Tải bản đầy đủ (.doc) (139 trang)

Giao An Vật Lý 12 cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (792.06 KB, 139 trang )

Người soạn: Trần văn Tiến Giáo án vất lí 11 – Năm hoc 2013-2014
Người soạn: Trần văn Tiến Giáo án vất lí 11 – Năm hoc 2013-2014
tuần 01 - tiết 1
Ngày soạn 25/08/2013
ngày giảng
Điện học điện từ học
Chương I. Điện tích. Điện Trường
Bài 01. ĐIỆN TICH ĐỊNH LUẬT CU-LONG
I/.Mục tiêu
1.kiến thức
 Nêu được các cách làm nhiễm điện một vật (cọ xát, tiếp xúc và hưởng ứng).
 Phát biểu được định luật Cu-lông và chỉ ra đặc điểm của lực điện giữa hai điện tích điểm.
2. kĩ năng
 Vận dụng được định luật Cu-lông để giải được các bài tập
- Xác định được phương chiều củ lực cu lông tương tác giữa các điện tích, giữa các điện tích điểm
- G ỉai được các bài toán dùng tương tác tĩnh điện.
II /Chuẩn bị
1. Giáo viên
- Xem SGK vật lí 7 và 9 xem học sinh học gì ở THCS.
- Chuẩn bị câu hỏi hoạc phiếu câu hỏi.
2.Học sinh:Ôn tập các kiến thức đã học ở THCS.
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động 1 (5phút) : Gíơ thiệu chương trinh SGK, sách bài tập, sách tham khảo lớp 11.
Hoạt động 2 (15phút ) : Tìm hiểu sự nhiễm điện giữa các vật
Hoạt động của giáo vien Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản

Cho học sinh làm thí nghiệm
về sụ nhiễm điện giữa các vật
do cọ xát.
Giới thiệu cách làm cho vật bị
nhiễm điện


Giới thiệu cách kiểm tra vật có
bị nhiễm điện hay không.
Hoạt động 3: điện tích- điện
tích điểm
Giới thiệu điện tích.
Cho hoc sinh tìm ví dụ
Giới thiệu điện tích điểm
Cho học sinh tìm ví dụ điện
tích điểm
Hoạt động 4: Tương tác điện
tích
Giới thiệu sụ tương tác giữa
các địên tích điểm.
Cho học sinh thực hiện câu
C1.
Làm thí nghiệm theo sụ hướng
dẫn của giáo viên.
Ghi nhận cách làm vật bị nhiễm
điện
Nêu cách kiểm tra xem vật có bị
nhiễm điện hay không .
Tìm ví dụ về điẹn tích.
Tìm ví dụ về vật bị nhiễm điện .
Ghi nhận sụ tương tác giữa các
điện tích .
Thực hiện câu C1.
I. Sự nhiễm điện giữa cỏc vật do cọ sat.
Điiện tịch. Tương tỏc điện
1. Sụ nhiễm điện giữa cỏc vật
Có ba cách làm nhiễm điện cho vật :

-Nhiễm điện do cọ xát : Cọ xát hai vật, kết
quả là hai vật bị nhiễm điện.
-Nhiễm điện do tiếp xúc : Cho một vật
nhiễm điện tiếp xúc với vật dẫn khác
không nhiễm điện, kết quả là vật dẫn bị
nhiễm điện.
-Nhiễm điện do hưởng ứng : Đưa một vật
nhiễm điện lại gần nhưng không chạm vào
vật dẫn khác trung hoà về điện. Kết quả là
hai đầu của vật dẫn bị nhiễm điện trái dấu.
Đầu của vật dẫn ở gần vật nhiễm điện
mang điện tích trái dấu với vật nhiễm
điện.
2. Điện tớch. Điện tớch điểm
Vật bị nhiễm điện cũn gọi là vật mang
điện,Vật tớch điện hay cũn gọi là một điện
tớch Điện tớch điểm cũn gọi là điện tớch .cú
kớch thước rất nhỏ so vúi khoảng cỏch toớư
điểm ta xột.
3. Tương tỏc điện tớch
1
Người soạn: Trần văn Tiến Giáo án vất lí 11 – Năm hoc 2013-2014
Người soạn: Trần văn Tiến Giáo án vất lí 11 – Năm hoc 2013-2014
Cỏc điện tớch cựng dấu thỡ đẩy nhau
Cỏc điện tớch trỏi dấu thỡ hỳt nhau.
Hoạt động 3 (15 phuùt) : Nghiên cứu định luật CU-LÔNG và hằng số điện môi
Giói thiệu định luật .
Giói thiệu biểu thức định luật và
các đại lượng
Giới thiệu đơn vị điện tích

Học sinh thực hiện câu C2
Giới thiệu khái niệm điện môi.
Học sinh lấy ví dụ
.
Học sinh nêu biểu thức tính lực
tương tác giữa các điện tích đặt
trong chân không
Học sinh thực hiện câu C3
hs Ghi nhận định luật.
Ghi nhận biểu thức định luật .
Ghi nhận đơn vị điện tích.
thục hiện câu C2.
Ghi nhận khái niệm
Tìm ví dụ.
Gi nhận khái niệm.
Nêu biểu thúc
Thực hiện câu C3.
II. Định luật cu –long hăng số đện mụi
1. Định luật cu lụng
Lực hút hay lực đẩy giữa hai điện tích
điểm đặt trong chân không có phương
trùng với đường thẳng nối hai điện
tích điểm đó, có độ lớn tỉ lệ thuận với
tích độ lớn của hai điện tích và tỉ lệ
nghịch với bình phương khoảng cách
giữa chúng :
F =
1 2
2
q q

k
r
trong đó, F là lực tác dụng đo bằng
đơn vị niutơn (N), r là khoảng cách
giữa hai điện tích, đo bằng mét (m),
q
1
, q
2
là các điện tích, đo bằng culông
(C), k là hệ số tỉ lệ, phụ thuộc vào hệ
đơn vị đo. Trong hệ SI, k = 9.10
9
2
2
N.m
C
.
Hai điện tích cùng dấu thì đẩy nhau,
hai điện tích trái dấu thì hút nhau.
2 lực tương tỏc giữa cỏc điện tớch
trong chất điện mụi hằng số điện mụi
Khi hai điện tích được đặt trong điện
môi đồng chất, chiếm đầy không gian,
có hằng số điện môi ε, thì :
2
Ngi son: Trn vn Tin Giỏo ỏn vt lớ 11 Nm hoc 2013-2014
Ngi son: Trn vn Tin Giỏo ỏn vt lớ 11 Nm hoc 2013-2014
F =
1 2

2
q q
k
r
Hng s in mụi ca khụng khớ gn
bng hng s in mụi ca chõn
khụng ( = 1).
[Vn dng]
Bit cỏch tớnh ln ca lc theo
cụng thc nh lut Cu-lụng.
Bit cỏch v hỡnh biu din lc tỏc
dng lờn cỏc in tớch.
Hot ng 3 (10 phỳt) : Cng c giao nhim v v nh
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Co hc sinh nờu kin thc cn nh ?
Hc sinh thc hin cõu 1, 2, 3, 4 trang 9, 10.
Yờu cu hc sinh v nh thc hin 5, 6, 7, 8 sgk v
1.7, 1.9, 1.ớnhỏch bbi tp.
Nờu cỏc ni dung túm tt.
Thc hin cõu hi sgk.
Ghi bi tp v nh.
IV. Rỳt kinh nnghim bi ging
tun 01 - tit 2
Ngy son 25/08/2013
ngy ging
B i 2 : THUYET ELEC TRON
NH LUT BO TON IN TCH
I.Mc tiờu
1. Kin thc
Nêu đợc các nội dung chính của thuyết êlectron.

Phát biểu đợc định luật bảo toàn điện tích.
2K nng
Vận dụng đợc thuyết êlectron để giải thích các hiện tợng nhiễm điện.
II. Chun b
1. Giỏo viờn
-Xem sỏch vt lớ lp 7 dó hc THCS
- h thng cõu hi
2. Hc sinh
ễn tp lai kin thc ó hc lp THCS .
III. Hot ng dy hc
Hot ng 1 (5 phut:) Kim tra bi c , biu thc nh lut cu-lụng
Hot ng 2 (20 phut) : Tim hiu v thuyt electron
3
Ngi son: Trn vn Tin Giỏo ỏn vt lớ 11 Nm hoc 2013-2014
Ngi son: Trn vn Tin Giỏo ỏn vt lớ 11 Nm hoc 2013-2014
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ni dung c bn

-*Nờu cu to nguyờn t (Hỡnh v
2.1)
*Gii thiu in tớch ,khi lng
proton.ntron
-
*Ti sao bỡnh thng cỏc nguyờn
t trng ho v in
*Gii thiu ddieenj tớch nguyờn t?
*Gii thiu thuyt electron
*Yờu cu hc sinh thc hin cõu
C1
*Khi no cỏc nguyờn t khụng
trung ho v in ?

*Khi no thỡ nguyờn t mng in
tớch dng?
*Khi no thỡ nguyờn t mang in
tớch õm?
- Hc sinh thc hin
- Hc sinh thc hin
- Hc sinh thc hin
-Hc sinh thc hin
-hc sinh thc hin
-Hc sinh thc hin
- Hc sinh thc hin
- Hc sinh thc hin
I/ Thuyt electron
1)Cu to nguyờn t v phng din in
tớch nguyờn t
- Gm ht nhõn mang in tớch dng
trung tõm v cỏc electron mang in tớch
õm xung quanh
- electron cú
Din tớch 1,6.10-19c
Khi lng 9,1.10-31kg
-Proton cú :
in tớch 1,6.10-19c
Khi lng 1,67.10-27kg
*in tớch nguyờn t
in tớch electron v in tớchpoton l
in tớch duy nht cú c ta cú th coi l
in tớch nguyờn t
2)thuyt electron
Thuyết dựa trên sự c trú và di chuyển

của các êlectron để giải thích các hiện t-
ợng điện và các tính chất điện của các
vật gọi là thuyết êlectron.
Thuyết êlectron gồm các nội dung
chính sau đây :
- Êlectron có thể rời khỏi nguyên tử để
di chuyển từ nơi này đến nơi khác.
Nguyên tử bị mất êlectron sẽ trở thành
một hạt mang điện dơng gọi là ion d-
ơng.
- Một nguyên tử ở trạng thái trung hòa
có thể nhận thêm êlectron để trở thành
một hạt mang điện âm gọi là ion âm.
- Một vật nhiễm điện âm khi số êlectron
mà nó chứa lớn hơn số điện tích nguyên
tố dơng (prôtôn). Nếu số êlectron ít hơn
số prôtôn thì vật nhiễm điện dơng.
Hot ng 3: Vn dng
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ni dung c bn
Gii thiu vt dn in v vt cỏch
in
Yờu cu hc sinh thc hin cõu C2
C3
Ti sao phõn bit c vt dn
in v vt cỏch in
Gii thớch s nhim in do tip
xỳc
Tr li cõu C4
Gii thớch s nhim in do hng
ng

Hc sinh ghi nhn
Hc sinh ghi nhn
Hc sinh ghi nhn
Hc sinh ghi nhn
Hc sinh ghi nhn
Hc sinh ghi nhn
II/Vn dng
Giải thích các hiện tợng nhiễm điện :
Sự nhiễm điện do cọ xát : Khi hai vật cọ
xát, êlectron dịch chuyển từ vật này
sang vật khác, dẫn tới một vật thừa
êlectron và nhiễm điện âm, còn một vật
thiếu êlectron và nhiễm điện dơng.
Sự nhiễm điện do tiếp xúc : Khi vật
không mang điện tiếp xúc với vật mang
điện, thì êlectron có thể dịch chuyển từ
vật này sang vật khác làm cho vật
không mang điện khi trớc cũng bị
nhiễm điện theo.
Sự nhiễm điện do hởng ứng : Khi một
vật bằng kim loại đợc đặt gần một vật
đã nhiễm điện, các điện tích ở vật
4
Ngi son: Trn vn Tin Giỏo ỏn vt lớ 11 Nm hoc 2013-2014
Ngi son: Trn vn Tin Giỏo ỏn vt lớ 11 Nm hoc 2013-2014
nhiễm điện sẽ hút hoặc đẩy êlectron tự
do trong vật bằng kim loại làm cho một
đầu vật này thừa êlectron, một đầu thiếu
êlectron. Do vậy, hai đầu của vật bị
nhiễm điện trái dấu.

Hot ng 4: nh lut bot ton in tớch
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ni dung c bn
Gii thiu ni dung nh lut bo
ton
III/ nh lut bo ton
Trong mt h cụ lp v in tng i s cỏc
in tớch l khụng i
Hot ng 5: Cng c hng dn v nh
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Hc sinh túm tt cỏc kin thc c bn SGK
V nh lm cỏc bi tp 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 sỏch bi tp
Hc sinh thc hin túm tt
Hc sinh ghi nhn
IV.Rỳt kinh nghim tit hc
Ng
Ng
i son: Trn vn Tin Giỏo ỏn vt lớ 11 Nm hc 201
i son: Trn vn Tin Giỏo ỏn vt lớ 11 Nm hc 201
3
3
-201
-201
4
4
tun 02 - tit 3
Ngy son 03/09/2013
ngy ging
Bai 3: . IN TRNG V CNG IN TRNG. NG SC IN
I. MC TIấU
1. Kin thc

- Nêu đợc điện trờng tồn tại ở đâu, có tính chất gì.
- Phát biểu đợc định nghĩa cờng độ điện trờng.
2. K nng
- Xỏc nh phng chiu ca vect cng in trng ti mi im do in tớch im gõy ra.
- Vn dng quy tc hỡnh bỡnh hnh xỏc nh hng ca vect cng in trng tng hp.
- Gii cỏc Bi tp v in trng.
II. CHUN B
1. Giỏo viờn
- Chun b hỡnh v 3.6 n 3.9 trang 19 SGK.
- Thc k, phn mu.
- Chun b phiu cõu hi.
5
Ngi son: Trn vn Tin Giỏo ỏn vt lớ 11 Nm hoc 2013-2014
Ngi son: Trn vn Tin Giỏo ỏn vt lớ 11 Nm hoc 2013-2014
2. Hc sinh
- Chun b Bi trc nh.
III. TIN TRèNH DY HC
Tit 1.
Hot ng 1 (5pht) : Kim tra bi c : Nờu v gii thớch hin tng nhim in do tip xỳc, do hng ng.
Hot ng 2 (10 phỳt) : Tỡm hiu khỏi nim in trng.
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ni dung c bn

Gii thiu s tỏc dng lc gia
cỏc vt thụng qua mụi trng.
Gii thiu khỏi nim in
trng.
Tỡm thờm vớ d v mụi
trng truyn tng tỏc gia
hai vt.
Ghi nhn khỏi nim.

I. in trng
1. Mụi trng truyn tng tỏc in
Mụi trng tuyn tng tỏc gia cỏc
in tớch gi l in trng.
2. in trng
Điện trờng là một dạng vật chất bao
quanh điện tích và tồn tại cùng với điện
tích (trờng hợp điện trờng tĩnh, gắn với
điện tích đứng yên).
Tính chất cơ bản của điện trờng là tác
dụng lực điện lên các điện tích đặt trong
nó.
Hot ng 3 (30 phỳt) : Tỡm hiu cng in trng.
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ni dung c bn
Gii thiu khỏi nim in
trng.
Nờu nh ngha v biu thc
nh ngha cng in
trng.
Yờu cu hc sinh nờu n v
cng in trng theo nh
ngha.
Gii thiu n v V/m.
Gii thiu vộc t cng
in trng.
V hỡnh biu din vộc t
cng in trng gõy bi
mt in tớch im.
Yờu cu hc sinh thc hin
Ghi nhn khỏi nim.

Ghi nhn nh ngha, biu
thc.
Nờu n v cng in
trng theo nh ngha.
Ghi nhn n v tthng
dựng.
Ghi nhn khỏi nim.;
V hỡnh.
Da vo hỡnh v nờu cỏc yu
t xỏc nh vộc t cng
in trng gõy bi mt in
tớch im.
II. Cng d in trng
1/ Khi nim: Cng in trng ti
mt im l i lng c trng cho tc
dng lc ca in trng ti im ỳ.
Nỳ c xac nh bng thng s ca
ln lc in F tc dng ln mt in
tch th q (dng) t ti im ỳ v
ln ca q.
F
E =
q
trong ỳ E l cng in trng ti
im ta xt.
2/ Vc t cng in trng :
Cng in trng l mt i lng
vect :
F
E

q
=
ur
ur
.
Vect
E
r
cỳ im t ti im ang xt,
cỳ phng chiu trng vi phng chiu
ca lc in tc dng ln in tch th
q dng t ti im ang xt v cỳ
di (m un) biu din ln ca cng
in trng theo mt t xch no ỳ.
- Chiu hng ra xa in tch nu l
in tich dng, hng v phia in
tch nu l in tch m.
- ln : E = k
2
||
r
Q

Trong h SI, n v o cng in
trng l vn trn mt (V/m).
4. Nguyn l chng cht in trng
6
Người soạn: Trần văn Tiến Giáo án vất lí 11 – Năm hoc 2013-2014
Người soạn: Trần văn Tiến Giáo án vất lí 11 – Năm hoc 2013-2014
C1.

Vẽ hình 3.4.
Nêu nguyên lí chồng chất.
Thực hiện C1.
Vẽ hình.
Ghi nhận nguyên lí.
n
EEEE +++=
21
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Ng
Ng
ười soạn: Trần văn Tiến Giáo án vất lí 11 – Năm học 201
ười soạn: Trần văn Tiến Giáo án vất lí 11 – Năm học 201
3
3
-201
-201
4
4
tuần 02 - tiết 4
Ngày soạn 05/09/2013.
ngày giảng
Tiết 2. ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN
I. MỤC TIÊU
1- Kiến thức
- Nêu được khái niệm đường sức điện và các đặc điểm của đường sức điện.
2- Kỹ năng
- Vận dụng quy tắc hình bình hành xác định hướng của vectơ cường độ điện trường tổng hợp.
7
Người soạn: Trần văn Tiến Giáo án vất lí 11 – Năm hoc 2013-2014

Người soạn: Trần văn Tiến Giáo án vất lí 11 – Năm hoc 2013-2014
- Giải các Bài tập về điện trường.
II. CHUẨN BỊ
- Thước kẻ, phấn màu.
- Chuẩn bị câu hỏi.
2. Học sinh
- Chuẩn bị Bài trước ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động 1 (5pht) : Kiểm tra bài cũ : Nêu khai niem điện trường và viết biểu thức tính cường độ điện trường
Hoạt động 2 (35 phút) : Tìm hiểu đường sức điện.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản
Giới thiệu hình ảnh các đường
sức điện.
Giới thiệu đường sức điện
trường.
Vẽ hình dạng đường sức của
một số điện trường.
Giới thiệu các hình 3.6 đến
3.9.
Nêu và giải thích các đặc
điểm cuả đường sức của điện
trường tĩnh.
Yêu cầu học sinh thực hiện
C2.
Giới thiệu điện trường đều.
Vẽ hình 3.10.

Quan sát hình 3.5. Ghi nhận
hình ảnh các đường sức điện.
Ghi nhận khái niệm.

Vẽ các hình 3.6 đến 3.8.
Xem các hình vẽ để nhận xét.

Ghi nhận đặc điểm đường sức
của điện trường tĩnh.
Thực hiện C2.
Ghi nhận khái niệm.
Vẽ hình.
III. Đường sức điện
1. Hình ảnh các đường sức điện
Các hạt nhỏ cách điện đặt trong điện
trường sẽ bị nhiễm điện và nằm dọc theo
những đường mà tiếp tuyến tại mỗi điểm
trùng với phương của véc tơ cường độ
điện trường tại điểm đó.
2. Định nghĩa
Đường sức điện trường là đường mà
tiếp tuyến tại mỗi điểm của nó là giá của
véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó.
Nói cách khác đường sức điện trường là
đường mà lực điện tác dụng dọc theo nó.
3. Hình dạng đường sức của một dố
điện trường
Xem các hình vẽ sgk.
4. Các đặc điểm của đường sức điện
+ Qua mỗi điểm trong điện trường có
một đường sức điện và chỉ một mà thôi
+ Đường sức điện là những đường có
hướng. Hướng của đường sức điện tại
một điểm là hướng của véc tơ cường độ

điện trường tại điểm đó.
+ Đường sức điện của điện trường tĩnh
là những đường không khép kín.
+ Qui ước vẽ số đường sức đi qua một
diện tích nhất định đặt vuông góc với
với đường sức điện tại điểm mà ta xét tỉ
lệ với cường độ điện trường tại điểm đó.
4. Điện trường đều
Điện trường đều là điện trường mà véc
tơ cường độ điện trường tại mọi điểm
đều có cùng phương chiều và độ lớn.
Đường sức điện trường đều là những
đường thẳng song song cách đều.
Hoạt động 2 (10 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Cho học sinh đọc phần Em có biết ?
Yêu cầu học sinh tóm tắt những kiến thức cơ bản đã
học trong bài.
Đọc phần Em có biết ?
Tóm tắt kiến thức.
8
Người soạn: Trần văn Tiến Giáo án vất lí 11 – Năm hoc 2013-2014
Người soạn: Trần văn Tiến Giáo án vất lí 11 – Năm hoc 2013-2014
Yêu cầu học sinh về nhà giả các bài tập 9, 10, 11,
12, 13 sgk 3.1, 2.2, 3.3, 3.4, 3.6, 3.7, 3.10 sách bài
tập.
Ghi các câu hỏi và bài tập về nhà.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Ng
Ng

ười soạn: Trần văn Tiến Giáo án vất lí 11 – Năm học 201
ười soạn: Trần văn Tiến Giáo án vất lí 11 – Năm học 201
3
3
-201
-201
4
4
tuần 03 - tiết 5
Ngày soạn 8//09/2013
ngày giảng
BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU
9
Người soạn: Trần văn Tiến Giáo án vất lí 11 – Năm hoc 2013-2014
Người soạn: Trần văn Tiến Giáo án vất lí 11 – Năm hoc 2013-2014
1. Kiến thức :
- Lực tương tác giữa các điện tích điểm.
- Thuyết electron. Định luật bảo toàn điện tích.
2. Kỹ năng :
- Giải được các bài toán liên quan đến lực tương tác giữa các điện tích điểm.
- Giải thích đước các hiện tượng liên quan đến thuyết electron và định luật bảo toàn điện tích.
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên
- Xem, giải các bài tập sgk và sách bài tập.
- Chuẩn bị thêm nột số câu hỏi trắc nghiệm và bài tập khác.
Học sinh
- Giải các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thầy cô đã ra về nhà.
- Chuẩn bị sẵn các vấn đề mà mình còn vướng mắc cần phải hỏi thầy cô.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC

Hoạt động 1 (10 phút) : Kiểm tra bài cũ và tóm tắt những kiến thức liên quan đến các bài tập cần giải.
- Các cách làm cho vật nhiễm điện.
- Hai loại điện tích và sự tương tác giữa chúng.
- Đặc điểm lực tương tác giữa các điện tích điểm,
- Lực tương tác giữa nhiều điện tích điểm lên một điện tích điểm.
- Thuyết electron.
- Định luật bảo toàn điện tích.
Hoạt động 2 (20 phút) : Giải các câu hỏi trắc nghiệm.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn
D.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn
C.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn
D.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn
A.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn
B.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn
D.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn
D.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn
D.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn
D.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn
A.
Giải thích lựa chọn.

Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Câu 5 trang 10 : D
Câu 6 trang 10 : C
Câu 5 trang 14 : D
Câu 6 trang 14 : A
Câu 1.1 : B
Câu 1.2 : D
Câu 1.3 : D
Câu 2.1 : D
Câu 2.5 : D
Câu 2.6 : A
Hoạt động 3 (15 phút) : Giải các bài tập tự luận.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản
Yêu cầu học sinh viết biểu
thức định luật Cu-lông.
Yêu cầu học sinh suy ra để
tính |q|.

Viết biểu théc định luật.
Suy ra và thay số để tính |q|
Bài 8 trang 10
Theo định luật Cu-lông ta có

F = k
2
21
r
|qq|
ε
= k
2
2
r
q
ε
10
Người soạn: Trần văn Tiến Giáo án vất lí 11 – Năm hoc 2013-2014
Người soạn: Trần văn Tiến Giáo án vất lí 11 – Năm hoc 2013-2014
Yêu cầu học sinh cho biết
điện tích của mỗi quả cầu.
Vẽ hình
Giải thích tại sao quả cầu có
điện tích đó.
Xác định các lực tác dụng
lên mỗi quả cầu.
Nêu điều kiện cân bằng.
Tìm biểu thức để tính q.
Suy ra, thay số tính q.

=> |q| =
9
2132
10.9

)10.(1.10.9
k
rF
−−
=
ε
= 10
-
7
(C)
Bài 1.7
Mỗi quả cầu sẽ mang một điện tích
2
q
.
Lực đẩy giữa chúng là F = k
2
2
4r
q
Điều kiện cân bằng :
→→→
++ TPF
= 0
Ta có : tan
2
α
=
mgl4
kq

P
F
2
2
=
=> q = ±2l
2
tan
k
mg
α
= ± 3,58.10
-7
C
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
11
Ngi son: Trn vn Tin Giỏo ỏn vt lớ 11 Nm hoc 2013-2014
Ngi son: Trn vn Tin Giỏo ỏn vt lớ 11 Nm hoc 2013-2014
Ng
Ng
i son: Trn vn Tin Giỏo ỏn vt lớ 11 Nm hc 201
i son: Trn vn Tin Giỏo ỏn vt lớ 11 Nm hc 201
3
3
-201
-201
4
4
tun 03 - tit 6
Ngy son 10/09/2013.

ngy ging
Bai 4: CễNG CA LC IN
I. MC TIấU
1. Kin thc
Nêu đợc trờng tĩnh điện là trờng thế.
Nờu c c im ca lc tỏc dng lc in tớch trong in trng u.
2. K nng
- Lp c biu thc tớnh cụng ca lc in trong in trng u.
- Nờu c c im ca cụng dch chuyn in tớch trong in trng bt kỡ.
- Trỡnh by c khỏi nim, biu thc, c im ca th nng ca in tớch trong in trng, quan h gia
cụng ca lc in trng v gim th nng ca in tớch trong in trng.
- Gii Bi toỏn tớnh cụng ca lc in trng v th nng in trng.
II. CHUN B
1. Giỏo viờn: Chun b hỡnh 4.2 sgk v hỡnh nh ụ tr trng hp di chuyn in tớch theo mt ng cong t
M n N.
2. Hc sinh: ụn cụng thc cỏch tớnh cụng ca lc v c im cụng lc.
III. TIN TRINH DY HC
Hot ng 1 (5 phỳt) : Kim tra bi c : Nờu nh ngha v cỏc tớnh cht ca ng sc ca in trng tnh.
Hot ng 2 (20 phỳt) : Tỡm hiu cụng ca lc in.
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ni dung c bn
V hỡnh 4.1 lờn bng.
V hỡnh 4.2 lờn bng.
Cho hc sinh nhn xột.
a ra kt lun.
Gii thiu c im cụng ca
lc din khi in tớch di chuyn
trong in trng bt kỡ.
Yờu cu hc sinh thc hin
V hỡnh 4.1.
Xỏc nh lc in trng

tỏc dng lờn in tớch q > 0
t trong in trng u cú
cng in trng

E
.
V hỡnh 4.2.
Tớnh cụng khi in tớch q
di chuyn theo ng thng
t M n N.
Tớnh cụng khi in tớch di
chuyn theo ng gp
khỳc MPN.
Nhn xột.
Ghi nhn c im cụng.
Ghi nhn c im cụng
ca lc din khi in tớch di
chuyn trong in trng
bt kỡ.
Thc hin C1.
I. Cụng ca lc in
1. c im ca lc in tỏc dng lờn mt
in tớch t trong in trng u

F
= q

E
Lc


F
l lc khụng i
2. Công của lực điện trờng khi điện tích
điểm q di chuyển trong điện trờng đều E từ
điểm M đến điểm N là A
MN
= qEd, không
phụ thuộc vào hình dạng đờng đi mà chỉ
phụ thuộc vào vị trí điểm đầu M và điểm
cuối N của đờng đi, với d là hình chiếu của
quãng đờng đi MN theo phơng vectơ
E
r
(ph-
ơng đờng sức).
3. Công của lực điện trờng trong một trờng
tĩnh điện bất kì không phụ thuộc hình dạng
đờng đi, chỉ phụ thuộc vị trí điểm đầu và
điểm cuối của đờng đi. Điện trờng tĩnh là
một trờng thế.
12
Người soạn: Trần văn Tiến Giáo án vất lí 11 – Năm hoc 2013-2014
Người soạn: Trần văn Tiến Giáo án vất lí 11 – Năm hoc 2013-2014
C1.
Yêu cầu học sinh thực hiện
C2.
Thực hiện C2.
Hoạt động 3 (15 phút) : Tìm hiểu thế năng của một điện tích trong điện trường.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản


Yêu cầu học sinh nhắc lại khái
niệm thế năng trọng trường.
Giới thiệu thế năng của điện
tích đặt trong điện trường.
Giới thiệu thế năng của điện
tích đặt trong điện trường và sự
phụ thuộc của thế năng này vào
điện tích.
Cho điện tích q di chuyển
trong điện trường từ điểm M
đến N rồi ra ∞. Yêu cầu học
sinh tính công.
Cho học sinh rút ra kết luận.
Yêu cầu học sinh thực hiện
C3.
Nhắc lại khái niệm thế năng
trọng trường.
Ghi nhận khái niệm.
Ghi nhận mối kiên hệ giữa
thế năng và công của lực
điện.
Tính công khi điện tích q di
chuyển từ M đến N rồi ra ∞.
Rút ra kết luận.
Thực hiện C3.
II. Thế năng của một điện tích trong
điện trường
1. Khái niệm về thế năng của một điện
tích trong điện trường
Thế năng của điện tích đặt tại một điểm

trong điện trường đặc trưng cho khả năng
sinh công của điện trường khi đặt điện tích
tại điểm đó.
2. Sự phụ thuộc của thế năng W
M
vào điện
tích q
Thế năng của một điện tích điểm q đặt tại
điểm M trong điện trường :
W
M
= A
M

= qV
M
Thế năng này tỉ lệ thuận với q.
3. Công của lực điện và độ giảm thế năng
của điện tích trong điện trường
A
MN
= W
M
- W
N
Khi một điện tích q di chuyển từ điểm M
đến điểm N trong một điện trường thì
công mà lực điện trường tác dụng lên điện
tích đó sinh ra sẽ bằng độ giảm thế năng
của điện tích q trong điện trường.

Hoạt động 4 (5 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Cho học sinh tóm tắt những kiến thức cơ bản đã
học trong bài.
Yêu cầu học sinh về nhà làm các bài tập 4, 5, 6, 7
trang 25 sgk và 4.7, 4.9 sbt.
Tóm tắt những kiến thức cơ bản.
Ghi các bài tập về nhà.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
13
Ngi son: Trn vn Tin Giỏo ỏn vt lớ 11 Nm hoc 2013-2014
Ngi son: Trn vn Tin Giỏo ỏn vt lớ 11 Nm hoc 2013-2014
Ng
Ng
i son: Trn vn Tin Giỏo ỏn vt lớ 11 Nm hc 201
i son: Trn vn Tin Giỏo ỏn vt lớ 11 Nm hc 201
3
3
-201
-201
4
4
tun 04 - tit 7
Ngy son 19/09/2013.
ngy ging
Bi 5. IN TH. HIU IN TH
I. MC TIấU
1. Kin thc
Phát biểu đợc định nghĩa hiệu điện thế giữa hai điểm của điện trờng và nêu đợc đơn vị đo hiệu điện thế.
Nêu đợc mối quan hệ giữa cờng độ điện trờng đều và hiệu điện thế giữa hai điểm của điện trờng đó. Nhận biết

đợc đơn vị đo cờng độ điện trờng.
- Trỡnh by c ý ngha, nh ngha, n v, c im ca in th v hiu in th.
- Nờu c mi liờn h gia hiu in th v cng in trng.
2. K nng
Giải đợc bài tập về chuyển động của một điện tích dọc theo đờng sức của một điện trờng đều.
- Gii Bi tớnh in th v hiu in th.
- So sỏnh c cỏc v trớ cú in th cao v in th thp trong in trng.
II. CHUN B
1. Giỏo viờn
- c SGK vt lý 7 bit HS ó cú kin thc gỡ v hiu in th.
- Thc k, phn mu.
- Chun b phiu cõu hi.
2. Hc sinh
c li SGK vt lý 7 v vt lý 9 v hiu in th.
III. TIN TRèNH DY HC
Hot ng 1 (5 phỳt) : Kim tra bi c : Nờu c im cụng ca lc in trng khi in tớch di chuyn.
Hot ng 2 (15 phỳt) : Tỡm hiu khỏi nim in th.
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ni dung c bn

Yờu cu hc sinh nhc li cụng
thc tớnh th nng ca in tớch
q ti im M trong in trng.
a ra khỏi nim.
Nờu nh ngha in th.
Nờu cụng thc.
Ghi nhn khỏi nim.
Ghi nhn khỏi nim.
I. in th
1. Khỏi nim in th
in th ti mt im trong in

trng c trng cho in trng v
phng din to ra th nng ca in
tớch.
2. nh ngha
in th ti mt im M trong in
trng l i lng c trng cho in
14
Ngi son: Trn vn Tin Giỏo ỏn vt lớ 11 Nm hoc 2013-2014
Ngi son: Trn vn Tin Giỏo ỏn vt lớ 11 Nm hoc 2013-2014

Nờu n v in th.
Yờu cu hc sinh nờu c im
ca in th.
Yờu cu hc sinh thc hin
C1.
Ghi nhn n v.
Nờu c im ca in th.
Thc hin C1.
trng v phng din to ra th nng
khi t ti ú mt in tớch q. Nú c
xỏc nh bng thng s ca cụng ca
lc in tỏc dng lờn in tớch q khi q
di chuyn t M ra xa vụ cc v ln
ca q
V
M
=
q
A
M

n v in th l vụn (V).
3. c im ca in th
in th l i lng i s. Thng
chn in th ca ỏt hoc mt im
vụ cc lm mc (bng 0).
Hot ng 3 (20 phỳt) : Tỡm hiu khỏi nim hiu in th.
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ni dung c bn

Nờu nh ngha hiu in th.
Yờu cu hc sinh nờu n v
hiu in th.
Gii thiu tnh in k.
Hng dn hc sinh xõy dng
mi liờn h gia E v U.
Lực điện F tác dụng lên điện
tích gây ra cho điện tích gia tốc
a, đợc xác định bằng công thức :
=
F qE qU
a = =
m m md
Ghi nhn khỏi nim.
Nờu n v hiu in th.
Quan sỏt, mụ t tnh in k.
Xõy dng mi liờn h gia
hiu in th v cng in
trng.
II. Hiu in th
1. nh ngha
Hiu in th gia hai im M, N

trong in trng l i lng c
trng cho kh nng sinh cụng ca in
trng trong s di chuyn ca mt in
tớch t M n N. Nú c xỏc nh
bng thng s gia cụng ca lc in
tỏc dng lờn in tớch q trong s di
chuyn ca q t M n N v ln
ca q.
U
MN
= V
M
V
N
=
q
A
MN
Trong hệ SI, đơn vị hiệu điện thế là
vôn (V). Nếu U
MN
= 1V, q = 1C thì A
MN
= 1J. Vôn là hiệu điện thế giữa hai
điểm M, N trong điện trờng mà khi một
điện tích dơng 1C di chuyển từ điểm M
đến điểm N thì lực điện sẽ thực hiện
một công dơng là 1J.
2. o hiu in th
o hiu in th tnh in bng tnh

in k.
3. Mối liên hệ giữa cờng độ điện tr-
ờng đều E và hiệu điện thế U giữa hai
điểm M và N cách nhau một khoảng d
dọc theo đờng sức điện của điện trờng
đợc xác định bởi công thức:
MN
U
U
E = =
d d
Trong hệ SI, hiệu điện thế U tính
bằng vôn (V), d tính bằng mét (m) nên
cờng độ điện trờng có đơn vị là vôn
trên mét (V/m
Hot ng 4 (5 phỳt) : Cng c, giao nhim v v nh.
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
15
Ngi son: Trn vn Tin Giỏo ỏn vt lớ 11 Nm hoc 2013-2014
Ngi son: Trn vn Tin Giỏo ỏn vt lớ 11 Nm hoc 2013-2014
Cho hc sinh túm tt nhng kin thc c bn ó
hc trong bi.
Yờu cu hc sinh v nh lm cỏc bi tp 5, 6, 7, 8, 9
trang 29 sgk v 5.8, 5.9 sbt.
Túm tt nhng kin thc c bn.
Ghi cỏc bi tp v nh.
IV. RT KINH NGHIM TIT DY
Ng
Ng
i son: Trn vn Tin Giỏo ỏn vt lớ 11 Nm hc 201

i son: Trn vn Tin Giỏo ỏn vt lớ 11 Nm hc 201
3
3
-201
-201
4
4
tun 04 - tit 8
Ngy son 16/09/2013.
ngy ging
Bi 6. T IN
I. MC TIấU
1. Kin thc
- Nêu đợc nguyên tắc cấu tạo của tụ điện. Nhận dạng đợc các tụ điện thờng dùng.
- Phát biểu định nghĩa điện dung của tụ điện và nhận biết đợc đơn vị đo điện dung.
- Nêu đợc ý nghĩa các số ghi trên mỗi tụ điện.
- Nêu đợc điện trờng trong tụ điện và mọi điện trờng đều mang năng lợng.
2. K nng
- Nhn ra mt s loi t in trong thc t.
- Gii bi tp t in.
II. CHUN B
1. Giỏo viờn
- Mt s loi t in thc t, c bit l t xoay trong mỏy thu thanh.hỡnh nh mỏy chiu
- Dng c: Thc k, phn mu.
2. Hc sinh:
- Chun b Bi mi.
- Su tm cỏc linh kin in t.
III. TIN TRèNH DY HC
Hot ng 1 (5 phỳt) : Kim tra bi c : Nờu nh ngha hiu in th v mi liờn h gia hiu in th vi
cng in trng.

Hot ng 2 (15 phỳt) : Tỡm hiu t in.
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ni dung c bn

Gii thiu mch cú cha t
in t ú gii thiu t in.
Ghi nhn khỏi nim.
I. T in
1. T in l gỡ ?
Tụ điện là một hệ hai vật dẫn
16
Ngi son: Trn vn Tin Giỏo ỏn vt lớ 11 Nm hoc 2013-2014
Ngi son: Trn vn Tin Giỏo ỏn vt lớ 11 Nm hoc 2013-2014
Gii thiu t in phng.
Gii thiu kớ hiu t in trờn
cỏc mch in.
Yờu cu hc sinh nờu cỏch tớch
in cho t in.
Yờu cu hc sinh thc hin
C1.
Quan sỏt, mụ t t in phng.
Ghi nhn kớ hiu.
Nờu cỏch tớch in cho t in.
Thc hin C2.
đặt gần nhau và ngăn cách nhau
bằng một lớp cách điện. Hai vật
dẫn đó gọi là hai bản của tụ điện.
Tụ điện dùng phổ biến là tụ điện
phẳng, gồm hai bản cực kim loại
phẳng đặt song song với nhau và
ngăn cách nhau bằng chất điện

môi.
Kớ hiu t in
2. Cỏch tớch in cho t in
Khi ta tích điện cho tụ điện, do có
sự nhiễm điện do hởng ứng, điện
tích của hai bản bao giờ cũng có
độ lớn bằng nhau, nhng trái dấu.
Ta gọi điện tích của bản dơng là
điện tích của tụ điện

Hot ng 3 (20 phỳt) : Tỡm hiu in dung ca t in, cỏc loi t v nng lng in trng trong t
in.
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ni dung c bn

Gii thiu in dung ca t
in.
Gii thiu n v in dung v
cỏc c ca nú.
Gii thiu cụng thc tớnh in
dung ca t in phng.
Gii thiu cỏc loi t.
Gii thiu hiu in th gii
hn ca t in.
Gii thiu t xoay.
Gii thiu nng lng in
trng ca t in ó tớch in.
Trên vỏ mỗi tụ điện thờng có
ghi cặp số liệu, chẳng hạn nh 10
àF 250 V. Số liệu thứ nhất
Ghi nhn khỏi nim.

Ghi nhn n v in dung v
cỏc c ca nú.
Ghi nhn cụng thc tớnh. Nm
vng cỏc i lng trong ú.
Quan sỏt, mụ t.
Hiu c cỏc s liu ghi trờn
v ca t in.
Quan sỏt, mụ t.
Nm vng cụng thc tớnh nng
lng in trng ca t in ó
c tớch din.
II. in dung ca t in
1. nh ngha
in dung ca t in l i lng
c trng cho kh nng tớch in ca t
in mt hiu in th nht nh. Nú
c xỏc nh bng thng s ca in
tớch ca t in v hiu in th gia
hai bn ca nú.
C =
U
Q
Trong đó, C là điện dung của tụ điện, Q
là điện tích của tụ điện, U là hiệu điện
thế giữa hai bản tụ điện.
Đơn vị của điện dung là fara (F). Nếu
Q = 1C, U = 1V thì C = 1F. Fara là
điện dung của một tụ điện mà khi hiệu
điện thế giữa hai bản là 1V thì điện tích
của tụ điện là 1C.

Ta thờng dùng các ớc số của fara :
1 àF = 1.10

6
F ; 1 nF = 1.10

9
F ; 1 pF
= 1.10

12
F
in dung ca t in phng :
C =
d
S


4.10.9
9
2. Cỏc loi t in
Thng ly tờn ca lp in mụi
t tờn cho t in: t khụng khớ, t
giy, t mi ca, t s, t gm,
Trờn v t thng ghi cp s liu l
17
Ngi son: Trn vn Tin Giỏo ỏn vt lớ 11 Nm hoc 2013-2014
Ngi son: Trn vn Tin Giỏo ỏn vt lớ 11 Nm hoc 2013-2014
cho biết giá trị điện dung của tụ
điện. Số liệu thứ hai chỉ giá trị

giới hạn của hiệu điện thế đặt
vào hai bản cực của tụ điện ; vợt
quá giới hạn đó tụ điện có thể bị
hỏng.
Khi một hiệu điện thế U đợc
đặt vào hai bản của tụ điện, thì
tụ điện đợc tích điện, khi đó tụ
điện tích luỹ năng lợng dới dạng
năng lợng điện trờng trong tụ
điện.
Điện trờng trong tụ điện và
mọi điện trờng khác đều mang
năng lợng.
in dung v hiu in th gii hn ca
t in.
Ngi ta cũn ch to t in cú in
dung thay i c gi l t xoay.
3. Nng lng ca in trng trong t
in
Nng lng in trng ca t in
ó c tớch in
W =
2
1
QU =
2
1
C
Q
2

=
2
1
CU
2
Hot ng 4 (5 phỳt) : Cng c, giao nhim v v nh.
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Cho hc sinh túm tt nhng kin thc c bn ó
hc trong bi.
Yờu cu hc sinh v nh lm cỏc bi tp 5, 6, 7, 8
trang 33 sgk v 6.7, 6.8, 6.9 sbt.
Túm tt nhng kin thc c bn.
Ghi cỏc bi tp v nh.
IV. RT KINH NGHIM TIT DY
Ng
Ng
i son: Trn vn Tin Giỏo ỏn vt lớ 11 Nm hc 201
i son: Trn vn Tin Giỏo ỏn vt lớ 11 Nm hc 201
3
3
-201
-201
4
4
tun 05 - tit 9
Ngy son 26/09/2013.
ngy ging
BI TP
I/.Mc tiờu
1.kin thc

- Trỡnh by c ý ngha, nh ngha, n v, c im ca in th v hiu in th.
- Nờu c mi liờn h gia hiu in th v cng in trng.
- Bit c cu to ca tnh in k.
2. K nng
- Gii Bi tớnh in th v hiu in th.
- So sỏnh c cỏc v trớ cú in th cao v in th thp trong in trng.
- Nờu rừ ý ngha, biu thc, n v ca in dung.
- Vit c biu thc tớnh nng lng in trng ca t in v gii thớch c ý ngha cỏc i lng trong
biu thc.
II/ HUN B
-Hc sinh chuu b bi nh
-Giỏo viờn hng dn
III/ NI DUNG ễN TP
Hot ng 1 (5 phỳt) :ễn nh lp, Kim tra bi c :
Hot ng 2 (15 phỳt) : Hc sinh tr li cỏc cõu hi sau?
18
Người soạn: Trần văn Tiến Giáo án vất lí 11 – Năm hoc 2013-2014
Người soạn: Trần văn Tiến Giáo án vất lí 11 – Năm hoc 2013-2014
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản
1.Biểu thức Hiệu điện thế ?
2. Hệ thức liên hệ giữa hiệu
điện thế và cường độ điện
trường ?
3. Điện dung của tụ điện?
4.Đơn vị điện dung ?

- Điện dung của tụ điện
phẵng
cho một điện tích điểm Q = +
4.10

-8
đặt tại một điểm O trong
không khí . Tính độ lớn của
cường độ điện trường tại điểm
M cách O một khoảng 4cm
5. Học sinh làm bài tập 7 trang
33 sgk
Học sinh trả lời
Học sinh trả lời
Học sinh trả lời
Học sinh trả lời
Học sinh trình bày
U
MN
= V
M
– V
N
=
q
A
MN
E =
d
U
C =
U
Q
Đơn vị điện dung là fara (F).
C =

d
S
π
ε
4.10.9
9
Bài 7 trang33
a) Điện tích của tụ điện :
q = CU = 2.10
-5
.120 = 24.10
-4
(C).
b) Điện tích tối đa mà tụ điện tích được
q
max
= CU
max
= 2.10
-5
.200 = 400.10
-
4
(C).
Hoạt động 4 (5 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Cho học sinh tóm tắt những kiến thức cơ bản đã
học trong bài.
Yêu cầu học sinh về nhà làm các bài tập , 8 trang 33
sgk và 6.7, 6.8, 6.9 sbt.

Tóm tắt những kiến thức cơ bản.
Ghi các bài tập về nhà.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
19
Người soạn: Trần văn Tiến Giáo án vất lí 11 – Năm hoc 2013-2014
Người soạn: Trần văn Tiến Giáo án vất lí 11 – Năm hoc 2013-2014
Ng
Ng
ười soạn: Trần văn Tiến Giáo án vất lí 11 – Năm học 201
ười soạn: Trần văn Tiến Giáo án vất lí 11 – Năm học 201
3
3
-
-


201
201
4
4
tuần 05 - tiết 10
Ngày soạn 28/09/2013.
ngày giảng
ÔN TẬP CHƯƠNG I - BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- Điện tích định luật cu- lông
- Công của lực điện
- Điện thế, hiệu điện thế, liên hệ giữa hiệu điện thế và cường độ điện trường.
- Tụ điện, điện dung của tụ điện, năng lượng của tụ điện đã được tích điện.

2. Kỹ năng :
- Giải được các bài toán tính công của lực điện.
- Giải được các bài toán tính hiệu điện thế, liên hệ giữa E, U và A.
- Giải được các bài toán về mối liên hệ giữa Q, C, U và W
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên
20
Người soạn: Trần văn Tiến Giáo án vất lí 11 – Năm hoc 2013-2014
Người soạn: Trần văn Tiến Giáo án vất lí 11 – Năm hoc 2013-2014
- Xem, giải các bài tập sgk và sách bài tập.
- Chuẩn bị thêm nột số câu hỏi trắc nghiệm và bài tập khác.
Học sinh
- Giải các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thầy cô đã ra về nhà.
- Chuẩn bị sẵn các vấn đề mà mình còn vướng mắc cần phải hỏi thầy cô.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động 1 (10 phút) : Kiểm tra bài cũ và tóm tắt những kiến thức liên quan đến các bài tập cần giải
+Các loại điện tích- định luật cu lông và biểu thức
+ Đặc điểm của công của lực điện.
+ Biểu thức tính công của lực điện.
+ Khái niệm điện thế, hiệu điện thế, liên hệ giữa U và E.
+ Các công thức của tụ điện.
Hoạt động 2 (15 phút) : Giải các câu hỏi trắc nghiệm.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn D.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn D.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn C.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn C.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn C.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn D.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn C.

Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn D.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn C.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn D.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn D.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Câu 4 trang 25 : D
Câu 5 trang 25 : D
Câu 5 trang 29 : C
Câu 6 trang 29 : C
Câu 7 trang 29 : C
Câu 5 trang 33 : D
Câu 6 trang 33 : C
Câu 4.6 : D
Câu 5.2 : C
Câu 5.3 : D
Câu 6.3 : D
Hoạt động 3 (20 phút) : Giải các bài tập tự luận.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản
Yêu cầu học sinh viết biểu
thức định lí động năng.

Hướng dẫn để học sinh tính
động năng của electron khi
nó đến đập vào bản dương.
Hướng dẫn để học sinh tính
công của lực điện khi
electron chuyển động từ M
đến N.
Yêu cầu học sinh tính điện
tích của tụ điện.
Yêu cầu học sinh tính điện
tích tối đa của tụ điện.
Yêu cầu học sinh tính điện
tích của tụ điện.
Lập luận để xem như hiệu
điện thế không đổi.
Yêu cầu học sinh tính công.

Viết biểu thức định lí động
năng.
Lập luận, thay số để tính E
đ2
.
Tính công của lực điện.
Viết công thức, thay số và tính
toán.
Viết công thức, thay số và tính
toán.
Viết công thức, thay số và tính
toán.
Tính công của lực điện khi đó.

Bài 7 trang 25
Theo định lí về động năng ta có :
E
đ2
– E
đ1
= A
Mà v
1
= 0 => E
đ1
= 0 và A = qEd
E
đ2
= qEd = - 1,6.10
-19
.10
3
.(- 10
-2
)
= 1,6.10
-18
(J)
Bài trang
Công của lực điện khi electron
chuyển động từ M đến N :
A = q.U
MN
= -1,6.10

-19
.50
= - 8. 10
-18
(J)
Bài 7 trang33
a) Điện tích của tụ điện :
q = CU = 2.10
-5
.120 = 24.10
-4
(C).
b) Điện tích tối đa mà tụ điện tích được
q
max
= CU
max
= 2.10
-5
.200
= 400.10
-4
(C).
Bài 8 trang 33
a) Điện tích của tụ điện :
q = CU = 2.10
-5
.60 = 12.10
-4
(C).

b) Công của lực điện khi U = 60V
A = ∆q.U = 12.10
-7
.60 = 72.10
-6
(J)
c) Công của lực điện khi U’ =
2
U
= 30V
21
Người soạn: Trần văn Tiến Giáo án vất lí 11 – Năm hoc 2013-2014
Người soạn: Trần văn Tiến Giáo án vất lí 11 – Năm hoc 2013-2014
Yêu cầu học sinh tính hiệu
điện thế U’.
Yêu cầu học sinh tính công.
Tính U’ khi q’ =
2
q
Yêu cầu học sinh tính công.
A’ = ∆q.U’ = 12.10
-7
.30 = 36.10
-6
(J)
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Ng
Ng
ười soạn: Trần văn Tiến Giáo án vất lí 11 – Năm học 201
ười soạn: Trần văn Tiến Giáo án vất lí 11 – Năm học 201

3
3
-201
-201
4
4
tuần 06 - tiết 11
Ngày soạn 01/10/2013.
ngày giảng
Chương II. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
Bài 7: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI. NGUỒN ĐIỆN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nªu ®îc dßng ®iÖn kh«ng ®æi lµ g×.
22
Người soạn: Trần văn Tiến Giáo án vất lí 11 – Năm hoc 2013-2014
Người soạn: Trần văn Tiến Giáo án vất lí 11 – Năm hoc 2013-2014
- Phát biểu được định nghĩa cường độ dòng điện và viết được công thức thể hiện định nghĩa này.
- Nêu được điều kiện để có dòng điện.
2. Kĩ năng
- Giải thích được vì sao nguồn điện có thể duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nó.
- Giải được các bài toán có liên quan đến các hệ thức : I =
t
q


; I =
t
q
và E =

q
A
.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- Xem lại những kiến thức liên quan đến bài dạy.
- Chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm hình 7.5.
- Một pin Lơ-clan-sê đã bóc sẵn để cho học sinh quan sát cấu tạo bên trong.
- Một acquy.
- Vẽ phóng to các hình từ 7.6 đến 7.10.
- Các vôn kế cho các nhóm học sinh.
2. Học sinh: Mỗi nhóm học sinh chuẩn bị
- Một nữa quả chanh hay quất đã được bóp nhũn.
- Hai mãnh kim loại khác loại.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Tiết 1.
Hoạt động 1 (15 phút) : Tìm hiểu về dòng điện.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản
Đặt các câu hỏi về từng vấn đề
để cho học sinh thực hiện.
Nêu định nghĩa dòng điện.?
Nêu bản chất của dòng diện
trong kim loại.?
Nêu qui ước chiều dòng điên.?
Nêu các tác dụng của dòng
điện.?
Cho biết trị số của đại lượng
nào cho biết mức độ mạnh yếu
của dòng điện ? Dụng cụ nào
đo nó ? Đơn vị của đại lượng

đó.?
Nêu định nghĩa dòng điện.
Nêu bản chất của dòng diện
trong kim loại.
Nêu qui ước chiều dòng
điên.
Nêu các tác dụng của dòng
điện.
Cho biết trị số của đại lượng
nào cho biết mức độ mạnh
yếu của dòng điện ? Dụng
cụ nào đo nó ? Đơn vị của
đại lượng đó.
I. Dòng điện
+ Dòng điện là dòng chuyển động có
hướng của các điện tích.
+ Dòng điện trong kim loại là dòng
chuyển động có hướng của các electron tự
do.
+ Qui ước chiều dòng điện là chiều
chuyển động của các diện tích dương
(ngược với chiều chuyển động của các
điện tích âm).
+ Các tác dụng của dòng điện : Tác dụng
từ, tác dụng nhiệt, tác dụng hoác học, tác
dụng cơ học, sinh lí, …
+ Cường độ dòng điện cho biết mức độ
mạnh yếu của dòng điện. Đo cường độ
dòng điện bằng ampe kế. Đơn vị cường độ
dòng điện là ampe (A).

Hoạt động 2 (15 phút) : Tìm hiểu cường độ dòng điện, dòng điện không đổi.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản

Yêu cầu học sinh nhắc lại định
nghĩa cường độ dòng điện.
Nêu định nghĩa cường độ
dòng điện đã học ở lớp 9.
II. Cường độ dòng điện. Dòng điện không
đổi
1. Cường độ dòng điện
Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng
cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện. Nó
được xác định bằng thương số của điện
lượng ∆q dịch chuyển qua tiết diện thẳng của
vật dẫn trong khoảng thời gian ∆t và khoảng
23
Người soạn: Trần văn Tiến Giáo án vất lí 11 – Năm hoc 2013-2014
Người soạn: Trần văn Tiến Giáo án vất lí 11 – Năm hoc 2013-2014
Yêu cầu học sinh thực hiện
C1.
Yêu cầu học sinh thực hiện
C2.
Giới thiệu đơn vị của cường độ
dòng điện và của điện lượng.
Yêu cầu học sinh thực hiện
C3.

Yêu cầu học sinh thực hiện
C4.
Thực hiện C1.

Thực hiện C2.
Ghi nhận đơn vị của cường
độ dòng điện và của điện
lượng.
Thực hiện C3.
Thực hiện C4.
thời gian đó.
I =
t
q


2. Dòng điện không đổi
Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều
và cường độ không đổi theo thời gian.
Cường độ dòng điện của dòng điện không
đổi: I =
t
q
.
3. Đơn vị của cường độ dòng điện và của
điện lượng
Đơn vị của cường độ dòng điện trong hệ SI
là ampe (A).
1A =
s
C
1
1
Đơn vị của điện lượng là culông (C).

1C = 1A.1s
Hoạt động 3 (15 phút) : Tìm hiểu về nguồn điện.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản

Yêu cầu học sinh thực hiện
C5.
Yêu cầu học sinh thực hiện
C6.
Yêu cầu học sinh thực hiện
C7.
Yêu cầu học sinh thực hiện
C8.
Yêu cầu học sinh thực hiện C9
Thực hiện C5.
Thực hiện C6.
Thực hiện C7.
Thực hiện C8.
Thực hiện C9.
III. Nguồn điện
1. Điều kiện để có dòng điện
Điều kiện để có dòng điện là phải có một
hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn điện.
2. Nguồn điện
+ Nguồn điện duy trì hiệu điện thế giữa
hai cực của nó.
+ Lực lạ bên trong nguồn điện: Là những
lực mà bản chất không phải là lực điện.
Tác dụng của lực lạ là tách và chuyển
electron hoặc ion dương ra khỏi mỗi cực,
tạo thành cực âm (thừa nhiều electron) và

cực dương (thiếu hoặc thừa ít electron) do
đó duy trì được hiệu điện thế giữa hai cực
của nó.
Hoạt động 4 (5 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Cho học sinh tóm tắt những kiến thức cơ bản đã
học trong bài.
Yêu cầu học sinh về nhà đọc phần IV và V làm các
bài tập 6 đến 12 trang 45 sgk.
Tóm tắt những kiến thức cơ bản.
Ghi các bài tập về nhà.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Ng
Ng
ười soạn: Trần văn Tiến Giáo án vất lí 11 – Năm học 201
ười soạn: Trần văn Tiến Giáo án vất lí 11 – Năm học 201
3
3
-201
-201
4
4
tuần 06 - tiết 12
Ngày soạn 03/10/2013.
ngày giảng
24
Ngi son: Trn vn Tin Giỏo ỏn vt lớ 11 Nm hoc 2013-2014
Ngi son: Trn vn Tin Giỏo ỏn vt lớ 11 Nm hoc 2013-2014
Tit 2.Bi 7: DềNG IN KHễNG I. NGUN IN
I. MC TIấU

1. Kin thc
Nêu đợc suất điện động của nguồn điện là gì.
Nêu đợc cấu tạo chung của các nguồn điện hoá học (pin, acquy).
- Gii thớch c vỡ sao ngun in cú th duy trỡ hiu in th gia hai cc ca nú.
2. K nng
- Gii c cỏc bi toỏn cú liờn quan n cỏc h thc : I =
t
q


; I =
t
q
v E =
q
A
.
- Gii thớch c s to ra v duy trỡ hiu in th gia hai cc ca pin Vụn-ta.
- Gii thớch c vỡ sao acquy l mt pin in hoỏ nhng li cú th s dng c nhiu ln.
II. CHUN B
1. Giỏo viờn
- Mt pin L-clan-sờ ó búc sn cho hc sinh quan sỏt cu to bờn trong.
- Mt acquy, mỏy chiu
Hot ng 1:(10 phỳt) Kim tra bi c : Dũng in l gỡ ? th no l dng in khụng i ?
nh ngha cng dũng in ?
Hot ng 2 (15 phỳt) : Tỡm hiu sut in ng ca ngun in.
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ni dung c bn

Gii thiu cụng ca ngun
in.

Gii thiu khỏi nim sut in
ng ca ngun in.
Gii thiu cụng thc tớnh sut
in ng ca ngun in.
Gii thiu n v ca sut in
ng ca ngun in.
Yờu cu hc sinh nờu cỏch o
sut in ng ca ngun iờn.
Gii thiu in tr trong ca
ngun in.
Ghi nhn cụng ca ngun in.
Ghi nhn khỏi nim.
Ghi nhn cụng thc.
Ghi nhn n v ca sut in
ng ca ngun in.
Nờu cỏch o sut in ng
ca ngun in.
Ghi nhn in tr trong ca
ngun in.
IV. Sut in ng ca ngun in
1. Cụng ca ngun in
Cụng ca cỏc lc l thc hin lm
dch chuyn cỏc in tớch qua ngun
c gi l cụng ca ngun in.
2. Sut in ng ca ngun in
a) nh ngha
Sut in ng E ca ngun in l
i lng c trng cho kh nng thc
hin cụng ca ngun in v c o
bng thng s gia cụng A ca lc l

thc hin khi dch chuyn mt in
tớch dng q ngc chiu in trng
v ln ca in tớch ú.
b) Cụng thc
E =
q
A
c) n v
n v ca sut in ng trong h SI
l vụn (V).
S vụn ghi trờn mi ngun in cho
bit tr s ca sut in ng ca ngun
in ú.
Sut in ng ca ngun in cú giỏ
tr bng hiu in th gia hai cc ca
nú khi mch ngoi h.
Mi ngun in cú mt in tr gi l
in tr trong ca ngun in.
Hot ng 3 (25 phỳt) : Tỡm hiu cỏc ngun in hoỏ hc: Pin v acquy.
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ni dung c bn
V. Pin v acquy
1. Pin in hoỏ
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×