Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

mở rộng vốn từ dũng cảm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.63 MB, 25 trang )


NGƯỜI THỰC HIỆN: TRỊNH THỊ HOÀI
CỐ VẤN HỌC TẬP: NGUYỄN THỊ BÍCH HỢP
1. Chọn chữ cái chỉ ý đúng nhất.
a. Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? trả lời
cho câu hỏi Là gì? (là ai? là con gì?).
b. Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? trả lời
cho câu hỏi Ai? hoặc (con gì? cái gì?)
c. Cả hai ý trên đều đúng.
2. Em hãy đặt 1 câu kể Ai là gì? Xác
đònh chủ ngữ của câu em vừa đặt.
Anh có tên thật là Nông Văn Dền, người dân tộc
Nùng,
quê ở thôn Nà Mạ, xã Trường Hà, huyện Hà
Quảng, tỉnh Cao Bằng
dng cảm, gan
dạ, anh hùng,
anh dũng, can
đảm, can trờng,
gan góc, gan lỡ,
bạo gan, quả
cảm
nhát gan, nhút
nhát, hèn nhát,
bạc nhợc, nhu
nhợc, khiếp
nhợc, đớn hèn,
hèn hạ, hèn
mạt
Mỗi em ở từng nhóm hãy đặt một câu với


một từ mà nhóm vừa tỡm đợc.
Cỏc em cú nhim v chn mt t trong cỏc t ó tỡm
c, xem t ú cú ngha nh th no? thng c s
dng trong trng hp no? núi v phm cht gỡ ? ca ai ?
Sau ú em t cõu vi t ú.
Lu ý:
Vớ d: H vn nhỏt gan nờn khụng dỏm i trong ờm ti .
Mỗi em ở từng nhóm hãy đặt một câu với
một từ mà nhóm vừa tỡm đợc.
Chỳng ta khụng nờn nhu nhc trc k thự.
Một số ví dụ khác:
Chị Võ Thị Sáu là người nữ anh hùng của đất
nước Việt Nam .
Anh Nguyễn Văn Trỗi luôn gan dạ trước kẻ thù.
Chúng ta không nhu nhược trước kẻ thù.
B i ộ độ dũng cảm cứu đồng bào
bò lũ lụt.
Anh Leâ Vaên Taùm dũng c mả lao
thân mình vào kho x ng c a gi c.ă ủ ặ
Ô cửa may mắn
Các em được xem một hình
ngộ nghĩnh
333
333
3
1. tinh/ dũng/ thần/ cảm
2. nhận/ điểm/ dũng/ khuyết/ cảm
3. dũng/ chống/ lại/ cảm/ cường/ quyền

4. người/ dũng/ cảm/ chiến/ sĩ
5. cảm/ em/ bé/ dũng/ lạc/ liên
Tinh thần dũng cảm
Dũng cảm nhận khuyết điểm
Dũng cảm chống lại cường quyền
Người chiến sĩ dũng cảm
Em bé liên lạc dũng cảm
6. cứu/ dũng/ bạn/ cảm
Dũng cảm cứu bạn
7. kẻ/ trước/ cảm/ thù/ dũng
8. lên/ nói/ dũng/ thật/ sự/ cảm
9. du/ nữ/ cảm/ kích/ dũng
10. lên/ cảm/ xông/ dũng
Dũng cảm trước kẻ thù
Dũng cảm nói lên sự thật
Nữ du kích dũng cảm
Dũng cảm xông lên
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
1

1
2
2
3
3
4
4
5
5
G A N D Ạ
D GN A
C H Ă M C H Ỉ
MC
Từ này là một tính từ, nó có nghĩa:
Chống chọi, kiên cường, không lùi bước
G A N G Ó C
Từ này là một tính từ, nó có nghĩa là:
Gan đến mức trơ ra, không còn biết
sợ là gì?
G A N L
Ì
U
H I Ế U T H Ả O
TK
TK
Hãy điền từ thích hợp vào dấu …:
…như con ong
Từ này là một tính từ, nó có nghĩa:
không sợ nguy hiểm
Con cháu phải có bổ phận này

đối với ông bà cha mẹ

×