lợi
65 Tìm hiểu
một số đv
có TQT
1)-Thông tin từ sách báo, thực tiễn sản
xuất ở địa phương để bổ sung kiến thức về
một số động vật có tầm quan trọng thực tế
*GV và HS
Sưu tầm thông
tin về một số
Phân tích, tổng
hợp

1Tích hợp bảo vệ môi

trường
Trường THCS Phổ Thạnh

B. Môn hóa học
I Mục tiêu môn hóa học 9
1. Về kiến thức
Giúp học sinh:
Biết được tính chất chung của mỗi loại hợp chất: Oxít, axít, bazơ, muối và đơn chất kim loại và phi kim.
Biết tính chất, ứng dụng và điều chế của những hợp chất vô cơ, hữu cơ cụ thể.
Biết các chất hóa học gây ra sự ô nhiễm môi trường nước,đất và biện pháp bảo vệ môi trường.
Hiểu được mối quan hệ về tính chất hóa học giữa đon chất và hợp chất, giữa các hợp chất với nhau, và viết được phản ứng hóa học
thể hiện mối quan hệ.
Hiểu được mối quan hệ về thành phần và cấu tạo phân tử với tính chất hóa học của các hợp chất hữu cơ và viết được phương trình
phản ứng hóa học.
Vận dụng dãy
’’
hoạt động hóa học của kim loại
’’
để đoán biết ph/ư của mỗi KL trong dãy với nước với dd axít, dd muối.
Vận dụng bảng
‘’
Tuần hoàn các nguyên tố hóa học

để suy ra cấu tạo nguyên tử và tính chất của một nguyên tố với nguyên tố lân
cận .
Vận dụng
‘’
thuyết cấu tạo hóa học
‘’
để viết CTCT của một số hợp chất hữu cơ đơn giản.

Vận dụng một số biện pháp bảo vệ đồ dùng bằng kim loại không bị ăn mòn.
2. Về kĩ năng.
Biết tiến hành những thí nghiệm hóa học đơn giản, quan sát hiện tượng, nhận xét, kết luận về tính chất cần nghiên cứu.
Biết vận dụng những kiến thức hóa học để giải thích một hiện tượng hóa học nào đó xảy ra trong thí nghiệm hóa học, trong đời sống
và trong sản xuất.
Biết CTHH của một số chất khi biết tên chất đó và ngược lại, biết gọi tên chất khi biết CTHH của chất .
Biết cách giải một số dạng bài tập : nhận biết một số chất, mối quan hệ giữa các chất hóa học . Các loại nồng độ của dd và pha chế
dung dịch .
Xác định CTHH của chất . Tìm khối lượng hoặc lượng chất trong một phản ứng hóa học , tìm thể tích chất khí ở đktc và đk phòng,
những bài tập có nội dung khảo sát và tra cứu.
3. Về thái độ
Gây hứng thú ham thích học tập bộ môn hoá học.Tạo niềm tin về sự tồn tại và sự biến đổi của vật chất, về khả năng nhận thức của
con người , về vai trò của hóa học đối với chất lượng của cuộc sống và nhân loại.
II. Mục tiêu và Kế hoạch cụ thể
Kế hoạch dạy học 20 GV: Nguyễn Thị Hoàng Thương
Trường THCS Phổ Thạnh

* Chương I Các hợp chất vô cơ
1. Mục tiêu
a. Kiến thức : Giúp HS biết
- Hợp chất vô cơ gồm 4 loại chính : oxít, axít, bazơ, muối.
- Biết và nắm được tính chất hóa học chung của mỗi loại hợp chất vô cơ, viết đúng PTHH cho mỗi tính chất .
- Biết chứng minh tính chất hóa học tiêu biểu cho mỗi loại hợp chất vô cơ cụ thể.Ngoài ra còn biết được những tính chất hóa học đặc
trưng của chất đó, cũng như ứng dụng của chất và phương pháp điều chế chất .
- Biết được mối quan hệ về sự biến đổi hóa học giữa các loại hợp chất vô cơ, bằng pp hóa học người ta có thể chuyển đổi hợp chất vô
cơ nầy thành hợp chất vô cơ khác và ngược lại
b. Kĩ năng : Giúp HS
- Biết tiến hành một số thí nghiệm hóa học an toàn và tiêt kiệm hóa chất .
- Biết quan sát hiện tượng xảy ra quá trình TN, biết phân tích, giải thích kêt luận về đối tượng nghiên cứu .
- Biết tiến hành thí nghiệm để chứng minh cho một tính chất hóa học nào đó.

- Biết vận dụng những kiến thức kĩ năng đã biết,đã hiểu của mình để giải thích một hiện tượng nào đó , một việc làm nào đó trong
đời sống, trong sản xuất, biết vận dụng những hiểu biết của mình để giải thích các bài tập lí thuyết định tính, định lượng và để thực
hành 1 số thí nghiệm đơn giản ở trong và ngoài nhà trường.
c. Thái độ .
- Gây hứng thú và ham thích học tập bộ môn .
- Niềm tin về sự tồn tại và sự biến đổi của vật chất, về khả năng nhận thức của con người về vai trò của hóa học đối với chất lượng của
cuộc sống của nhân loại.
- Ý thức tuyên truyền và vận dụng những tiến bộ KH nói chung và hh nói riêng vào đời sống sản xuất của gia đình và xã hội
- Rèn luyên thái độ cẩn thận kiên trì,trung thực tỉ mỉ,chính xác,tinh thần trách nhiệm và hợp tác
2. Kế hoạch cụ thể

Tiết
Tên bài - Chuẩn kiến thức kĩ năng PP /KTDH Chuẩn bị của GV
và HS
1 Điều chỉnh nội dung
2.Tích hợp. Giáo dục năng
sống.
1 ÔN TẬP ĐẦU NĂM
1-HS Hệ thống hóa những khái niệm cơ bản về :
ngtử, ptử,CTHH,PTHH, các định luật, các loại phản
ứng, dd, nồng độ dd .
Đàm thoại tái
hiện
Làm việc cá
nhân , theo
*GV:Bảng một số
học nguyên tố hóa
Câu hỏi và bài tập
*HS Ôn kiến thức
Tổng hợp kiến thức lớp 8

Kế hoạch dạy học 21 GV: Nguyễn Thị Hoàng Thương
Trường THCS Phổ Thạnh

2 Rèn kĩ năng làm BT hóa học đặc biệt về dung
dịch.
nhóm lớp 8
2 TÍNH CHẤT HÓA HỌC PHÂN LOẠI OXÍT
1-HS nắm được những TCHH của oxit axit, oxit
bazo, Viết PTHH cho mỗi tính chất
-Hiểu được cơ chế phân loại oxít là dựa vào tính
chất hóa học của oxit
2- Q/ sát TN và rút ra t/c hh của oxit axit, oxi bazơ.
TN nghiên cứu
Vấn đáp
Trực quan
*Dụng cụ và hóa
chất làm thí nghiệm
CuO +HCl
CO
2
+ Ca(OH)
2
* học bài cũ, soan
bài mói

2.Tìm kiếm và xử lí thông tin
3 MỘT SỐ OXÍT QUAN TRỌNG (TT)
1 Tính chất hóa học của CaO
Biết dự đoán, quan sát TN để kiểm tra t/c hóa học
của CaO,Viết PTHH minh họa, Lập CTHH của oxit

Phân biệt được một số oxit cụ thể.
Trực quan và
đàm thoại nêu
vấn đề
*GVTranh vẽ như
SGK
*HS: Học bài cũ,
soan bài mới
.
2Tích hợp bảo vệ môi trường
Tìm kiếm và xử lí thông tin
4 MỘT SỐ OXÍT QUAN TRỌNG (TT)
1 Tính chất hóa học của SO
2
Điều chế SO
2
trong CN
2 Biết dự đoán, q/ sát TN để kiểm tra TCHH của
SO
2
., Viết PTHH minh họa,
. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của oxit
trong hổn hợp hai chất.
Trực quan và
đàm thoại nêu
vấn đề
*GVTranh vẽ như
SGK
*HS: Học bài cũ,
soan bài mới

.
2Tích hợp bảo vệ môi trường
Tìm kiếm và xử lí thông tin
5 TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXÍT
1- Tính chất hóa học chung của axit.: tác dụng với
quì tím, với kim loại, với oxit bazơ, bazơ. .
- Phân biệt được axít mạnh và axít,yếu
2- Quan sát TN, rút ra kết luận về TCHH chung của
axit
Giải thích được hiên tượng ,giải bài tập tính nồng độ
hoặc tính khối lượng của dung dịch axit
Thí nghiệm
nghiên cứu và
đàm thoại nêu
vấn đề,qui nạp
*GV:Giấy quì,dd
HCl H
2
SO
4,
Al,Fe,
NaOH,
Fe
2
O
3,
Cu(OH)
2
*HS: Học bài cũ,
soan bài mới

2.Giáo dục ý thức cẩn thận khi
sử dụng hóa chất
- Kĩ năng :ra quyết định
6 MỘT SỐ AXÍT QUAN TRỌNG
1-Tính chất của axit H
2
SO
4
loãng và H
2
SO
4
đặc
(Tác dụng với kim loại, tính hóa nước).
TN nghiên cứu
Đàm thoại
Nêu và giải
*GV :Dụng cụ TN
Hóa chất : Cu
Đường, H
2
SO
4
đặc
1. -Bỏ phần axit cloric
(hướng dẫn học sinh tự đọc)
-Giáo dục bảo vệ môi trường
Kế hoạch dạy học 22 GV: Nguyễn Thị Hoàng Thương
Trường THCS Phổ Thạnh


2- Dự đoán, kiểm tra và kết luận được về TCHH của
axit sunfuric.đặc.Viết các PTHH chứng minh tính
chất của H
2
SO
4
đ
quyết vấn đề
*HS: Học bài cũ,
soan bài mới
2 Tư duy sáng tạo
7 MỘT SỐ AXÍT QUAN TRỌNG (tt)
1) Điều chế H
2
SO
4,

cách nhận biết dd H
2
SO
4
và muối sunfat
2 Nhận biết dd H
2
SO
4
và muối sunfat cụ thể
Tính nồng độ hoặc khối lượng dd axit HCl, H
2
SO

4.
trong phản ứng.
TN nghiên cứu
Đàm thoại
Nêu và giải
quyết vấn đề
*GV : Dụng cụ TN
Hóa chất : Cu
Đường, H
2
SO
4
đặc
*HS: Học bài cũ,
soan bài mới
2 Giáo dục bảo vệ môi trường

Tư duy sáng tạo
8 LUYÊN TẬP
(Tính chất hh của oxit và axit)
1) Hệ thống hóa tính chất hóa học của oxit axit, oxit
bazơ và mối liên hệ giữa chúng.
Tính chất hóa học của axits
2) Luyện giải một số dạng BT: Nhận biết, Tách
chất,Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hóa….
Đàm thoại tái
hiện, thảo luận
nhóm
Luyện tập
*GV:Bảng phụ ghi

sơ đồ
*HS: Học bài cũ,
soan bài mới
2. Hợp tác, tự tin
Kĩ năng trình bày
9 THỰC HÀNH
(Tính chất h học của oxit và axit)
1) Mục đích các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện
các thí nghiệm
- Oxit t/d với nước tạo thành dd bazơ hoặc axit
- Nhận biết dd axit,dd bazơ và dd muối sunfat.
2) Sử dụng dụng cụ và hóa chất để tiến hành an toàn
thành công các TN.
Quan sát mô tả, giải thích hiện tượng và viết được
PTHH các TN, Viết tường trình TN.
Giáo dục ý thức cẩn thận tiết kiệm
Thực hành thí
nghiệm theo
nhóm
*GV:Dụng cụ và
hóa chất đủ cho 4
nhóm
CaO,P,H
2
O,HCl
H
2
SO
4
Na

2
SO
4,
BaCl
2
*HS: Học bài cũ,
Kẻ bảng tường
trình thí nghiệm
2. Giáo dục bảo vệ môi trường,
tiết kiệm hóa chất
- Hợp tác, Tự tin
Ra quyết định
Đảm nhận trách nhiệm
Kế hoạch dạy học 23 GV: Nguyễn Thị Hoàng Thương
Trường THCS Phổ Thạnh

10 KIỂM TRA VIẾT BÀI SỐ 1
1) Tính chất của oxit, axit, để giải các bài tập định
tính và bài tập định lượng
2) Đánh giá chất lượng HS qua bài kiểm tra, từ đó
điều chỉnh kịp thời những sai sót của GV và HS
trong học tập
Kiểm tra trên
giấy
TNKQ 30%
* GV:Đề photo sẵn
*HS: Học bài cũ.
2 GD kĩ năng
ứng phó với căng thẳng
11 TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ.

1- Hs biết được t/c hh của bazơ.( tác dụng với chỉ thị
màu và axit)
T/c hh của bazơ tan ( tác dụng vơi oxit axit, dd
muối) , tính chất riêng của bazơ không tan trong
nước là phản ứng phân hủy)
2- Tra bảng tính tan để biết một bazơ cụ thể thuộc
loại kiểm hoặc bazơ không tan
Quan sát thí nghiệm và rút ra kết luận Viết PTHH
minh họa. Nhận biết môi trường dd bazơ bằng chất
chỉ thị
TN nghiên cứu
Đàm thoại
phát hiện
*GV:Dụng cụ TN
H/c: quì tím,dd
NaOH,HCl,
Cu(OH)
2
*HS: Học bài cũ,
soan bài mới
2 Tìm kiếm và xử lí thông tin
Hợp tác, tự tin
12 MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
1) Dự đoán NaOH có đầy đủ t/c h.học của một
bazơ, Viết PTHH minh họa.
-Tìm hiểu ứng dụng và điều chế naOH từ muối ăn.
2) Quan sát TN, rút ra kết luận,Viết PTHH minh họa
cho tính chất của NaOH.
- Bài tập xác định CTHH của bazơ.
TN chứng

minh,
Đàm thoại ,
Trực quan
*GV:Dụng cụ TN
Hóa chất : NaOH,
HCl
Quì tím ,phe nol
*HS: Học bài cũ,
soan bài mới
Tìm kiếm và xử lí thông tin
Hợp tác, tự tin
13 MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
1-Dự đoán Ca(OH)
2
có đầy đủ t/c h.học của một
bazơ, Viết PTHH minh họa.
- Thang pH và ý nghĩa giá trị pH của dung dịch.
2- Viết PTHH minh họa tính chất hóa học của
Ca(OH)
2
TN chứng
minh,
Đàm thoại ,
Trực quan
*GV:Dụng cụ TN
Hóa chất Ca(OH)
2
,
HCl
Quì tím ,phe nol

*HS: Học bài cũ,
1.Không dạy hình vẽ thang pH
Không thực hiện BT 2
2 gd ý thức bảo vệ môi trường
Kế hoạch dạy học 24 GV: Nguyễn Thị Hoàng Thương
Trường THCS Phổ Thạnh

- Tính khối lượng ( hoặc thể tích dd Ca(OH)
2
tham
gia phản ứng.
soan bài mới
14 TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
1)Hs Nắm được t/c h học của muối nắm được
khái niệm phản ứng trao đổi tvà điều kiện để phản
ứng trao đổi xảy ra trong dd
2) Tiến hành TN, quan sát, giải thích hiện tượng, rút
ra kết luận về TCHH của muối. Viết được PTHH
minh họa
Thí nghiệm
nghiên cứu,
Trực quan
Đàm thoại
phát hiện, Gợi
mở
Dụng cụ TN
Hóa chất:
Cu.Fe
ddAgNO
3

,NaCl
NaOH,CuSO
4,
H
2
SO
4
,
BaCl
2
1. Không thực hiện BT 6
2 Tìm kiếm và xử lí thông tin
Hợp tác, tự tin
15 MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
1) Hs biết NaCl có trong nước biển và dạng kết
tinh .
- Biết ứng dụng của NaCl trong đs và sx.
2) Tính khối lượng hoặc thể tích dd muối trong phản
ứng.
Phân biệt các muối bằng phương pháp hóa học.
Bài tập tính phần trăm khối lượng hổn hợp các muối
và xác định công thức muối.
Vấn đáp ,Trao
đổi
Trực quan
*GV:Tranh viết sẵn
sơ đồ ứng dụng của
muối Natriclorua
Mẫu vât : muối
NaCl

*HS: Học bài cũ,
soan bài mới
Không dạy muối KNO
3
-BS: Các sự kiện giải thích ,
minh họa cho những ứng dụng
2. Lắng nghe tích cực.

16 PHÂN BÓN HÓA HỌC
1) Hs biết vai trò và ý nghĩa của các NTHH đối với
đời sống thực vật
- Tên thành phần hóa học và ứng dụng của một số
phân bón hóa học thân dụng.
2) Dựa vào CTHH phân biệt được phân bón đơn,
phân bón kép
Phân biệt các muối bằng PP hóa học.
Trực quan
Thảo luận
nhóm
Đàm thoại
Nêu vấn đề
*GV:Mẫu một số
phân bón thường
dùng
Bảng phụ thành
phần hóa học của
phân bón
*HS: sưu tầm một
số mẫu phân bón
1-Không dạy những nhu cầu

của cây trồng
Giáo dục : ý thức bảo vệ môi
trường
Kế hoạch dạy học 25 GV: Nguyễn Thị Hoàng Thương

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×