Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

135 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN QUẢN TRỊ HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.3 KB, 24 trang )

* CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN QUẢN TRỊ HỌC
Câu 1: Điền vào chỗ trống: “Hoạt động quản trị chịu sự tác động của….đang biến động
không ngừng:
a. kỹ thuật
b. môi trường
c. công nghệ
d. kinh tế
Câu 2: Điền vào chỗ trống: “Quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết
hợp với nhau trong một tổ chức nhằm hoàn thành….chung”
a. mục tiêu
b. lợi nhuận
c. kế hoạch
d. lợi ích
Câu 3: Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách:
a. giảm chi ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra không thay đổi
b. chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra
c. vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra
d. tất cả những cách nêu trên
Câu 4: “Vận dụng phương án nào sau đây để tăng hiệu suất của doanh nghiệp:
a. giảm chi phí, giảm sản lượng đầu ra
b. giảm chi phí, tăng sản lượng đầu ra
c. tăng chi phí, giảm sản lượng đầu ra
d. tăng chi phí, tăng sản lượng đầu ra
Câu 5: Quản trị cần linh hoạt, sáng tạo và tính đến:
a. lĩnh vực hoạt động của tổ chức
b. quy mô của tổ chức
c. trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên
d. tất cả các yếu tố nêu trên
Câu 6: Hiệu suất của quản trị chỉ có được khi:
a. làm đúng việc
b. làm đúng cách


c. chi phí thấp
d. tất cả đều sai
Câu 7: Trong quản trị quan trọng nhất là:
a. làm đúng việc
b. làm việc đúng cách
c. đạt được lợi nhuận
d. chi phí thấp
Câu 8: Hiệu quả của quản trị chỉ có được khi
a. đạt được mục tiêu
b. làm việc đúng cách
c. tỷ lệ giữa kết quả đạt được / chi phí bỏ ra cao
d. làm việc đúng cách để đạt được mục tiêu
Câu 9: Có mấy cách tăng hiệu suất:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Câu 10: Các chức năng cơ bản của quản trị gồm:
a. 4 chức năng
b. 6 chức năng
c. 3 chức năng
d. 5 chức năng
Câu 11: Hoạt động quản trị thường được thực hiện thông qua 4 chức nang
a. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
b. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
c. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
d. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra
Câu 12: Trong một tổ chức (Doanh nghiệp) thường được chia thành
a. 2 cấp quản trị
b. 3 cấp quản trị

c. 4 cấp quản trị
d. 5 cấp quản trị
Câu 13: Quản trị viên trung cấp thường tập trung vào việc đề ra loại quyết định
a. chiến lược
b. tác nghiệp
c. chiến thuật
d. tất cả các loại quyết định trên
Câu 14: Cố vấn cho ban giám đốc của một doanh nghiệp
a. cấp cao
b. cấp giữa
c. cấp thấp (cơ sở)
d. tất cả đều sai
Câu 15: Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng
quan trọng:
a. Hoạch định
b. Tổ chức và kiểm tra
c. Điều khiển
d. Tất cả các chức năng trên
Câu 16: Càng lên cấp cao hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan
trọng:
a. Hoạch định
b. Tổ chức
c. Điều khiển
d. Kiểm tra
Câu 17: Nhà Quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng:
a. Hoạch định
b. Điều khiển và kiểm tra
c. Tổ chức
d. Tất cả các phương án trên đều không chính xác
Câu 18: Theo Henry Minzberg, các nhà quản trị phải thực hiện bao nhiêu vai trò:

a. 7
b. 14
c. 10
d. 4
Cau 19: Vai trò nào đã được thực hiện khi nhà quản trị đưa ra một quyết định để phát
triển kinh doanh
a. Vai trò người lãnh đạo
b. Vai trò người đại diện
c. Vai trò người phân bổ tài nguyên
d. Vai trò người doanh nhân
Câu 20: Điểm quan tâm chung trong các trường phái quản trị cổ điển là:
a. Năng suất lao động
b. Con người
c. Hiệu quả
d. Lợi nhuận
Câu 21: Các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là:
a. Quan niệm xí nghiệp là 1 hệ thống khép kín
b. Chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố con người
c. Bao gồm a và b
d. Cách nhìn phiếm diện
Câu 22: Lý thuyết “Quản trị khoa học” được xếp vào trường phái quản trị nào:
a. Trường phái tâm lý – xã hội
b. Trường phái quản trị định lượng
c. Trường phái quản trị cổ điển
d. Trường phái quản trị hiện đại
Câu 23: Người đưa ra 14 nguyên tác “Quản trị tổng quát” là:
a. Frederick W. Taylor
b. Henry Fayol
c. Max Weber
d. Doulas M. Gregor

Câu 24: Nhà nghiên cứu về quản trị đã đưa ra lý thuyết “tổ chức quan liêu bàn giấy” là:
a. M. Weber
b. H. Fayol
c. W. Taylor
d. E. Mayo
Câu 25: Các lý thuyết quản trị cổ điển
a. Không còn đúng trong quản trị hiện đại
b. Còn đúng trong quản trị hiện đại
c. Còn có giá trị trong quản trị hiện đại
d. Cần phân tích để vận dụng linh hoạt
Câu 26: Người đưa ra nguyên tắc thống nhất chỉ huy là:
a. M. Weber
b. H. Fayol
c. C. Bamard
d. Một người khác
Câu 27: Nguyên tắc thẩm quyền (quyền hạn) và trách nhiệm được đề ra bởi:
a. Herbert Simont
b. M. Weber
c. Winslow Taylor
d. Henry Fayol
Câu 28: Trường phái tâm lý - xã hội trong quản trị nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm
lý, quan hệ… của con người trong xã hội
a. Xã hội
b. Bình đẳng
c. Đẳng cấp
d. Lợi ích
Câu 29: “Năng suất lao động là chìa khoá để đạt được hiệu quả quản trị” là quan điểm
của trường phái:
a. Tâm lý – xã hội trong quản trị
b. Quản trị khoa học

c. Cả a và b
d. Quản trị định lượng
Câu 30: Điểm quan tâm chung giữa các trường phái QT khoa học, QT hành chính, QT
định lượng là:
a. Con người
b. Hiệu quả quản trị
c. Cách thức quản trị
d. Lợi nhuận
Câu 31: Điền vào chỗ trống “theo trường phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị đều
có thể… được bằng các mô hình toán”
a. Mô tả
b. Giải quyết
c. Mô phỏng
d. Trả lời
Câu 32: Trường phái Hội nhập trong quản trị được xây dựng từ:
a. Sự tích hợp các lý thuyết quản trị trên cơ sở chọn lọc
b. Trường phái quản trị hệ thống và quản trị ngẫu nhiên
c. Một số trường phái khác
d. Quá trình hội nhập kinh tế toàn cầu
Câu 33: Quản trị theo học thuyết Z là:
a. Quản trị theo cách của Mỹ
b. Quản trị theo cách của Nhật Bản
c. Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ và của Nhật Bản
d. Các cách hiểu trên đều sai
Câu 34: Tác giả của học thuyết Z là:
a. Ouchi
b. Herzberg
c. Gregor
d. Một người khác
Câu 35: Môi trường hoạt động của một tổ chức là:

a. Tất cả các yếu tố có ảnh hưởng đến kết quả hoạt động của tổ chức đó
b. Môi trường vĩ mô (luật pháp, công nghệ và yếu tố khac
c. Môi trường ngành (khách hàng, nhà cung cấp và các yếu tố khác)
d. Các yếu tố nằm bên ngoài và bên trong tổ chức
Câu 36: Phân tích môi trường hoạt động của tổ chức nhằm:
a. Xác định cơ hội và nguy cơ
b. Xác định điểm mạnh và điểm yếu
c. Phục vụ cho việc ra quyết định
d. Để có thông tin
Câu 37: Các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến hoạt động của doanh nghiệp trên khía
cạnh:
a. Kết quả hoạt động của doanh nghiêp
b. Phạm vi hoạt động của doanh nghiệp
c. Mức độ tự chủ của doanh nghiệp
d. Sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp
Câu 38: Môi trường hoạt động của một tổ chức gồm:
a. Môi trường tổng quát
b. Môi trường ngành
c. Các yếu tố nội bộ
d. Tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động của tổ chức
Câu 39: Nghiên cứu môi trường là công việc phải làm của:
a. Giám đốc doanh nghiệp
b. Tất cả các nhà quản trị
c. Nhà quản trị cấp trung
d. Những người ra quyết định
Câu 40: Các biện pháp kiềm chế lạm phát nền kinh tế là tác động của môi trường
a. Tổng quát
b. Ngành
c. Toàn cầu
d. Nội bộ

Câu 41: Môi trường ngành tác động đến hoạt động của doanh nghiệp
a. Trực tiếp
b. Mạnh mẽ
c. Lâu dài
d. Dán tiếp
Câu 42: Phân tích môi trường ngành nhằm
a. Xác định điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức
b. Phục vụ cho việc ra quyết định
c. Xác định cơ hội và nguy cơ
d. Nhận dạng các đối thủ cạnh tranh
Câu 43: Nhà quản trị cấp cao cần có kỹ năng;
a. Nhân sự
b. Tư duy
c. Kỹ thuật
d. Kỹ năng tư duy và nhân sự
Câu 44: Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là:
a. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng
b. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng
c. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp bậc quản trị
d. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 45: Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng
a. Chức vụ càng thấp thì kỹ năng về kỹ thuật càng quan trọng
b. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tư duy càng quan trọng
c. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư
duy càng quan quan trọng
d. Tất cả các tuyên bố trên đều sai
Câu 46: Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị
a. Tư duy
b. Kỹ thuật
c. Nhân sự

d. Tất cả đều sai
Câu 47: Nghệ thuật quản trị có được từ:
a. Cha truyền con nối
b. Khả năng bẩm sinh
c. Trải nghiệm qua thực hành quản trị
d. Tất cả đều sai
Câu 48: Kỹ thuật phân tích SWOT được dùng để:
a. Xác định điểm mạnh - yếu của doanh nghiệp
b. Xác định cơ hội – đe doạ đến doanh nghiệp
c. Xác định các phương án kết hợp từ kết quả phân tích môi trường để xây dựng
chiến lược
d. Tổng hợp các thong tin từ phân tích môi trường
Câu 49: Ra quyết định là
a. Công việc của các nhà quản trị cấp cao
b. Lựa chọn một giải pháp cho vấn đề đã xác định
c. Một công việc mang tính nghệ thuật
d. Tất cả những cách hiểu trên đều sai
Câu 50: Ra quyết định là một hoạt động:
a. Nhờ vào trực giác
b. Mang tính khoa học và nghệ thuật
c. Nhờ vào kinh nghiệm
d. Tất cả đều đúng
Câu 51: Ra quyết định là 1 công việc
a. Của nhà quản trị
b. Mang tính nghệ thuật
c. Vừa mang tính khoa học vừa mang tính nghệ thuật
d. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 52: Lựa chọn phương án để ra quyết định là:
a. Phần chính yếu của quá trình ra quyết định
b. Một bước trong quá trình ra quyết định

c. Không cần thiết trong quá trình ra quyết định
d. Tất cả đều sai
Câu 53: Ra quyết định quản trị cần dựa trên cơ sở:
a. Thông tin và khả năng thực hiện của tổ chức
b. Lợi nhuận cần đạt được
c. Mong muốn của nhà quản trị
d. Tâm tư của nhân viên
Câu 54: Ra quyết định quản trị để giải quyết các vấn đề:
a. Quan trọng trong tổ chức
b. Nhạy cảm
c. Nảy sinh và chín muồi
d. Liên quan đến lợi ích của tổ chức
Câu 55: Quyết định đúng là:
a. Quyết định mang lại lợi nhuận cao
b. Quyết định nhanh chóng
c. Quyết định phù hợp
d. Quyết định chắc chắn
Câu 56: Quyết định phản ánh nhiều tình huống phức tạp, nhiều bất trắc
a. Quyết định không lập trình
b. Quyết định lập trình
c. Quyết định ngắn hạn
d. Quyết định về kiểm tra
Câu 57: Quyết định chiến thuật là do:
a. Quản trị cấp cao ra quyết định
b. Quản trị cấp trung ra quyết định
c. Quản trị cấp thấp ra quyết định
d. Tất cả đều đúng
Câu 58: Quyết định quản trị đề ra phải thoả mãn:
a. 5 yêu cầu
b. 6 yêu cầu

c. 4 yêu cầu
d. 7 yêu cầu
Câu 59: Quyết định quản trị thực hiện các chức năng:
a. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
b. Định hướng, bảo đảm, phối hợp, bắt buộc
c. Định hướng, khoa học, thống nhất, linh hoạt
d. Khoa học, định hướng, bảo đảm, đúng lúc
Câu 60: Trong môi trường nào nhà quản trị dùng phương thức so sánh để chọn giải pháp
có lợi nhất khi ra quyết định:
a. Môi trường chắc chắn
b. Môi trường không chắc chắn
c. Môi trường mơ hồ
d. Tất cả đều đúng
Câu 61: Trong môi trường nào nhà quản trị ra quyết định khó khăn nhất:
a. Môi trường chắc chắn
b. Môi trường không chắc chắn
c. Môi trường mơ hồ
d. Tất cả đều đúng
Câu 62: Bước thứ ba của quá trình ra quản trị là
a. Tìm kiếm các phương án
b. Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá phương án
c. Thu thập thông tin
d. Đánh giá các phương án
Câu 63: Tỷ lệ phế phẩm tăng so với thông thường là dấu hiệu nào khi xác định vấn đề:
a. Sự phê phán bên ngoài
b. Sự sai lệch so với kế hoạch
c. Sự sai lệch so với thành tích cũ
Câu 64: Quy trình ra quyết định gồm:
a. Xác định vấn đề và ra quyết định
b. Chọn phương án tốt nhất và ra quyết định

c. Thảo luận với những người khác và ra quyết định
d. Nhiều bước khác nhau
Câu 65: Bước đầu tiên trong quy trình ra quyết định:
a. Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
b. Tìm kiếm các phương án
c. Nhận diện vấn đề
d. Xác định mục tiêu
Câu 66: Bước khó khăn nhất của quá trình ra quyết định là:
a. Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
b. Tìm kiếm các phương án
c. Nhận dạng vấn đề
d. Tìm kiếm thông tin
Câu 67: Tính nghệ thuật của quản trị thể hiện rõ nét nhất trong quá trình ra quyết định ở
bước;
a. Nhận dạng vấn đề cần quyết định
b. Tìm kiếm thông tin
c. So sánh các phương án
d. Xây dựng các tiêu chuẩn
Câu 68: Phương pháp nào nhằm kích thích khả năng sáng tạo của mỗi thành viên tham
gia:
a. Xương cá
b. 5 Why
c. Tư duy não
d. Mô tả vấn đề
Câu 69: Các ràng buộc của việc ra quyết định quản trị là gì:
a. Mục tiêu tổ chức
b. Hạn chế của phương án lựa chọn
c. Lợi nhuận tối đa
d. Tất cả đều sai
Câu 70: Khi ra quyết định, Nhà quản trị cần lưu ý đến các ràng buộc về:

a. Thời gian
b. Tài chính
c. Nguồn nhân lực
d. Tất cả đều đúng
Câu 71: Để ra quyết định đúng nhà quản trị cần lấy thông tin từ:
a. Cấp trên trực tiếp
b. Chuyên gia tư vấn
c. Dịch vụ
d. Tất cả đều đúng
Câu 72: Lựa chọn mô hình ra quyết định phụ thuộc vào
a. Tính cách nhà quản trị
b. Ý muốn của đa số nhân viên
c. Năng lực nhà quản trị
d. Nhiều yếu tố khác nhau
Câu 73: Ra quyết định theo phong cách độc đoán sẽ
a. Không có lợi trong mọi môi trường
b. Có thể không được cấp dưới ủng hộ khi thực hiện quyết định
c. Gặp sai lầm trong giải quyết vấn đề
d. Tốn ít chi phí
Câu 74: Nhà quản trị nên
a. Chọn một mô hình ra quyết định duy nhất cho mình
b. Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn một mô hình ra quyết định phù hợp
c. Kết hợp nhiều mô hình ra quyết định
d. Sử dụng mô hình “ra quyết định tập thể” vì đây là mô hình tốt nhất
Câu 75: Nhà quản trị nên
a. Chọn mô hình ‘độc đoán” để ra quyết định khi cấp bách
b. Sử dụng mô hình “ra quyết định tập thể” vì đây là mô hình tốt nhất
c. Chọn mô hình ra quyết định quen thuộc
d. Kết hợp nhiều mô hình
Câu 76: Ra quyết định nhóm

a. Luôn luôn mang lại hiệu quả cao
b. Ít khi mang lại hiệu quả cao
c. Mang lại hiệu quả cao trong những điều kiện phù hợp nhất định
d. Tốn kém thời gian
Câu 77: Để giải quyết được vấn đề, nhà quản trị cần:
a. Chú trọng đến khâu ra quyết định
b. Chú trọng đến khâu thực hiện quyết định
c. Chú trọng đến cả a và b
d. Chú trọng đến khâu ra quyết định nhiều hơn
Câu 78: Quyết định quản trị đề ra là:
a. Sự lựa chọn của nhà quản lý
b. Mệnh lệnh của nhà quản trị
c. Ý tưởng của nhà quản trị
d. Sản phẩm của lao động quản trị
Câu 79: Mục tiêu nào sau đây diễn đạt tốt nhất:
a. Tăng thêm 10% vốn đầu tư trong thời gian tới
b. Bằng mọi giá phải ký được hợp đồng
c. Tăng năng suất lao động để đạt hiệu quả kinh doanh
d. Tăng chi phí quảng cáo 10% trong quý 2 năm 2008
Câu 80: Phát biểu nào sau đây đúng nhất
a. Hoạch định luôn khác xa với thực tế
b. Đôi khi hoạch định chỉ mang tính hình thức
c. Các dự báo là cơ sở quan trọng cho hoạch định
d. Mục tiêu – nền tảng của hoạch định
Câu 81: Hoạch định là
a. Xác định mục tiêu và các biện pháp thực hiện mục tiêu trong một khoảng
thời gian nhất định
b. Xây dựng các kế hoạch dài hạn
c. Xây dựng các kế hoạch hàng năm
d. Xây dựng kế hoạch cho hoạt động của toàn cty

Câu 82: Xây dựng mục tiêu theo kiểu truyền thống là những mục tiêu được đặt ra
a. Từ trên đỉnh
b. Từ trước
c. Theo nhu cầu
d. Từ cơ sở
Câu 83: Sự khác biệt căn bản nhất giữa hoạch định chiến lược và hoạch định tác nghiệp
là:
a. Độ dài thời gian
b. Phạm vi
c. Cấp quản trị tham gia vào hoạch định
d. Nội dung
Câu 84: Kế hoạch thường trực bao gồm;
a. Chính sách, ngân sách và quy tắc
b. Chính sách, quy tắc và thủ tục
c. Chính sách, dự án và thủ tục
d. Tất cả đều sai
Câu 85: MOB hiện nay được quan niệm là:
a. Phương pháp đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ
b. Phương thức đánh giá mục tiêu quản trị
c. Công cụ xây dựng kế hoạch chiến lược
d. Là phương thức quản trị kết nối toàn bộ tiến trình quản trị
Câu 86: Điền vào chỗ trống “Đặc tính của MOB là mỗi thành viên trong tổ chức… ràng
buộc và….hành động trong suốt quá trình quản trị’
a. Cam kết; tự nguyện
b. Chấp nhận; tích cực
c. Tự nguyện; tích cực
d. Tự nguyện; cam kết
Câu 87: Quản trị bằng mục tiêu (MOB) giúp
a. Động viên khuyến khích nhân viên cấp dưới tốt hơn
b. Tăng tính chủ động sáng tạo của nhân viên cấp dưới

c. Góp phần đào tạo và huấn luyện nhân viên cấp dưới
d. Tất cả những lợi ích trên đều đúng
Câu 88: MOB sẽ không thực hiện được nếu
a. Tài chính không mạnh
b. Khách hàng tỏ ra không hài lòng
c. Sự đồng ý của lãnh đạo cấp trên
d. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 89: Khi thực hiện quản trị bằng mục tiêu (MBO) nhà quản trị
a. Cần kiểm tra tiến triển công việc theo định kỳ
b. Không cần kiểm tra tiến triển công việc
c. Chỉ kiểm tra khi cảm thấy cần thiết
d. Cần kiểm tra định kỳ và kiểm tra đột xuất tiến triển công việc
Câu 90: Vào thập niên 1930, hoạt động quản trị được tiếp cận theo mấy chức năng:
a. 6
b. 7
c. 8
d. 9
Câu 91: Điền vào chỗ trống “chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được
và đề ra… hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định”
a. Quan điểm
b. Chương trình
c. Giới hạn
d. Cách thức
Câu 92: Quản trị được thực hiện trong một tổ chức nhằm
a. Tối đa hoá lợi nhuận
b. Đạt mục tiêu của tổ chức
c. Sử dụng có hiệu quả cao nhất các nguồn lực hiện có
d. Đạt được mục tiêu với hiệu suất cao
Câu 93: Điền vào chỗ trống “mục đích của quản trị là hướng tổ chức đạt mục tiêu với
… cao nhất và chi phí thất nhất”

a. Sự thoả mãn
b. Lợi ích
c. Kết quả
d. Lợi nhuận
Câu 94: Quản trị cần thiết cho:
a. Các tổ chức phi lợi nhuận và các tổ chức vì lợi nhuận
b. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh
c. Các đơn vị hành chính sự nghiệp
d. Các công ty lớn
Câu 95: Bước thứ tư của quá trình ra quyết định là:
a. Nhận diện vấn đề
b. Tìm kiếm phương án
c. Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
d. Đánh giá các phương án
Câu 96: Bước thứ năm của quá trình ra quyết định là:
a. Chọn phương án tối ưu
b. Tìm kiếm phương án
c. Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
d. Đánh giá các phương án
Câu 97: Bước thứ bảy của quá trình ra quyết định là:
a. Ra quyết định
e. Tìm kiếm phương án
f. Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
g. Đánh giá các phương án
Câu 98: Xác lập cơ cấu tổ chức trước hết phải căn cứ vào:
a. Nhiều yếu tố khác nhau
b. Đặc điểm ngành nghề
c. Quy mô công ty
d. Chiến lược của công ty
Câu 99: Nguyên nhân thường gặp nhất khiến nhà quản trị không muốn phân quyền là do

a. Sợ mất thời gian
b. Thiếu lòng tin vào cấp dưới
c. Năng lực của cấp dưới kém
d. Sợ bị cấp dưới lấn át
Câu 100: Phân quyền sẽ thành công khi
a. Cho cấp dưới tham gia vào quá trình phân quyền
b. Gắn liền quyền hạn với trách nhiệm
c. Chọn đúng việc và đúng người để uy quyền
d. Chú trọng đến kết quả
Câu 101: Số người lao động là 200 người, tầm hạn quản trị là 5, số bậc quản trị và số nhà
quản trị sẽ là:
a. 6 & 48
b. 5 & 51
c. 3 & 40
d. 4 & 51
Câu 102: Số người lao động là 500 người, tầm hạn quản trị là 5, số nhà quản trị cần là:
a. 100
b. 50
c. 25
d. 125
Câu 103: Số người lao động là 500 người, tầm hạn quản trị là 5, số cấp quản trị trung
gian là:
a. 5
b. 2
c. 3
d. 4
Câu 104: Lợi ích nhất của phân quyền là
a. Đào tạo cán bộ quản trị kế cận
b. Tăng cường được thiện cảm của cấp dưới
c. Giảm được gánh nặng trách nhiệm

d. Giảm áp lực công việc nhờ đó nhà quản trị tập trung thời gian vào những việc
chính yếu
Câu 104: Tầm hạn quản trị trọng hay hẹp phụ thuộc vào:
a. Trình độ của nhân viên
b. Trình độ của nhà quản trị
c. Công việc phải thực hiện
d. Tất cả những điều kiện trên
Câu 105: Mức độ phân quyền càng lớn khi
a. Phần lớn các quyết định được đề ra ở cấp cơ sở
b. Phần lớn các quyết định được đề ra ở cấp cao
c. Các cấp quản trị thấp hơn được đề ra nhiều loại quyết định
d. Tất cả đều đúng
Câu 106: Đối với nhà quản trị cấp thấp, thời gian giành cho chức năng nào sẽ rất quan
trọng
a. Tổ chức và kiểm tra
b. Điều khiển
c. Hoạch định
d. Tất cả các chức năng trên
Câu 107: Nghiên cứu của Henry Minzberg đã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và
phân loại thành 3 nhóm vai trò, đó là:
a. Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định
b. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bổ tài nguyên, vai trò thương thuyết
c. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định
d. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết định
Câu 108: Vai trò nào đã được thực hiện khi nhà quản trị giải quyết vấn đề bãi công xảy ra
trong doanh nghiệp:
a. Vai trò lãnh đạo
b. Vai trò kinh doanh
c. Vai trò người giải quyết xáo trộn
d. Vai trò người thương thuyết

Câu 109: Nhà quản trị chỉ cần thực hiện kiểm tra
a. Trong khi thực hiện kế hoạch
b. Sau khi hoàn thành kế hoạch
c. Trước khi hoàn thành kế hoạch
d. Không có câu nào đúng
Câu 110: Xây dựng cơ chế kiểm tra theo Koontz và O’Donnell cần đảm bảo:
a. 7 nguyên tắc
b. 4 nguyên tắc
c. 8 nguyên tắc
d. 5 nguyên tắc
Câu 111: Một hệ thống kiểm tra tốt phải bao gồm kiểm tra nhằm tiên liệu trước các rủi
ro, đó là hình thức kiểm tra:
a. Chi tiết
b. Thường xuyên
c. Đo lường
d. Dự phòng
Câu 112: Điền vào chỗ trống “Kế hoạch đa dụng là những cách thức hành động đã được
tiêu chuẩn hóa để giải quyết những tình huống….và có thể lường trước”
a. Xuất hiện
b. Phát sinh
c. Ít xảy ra
d. Thường xảy ra
Câu 113: Mục tiêu của một công ty thường bị ảnh hưởng mạnh bởi
a. Quan điểm của lãnh đạo
b. Các đối thủ cạnh tranh
c. Nguồn lực của công ty
d. Các chính sách của chính phủ
Câu 114: Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt nhất
a. Thu nhập bình quân của người lao động năm 2009 là 30 triệu đồng
b. Đạt doanh số 500 triệu vào cuối quý 2

c. Phát triển thị trường lên 2%
d. Tăng doanh số nhanh hơn kỳ trước
Câu 115: Phân tích môi trường vi mô giúp doanh nghiệp:
a. Xác định cơ hội và nguy cơ
b. Nhận dạng khách hàng
c. Nhận dạng các đối thủ cạnh tranh
d. Xác định những thuận lợi và khó khăn đối với doanh nghiệp
Câu 116: Các biện pháp kiềm chế lạm phát nền kinh tế là yếu tố tác động của môi
trường :
a. Vĩ mô
b. Nội bộ
c. Bên ngoài
d. Ngành
Câu 117: Nhà quản trị cần phân tích môi trường để:
a. Có thông tin
b. Lập kế hoạch kinh doanh
c. Phát triển thị trường
d. Đề ra quyết định kinh doanh
Câu 118: Sự kiện sữa nhiễm Melamina ảnh hưởng tới doanh nghiệp, đó là ảnh hưởng
của yếu tố:
a. Dân số
b. Chính trị và pháp luật
c. Khách hàng
d. Xã hội
Câu 119: Việc điều chỉnh trần lãi suất tín dụng tác động đến doanh nghiệp từ yếu tố:
a. Kinh tế
b. Chính trị và pháp luật
c. Nhà cung cấp
d. Xã hội
Câu 120: Chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng 4% cho doanh nghiệp là tác động từ:

a. Nhà cung cấp
b. Chính phủ và chính trị
c. Tài chính
d. Kinh tế
Câu 121: Người dân ngày càng quan tâm hơn đến chất lượng cuộc sống là yếu tố tác
động từ:
a. Môi trường vĩ mô
b. Yếu tố xã hội
c. Yếu tố dân số
d. Yếu tố chính trị - pháp luật
Câu 122: Chính sách phúc lợi xã hội là yếu tố:
a. Dân số
b. Khách hàng
c. Xã hội
d. Chính trị và pháp luật
Câu 123: Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân tích yếu tố của môi trường :
a. Bên ngoài
b. Ngành
c. Tổng quát
d. Tất cả đều sai
Câu 124: Các biến động trên thị trường chứng khoán ảnh hưởng đến doanh nghiệp
a. Từ yếu tố kinh tế
b. Từ môi trường ngành
c. Từ môi trường đặc thù
d. Từ môi trường tổng quát
Câu 125: Điền vào chỗ trống “ trường phái quản trị khoa học quan tâm đến…lao động
thông qua việc hợp lý hóa các bước công việc”
a. Trình độ
b. Điều kiện
c. Năng suất

d. Môi trường
Câu 126: Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là:
a. Lợi nhuận
b. Năng suất lao động
c. Con người
d. Hiệu quả
Câu 127: Môi trường tác động đến doanh nghiệp và
a. Có ảnh hưởng đến quyết định về chiến lược hoạt động của doanh nghiệp
b. Tạo các cơ hội cho doanh nghiệp
c. Tác động đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp
d. Tạo các đe dọa đối với doanh nghiệp
Câu 128: Khoa học và công nghệ phát triển nhanh đem lại cho doanh nghiệp
a. Nhiều cơ hội
b. Nhiều cơ hội hơn là thách thức
c. Nhiều thách thức
d. Tất cả đều chưa chính xác
Câu 129: Nhân viên giỏi rời bỏ doanh nghiệp đến nơi khác, đó là yếu tố tác động đến
doanh nghiệp:
a. Yếu tố nhân lực
b. Yếu tố xã hội
c. Yếu tố văn hóa
d. Yếu tố dân số
Câu 130: Giá dầu thô trên thế giới tăng là ảnh hưởng của môi trường:
a. Chính phủ và chính trị
b. Kinh tế
c. Vĩ mô
d. Tất cả đều sai
Câu 131: Kế hoạch đã được duyệt của một tổ chức có vai trò:
a. Làm cơ sơ cho sự phối hợp giữa các đơn vị, các bộ phận trong công ty
b. Định hướng cho tất cả các hoạt động của tổ chức

c. Làm căn cứ cho việc kiểm soát các hoạt động của tổ chức
d. Tất cả các vai trò trên
Câu 132: Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại kế hoạch thường trực là:
a. Các chính sách, thủ tục, quy định
b. Các dự án
c. Các hoạt động được tiêu chuẩn hóa để giải quyết tình huống hay lập lại
d. Cả c và a
Câu 133: Trường phái quản trị quá trình được Harold Koontz đề ra trên cơ sở tư tưởng
của:
a. W. Taylor
b. M.Weber
c. H. Owen
d. H. Fayol
Câu 134: Người đưa ra khái niệm về “quyền hành thực tế” là:
a. Simon
b. Weber
c. Fayol
d. Một người khác
Câu 135: Điền vào chỗ trống “ lãnh đạo là tìm cách… đến người khác để đạt được các
mục tiêu của tổ chức”
a. Ra lệnh
b. Gây ảnh hưởng
c. Bắt buộc
d. Tác động
Câu 136: Điền vào chỗ trống “động viên là tạo ra sự…hơn ở nhân viên trong quá trình
thực hiện nhiệm vụ của tổ chức trên cơ sở thỏa mãn nhu cầu cá nhân”
a. Nỗ lực
b. Thích thú
c. Vui vẻ
d. Quan tâm

Câu 137: Thuyết Y của M. Gregor giá định con người
a. Ham muốn làm việc
b. Không thích làm việc
c. Thích thú làm việc
d. Vui vẻ làm việc
Câu 138: Phong cách lãnh đạo sau đây, phong cách nào mang lại hiệu quả:
a. tự do
b. dân chủ
c. độc đoán
d. cả ba câu trên đều sai
Câu 139; Theo K. Lewin, phong cách lãnh đạo nào tốt nhất:
a. tự do
b. dân chủ
c. độc đoán
d. cả ba câu trên đều sai
Câu 140: Động lực làm việc của con người xuất phát từ:
a. Những gì mà nhà quản trị làm cho người lao động
b. 5 cấp bậc nhu cầu
c. Nhu cầu chưa được thỏa mãn
d. Nhu cầu bậc cao
Câu 141: Động viên được thực hiện để:
a. Tạo ra sự nỗ lực hơn của nhân viên trong công việc
b. Thỏa mãn một nhu cầu nào đó của nhân viên
c. Xác định mức lương và thưởng hấp dẫn
d. Xây dựng một môi trường làm việc tốt
Câu 142: Doanh nghiệp xây dựng nhà lưu trú cho nhân viên là thực hiện loại nhu cầu:
a. Sinh lý
b. Xã hội
c. Nhu cầu phát triển
d. Được tôn trọng

Câu 143: Doanh nghiệp tổ chức kỳ nghỉ cho nhân viên tại nha trang là thực hiện loại nhu
cầu:
a. Sinh lý
b. Tôn trọng
c. Xã hội
d. Cả c và a
Câu 144: Lý thuyết động viên của Herzberg đề cập đến:
a. sự mong đợi của nhân viên
b. các nhu cầu của con người
c. yếu tố duy trì và yếu tố động viên trong quản trị
d. tất cả đều sai
Câu 145: Các doanh nghiệp nên lựa chọn:
a. Cơ cấu tổ chức theo trực tuyến
b. Cơ cấu tổ chức theo chức năng
c. Cơ cấu tổ chức theo trực tuyến tham mưu
d. Tất cả đều sai
Câu 146: Phát biểu nào sau đây không đúng:
a. Mục tiêu đề ra trong hoạch định là tiêu chuẩn kiểm tra
b. Kiểm tra là một hệ thống phản hồi
c. Kiểm tra là một chức năng độc lập với các chức năng khác
d. Cần kiểm tra trong quá trình thực hiện
Câu 147: Kiểm tra là quá trình
a. Rà soát việc thực hiện công việc của cấp dưới
b. Xác lập tiêu chuẩn đo lường kết quả thực tế và so sánh với tiêu chuẩn, phát hiện
sai lệch và nguyên nhân để đưa ra biện pháp điều chỉnh
c. Phát hiện sai sót của nhân viên và thực hiện biện pháp kỷ luật
d. Tổ chức định kỳ hàng tháng
Câu 148: Lý do chính yếu khiến nhà quản trị nên phân quyền là:
a. Giảm bớt được gánh nặng công việc
b. Đào tạo kế cận

c. Có thời gian để tập trung vào công việc chính yếu
d. Tạo sự nỗ lực của nhân viên
Câu 149: Lợi ích của phân quyền là:
a. Giảm áp lực công việc nhờ đó nhà QT tập trung thời gian vào những việc lớn
b. Giảm được gánh nặng trách nhiệm
c. Tăng cường thiện cảm của cấp dưới
d. Tránh được những sai lầm đáng tiếc
Câu 150: Các doanh nghiệp nên lựa chọn:
a. Cơ cấu tổ chức theo chức năng
b. Cơ cấu tổ chức theo trực tuyến
c. Cơ cấu tổ chức theo trực tuyến – tham mưu
d. Cơ cấu tổ chức phù hợp
Câu 151: Doanh nghiệp có quy mô rất nhỏ không nên áp dụng mô hình cơ cấu tổ chức
nào
a. Trực tuyến – Chức năng
b. Trực tuyến
c. Trực tuyến – tham mưu
d. Tất cả đều sai
Câu 152: Theo thuyết kỳ vọng (Vroom), mong đợi của người lao động phụ thuộc vào:
a. Tiền thưởng, say mê, điều kiện làm việc
b. Say mê, kỳ vọng đạt được, sự cam kết
c. Sự cam kết, say mê, tiền thưởng
d. Tất cả đều sai
Câu 153: Để biện pháp động viên đạt hiệu quả cao, nhà lãnh đạo cần xuất phát từ
a. Ý muốn của chính mình
b. Nhu cầu và nguyện vọng của cấp dưới
c. Tiềm lực của công ty
d. Tất cả các yếu tố trên
Câu 154: Thuyết X của M.Gregor giả định con người
a. Thích thú làm việc

b. Ham muốn làm việc
c. Không thích làm việc
d. Vui vẻ làm việc
Câu 156: Con người theo thuyết của Gregor
a. Có bản chất là lười biếng, không thích làm việc
b. Có bản chất siêng năng, thích làm việc
c. Siêng năng hay lười biếng không phải bản chất mà là thái độ
d. Bao gồm a và b
Câu 157: Lý thuyết động viên của Herzberg đề cập đến:
a. các nhu cầu của con người
b. yếu tố duy trì và yếu tố động viên trong quản trị
c. sự mong đợi của nhân viên
d. tất cả đều sai
Câu 158: Thuyết hai nhân tố cung cấp cho nhà QT ý nghĩa gì
a. Các yếu tố khuyến khích giống với các yếu tố bất mãn
b. Các yếu tố động viên khác với các yếu tố duy trì
c. Các yếu tố thõa mãn là cơ sở của các yếu tố bất mãn
d. Các yếu tố động viên tạo nên các yếu tố duy trì
Câu 159: Câu nào sau đây đúng với thuyết hai nhân tố
a. Khi có các yếu tố duy trì nhân viên sẽ không bất mãn
b. Khi có các yếu tố duy trì nhân viên sẽ thỏa mãn
c. Khi không có các yếu tố khuyến khích nhân viên sẽ bất mãn
d. Khi không có các yếu tố khuyến khích nhân viên sẽ thõa mãn
Câu 160: Điền vào chỗ trống “động viên là tạo ra sự…hơn ở nhân viên trong quá trình
thực hiện nhiệm vụ của tổ chức trên cơ sở thỏa mãn nhu cầu cá nhân”
a. Nỗ lực
b. Thích thú
c. Vui vẻ
d. Quan tâm
Câu 141: Động viên được thực hiện để:

a. Tạo ra sự nỗ lực hơn của nhân viên trong công việc
b. Thỏa mãn một nhu cầu nào đó của nhân viên
c. Xác định mức lương và thưởng hấp dẫn
d. Xây dựng một môi trường làm việc tốt
Câu 138: Phong cách lãnh đạo sau đây, phong cách nào mang lại hiệu quả:
a. độc đoán
b. dân chủ
c. tự do
d. cả ba câu trên đều sai
Câu 161: Khi lựa chọn phong cách lãnh đạo cần tính đến:
a. Đặc điểm của nhà QT
b. Đặc điểm của cấp dưới
c. Tình huống cụ thể
d. Cả a và b
Câu 162: Chức năng của nhà lãnh đạo là
a. Vạch ra các mục tiêu và phương hướng phát triển của một tổ chức
b. Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu của tổ chức
c. Động viên khuyến khích nhân viên
d. Tất cả các chức năng trên
Câu 135: Điền vào chỗ trống “ lãnh đạo là tìm cách… đến người khác để đạt được các
mục tiêu của tổ chức”
a. Ra lệnh
b. Gây ảnh hưởng
c. Bắt buộc
d. Tác động
Bài tập về hiệu suất:
1. Để tăng doanh thu một cách đáng kể cho dòng sản phẩm dầu gội Hương Bưởi quý
này, Giám đốc quyết định chi mạnh tay cho các sản phẩm đi kèm
2. Vì sự tụt giảm doanh thu trong năm vừa qua, Giám đốc cty Hương Bưởi quyết
định cắt giảm và tiết kiệm điện ở một số khu vực lưu trữ, giảm tiền thưởng nhân

viên trong tháng
3. Giám đốc cty HB quyết định quảng cáo sản phẩm trên trang web cty và đóng cửa
việc trưng bày sản phẩm tại các cửa hàng.
4. Cty HB vừa áp dụng công nghệ mới ưu việt vào sản xuất dầu gội đầu nên tiết
kiệm được nguồn đầu vào đáng kể và đồng thời năng năng suất sản xuất tăng gấp
đôi
5. Bằng kỹ thuật pha loãng tinh chất dầu trong hoa bưởi một cách chuyên nghiệp.
Cty HB đã sử dụng khối lượng đầu vào như ban đầu để sản xuất được 1.2 khối
lượng sản phẩm

×