Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De Thi HKI Ly 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.55 KB, 3 trang )

PHÒNG GD & ĐT CẦU KÈ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Trường THCS Phong Thạnh Năm học: 2011 – 2012
Môn: Vật Lý – lớp: 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: (2 điểm)
1. Viết công thức tính áp suất của chất rắn? Cho biết ý nghĩa và đơn vị của từng đại lượng
trong công thức?
2. Áp dung: Một người có trọng lượng 510N đứng trên mặt đất. Diện tích của hai bàn chân
tiếp xúc với mặt đất là 0,03m
2
. Hãy tính áp suất của người đó lên mặt đất.
Câu 2: (2 điểm)
1. Trình bày cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy nén thủy lực:
2. Áp dụng: Tác dụng một lực 600N lên pittông nhỏ của một máy ép dùng nước. Biết diện
tích của pittông nhỏ 3 cm
2
,
của pittông lơn

là 300 cm
2
. Tính áp suất tác dụng lên pittông nhỏ và lực
tác dụng lên pittông lớn.
Câu 3: (2 điểm)
1. Viết công thức tính lực đẩy Ác – si – mét? Cho biết ý nghĩa và đơn vị của từng đại lượng?
2. Áp dung: Một thỏi sắt có thể tích 0,003 m
3
. Tính lực đẩy Ác – si – mét tác dụng lên tỏi sắt
khí nó được nhúng chìm trong nước, trọng lượng riêng của nước là 10000N/m
3
.


Câu 4 ( 2 điểm)
Một người đi xe đạp lên một cái dốc dài 300 m hết 2 phút rồi đi tiếp đoạn đường xuống dốc
dài 500m trong thời gian 2,5 phút. Tính vận tốc trung bình của người đó trên trên mỗi đoạn đoàn và
trên cả hai đoạn đường ra m/s.
Câu 5: (2 điểm)
1. Phát biểu định luật về công?
2. Đầu tàu hỏa kéo toa tàu với lực F = 5.000N làm toa tàu đi được 1.000m. Tính công
của lực kéo của đầu tàu?
HẾT
PHÒNG GD & ĐT CẦU KÈ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường THCS Phong Thạnh Năm học: 2011 – 2012
Môn: Vật Lý – lớp: 8
Câu Nội dung Điểm
1
F
P
s
=
. Trong đó: P là áp suất, đơn vị là Pa.
F là áp lực tác dụng lên mặt bị ép có diện tích S, đơn vị N
S là diện tích bị ép, dơn vị là m
2
.

Cho biết
F=510N
S=0,03m
3
Giải
Áp suất của người đó lên mặt đất

F
P
s
=
=
510
0,03
=1700(Pa)
P=?

2
- Cấu tạo: Bộ phận chính của máy ép thủy lực gồm hai ống hình trụ tiết diện s
và S khác nhau, thông với nhau, trong có chứa chất lỏng, mỗi ống có một pít tông.
- Hoạt động: Khi ta tác dụng một lực f lên píttông A. lực này gây một áp suất
p lên mặt chất lỏng p =
s
f
áp suất này được chất lỏng truyền đi nguyên vẹn tới pit
tông B và gây ra lực F = pS nâng pít tông B lên. Suy ra
F S
f s
=
0,5đ
0,5đ
Cho biết
f=600N
s=0,0003m
2
S=0,03m
2

Giải
Áp suất tác dụng lên pittông nhỏ:
( )
600
2.000.000
0,0003
f
p Pa
s
= = =
Lực tác dụng lên pittông lớn:
F=p.S=2000000.0,03=60.000(N)
P=?
F=?
0,5đ
0,5đ
3
F
A
=d.V
Trong đó:
F
A
là lực đẩy Ác – si – mét, đơn vị là N
d là trọng lượng riêng của chất lỏng, đơn vị là N/m
3
V là thể tích của phần chất lỏng bị vật chiến chỗ, đơn
vị là m
3
.


Cho biết
V= 0,003m
3
.
d=10000N/m
3
.
Giải
Lực đẩy Ác – si – mét tác dụng lên thỏi sắt:
F
A
=d.V=0,003.10000=30(N)
F
A
=?

4 Cho biết
S
1
= 300m;
t
1
= 2 phút = 120 s;
S
2
= 500m;
t
2
= 2,5 phút = 150 s

Giải
Vận tốc trung bình của người đi xe đạp trên quãng
đường lên dóc là:

( )
1
1
1
300
2,5 /
120
S
V m s
t
= = =
Vận tốc trung bình của người đi xe đạp trên quãng
đường xuống dóc là:
V
1
= ?
V
2
= ?
0,5đ
0,5đ
0,5đ
V
tb
= ?


( )
2
2
2
500
3,3 /
150
S
V m s
t
= = =
Vận tốc trung bình của người đi xe đạp trên cả hai quãng
đường là:
v
tb
=
1 2
1 2
s s 300 500
t t 120 150
+ +
=
+ +

= 2,96 m/s
0,5đ
5
Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lọi bao nhiêu lần về
lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.


Cho biết
F=5000N
S=1000m
Giải
Công của lực kéo của đầu tau:
A = FS = 5000.1000
= 5 000 000 (J)
A=?

Tổng 10.0 đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×