Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi HKI Lý 11NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.16 KB, 3 trang )

SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ 11NC
Trường THPT Hùng Vương Năm học 2008 – 2009
Thời gian làm bài : 45phút không kể phát đề
A. Phần lý thuyết:
Câu 1: (2,5 điểm)
- Nêu định nghĩa điện dung của tụ điện? Điện dung của tụ điện phụ thuộc vào những yếu tố
nào?
- Áp dụng: Cho 2 tụ điện có điện dung lần lượt C
1
=2 nF và C
2
=4 nF mắc nối tiếp. Mỗi tụ có
hiệu điện thế giới hạn là 60V. Hiệu điện thế giới hạn của bộ tụ có giá trị nào để tụ không bị
hỏng?
Câu 2: (2,5 điểm)
- Hãy nêu tên hạt tải điện của dòng điện trong các môi trường sau: kim loại, chất điện phân,
điốt chân không, chất khí.
- Xác định lượng bạc bám vào catốt sau thời gian 16phút 5giây khi điện phân dung dịch
bạc nitrat với anốt bằng bạc. Biết cường độ dòng điện qua bình điện phân là 1(A) và đối với
bạc: A = 108, n = 1.
B. Phần bài tập:
Bài 1: (2,5 điểm) A, B, C là 3 đỉnh của tam giác vuông cân tại
A, với AC = AB = 30cm được đặt trong điện trường đều có
E=80V/m.
a) Tìm U
BC
.
b) Nếu đặt thêm ở C điện tích điểm q = 6.10
-10
C thì độ lớn
cường độ điện trường ở A là bao nhiêu?


Bài 2 : (2,5 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ:
E
1
=12V; E
2
=1,5V; r
1
=r
2
=0,5Ω; Đ: (6V–6W); R=12Ω;
R
b
là biến trở, điện trở của Ampe kế và dây nối không
đáng kể.
a) Điều chỉnh biến trở để R
b
=5Ω. Tìm số chỉ của
Ampe kế. Đèn sáng như thế nào?
b) Điều chỉnh biến trở R
b
để đèn sáng bình thường.
Xác định giá trị của R
b
để đèn sáng bình thường.
C
B
E
ur
A
E

2
,r
2
E
1
,r
1
A
R
b
Đ
R
M N
Trường THPT Hùng Vương HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ 11NC
Năm học 2008 – 2009
Câu Nội dung Điểm
Câu
1
2,5đ
+ Điện dung là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện-------------
C=
Q
U
--------------------------------------------------------------------------------------
+ Điện dung phụ thuộc vào:
- Hình dạng, kích thước của hai bản--------------------------------------------------
- Khoảng cách giữa hai bản -----------------------------------------------------------
- Chất điện môi giữa hai bản ----------------------------------------------------------
+ Q

1max
= C
1
U
gh
= 120 nC, Q
2max
= C
2
U
gh
= 240 nC ----------------------------------
C
1
, C
2
mắc nối tiếp nên để tụ không bị đánh thủng thì Q
max
= Q
1max
=120nC ----
C =
1 2
1 2
C .C
2.4 4
nF
C C 2 4 3
= =
+ +

---------------------------------------------------------------
U
gh
=
max
Q
C
= 90 (V) ----------------------------------------------------------------------
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu
2
2,5đ
+ Kim loại: electron tự do -----------------------------------------------------------------
Chất điện phân: ion dương, ion âm ----------------------------------------------------
Điốt chân không: electron phát xạ nhiệt từ catốt ------------------------------------
Chất khí; electron, ion dương, ion âm -------------------------------------------------
+
1 A
m It
F n
=
---------------------------------------------------------------------------------


1 108
m 965 1,08(g)
96500 1
= =
-------------------------------------------------------------
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Bài 1
2,5đ
a) U
BC
= E.d
BC
------------------------------------------------------------------------------
U
BC
= E. BA -----------------------------------------------------------------------------
U
BC
= 80 . 0,3 = 24 (V) ----------------------------------------------------------------
b)
A q
E E E= +
ur ur ur
------------------------------------------------------------------------------

Hình vẽ: -----------------------------------------------------------------------------------
E
q
=
2
q
k
AC
= 60 (V/m) -----------------------------------------------------------------
E
A
=
2 2
q
E E+
= 100 (V) ----------------------------------------------------------------

0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
Bài 2
2,5đ
a) Sơ đồ mạch ngoài: (Đ // R) nt R
b
-----------------------------------------------------
R

Đ
=
2
2
dm
dm
U
6
6
P 6
= = Ω
-----------------------------------------------------------------------
R
MN
=
D
D
R .R
R R+
= 4Ω -----------------------------------------------------------------------
I
A
= I =
1 2
1 2 MN b
E E
r r R R

+ + +
= 1,05 (A) ---------------------------------------------------

I
Đ
=
D
R
I
R R+
= 0,7 (A) -------------------------------------------------------------------
I
dm
=
dm
dm
P
U
= 1 (A). I
Đ
< I
dm
Đèn sáng mờ hơn bình thường --------------------------
b) Đèn sáng bình thường nên U
MN
= 6 (V), I
Đ
= 1 (A) -------------------------------


I
R
=

MN
U
0,5(A)
R
=
; I = I
Đ
+ I
R
= 1,5 (A) -------------------------------------------
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
I =
NM 1 2
1 2 b
U E E
r r R
+ −
+ +
--------------------------------------------------------------------------
R
b
=
1 2 MN 1 2
E E U I(r r )

I
− − − +
= 2 (Ω) ---------------------------------------------------
0,25 đ
0,25 đ
Chú ý: Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa của bài đó.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×