Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de thi hoc ki 1 lop 6 (truong TH-THCS Vinh Buu)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.07 KB, 5 trang )

PHÒNG GD - ĐT TÂN HƯNG KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TH & THCS VĨNH BỬU MÔN: TOÁN - LỚP 6
Thời gian: 90’ (Không kể thời gian phát đề)
A. ĐẠI SỐ: (7 điểm)
Câu 1: (2đ)
a)
- Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và bé hơn 8 bằng hai cách.
- Tính số phần tử của tập hợp A.
b) Trong các số sau: 432, 177, 421, 990.
- Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
- Số nào chia hết cho 2; 3; 5; 9?
Câu 2: Thực hiện phép tính: (2đ)
a) 64 . 15 + 36 . 15
b) 24 – [14 + 2(70 – 68)]
Câu 3: (1đ)
a) Tìm x:
23 + (x + 12) = 84
b) Tổng sau có chia hết cho 5 hay không?
2 . 3 . 4 . 5 + 30
Câu 4: (1đ)
Tìm ƯC (12; 16) biết ƯCLN (12; 16) = 4.
Câu 5: (1đ) Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ hàng.
Biết số học sinh trong lớp khoảng từ 35 đến 50. Tính số học sinh lớp 6A.
B. HÌNH HỌC: (3 điểm)
Câu 1: (1đ)
Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng.
a) Vẽ các đường thẳng AB, tia AC, đường thẳng BC.
b) Xác định điểm M nằm giữa B và C. Vẽ đoạn thẳng MA.
Câu 2: (2đ)
Cho tia Ox, trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 3,5cm và ON = 7 cm.
a) Trong ba điểm O, M, N thì điểm nào nằm giữa ba điểm còn lại?


b) Tính độ dài đoạn thẳng MN?
c) Điểm M có phải là trung điểm MN không ? Vì sao?
HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN TOÁN 6
Năm học 2103 – 2014
Câu Nội dung bài giải Điểm
A. ĐẠI SỐ (7 điểm)
1
a
{ }
A 4 ; 5 ; 6 ; 7=
0,25
{ }
A x N | 3 x 8= ∈ < <
0,25
Tập hợp A có 4 phần tử.
0,5
b
+ Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là: 177
0,5
+ Số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là: 990
0,5
2
a
64.15 + 36.15 = (64 + 36).15
0,5
=
100.15 1500=
0,5
b

24 – [14 + 2(70 – 68)] = 24 – [14 + 4]
0,5
24 18 6= − =
0,5
3
a
23 ( 12) 84x+ + =


x 12 61+ =
0,25

x 49=
0,25
b
2 . 3 . 4 . 5 5M

30 5M
0,25
( )
2 . 3 . 4 . 5 30 5⇒ + M
0,25
4
ƯC(12, 16) = Ư(4) = {1, 2, 4}
1
5
Gọi số học sinh lớp 6A là a (a

N
*

)
0,25
Ta có a là BC(2, 4, 5 ) và
35 50a
≤ ≤
0,25
BC(2 , 4 , 5) ={0; 20; 40; 60 ; …}
0,25
Chọn a = 40.
Vậy số HS của lớp 6A là 40 học sinh
0,25
B. HÌNH HỌC (3 điểm)
1
B
C
A
M
(Vẽ đúng mỗi câu được 0,5đ)
1
2
0,5
a
Điểm M nằm giữa hai điểm O và N
0,25
vì OM < ON
( )
3,5cm 7cm<
0,25
b
Ta có: OM + MN = ON

0,25
MN = 3,5 (cm)
0,25
c
Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng ON
0,25
vì M nằm giữa hai điểm O, N và điểm M cách đều hai điểm
O và N (MO = MN)
0,25
(HS giải theo cách khác vẫn được điểm tối đa)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – TOÁN 6
Năm học 2013 – 2014
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận Dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Tập hợp
Biết viết tập
hợp theo hai
cách. Tính
được số phần
tử của tập hợp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0

10%
4
2,0
20%
Lũy thừa
Vận dụng thứ
tự thực hiện
phép tính vào
giải bài toán
nhân, chia lũy
thừa cùng cơ
số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
10%
3
3,0
30%
Thực hiện
phép tính
Tìm số chưa
biết Vận dụng
tính chất giao
hoán, kết hợp,
phân phối vào
các bài tính
nhanh đơn giản

cho hợp lý
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,5
20%
5
5,0
50%
Dấu hiệu
chia hết
Nhận biết được
các dấu hiệu
chia hết
Dùng dấu hiệu
chia hết vào
giải toán
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
10%
1
0,5
5%
ƯCLN
BCNN
Tìm được

ƯCLN;
BCNN của
nhiều số
Giải bài toán
tổng hợp dựa
trên BCNN
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
10%
1
1,0
10%
Đoạn thẳng
Vẽ hình theo
mô tả. Kể tên
được các đoạn
thẳng trên hình
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
10%
Bài toán tổng
hợp
Biết vẽ hình,
biết điểm

nằm giữa,
tính độ dài
theo hệ thức
AM + MB =
AB, chứng
minh trung
điểm.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
2,0
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
2,0
20%
4
3,0
25%
5
4,0
40%
1
1,0
10%
12
10,0

100%

×