Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

kế hoạch hóa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.91 KB, 5 trang )

kế hoạch giảng dạy môn hoá học lớp 9
Năm học: 2006 2007
Ngời lập kế hoạch: Nguyễn Quang Tạo Tr ờng THCS Quang Phục
tháng tuần tiết
tên bài dạy
kế hoạch thực hiện ngày thực hiện
chuẩn bị của gv chuẩn bị của hs
9D
3
9D
4
9D
5
9
1
1
ôn tập đầu năm
Bảng phụ, hệ thống câu hỏi và bài tập
ôn tập lại các kiến thức ở
lớp 8
2
Tính chất hoá học
của oxit. Khái quát
về sự phân loại oxit
- Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thuỷ tinh,
ống hút.
- CuO, CaO, H
2
O, dd HCl, quì tím.
2
3


Một số oxit quan
trọng
- CaO, dd HCl, dd H
2
SO
4
loãng, CaCO
3
, dd Ca(OH)
2
.
- ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh.
Tranh ảnh lò nung vôi trong
công nghiệp và thủ công.
4
Một số oxit quan
trọng (tiếp)
Bảng phụ, bút dạ.
ôn tập về tính chất hoá học
của oxit.
3
5
Tính chất hoá học
của axit
- Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút.
- dd HCl, H
2
SO
4
loãng, CuSO

4
, NaOH; Zn, quì tím, Al,
Fe
2
O
3
.
ôn lại định nghĩa axit
6
Một số axit quan
trọng
- dd HCl, H
2
SO
4
, NaOH ; quì tím, Al, Fe, Zn, Cu, CuO,
Fe
2
O
3
, Cu(OH)
2
.
- Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ.
Học thuộc các tính chất
chung của axit.
4
7
Một số axit quan
trọng (tiếp)

- Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn, ống
hút.
- H
2
SO
4
loãng, H
2
SO
4
đặc, Cu; dd BaCl
2
, Na
2
SO
4
, HCl,
NaCl, NaOH.
8
Luyện tập: Tính
chất hoá học của
oxit và axit
- Bảng phụ, phiếu học tập, bút dạ.
ôn tập lại các tính chất của
oxit axit, oxit bazơ, axit.
10
5
9
Thực hành: Tính
chất hoá học của

oxit và axit
Dụng cụ và hoá chất
10 Kiểm tra viết Chuẩn bị cho mỗi HS một tờ đề Photo
ôn tập kiến thức liên quan
6
11
Tính chất hoá học
của bazơ
- dd Ca(OH)
2
, NaOH, HCl, H
2
SO
4
loãng, CuSO
4
,
Na
2
CO
3
; CaCO
3
, Phenolphtalein, quì tím.
- giá ống nghiệm, đũa thuỷ tinh.
12
Một số bazơ quan
trọng
- giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, panh, đế sứ.
- dd NaOH, HCl, phenolphtalein, H

2
SO
4
, quì tím.
Tranh vẽ: Sơ đồ điện phân
dd NaCl; các ứng dụng của
NaOH.
7 13 Một số bazơ quan - Cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh, phễu, giấy lọc, giá sắt, giá
trọng (tiếp)
ống nghiệm, ống nghiệm, giấy pH.
- CaO, nớc chanh (không đờng); dd HCl, NaCl, NH
3
.
14
Tính chất hoá học
của muối
- Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, bộ bìa màu có
nam châm để gắn lên bảng.
- dd AgNO
3
, H
2
SO
4
, BaCl
2
, NaCl, CuSO
4
, Na
2

CO
3
,
Ba(OH)
2
, Ca(OH)
2
; Cu, Fe, Al.
8
15
Một số muối quan
trọng
Tranh vẽ: ruộng muối, một số ứng dụng của NaCl ;
phiếu học tập.
16 Phân bón hoá học Các mẫu phân bón hoá học, phiếu học tập.
11
9
17
Mối quan hệ giữa
các hợp chất vô cơ
Bảng phụ, bộ bìa màu (có ghi các loại hợp chất vô cơ),
phiếu học tập.
18 Luyện tập chơng I Bảng phụ, phiếu học tập.
ôn lại các kiến thức có
trong chơng I.
10
19
Thực hành: Tính
chất hoá học của
bazơ và muối

Dụng cụ và hoá chất
20 Kiểm tra viết Chuẩn bị cho mỗi HS một tờ đề Photo
ôn tập kiến thức liên quan
11
21
Tính chất vật lí
chung của kim loại
Dây thép, đèn cồn, một số đồ dùng bằng kim loại,
22
Tính chất hoá học
chung của kim loại
- Lọ thuỷ tinh miệng rộng, giá ống nghiệm, ống nghiệm,
đèn cồn, muôi sắt.
- O
2
, Cl
2
, Na, dây thép, H
2
SO
4
loãng, CuSO
4
, AgNO
3
, Fe,
Zn, Cu, AlCl
3
.
12

23
Dãy hoạt động hoá
học của kim loại
- Giá ống nghiệm, ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, kẹp gỗ.
- Na, đinh sắt, dây đồng, dây bạc, CuSO
4
, FeSO
4
,
AgNO
3
, HCl, H
2
O, phenolphtalein.
24 Nhôm
- Đèn cồn, lọ nhỏ, giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ.
- AgNO
3
, HCl, CuCl
2
, NaOH, Al, Fe.
Bảng nhóm, tranh vẽ H2.14
12
13
25 Sắt
- Bình thuỷ tinh miệng rộng, đèn cồn, kẹp gỗ.
- Dây sắt hình lò xo, bình clo.
26
Hợp kim sắt: Gang,
thép

Bảng phụ, bút dạ; một số mẫu vật gang thép.
Tranh vẽ sơ đồ lò cao, sơ đồ
luyện thép.
14
27
ăn mòn kim loại
và bảo vệ kim loại
không bị ăn mòn
Bảng phụ, bút dạ; một số đồ dùng đã bị gỉ.
Chuẩn bị trớc một tuần các
TN ở SGK.
28 Luyện tập chơng 2
Bảng phụ, bút dạ; những tấm bìa về tính chất, thành
phần, ứng dụng của gang thép.
ôn tập lại các kiến thức có
trong chơng.
15 29 Thực hành: Tính
chất hoá học của
Dụng cụ và hoá chất
nhôm và sắt
30
Tính chất chung
của phi kim
- ống nghiệm có nút nhám đựng khí clo,dụng cụ điều chế
hiđro.
- Hoá chất để điều chế H
2
, Cl
2
, quì tím

16
31 Clo
- Bình thuỷ tinh có nút, đèn cồn, đũa thuỷ tinh, giá sắt,
hệ thống ống dẫn khí, cốc thuỷ tinh.
- MnO
2
, HCl đặc, Cl
2
, NaOH, H
2
O.
32
Clo (tiếp)
nt
1
17
33 Cacbon
- Giá sắt, ống nghiệm, bộ ống dẫn khí, lọ thuỷ tinh có
nút (có O
2
), đèn cồn, cốc thuỷ tinh, phễu thuỷ tinh, muôi
sắt, giấy lọc, bông.
- Than gỗ, bình O
2
, H
2
O, CuO, Ca(OH)
2
.
Than chì, cacbon vô định

hình.
34
Các oxit của
cacbon
- Bình kíp cải tiến, 1 bình đựng dd NaHCO
3
để rửa khí, 1
lọ có nút để thu khí; ống nghiệm đựng nớc và giấy quì.
18
35
ôn tập học kì I
Bảng phụ, bút dạ; hệ thống câu hỏi, bài tập.
ôn tập các kiến thức đã học
trong học kì I.
36 Kiểm tra học kì I Chuẩn bị cho mỗi HS một tờ đề Photo
ôn tập kiến thức liên quan
19
37
Axit cacbonic và
muối cacbonat
38
Silic. Công nghiệp
silicat
20
39
Sơ lợc về bảng tuần
hoàn các nguyên tố
hoá học
Bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học
40

Sơ lợc về bảng tuần
hoàn các nguyên tố
hoá học (tiếp)
Bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học
2
21
41 Luyện tập chơng 3 Các sơ đồ trong SGK Trang 102 - 103
42
Thực hành: Tính
chất hoá học của
phi kim và hợp chất
của chúng
Dụng cụ: Giá sắt, ống nghiệm, bộ ống dẫn khí, lọ thuỷ
tinh có nút (có O
2
), đèn cồn, cốc thuỷ tinh, phễu thuỷ
tinh, muôi sắt, giấy lọc, bông
Hoá chất: C, CuO, Ca(OH)
2
, NaHCO
3
, NaCl,Na
2
CO
3
,
CaCO
3
22
43

Khái niệm về hợp
chất hữu cơ và hoá
học hữu cơ
Tranh vẽ 4.1; 4.2; SGK -106
44
Cấu tạo phân tử
hợp chất hữu cơ
23 45 Metan - Tranh vẽ 4.4 SGK -113
- Mô hình phân tử Metan
- Dụng cụ: Giá sắt, ống nghiệm, bộ ống dẫn khí, lọ thuỷ
tinh có nút, đèn cồn, cốc thuỷ tinh, phễu thuỷ tinh, muôi
sắt, giấy lọc, bông, quỳ tím.
- Hoá chất: Metan, Ca(OH)
2
, Cl
2
46 Etilen
- Tranh vẽ 4.8; Sơ đồ SGK -118 Hình 4.12 (122)
- Mô hình phân tử Etilen
- Bảng phụ: Bài tập 2 (119)
24
47 Axetilen
- Tranh vẽ 4.9 SGK -120
- Mô hình phân tử Axetilen,
- Dụng cụ: Giá sắt, ống nghiệm, bộ ống dẫn khí, lọ thuỷ
tinh có nút, đèn cồn
- Hoá chất: Axetilen, dd Brôm
48 Kiểm tra viết Chuẩn bị cho mỗi HS một tờ đề Photo
ôn tập kiến thức liên quan
3

25
49 Benzen
- Tranh vẽ 4.14 SGK -123, Hình vẽ 4.15 (124)
- Mô hình phân tử Benzen
Ben zen, dầu ăn, dd brom, nớc, ống nghiệm.
Tranh vẽ mô tả thí nghiệm
phản ứng của benzen với
brom.
50
Dầu mỏ và khí
thiên nhiên
Hình vẽ: 4.16, 4.17, 4.19 (126-127-128)
Mẫu dầu mỏ.
Tranh vẽ sơ đồ chng cất dầu
mỏ và ứng dụng của các sản
phẩm thu đợc từ chế biến
dầu mỏ.
26
51 Nhiên liệu Biểu đồ hàm lợng cacbon trong than.
ảnh hoặc tranh vẽ về các
loại nhiên liệu rắn, lỏng,
khí
52 Luyện tập chơng 4 Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
ôn tập lại các kiến thức có
trong chơng.
27
53
Thực hành: Tính
chất hoá học của
hiđrocacbon

- Dụng cụ: Giá sắt, ống nghiệm, bộ ống dẫn khí, lọ thuỷ
tinh có nút, đèn cồn, cốc thuỷ tinh, phễu thuỷ tinh, muôi
sắt, giấy lọc, bông, quỳ tím.
- Hoá chất: CaC
2
, Br
2
, C
2
H
2
54 Rợu etylic
- Mô hình phân tử rợu etylic, ống nghiệm, chén sứ loại
nhỏ, diêm.
- Rợu etylic, Na, nớc, iot.
28
55
Axit axetic. Mối
liên hệ giữa etilen,
rợu etylic và axit
axetic
- Mô hình phân tử axit axetic.
- Phenolphtalein, NaOH, H
2
SO
4
đặc, Zn, CuO, Na
2
CO
3

,
rợu etylic, CH
3
COOH.
56 Axit axetic. Mối
liên hệ giữa etilen,
nt
rợu etylic và axit
axetic (tiếp)
4
29
57 Kiểm tra viết Chuẩn bị cho mỗi HS một tờ đề Photo
ôn tập kiến thức liên quan
58 Chất béo Dầu ăn, benzen, nớc, ống nghiệm.
Tranh vẽ một số loại thức
ăn, trong đó có chứa nhiều
chất béo.
30
59
Luyện tập: Rợu
etylic, axit axetic
và chất béo
Bảng phụ, phiếu học tập.
60
Thực hành: Tính
chất của rợu và axit
Dụng cụ và hoá chất
31
61 Glucozơ Glucozơ, dd AgNO
3

, dd NH
3
, ống nghiệm, đèn cồn.
ảnh một số loại trái cây có
chứa Glucozơ.
62 Saccarozơ
- Đờng saccarozơ, dd AgNO
3
, dd NH
3
, dd H
2
SO
4
.
- ống nghiệm, nớc, đèn cồn.
32
63
Tinh bột và
xenlulozơ
Tinh bột, bông nõn, dd iot; ống nghiệm, ống nhỏ giọt.
ảnh hoặc một số mẫu vật có
trong thiên nhiên chứa tinh
bột và xenlulozơ.
64 Protein
Lòng trắng trứng, cồn 96
0
, nớc, tóc hoặc lông gà, lông
vịt; cốc, ống nghiệm.
Tranh vẽ một số loại thực

phẩm thông dụng.
5
33
65 Polime
Một số mẫu vật đợc chế tạo từ polime, hoặc ảnh, tranh
các sản phẩm chế tạo từ polime.
66
Polime (tiếp)
nt
34
67
Thực hành: Tính
chất của gluxit
Dụng cụ và hoá chất
68
ôn tập cuối năm
Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
ôn tập các kiến thức đã học
trong học kì II.
35
69
ôn tập cuối năm
(tiếp)
nt nt
70 Kiểm tra cuối năm Chuẩn bị cho mỗi HS một tờ đề Photo
ôn tập kiến thức liên quan
Quang Phục, ngày 5 tháng 9 năm 2007

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×