Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề thi hki toán 6 năm học 2013 THCS Hưng Điền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.77 KB, 3 trang )


 !"
#$%&'
(Không kể thời gian phát đề)
()
#*+, /0123
45-/0123
a) Viết tập hợp A lớn hơn 5 nhưng nhỏ hơn 15 bằng hai cách. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử.
b) Trong các số sau : 3240; 4528; 372; 2580
+ Số nào chia hết cho 3
+ Số nào chia hết cho cả 2; 5 và 9
45-/0123Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể):
a)37.45 + 37.55
b) 18 : 3
2
+ 5.2
3
45-/0123 Tìm x biết:
a) x – 12 = 18
b) 450 : (x – 18) = 9
45-/0123 Tìm ƯCLN (24, 36,90)
456-/0123Một số sách khi xếp thành từng bó 8 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa
đủ bó. Tính số sách đó, biết rằng số sách nằm trong khoảng 150 đến 350
(*-/0123
45-/0123
Trên đường thẳng a lấy 3 điểm D, E, F. Hỏi có mấy đoạn thẳng tất cả ? Kể tên các đoạn thẳng
đó
45-/0123
Cho tia Ox, trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm và OB = 6cm.
a) Trong ba điểm O, A, B thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
b) So sánh đoạn thẳng OA và AB


c) Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB hay không ? Vì sao ?
7778777
O x
A
B
9:;
< = >= ?
,
 @
AB%
{ }
14;13;12;11;10;9;8;7;6=A
AB%
{ }
155 <<∈= xNxA
Tập hợp A có 9 phần tử
C6/
C6/
C6/
D + Các số chia hết cho 3 là : 3240 ; 372; 2580
+ Các số chia hết cho 2, 5 và 9 là: 3240
C.6/
C6/
 @ 37.45 + 37.55
= 37. (45 + 55)
= 37.100
= 3700
C6/
C6/
C6/

D
18 : 3
2
+ 5.2
3
= 18 : 9 + 5. 8
= 2 + 40
= 42
C6/
C6/
C6/
 @ a) x + 12 = 34
x = 34 - 12
x = 22
C6/
C6/
D b) 450 : (x – 18) = 9
x – 18 = 450 : 9
x – 18 = 50
x = 50 + 18
x = 68
C6/
C6/
 24 = 2
3
.3 ; 36 = 2
2
.3
2
; 90 = 2.3

2
.5
ƯCLN(24, 36, 90) = 2.3 = 6
C6/
C6/
6 Gọi số sách cần tìm là a
Ta có a

8 ; a

12; a

15 => a

BC ( 8, 12, 15)và 150

a

350
BC (8, 12, 15) =
{ }
; 480;360;240;120;0
Vậy số sách cần tìm là 240 quyển
C6/
C6/
C6/
C6/




Có 3 đoạn thẳng tất cả : DE, DF, EF
C6/
C6/

C6/
@ Điểm A nằm giữa 2 điểm O và B
Vì OA < OB (3 cm < 6 cm)
C6/
C6/
D Vì điểm A nằm giữa 2 điểm O và B nên ta có:
OA + AB = OB
AB = OB – OA = 6 – 3 = 3 cm
Vậy OA = AB = 3cm
C6/
C6/
B Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB vì :
+ Điểm A nằm giữa 2 điểm O và B (câu a)
+ OA = AB = 3cm (câu b)
C6/
C6/
-EBF0G%H0I0BAB%J%AB/&GHKLG/M'/0123
a D
E
F
#
N
?
OP/Q

%R/S

%TGD0U' %VGH%015 WTGXYGH QGH
OP/Q
'%OP
OP/Q
B@Z
*%A0G0[2KS
'TP%\PCP%]G'^
Viết được
tập hợp theo
hai cách.
Tìm được số
phần tử của
1 tập hợp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
*TP%\P
BABF_'`G%0aG
Làm được
các phép tính
trong tập hợp
N và tính
nhanh
Vận dụng được các phép

tính trong tập hợp N để tìm
số chưa biết
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2
20%
2
1
10%
4
3
30%
*bG%B%O'B%0@
%U''cZGH'TP
%\P
Nhận biết
được một số
chia hết cho
2,3,5,9
Tìm được
ƯCLN của
ba số trong
trường hợp
đơn giản.
Vận dụng quy tắc tìm BC
và BCNN vào bài toán
tổng hợp.
Số câu

Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
1
1
10%
3
3
30%
*012C/deGH
'%fGHC'0@C/ZMG
'%fGH*
Vẽ hình theo
mô tả và kể
tên đoạn
thẳng có
trong hình.
Vẽ được
hình. Giải
thích được
điểm nằm
giữa hai
điểm còn lại
Vận dụng hệ thức
AM + MB = AB để tính

độ dài đoạn thẳng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
1
0,5
5%
3
2,5
25%
6*c5GH/012
BR@/ZMG'%fGH*
Vận dụng định nghĩa trung
điểm của đoạn thẳng để
chứng minh trung điểm
của một đoạn thẳng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5

5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
3
30%
4
4
40%
4
2
20%
1
1
10%
12
10
100%

×