Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

THCS HUNG DIEN B - DE THI HKI KHOI 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.87 KB, 4 trang )

MA TRẬN – ĐỀ THI – HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
MÔN TOÁN KHỐI 7 – HỌC KÌ I
I. MA TRẬN
Tên chủ đề
(nội dung)
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Dãy tỉ số bằng
nhau – Tính
toán có căn bậc
hai
Tìm ẩn số x và
y.
Tính toán có
căn bậc hai.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
3
30%
2
3
30%
Đại lượng tỉ lệ
thuận - Hàm số
y=ax
Tính giá trị
của hàm số,


vẽ đồ thị.
Tính hệ số tỉ lệ,
biểu diễn y theo
x của hai đại
lượng TLT
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1,5
15%
1
1,5
15%
2
3
30%
Quan hệ vuông
góc với song
song – Hai tam
giác bằng nhau
Tính góc so le
trong, góc đồng
vị, hai góc trong
cùng phía.
Chứng minh hai
tam giác bằng
nhau.
Chứng minh
các yếu tố

tương ứng
của hai tam
giác bằng
nhau.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
3
30%
1
1
10%
3
4
40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
1
1,5
15%
3
4.5
4,5%
2
3
30%
1
1

10%
7
10
100%
II. ĐỀ THI
A. ĐẠI SỐ : (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tìm hai số x và y biết
2 3
x y
=

10x y+ =
.
Câu 2: (1 điểm) Tính
1
. 49 36
7
+
Câu 3: (1,5 điểm) Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau, biết
2x
=


6y = −
.
a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x.
b) Hãy biểu diễn y theo x.
c) Tính giá trị của y khi
4x =
.

Câu 4: (1,5 điểm) Cho hàm số
( ) 3y f x x= =
.
a) Tính
(0)f

(1)f
.
b) Vẽ đồ thị hàm số
3y x=
.
B. HÌNH HỌC: ( 4 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Cho hình vẽ có c cắt a và b tại hai điểm A và B,
µ

0
3 4
50A B= =
.
a) Giải thích vì sao a // b ?
b) Tính góc A
4
và góc B
3
.
Câu 2: (2 điểm) Cho tam giác ABC, đường phân giác AM của góc BAC cắt BC
tại M. Trên tia AC lấy điểm E sao cho AB = AE.
a) Chứng minh
ABM AEM∆ = ∆
.

b) Giả sử
µ µ
0 0
60 , 80A B= =
. Tính
·
MEC
.
III. HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu Nội dung Thang điểm
A1
10
2
2 3 2 3 5
x y x y+
= = = =
+
1,0
2 4
2
x
x= ⇒ =
;
2 6
3
y
y= ⇒ =
1,0
Câu Nội dung Thang điểm
A2

49 7; 36 36= =
0,5
1 1
. 49 36 .7 6 1 6 7
7 7
+ = + = + =
0,5
Câu Nội dung Thang điểm
A3
a) Hệ số tỉ lệ của y đối với x là
6
3
2
y
k
x

= = = −
0,5
b)
3y x= −
0,5
c) Khi
4x
=
thì
3.4 12y = − = −
0,5
Câu Nội dung Thang điểm
A4

(0) 3.0 0f = =

(1) 3.1 3f = =
0,5
Đồ thị hàm số
3y x=
đi qua hai điểm
(0;0)O

(1;3)A
0,5
Đồ thị
0,5
Câu Nội dung Thang điểm
B1
c cắt a và b tại hai điểm A và B tạo thành hai góc so le
trong
µ

0
3 4
50A B= =
nên a // b.
1,0
Ta có
¶ ¶
0
4 4
180A B+ =
(hai góc trong cùng phía)

¶ ¶
0 0
4 4
180 130A B⇒ = − =
0,5
Ta có
µ

0
3 4
130B A= =
(hai góc đồng vị) 0,5
Câu Nội dung Thang điểm
B2
a)
0,5
à óABM v AEM c∆ ∆

AB AE=
,
·
·
BAM MAE=

AM
cạnh chung nên suy ra
ABM AEM∆ = ∆
0,5
b)
·

·
0
0
60
30
2
ABM AEM AME BAM∆ = ∆ ⇒ = = =
0,5
·
0 0 0
30 30 60MEC = + =
0,5

×