Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Tài liệu ôn tập lý thuyết hóa học luyện thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (815.4 KB, 33 trang )


Chương 7. CROM − SẮT − ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT
A – MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÍ THUYẾT CẦN NẮM VỮNG
Crom − Sắt − Đồng
- Cấu hình electron nguyên tử Cr: [Ar]3d
5
4s
1
; Fe: [Ar]3d
6
4s
2
, Cu: [Ar]3d
10
4s
1
.
I. CROM
1. Vị trí – cấu hình e:
- Thuộc ô 24, nhóm VIB, chu kì 4.
- Cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d


5
4s
1
hay [Ar]3d
5
4s
1
.
2. Tính chất vật lí:
- Crom là kim loại màu trắng bạc, có khối lượng riêng lớn (d = 7,2g/cm
3
), t
0
nc
= 1890
0
C.
- Là kim loại cứng nhất, có thể rạch được thuỷ tinh.
3. Tính chất hoá học
- Là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
- Trong các hợp chất crom có số oxi hoá từ +1 → +6 (hay gặp +2, +3 và +6).
a). Tác dụng với phi kim
4Cr + 3O
2
t
0
2Cr
2
O
3

2Cr + 3Cl
2
2CrCl
3
t
0
2Cr + 3S Cr
2
S
3
t
0
b). Tác dụng với nước
Cr bền với nước và không khí do có lớp màng oxit rất mỏng, bền bảo vệ  mạ crom lên
sắt để bảo vệ sắt và dùng Cr để chế tạo thép không gỉ.
c) . Tác dụng với axit Cr + 2HCl → CrCl
2
+ H
2

Cr + H
2
SO
4
→ CrSO
4
+ H
2



Cr không tác dụng với dung dịch HNO
3
hoặc H
2
SO
4
đặc, nguội.
4. Hợp chất crom (III)
a) Crom (III) oxit – Cr
2
O
3
 Cr
2
O
3
là chất rắn, màu lục thẩm, không tan trong nước.
 Cr
2
O
3
là oxit lưỡng tính Cr
2
O
3
+ 2NaOH (đặc) → 2NaCrO
2
+ H
2
O

Cr
2
O
3
+ 6HCl → 2CrCl
3
+ 3H
2
b) Crom (III) hiđroxit – Cr(OH)
3
 Cr(OH)
3
là chất rắn, màu lục xám, không tan trong nước.
1

 Cr(OH)
3
là một hiđroxit lưỡng tính Cr(OH)
3
+ NaOH → NaCrO
2
+ 2H
2
O
Cr(OH)
3
+ 3HCl → CrCl
3
+ 3H
2

O
 Tính khử và tính oxi hoá: 2CrCl
3
+ Zn → 2CrCl
2
+ ZnCl
2
2Cr
3+
+ Zn → 2Cr
2+
+ Zn
2+
2NaCrO
2
+ 3Br
2
+ 8NaOH → 2Na
2
CrO
4
+ 6NaBr + 4H
2
O

2
2CrO
+ 3Br
2
+ 8OH

-


2
4
2CrO
+ 6Br
-
+ 4H
2
O
5. Hợp chất crom (VI)
a) Crom (VI) oxit – CrO
3
 CrO
3
là chất rắn màu đỏ thẫm.
 Là một oxit axit CrO
3
+ H
2
O → H
2
CrO
4
(axit cromic)
2CrO
3
+ H
2

O → H
2
Cr
2
O
7
(axit đicromic)
 Có tính oxi hoá mạnh: Một số chất hữu cơ và vô cơ (S, P, C, C
2
H
5
OH) bốc cháy khi
tiếp xúc với CrO
3
.
b) Muối crom (VI)
 Là những hợp chất bền.
- Na
2
CrO
4
và K
2
CrO
4
có màu vàng (màu của ion

2
4
CrO

)
- Na
2
Cr
2
O
7
và K
2
Cr
2
O
7
có màu da cam (màu của ion
−2
72
OCr
)
 Các muối cromat và đicromat có tính oxi hoá mạnh.
2 2 7 4 2 4 2 4 3 2 4 3 2 4 2
6 7 3 ( ) ( ) 7K Cr O FeSO H SO Fe SO Cr SO K SO H O+ + → + + +
 Trong dung dịch của ion
−2
72
OCr
luôn có cả ion

2
4
CrO

ở trạng thái cân bằng với nhau:
→
¬ 
+ dung dòch kieàm
2- 2- +
2 7 2 4
+dung dòch axit
Cr O + H O 2CrO +2H
Đicromat (màu da cam) cromat (màu vàng)
Số oxi hoá +2 Số oxi hoá +3 Số oxi hoá +6
- Tính khử. - Tính khử và tính oxi hoá. - Tính oxi hoá.
- Oxit và hiđroxit
có tính bazơ.
- Oxit và hiđroxit có tính
lưỡng tính.
- Oxit và hiđroxit có
tính axit.
2

III. KIM LOẠI SẮT
1. Vị trí – cấu hình e – tính chất vật lí:
- Fe thuộc ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB
- Cấu hình e: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
3d
6
4s
2
,
=> Fe là nguyên tố d, có 2
e
ngoài cùng, 8
e
hoá trị
- Fe là kim loại nặng, dễ rèn, màu trắng hơi xám, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt và có
tính nhiễm từ ( khác với các kim loại khác), Fe có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm
diện hoặc tâm khối tuỳ vào nhiệt độ
2. Tính chất hoá học: Fe là kim loại có tính khử trung bình
Các phương trình phản ứng
a) Tác dụng với phi kim: Fe + S
0
t
→
FeS
3Fe + 2O
2

0
t
→
Fe
3

O
4,
2Fe + 3Cl
2

0
t
→
2FeCl
3
b) Tác dụng với axit Fe
2 4( )
,
l
HCl H SO+
→
Fe
2+
+ H
2
Fe
3 2 0
4( , )
,
d t
HNO H SO+
→
Fe
3+
+ sp khử của

5 6
,N S
+ +
+ H
2
O (*)
- Đối với phản ứng (*) nếu Fe dư thì Fe + 2Fe
3+


3Fe
2+
- Fe thụ động trong HNO
3
đặc nguội hoặc H
2
SO
4
đặc nguội
c) Tác dụng với dung dịch muối: Fe bị oxi hoá thành Fe
2+
Fe + 2AgNO
3

→
Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag (1)

Nếu Fe dư thì sau phản ứng thu được chất rắn gồm Ag và Fe dư
dung dịch chỉ có Fe(NO
3
)
2
Nếu AgNO
3
dư thì xảy ra phản ứng AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2

→
Fe(NO
3
)
3
+ Ag (2)

sau phản ứng thu được chất rắn chỉ có Ag (1+2)
dung dịch chứa Fe(NO
3
)
3
và AgNO
3

3

Fe
Fe
2+
Fe
3+
Nhường 2e Nhường 1e
Chỉ có tính khử Chỉ có tính oxi hoá
Vừa có tính oxi hoá,
vừa có tính khử
Nhường 3e

d) Tác dụng với nước
* Ở nhiệt độ thường Fe không phản ứng với nước, nhưng Fe bị tan trong nước có hoà tan
khí oxi
4Fe + 6H
2
O + 3O
2

→
4Fe(OH)
3
* Ở nhiệt độ cao( >570
0
) Fe + H
2
O
→
FeO + H
2


Ở nhiệt độ cao (<570
0
) 3Fe + 4H
2
O
→
Fe
3
O
4
+ 4H
2
3. Hợp chất của sắt
a) Hợp chất sắt (II)
FeO
3 2 4
,HNO H SO
+
     →
(ñ)
dung dịch muối Fe
3+
: 3FeO + 10 HNO
3

→
3Fe(NO
3
)

3
+ NO + 5H
2
O
Fe(OH)
2

2 2
(KK O+
→
,H O)
Fe(OH)
3
: 4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O
→
4Fe(OH)
3
(trắng xanh) (nâu đỏ)
Muối Fe
2+

2
Cl+
→

muối Fe
3+
: 2FeCl
2
+ Cl
2

→
2FeCl
3
(lục nhạt) (vàng nâu)
Muối FeSO
4

4 2 4
,KMnO H SO+
→
muối Fe
3+
:
10FeSO
4
+ 2KMnO
4
+ 8H
2
SO
4

→

5Fe
2
(SO
4
)
3
+ 2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ 8H
2
O
(dung dịch màu tím hồng) (dung dịch màu vàng)
b) Hợp chất sắt (III)
Muối Fe
3+

( )Fe Cu+
→
muối Fe
2+
: 2FeCl
3
+ Fe
→
3FeCl
2

2FeCl
3
+ Cu
→
2FeCl
2
+ CuCl
2
Fe
2
O
3

2
, , ,Al H CO C+
→
Fe: Fe
2
O
3
+ 2Al
0
t
→
Al
2
O
3
+ 2Fe
9Fe

3
O
4
+ 8Al
0
t
→
4Al
2
O
3
+ 9Fe
c) * FeO, Fe(OH)
2
có tính bazơ :
FeO, Fe(OH)
2
tác dụng với ddHCl, H
2
SO
4
(l)  muối Fe
2+
và H
2
O
* Fe
2
O
3

, Fe(OH)
3
có tính bazơ :
Fe
2
O
3
, Fe(OH)
3
tác dụng với ddHCl, H
2
SO
4
,HNO
3
 muối Fe
3+
và H
2
O
d) Đối với Fe
3
O
4
: Fe
3
O
4
+ 8HCl
→

FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O
Fe
3
O
4
+ 4H
2
SO
4

→
FeSO
4
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 4H
2
O
3Fe
3

O
4
+ 28HNO
3

→
9Fe(NO
3
)
3
+ NO + 14H
2
O
e) Một số quặng sắt:
xiđerit: FeCO
3
; hematit đỏ: Fe
2
O
3
khan; pirit: FeS
2
, hematit nâu: Fe
2
O
3
.nH
2
O,
manhetit: Fe

3
O
4
(giàu sắt nhất)
4

4. Điều chế
a) FeO: từ Fe(OH)
2

0
t
→
FeO + H
2
O (không có không khí)
từ Fe
2
O
3
+ CO
0
500 600−
→
2FeO + CO
2
b) Fe(OH)
2
: thực hiện phản ứng trao đổi ion từ dung dịch muối sắt (II) tác dụng với dd
kiềm Fe

2+
+ 2OH
-

→
Fe(OH)
2
c) Fe
2
O
3
: từ 2Fe(OH)
3

0
t
→
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
d) Fe(OH)
3
: thực hiện phản ứng trao đổi ion từ dung dịch muối sắt (III) tác dụng với dd
kiềm Fe
3+
+ 3OH

-

→
Fe(OH)
3
5. Hợp kim của sắt
GANG THÉP
- Khái niệm: là hợp kim của Fe với C (2-
5%), ngoài ra còn một lượng nhỏ Si, Mn,
S,
- Phân loại: + Gang trắng: chứa ít C. Si,
rất cứng, dùng để luyện thép
+ Gang xám: chứa nhiều C, Si, kém
cứng, dùng để đúc các bộ phận máy móc,
ống dẫn nước, cánh cửa,
- Nguyên tắc sản xuất gang: khử oxit sắt
bằng than cốc (CO) trong lò cao
- Nguyên liệu sản xuất gang: Quặng sắt,
than cốc, chất chảy (CaCO
3
, SiO
2
)
- Khái niệm: là hợp kim của Fe với C
(0,01-2%), ngoài ra còn một lượng nhỏ Si,
Mn, Cr, Ni
- Phân loại: + Thép thường (thép cacbon):
chứa ít C,Si,Mn và rất ít S,P
+ Thép đặc biệt: là thép có thêm
một số các nguyên tố: Si, Mn, Cr, Ni, W,

V
- Nguyên tắc sản xuất thép: Làm giảm
hàm lượng các tạp chất (C, S, Si, Mn, ) có
trong gang bằng cách oxi hoá các tạp chất
đó thành oxit rồi biến thành xỉ và tách ra
khỏi thép
- Nguyên liệu sản xuất thép: gang trắng
Fe trong hợp chất:
Số oxi hoá +2 Số oxi hoá +3
- Tính khử. - Tính oxi hoá.
- Oxit và hiđroxit có tính bazơ. - Oxit và hiđroxit có tính bazơ.
5

IV. ĐỒNG & HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
1. Vị trí – cấu hình electron:
Ô thứ 29, thuộc nhóm IB, chu kì 4.
Cấu hình electron: Cu (Z=29) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1

hay [Ar]3d
10
4s
1
2. Tính chất hóa học:Là kim loại kém hoạt động, có tính khử yếu.
a. Tác dụng với phi kim: Thí dụ: 2Cu + O
2

→
o
t
2CuO Cu + Cl
2

→
o
t
CuCl
2
b. Tác dụng với axit:
* Với axit HCl và H
2
SO
4
loãng: Cu không phản ứng
* Với axit HNO
3
, H
2
SO

4
đặc, nóng:
Thí dụ: Cu + 2H
2
SO
4
(đặc)
→
o
t
CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O
Cu + 4HNO
3
(đặc)
→
o
t
Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H

2
O
3Cu + 8HNO
3
(loãng)
→
o
t
3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O
c. Tác dụng với dung dịch muối Cu + 2FeCl
3

→
CuCl
2
+ 2FeCl
2

Cu + 2AgNO
3

→
Cu(NO
3

)
2
+ 2Ag
3. Hợp chất của đồng:
a. Đồng (II) oxit:-Là oxit bazơ: tác dung với axit và oxit axit.
Thí dụ: CuO + H
2
SO
4
> CuSO
4
+ H
2
O
-Có tính oxi hóa: dễ bị H
2
, CO , C khử thành Cu kim loại.
Thí dụ: CuO + H
2

→
o
t
Cu + H
2
O ; 3CuO + 2NH
3

→
o

t
3Cu + N
2
+ 3H
2
O
- Điều chế: Cu(OH)
2
→
o
t
CuO + H
2
O
2Cu(NO
3
)
2

→
o
t
2CuO + 4NO
2
+ O
2
b. Đồng (II) hidroxit:-Là một bazơ: tác dụng với axit tạo muối và nước.
Thí dụ: Cu(OH)
2
+ 2HCl > CuCl

2
+ 2H
2
O
-Dễ bị nhiệt phân: Thí dụ: Cu(OH)
2

→
o
t
CuO + H
2
O
- Điều chế: Cu
2+
+ 2OH
-

→
Cu(OH)
4. Sơ lược về các kim loại Ag, Au, Ni, Zn, Sn, Pb
Ag Au Ni Zn Sn Pb
Số oxi
hoá
+1, (+2) +1, +3 +2, (+3) +2 +2, +4 +2, +4
Tính
6

khử Rất yếu Rất yếu T.Bình Mạnh Yếu Yếu
7


B - MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP
1. Fe + S
0
t
→
FeS.
2. 3Fe + 2O
2

0
t
→
Fe
3
O
4
.
3. 2Fe + 3Cl
2
0
t
→
2FeCl
3
.
4. Fe + 2HCl
→
FeCl
2

+ H
2
.
5. Fe + H
2
SO
4

loãng
→
FeSO
4
+ H
2
.
6. 2Fe + 6H
2
SO
4

đặc
0
t
→
Fe
2
(SO
4
)
3

+ 3SO
2
+ 6H
2
O.
7. Fe + 4HNO
3

loãng
→
Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O.
8. Fe + 6HNO
3

đặc
→
Fe(NO
3
)
3
+ 3NO
2
+ 3H
2

O.
9. Fe (dư) + HNO
3

→
Fe(NO
3
)
2
+
10. Fe (dư) + H
2
SO
4

(đặc)

→
FeSO
4
+
11. Fe + CuSO
4
→
FeSO
4
+ Cu.
12. Fe + 2AgNO
3
→

Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag.
13. Fe + 3AgNO
3

(dư)

→
Fe(NO
3
)
3
+
14. 3Fe + 4H
2
O
0
570 C<
→
Fe
3
O
4
+ 4H
2
.
15. Fe + H

2
O
0
570 C>
→
FeO + H
2
.
16. 3FeO + 10HNO
3

đặc

0
t
→
3Fe(NO
3
)
3
+ NO + 5H
2
O.
17. 2FeO + 4H
2
SO
4

đặc


0
t
→
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4H
2
O.
18. FeO + H
2
SO
4 loãng
→
FeSO
4
+ H
2
O.
19. FeO + 2HCl
→
FeCl
2
+ H
2

O.
20. FeO + CO
0
t
→
Fe + CO
2
.
21. Fe(OH)
2
+ 2HCl
→
FeCl
2
+ 2H
2
O.
22. Fe(OH)
2
+ H
2
SO
4

→
FeSO
4
+ 2H
2
O.

23. 4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O
→
4Fe(OH)
3
.
24. FeCl
2
+ 2NaOH
→
Fe(OH)
2
+ 2NaCl.
25. 2FeCl
2
+ Cl
2
→
2FeCl
3
.
26. 10FeSO
4
+ 2KMnO
4

+ 8H
2
SO
4

→
5Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ 8H
2
O.
27. 3Fe
2
O
3
+ CO
0
t
→
2Fe

3
O
4
+ CO
2
.
28. Fe
2
O
3
+ CO
0
t
→
2FeO + CO
2
.
29. Fe
2
O
3
+ 3CO
0
t
→
2Fe + 3CO
2
.
8


30. Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4 loãng
→
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O.
31. Fe
2
O
3
+ 6HCl
→
2FeCl
3
+ 3H
2
O.
32. Fe

2
O
3
+ 3H
2
SO
4
→
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O.
33. FeCl
3
+ 3NaOH
→
Fe(OH)
3
+ 3NaCl.
34. 2FeCl
3
+ Fe
→
3FeCl
2

.
35. 2FeCl
3
+ Cu
→
2FeCl
2
+ CuCl
2
.
36. 2FeCl
3
+ 2KI
→
2FeCl
2
+ 2KCl + I
2
.
37. 2Fe(OH)
3

0
t
→
Fe
2
O
3
+ 3H

2
O.
38. 2Fe(OH)
3
+ 3H
2
SO
4

→
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6H
2
O.
39. Fe(OH)
3
+ 3HCl
→
FeCl
3
+ 3H
2
O.
40. 2FeS
2

+ 14H
2
SO
4

→
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 15SO
2
+ 14H
2
O.
41. 4FeS
2
+ 11O
2
0
t
→
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2

.
42. 4Cr + 3O
2
0
t
→
2Cr
2
O
3
.
43. 2Cr + 3Cl
2
0
t
→
2CrCl
3
.
44. 2Cr + 3S
0
t
→
Cr
2
S
3
.
45. Cr + 2HCl
→

CrCl
2
+ H
2
.
46. Cr + H
2
SO
4

→
CrSO
4
+ H
2
.
47. 2Cr + 3SnCl
2

→
2CrCl
3
+ 3Sn.
48. 4Cr(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O

o
t
→
4Cr(OH)
3
.
49. Cr(OH)
2
+ 2HCl
→
CrCl
2
+ 2H
2
O.
50. Cr(OH)
3
+ NaOH
→
Na[Cr(OH)
4
] (hay NaCrO
2
).
51. Cr(OH)
3
+ 3HCl
→
CrCl
3

+ 3H
2
O.
52. 2Cr(OH)
3
o
t
→
Cr
2
O
3
+ 3H
2
O.
53. 2CrO + O
2

0
100 C>
→
2Cr
2
O
3
.
54. CrO + 2HCl
→
CrCl
2

+ H
2
O.
55. Cr
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
→
Cr
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O.
56. 2Cr
2
O
3
+ 8NaOH + 3O
2

→
4Na

2
CrO
4
+ 4H
2
O.
57. Cr
2
O
3
+ 2Al
0
t
→
2Cr + Al
2
O
3
.
58. CrO
3
+ H
2
O
→
H
2
CrO
4
.

59. 2CrO
3
+ H
2
O
→
H
2
Cr
2
O
7
.
9

60. 4CrO
3

0
420 C
→
2Cr
2
O
3
+ 3O
2
.
61. 2CrO
3

+ 2NH
3

→
Cr
2
O
3
+ N
2
+ 3H
2
O.
62. 4CrCl
2
+ O
2
+ 4HCl
→
4CrCl
3
+ 2H
2
O.
63. CrCl
2
+ 2NaOH
→
Cr(OH)
2

+ 2NaCl.
64. 2CrCl
2
+ Cl
2

→
2CrCl
3
.
65. 2CrCl
3
+ Zn
→
ZnCl
2
+ 2CrCl
2
.
66. CrCl
3
+ 3NaOH
→
Cr(OH)
3
+ 3NaCl.
67. 2CrCl
3
+ 3Cl
2

+ 16NaOH
→
2Na
2
CrO
4
+ 12NaCl + 8H
2
O.
68. 2NaCrO
2
+ 3Br
2
+ 8NaOH
→
2Na
2
CrO
4
+ 6NaBr +4H
2
O
69. 2Na
2
Cr
2
O
7
+ 3C
→

2Na
2
CO
3
+ CO
2
+ 2Cr
2
O
3
.
70. Na
2
Cr
2
O
7
+ S
→
Na
2
SO
4
+ Cr
2
O
3
.
71. Na
2

Cr
2
O
7
+ 14HCl
→
2CrCl
3
+ 2NaCl +3Cl
2
+ 7H
2
O.
72. K
2
Cr
2
O
7
+ 3H
2
S + 4H
2
SO
4
→
Cr
2
(SO
4

)
3
+3S + K
2
SO
4
+ 7H
2
O.
73. K
2
Cr
2
O
7
+ 3K
2
SO
3
+ 4H
2
SO
4

→
Cr
2
(SO
4
)

3
+ 4K
2
SO
4
+ 4H
2
O.
74. K
2
Cr
2
O
7
+6KI+7H
2
SO
4

→
Cr
2
(SO
4
)
3
+4K
2
SO
4

+3I
2
+7H
2
O.
75. K
2
Cr
2
O
7
+ 6FeSO
4
+ 7H
2
SO
4

→
3Fe
2
(SO
4
)
3
+ Cr
2
(SO
4
)

3
+ K
2
SO
4
+ 7H
2
O.
76. (NH
4
)
2
Cr
2
O
7

0
t
→
Cr
2
O
3
+ N
2
+ 4H
2
O.
77. 2Na

2
Cr
2
O
7

0
t
→
2Na
2
O + 2Cr
2
O
3
+ 3O
2
.
78. 2Na
2
CrO
4
+ H
2
SO
4

→
Na
2

Cr
2
O
7
+ Na
2
SO
4
+ H
2
O.
79. Cu + Cl
2
0
t
→
CuCl
2
.
80. 2Cu + O
2
0
t
→
2CuO.
81. Cu + S
0
t
→
CuS.

82. Cu + 2H
2
SO
4 đặc
→
CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O.
83. Cu + 4HNO
3

đặc
→
Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O.
84. 3Cu + 8HNO
3

loãng

→
3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O.
85. Cu + 2AgNO
3

→
Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag.
86. Cu + 2FeCl
3

→
CuCl
2
+ 2FeCl
2
.
87. 3Cu + 8NaNO
3
+ 4H
2

SO
4

→
3Cu(NO
3
)
2
+ 4Na
2
SO
4
+ 2NO + 4H
2
O.
88. 2Cu + 4HCl + O
2

→
2CuCl
2
+ 2H
2
O.
89. CuO + H
2
SO
4
→
CuSO

4
+ H
2
O.
10

90. CuO + 2HCl
→
CuCl
2
+ H
2
O.
91. CuO + H
2

0
t
→
Cu + H
2
O.
92. CuO + CO
0
t
→
Cu + CO
2
.
93. 3CuO + 2NH

3

0
t
→
N
2
+ 3Cu + 3H
2
O.
94. CuO + Cu
0
t
→
Cu
2
O.
95. Cu
2
O + H
2
SO
4

loãng

→
CuSO
4
+ Cu + H

2
O.
96. Cu(OH)
2
+ 2HCl
→
CuCl
2
+ 2H
2
O.
97. Cu(OH)
2
+ H
2
SO
4

→
CuSO
4
+ 2H
2
O.
98. Cu(OH)
2
0
t
→
CuO + H

2
O.
99. Cu(OH)
2
+ 4NH
3

→
[Cu(NH
3
)
4
]
2+
+ 2OH
-
.
100. 2Cu(NO
3
)
2

0
t
→
2CuO + 2NO
2
+ 3O
2
.

101. CuCl
2

→
ñieän phaân dung dòch
Cu + Cl
2
.
102. 2Cu(NO
3
)
2
+ 2H
2
O
→
ñieän phaân dung dòch
2Cu + 4HNO
3
+ O
2
.
103. 2CuSO
4
+ 2H
2
O
→
ñieän phaân dung dòch
2Cu + 2H

2
SO
4
+ O
2
.
104. CuCO
3
.Cu(OH)
2

0
t
→
2CuO + CO
2
+ H
2
O.
105. CuS + 2AgNO
3

→
2AgS + Cu(NO
3
)
2
.
106. CuS + 4H
2

SO
4

đặc

→
CuSO
4
+ 4SO
2
+ 4H
2
O.
107. 2Ni + O
2

0
500 C
→
2NiO.
108. Ni + Cl
2
0
t
→
NiCl
2
.
109. Zn + O
2


0
t
→
2ZnO.
110. Zn + S
0
t
→
ZnS.
111. Zn + Cl
2

0
t
→
ZnCl
2
.
112. 2Pb + O
2

0
t
→
2PbO.
113. Pb + S
0
t
→

PbS.
114. 3Pb + 8HNO
3

loãng

→
3Pb(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O.
115. Sn + 2HCl
→
SnCl
2
+ H
2
.
116. Sn + O
2
0
t
→
SnO
2
.
117.

2 4 2
4 2
5 2 16 5 2 8 .Sn MnO H Sn Mn H O
+ − + + +
+ + → + +
118. Ag + 2HNO
3(đặc)
→
AgNO
3
+ NO
2
+ H
2
O.
119. 2Ag + 2H
2
S + O
2

→
2Ag
2
S + 2H
2
O.
11

120. 2Ag + O
3


→
Ag
2
O + O
2
.
121. Ag
2
O + H
2
O
2

→
2Ag + H
2
O + O
2
.
122. 2AgNO
3

0
t
→
2Ag + 2NO
2
+ O
2

.
123. 4AgNO
3
+ 2H
2
O
→
ñieän phaân dung dòch
4Ag + 4HNO
3
+ O
2
.
124. Au +HNO
3
+ 3HCl
→
AuCl
3
+ 2H
2
O + NO.
C - BÀI TẬP
Câu 1 Các kim loại thuộc dãy nào sau đây đều phản ứng với dd CuCl
2
?
A. Na, Mg, Ag. B. Fe, Na, Mg.C. Ba, Mg, Hg. D. Na, Ba, Ag.
Câu 2 Cấu hình electron nào sau đây là của ion
3
Fe

+
?
A. [Ar]3d
6
. B.[Ar]3d
5
. C. [Ar]3d
4
. D.[Ar]3d
3
.
Câu 3 Quặng sắt nào sau đây có hàm lượng sắt lớn nhất ?
A. Hematit. B. Manhetit. C. Xiđerit. D. Pirit sắt.
Câu 4 Các số oxi hoá đặc trưng của crom là ?
A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.
Câu 5 Khi nung Na
2
Cr
2
O
7
thu được Na
2
O, Cr
2
O
3
, O
2
. Phản ứng trên thuộc loại phản ứng

nào sau đây ?
A. Phản ứng oxi hoá- khử phức tạp. B. Phản ứng oxi hoá- khử nội phân tử.
C. Phản ứng tự oxi hoá- khử. D. Phản ứng phân huỷ không phải là oxi hoá- khử.
Câu 6 Cấu hình electron của ion Cu
2+

A. [Ar]3d
7
. B. [Ar]3d
8
. C. [Ar]3d
9
. D. [Ar]3d
10
.
Câu 7 Hợp chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính ?
A. ZnO. B. Zn(OH)
2
. C. ZnSO
4
. D. Zn(HCO
3
)
2
.
Câu 8 Cho dd NaOH vào dd muối sunfat của kim loại hoá trị 2 thấy sinh ra kết tủa tan
trong dd NaOH dư. Đó là muối nào sau đây ?
A. MgSO
4
. B. CaSO

4
. C. MnSO
4
. D. ZnSO
4
.
Câu 9 Khi nung nóng một thanh thép thì độ dẫn điện của thanh thép thay đổi như thế nào?
A. Tăng lên. B. Giảm đi.
C. Không thay đổi. D. Tăng hay giảm còn tuỳ thuộc vào thành phần của thép.
Câu 10 Phân biệt 3 mẫu hợp kim sau : Al-Fe, Al-Cu, Cu-Fe bằng phương pháp hoá học.
Hoá chất cần dùng là:
12

A. Dd : NaOH, HCl. B. Dd : KOH, H
2
SO
4
loãng.
C. HNO
3
đặc nguội, dd NaOH. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 11 Cho Cu tác dụng với dd hỗn hợp gồm NaNO
3
và H
2
SO
4
loãng sẽ giải phóng khí
nào sau đây ? A. NO
2

. B. NO. C. N
2
O. D. NH
3
.
Câu 12 Cho biết câu nào không đúng trong các câu sau:
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt. B. CrO là oxít bazơ.
C. Kim loại Cr có thể cắt được thuỷ tinh.
D. Phương pháp sản xuất Cr là điện phân Cr
2
O
3
nóng chảy.
Câu 13 Có 2 lá sắt khối lượng bằng nhau. Lá 1 cho tác dụng với dd HCl dư thu được m
1
g
muối khan. Lá 2 đốt trong khí clo dư thu được m
2
g muối. Mối liên hệ giữa m
1
và m
2

A. m
1
=m
2
. B. m
1
>m

2
. C. m
2
>m
1
. D. Không xác định được.
Câu 14 Cấu hình electron của Cr
3+
là phương án nào ?
A. [Ar]3d
5
. B. [Ar]3d
4
. C. [Ar]3d
3
. D. [Ar]3d
2
.
Câu 15 Cho biết câu sai trong các câu sau :
A. Fe có khả năng tan trong dd FeCl
3
.
B. Ag có khả năng tan trong dd FeCl
3
.
C. Cu có khả năng tan trong dd FeCl
3
.
D. Dd AgNO
3

có khả năng tác dụng với dd FeCl
2
.
Câu 16 Trong phòng thí nghiệm, để bảo quản dd muối sắt (II), người ta thường cho vào
đó: A. dd HCl. B. sắt kim loại. C. dd H
2
SO
4
. D. dd AgNO
3
.
Câu 17 Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng khí oxi. Sau đó để nguội và cho vào bình
đựng dd HCl dư. Dd thu được sau phản ứng gồm các chất
A. FeCl
2
, FeCl
3
. B. FeCl
2
, HCl. C. FeCl
3
, HCl. D. FeCl
2
, FeCl
3
, HCl.
Câu 18 Để loại tạp chất CuSO
4
khỏi dd FeSO
4

ta làm như sau :
A. Ngâm lá đồng vào dd. B. Cho AgNO
3
vào dd.
C. Ngâm lá kẽm vào dd. D. Ngâm lá sắt vào dd.
Câu 19 Chọn câu đúng trong các câu sau :
A. Cu có thể tan trong dd AlCl
3
.
B. CuSO
4
có thể dùng làm khô khí NH
3
.
C. CuSO
4
khan có thể dùng để phát hiện nước lẫn vào dầu hoả, xăng.
D. Cu có thể tan trong dd FeCl
2
.
13

Câu 20 Cho sơ đồ phản ứng sau :
Cu + HNO
3

→
muối + NO + nước.
Số nguyên tử đồng bị oxi hoá và số phân tử HNO
3

bị khử lần lượt là
A. 3 và 8. B. 3 và 6. C. 3 và 3. D. 3 và 2.
Câu 21: Để chứng tỏ sắt có tính khử yếu hơn nhôm, người ta lần lượt cho sắt và nhôm tác
dụng với:
A. H
2
O B. HNO
3
C. dd ZnSO
4
D. dd CuCl
2
Câu 22: Khi cho từ từ dd NH
3
cho đến dư vào dd CuSO
4
thì hiện tượng xảy ra là:
A. không xuất hiện kết tủa. B. có kết tủa màu xanh sau đó tan.
C. có kết tủa màu xanh và không tan. D. sau một thời gian mới thấy kết tủa.
Câu 23: Khi nhỏ từ từ dd NH
3
cho đến dư vào dd CuSO
4
thì sản phẩm màu xanh thẫm là
của:
A. Cu(OH)
2
B. Cu
2+
C. [Cu(NH

3
)
2
]
2+
D. [Cu(NH
3
)
4
]
2+
Câu 24: Để bảo quản dd Fe
2
(SO
4
)
3
, tránh hiện tượng thủy phân, người ta thường nhỏ vào
ít giọt dung dịch:
A. H
2
SO
4
B. NH
3
C. NaOH D. BaCl
2
Câu 25: Trong các oxit, oxit nào không có khả năng làm mất màu thuốc tím trong môi
trường axit?
A. FeO B. Fe

2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. CuO
Câu 26: Cho các tính chất sau: 1-Cứng nhất trong tất cả các kim loại; 2-Dẫn điện tốt nhất
trong tất cả các kim loại; 3-Tan cả trong dd HCl và dd NaOH; 4- Nhiệt độ nóng chảy cao;
5- là kim loại nặng. Các tính chất đúng của crom là:
A. 1,2,3 B. 1,4,5 C. 1,2,4,5 D. 1,3,4,5
Câu 27: Phát biểu nào sau đây về crom là không đúng?
A. Có tính khử mạnh hơn sắt.
B. Chỉ tạo được oxit bazơ.
C. Có những tính chất hóa học tương tự nhôm.
D. Có những hợp chất giống hợp chất của lưu huỳnh.
Câu 28: Cho vào ống nghiệm vài tinh thể K
2
Cr
2
O
7
sau đó thêm tiếp khoảng 3ml nước và
lắc đều được dd Y. Thêm tiếp vài giọt KOH vào dd Y được dd Z. Màu của Y và Z lần lượt
là:
A. màu đỏ da cam, màu vàng chanh. B. màu vàng chanh, màu đỏ da cam
C. màu nâu đỏ, màu vàng chanh. D. màu vàng chanh, màu nâu đỏ.
Câu 29: Thêm từ từ dd NH
3

cho đến dư vào dd FeCl
2
và ZnCl
2
, lọc lấy kết tủa đem nung
trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn X. X là:
A. FeO và ZnO B. Fe
2
O
3
C. FeO D. Fe
2
O
3
và ZnO
Câu 30: Không thể điều chế Cu từ muối CuSO
4
bằng cách:
A. điện phân nóng chảy muối.
B. điện phân dd muối.
C. dùng Fe để khử ion Cu
2+
ra khỏi dd muối.
D. cho dd muối tác dụng với dd NaOH dư, rồi lấy kết tủa thu được đem nung được
chất rắn X, cho X tác dụng với khí H
2
ở nhiệt độ cao.
Câu 31: Hợp chất không chứa đồng là:
A. đồng thau B. vàng 9 cara C. constantan D. corunđum
14


Câu 32: Cặp kim loại nào sau đây có lớp màng oxit rất mỏng bền vững bảo vệ kim loại
trong môi trường nước và không khí?
A. Mn và Al B. Fe và Mn C. Al và Cr D. Mn và Cr
Câu 33: Lá kim loại Au bị một lớp Fe phủ trên bề mặt. Để thu được Au tinh khiết một
cách đơn giản chỉ cần ngâm trong một lượng dư dd nào sau đây?
A. Fe(NO
3
)
3
B. NaOH C. Nước cường toan. D. CuSO
4
Câu 34: Cho hỗn hợp gồm Fe, Al tác dụng với dd chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
thu được dd
X và chất rắn Y gồm 3 kim loại. Y gồm:
A. Al, Fe, Cu B. Fe, Cu, Ag C. Al, Fe, Ag D. Al, Cu, Ag
Câu 35: Trong sản xuất gang người ta dùng một loại than vừa có vai trò là nhiên liệu cung
cấp nhiệt cho lò cao, vừa tạo ra chất khử CO, vừa tạo 2-5% C trong gang. Loại than đó là:
A. than cốc. B. than đá. C. than mỡ. D. than gỗ.
Câu 36: Để tinh chế Fe
2
O
3
có lẫn tạp chất là Na
2

O và Al
2
O
3
chỉ cần dùng một lượng dư:
A. H
2
O B. dd HCl C. dd NaOH D. dd NH
3
Câu 37: Cho các phản ứng: X + Y  FeCl
3
+ Fe
2
(SO
4
)
3
; Z + X  E + ZnSO
4.
Chất
Y là:
A. Cl
2
B. FeSO
4
C. FeCl
2
D. HCl
Câu 38: Lần lượt cho từ dd NH
3

đến dư vào các dd riêng biệt sau: Fe(NO
3
)
3
, Zn(NO
3
)
2
,
AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
. Số trường hợp thu được kết tủa là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 39: Cho chuyển hóa sau: Cr  X  Y  NaCrO
2
 Z  Na
2
Cr
2
O
7
Các chất X, Y, Z lần lượt là :
A. CrCl
3
, CrCl
3

, Na
2
CrO
4
B. CrCl
2
, Cr(OH)
2
, Na
2
CrO
4
C. CrCl
2
, Cr(OH)
3
, Na
2
CrO
4
D. CrCl
3
, Cr(OH)
3
, Na
2
CrO
4
Câu 40 : Dãy các kim loại nào sau đây không tác dụng với các dd HNO
3

và H
2
SO
4
đặc
nguội?
A. Cr, Fe, Sn B. Al, Fe, Cr C. Al, Fe, Cu D. Cr, Ni, Zn
Câu 41: Cho dd NH
3
dư vào dd chứa AlCl
3
và ZnCl
2
thu được kết tủa X, nung X đến khối
lượng không đổi được chất rắn Y. Cho luồng H
2
dư đi qua Y nung nóng đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn được chất rắn Z. Z là:
A. Al
2
O
3
B. Zn và Al C. Zn và Al
2
O
3
D. ZnO và Al
2
O
3

Câu 42: Thành phần nào trong cơ thể người có nhiều Fe nhất?
A. Da. B. Tóc. C. Xương. D. Máu.
Câu 43: Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra ở cả hai quá trình: Luyện gang và luyện thép?
A. S + O
2
→SO
2
B FeO + CO → Fe + CO
2

C. 2FeO + Mn → 2Fe + MnO
2
D. SiO
2
+ CaO → CaSiO
3
Câu 44: Cấu hình electron nào dưới đây được viết đúng?
A.
26
Fe:[Ar]4s
1
3d
7
B.
26
Fe
2+
:[Ar]3d
4
4s

2
C.
26
Fe
2+
:[Ar]4s
2
3d
4
D.
26
Fe
3+
:[Ar]3d
5
Câu 45: Nhúng thanh Fe vào dd CuSO
4
. Quan sát thấy hiện tượng gì?
A. Thanh Fe có màu trắng, dd nhạt dần màu xanh.
B. Thanh Fe có màu đỏ, dd nhạt dần màu xanh.
C. Thanh Fe có màu trắng xám, dd có màu xanh đậm dần.
D. Thanh Fe có màu đỏ, dd có màu xanh đậm dần
Câu 46: Nhúng thanh Fe vào 100ml dd Cu(NO
3
)
2
0,1M. Đến khi phản ứng hoàn toàn thì
khối lượng thanh Fe sẽ:
A. tăng 0,08g B. tăng 0,8g C. giảm 0,08g D. giảm 0,56g
15


Câu 47: Cho 0,04 mol bột Fe vào dd chứa 0,09 mol AgNO
3
. Khi phản ứng hoàn toàn thì
chất rắn thu được có khối lượng bằng:
A. 1,12g B. 4,32g C. 8,64g D. 9,72g
Câu 48: Cho m (g) hỗn hợp X (Mg, Zn, Fe) tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng, dư tạo ra 2,24
lit H
2
(đktc) + ddY. Cô cạn ddY được 18,6g chất rắn khan. m=?
A. 6,0g B. 8,6g C. 9,0g D. 10,8g
Câu 49: Cho 3,54g hỗn hợp X (Ag, Cu) tác dụng với HNO
3
tạo ra 0,56 lit NO (đktc) +
ddY. Cô cạn dd Y được m(g) chất rắn khan. m=?
A. 5,09g B. 8,19g C. 8,265g D. 6,12g
Câu 50: Đốt 16,8g Fe bằng oxi không khí được m (g) chất rắn X. Cho X tác dụng hết với
dd H
2
SO
4
đặc nóng thấy giải phóng 5,6 lit SO
2
(đktc). Giá trị m=?
A.18 B. 20 C. 22 D. 24
Câu 51 Khối lượng quặng chứa 92,8% Fe

3
O
4
để có 10 tấn gang chứa 4% C và một số tạp
chất (Giả thiết hiệu suất của quá trình là 87,5%) là :
A. 12,5 tấn. B. 16,3265 tấn. C. 11,82 tấn. D. Đáp số khác.
Câu 52 Cần bao nhiêu muối chứa 80% sắt(III) sunphat để có một lượng sắt bằng lượng sắt
trong 1 tấn quặng hematit chứa 64% Fe
2
O
3
?
A. 2 tấn. B. 0,8 tấn. C. 1.28 tấn. D. Đáp án khác.
Câu 54. Cho 23,8g kim loại X tan hết trong dd HCl tạo ra ion X
2+
. Dd tạo thành có thể tác
dụng vừa đủ với 200ml FeCl
3
2M để tạo ra ion X
4+
. Kim loại X là
A. Ni. B. Cr. B. Pb. D. Sn.
Câu 55. Cho 40g hỗn hợp vàng, bạc, đồng, sắt, kẽm tác dụng với oxi dư nung nóng thu
được 46,4g chất rắn X. Thể tích dd HCl 2M có khả năng phản ứng với chất rắn X là
A. 400ml. B. 300ml. C. 200ml. D. 100ml.
Câu 56. Khử 16g hỗn hợp các oxit kim loại FeO, Fe
2
O
3
, Fe

3
O
4
, CuO, PbO bằng khí CO ở
nhiệt độ cao, khối lượng chất rắn thu được giảm 4,8g. Thể tích khí CO phản ứng (đktc) là
A. 6,72 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 1,12 lít.
Câu 57. Hoà tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ
dd H
2
SO
4
loãng, thu được 1,344 lít hiđro (đktc) và dd chứa m g muối. Giá trị của m là
A. 9,52. B. 10,27. C. 8,98. D. 7,25.
Câu 58. Hoà tan hết hỗn hợp gồm 0,2 mol FeS
2
và 0,3 mol FeS bằng lượng dư axit HNO
3
đặc thu được V lít khí X (duy nhất). Giá trị của V (ở đktc) là
A. 56 lít. B. 127,68 lít. C. 63,84 lít. D. 12,768 lít.
16

Câu 59 Oxi hoá hoàn toàn 0,728g bột Fe ta thu được 1,016g hỗn hợp các oxit sắt (hỗn hợp
X). Hoà tan X bằng dung lịch HNO
3
loãng, dư. Thể tích khí NO duy nhất bay ra (ở đktc)
là A. 0,336 lít. B. 0,0336 lít. C. 0,896 lít. D. 0,0224 lít.
Câu 60 Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m g Fe
2
O
3

ở nhiệt độ cao một thời gian,
người ta thu được 6,72g hỗn hợp gồm 4 chất rắn khác nhau. Đem hoà tan hoàn toàn hỗn
hợp này vào dd HNO
3
dư tạo thành 0,448 lít khí NO duy nhất. Giá trị m là
A. 8g. B. 8,2g. C. 7,2g. D. 6,8g.
Câu 61. Oxi hoá chậm m g Fe ngoài không khí thu được 12g hỗn hợp X gồm 3 oxit sắt và
sắt dư. Hoà tan X vừa đủ bởi 200 ml dd HNO
3
thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc).
Giá trị m và nồng độ dd HNO
3
lần lượt là
A. 10,08g; 0,5M. B. 5,04g; 1M. C. 10,08g; 3,2M. D.5,04g; 1,6M.
Câu 62 Đốt cháy hết m g hỗn hợp A gồm (Zn, Mg, Al) bằng oxi thu được (m +1,6)g oxit.
Hỏi nếu cho mg hỗn hợp A tác dụng hết với hỗn hợp các axit loãng (H
2
SO
4
, HCl, HBr) thì
thể tích H
2
(đktc) thu được là A. 0,224 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48
lít. D. 0,448 lít.
Câu 63 Để m g phoi bào sắt (X) ngoài không khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp
(Y) có khối lượng 12g gồm Fe và các oxit FeO, Fe
3
O
4
, Fe

2
O
3
. Cho Y tác dụng hoàn toàn
với axit H
2
SO
4
đặc nóng dư thấy thoát ra 3,36 lít khí SO
2
duy nhất (đktc). Tính khối lượng
m của X.
A. 5,04g. B. 8,16g. C. 7,2g. D. 10,08g.
Câu 64 Cho 19,2g Cu vào 1 lít dd gồm H
2
SO
4
0,5M và KNO
3
0,2M. Thể tích khí NO duy
nhất thu được ở đktc là .
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít.
Câu 65 Khử hoàn toàn mg hỗn hợp 3 oxit sắt bằng CO dư ở nhiệt độ cao thành sắt kim
loại. Hoà tan hết sắt thu được bằng dd HCl dư thu được 7,62g chất rắn. Chất khí thoát ra
được hấp thụ hết bằng dd Ba(OH)
2
dư thấy có 15,76g kết tủa trắng. Giá trị của m là
A. 5,2g B. 6,0g C. 4,64g D. 5,26g
17


Câu 66 Dùng CO dư để khử hoàn toàn m g bột sắt oxit (Fe
x
O
y
), dẫn toàn bộ lượng khí
sinh ra đi thật chậm vào 1 lít dd Ca(OH)
2
0,1M, thu được 5g kết tủa. Số mol khí CO
2
thu
được là
A. 0,05 mol. B. 0,05 và 0,15 mol. C. 0,025 mol. D. 0,05 và 0,075 mol.
Câu 67. Khử hoàn toàn a g Fe
x
O
y
bằng khí CO ở nhiệt độ cao thu được 0,84g Fe và 0,88g
khí CO
2
. Tính a?
A. 1,72g. B. 1,16g. C. 1,48g. D. Không xác định được.
Câu 68 Cho CO qua ống sứ chứa 15,2g hỗn hợp CuO, FeO nung nóng, sau một thời gian
thu được 13,6g rắn X và hỗn hợp khí Y. Sục Y vào dd nước vôi trong có dư, thu được mg
kết tủa Z. m có giá trị là
A. 10 g. B. 5 g. C. 7,5 g. D. Kết quả khác.
Câu 69 Oxi hoá hoàn toàn 0,792g hỗn hợp bột gồm Fe và Cu ta thu được 1,032g hỗn
hợp các oxit (hỗn hợp X). Thể tích khí H
2
(đktc) tối thiểu cần để khử hoàn toàn các oxit
thành kim loại là

A. 0,672 lít. B. 0,4256 lít. C. 0,896 lít. D. 0,336 lít.
Câu 70. Nung m g bột sắt trong oxi, thu được 3g hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hết hỗn
hợp X trong dd HNO
3
(dư), thoát ra 0,56 lít (đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị
của m là
A. 2,52. B. 2,22. C. 2,62. D. 2,32.
Câu 71 Hoà tan hết 5,3g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Zn, Al và Fe bằng dd H
2
SO
4
loãng,
thu được 3,136 lít khí (đktc) và m g muối sunfat. m nhận giá trị bằng
A. 32,18g. A. 19,02g. C. 18,74g. D. 19,3g.
Câu 72 Hoà tan hết 1,72g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al, Zn và Fe bằng dd HCl, thu được
V lít khí (đktc) và 3,85g muối clorua khan. V nhận giá trị bằng
A. 1,344 lít. B. 2,688 lít. C. 1,12 lít. D. 3,36 lít.
Câu 73. Cho 2,81g hỗn hợp các oxit Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, MgO, CuO tác dụng vừa đủ với
300ml dd H
2
SO
4

0,1M (loãng) thì khối lượng muối sunfat khan thu được là bao nhiêu ?
A. 4,5g. B. 3,45g. C. 5,21g . D. Chưa thể xác định.
18

Câu 74. Nung nóng 16,8g bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được m g hỗn
hợp X gồm các oxit sắt, và sắt dư. Hoà tan hết hỗn hợp X bằng H
2
SO
4
đặc nóng thu được
5,6 lít SO
2
(đktc). Giá trị của m là
A. 24g. B. 26g. C. 20g. D. 22g.
Câu 75. Một dd có chứa 2 cation là Fe
2+
0,1 mol; Al
3+
0,2 mol và 2 anion Cl
-
x mol, SO
4
2-
y mol. Khi cô cạn dd, thu được 46,9g chất rắn khan. x và y có giá trị là
A. x = 0,02 và y = 0,03. B. x = 0,03 và y = 0,02.
C. x = 0,2 và y = 0,3 . D. x = 0,3 và y = 0,2.
Câu 76 Cho 1,75g hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Al, Zn tan hết trong dd HCl thì thu được
1,12 khí (đktc) và dd X. Cô cạn x thu được m g muối. m có giá trị là
A. 3,525g. B. 5,375g. C. 5,3g. D. 5,4g.
19


Chương 8. PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ & CHUẨN ĐỘ DUNG DỊCH
A- MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÍ THUYẾT CẦN NẮM VỮNG
1. Nhận biết một số anion
Tt Anion Thuốc thử Dấu hiệu Phương trình phản ứng
1 OH

Quỳ tím Hoá xanh
2
SO
3
2–
HSO
3

CO
3
2–
HCO
3

H
+

↑ SO
2
↑ CO
2
SO
3

2–
+ 2HCl → SO
2
+ H
2
O
CO
3
2–
+ 2HCl → 2Cl

+ CO
2
SO
2
làm mất màu dd KMnO
4
CO
2
làm vẩn đục dd Ca(OH)
2
trong
SiO
3
2–
↓ keo trắng SiO
3
2–
+ 2HCl → H
2

SiO
3
+ 2Cl

3 SO
4
2–
Ba
2+
↓ trắng Ba
2+
+ SO
4
2–
→ BaSO
4

4 S
2–
Ag
+
↓ đen 2Ag
+
+ S
2–
→ Ag
2
S↓
Cl


Br

I

↓trắng
vàng nhạt
vàng
Ag
+
+ X

→ AgX↓
5 PO
4
3–
Ag
+
↓ vàng (tan
trong HNO
3
)
3Ag
+
+ PO
4
3–
→ Ag
3
PO
4


6 NO
3

H
2
SO
4

loãng, vụn
Cu
(↑) nâu NO
2
dd
Cu
2+
xanh
3Cu+8H
+
+2NO
3

→2Cu
2+
+2NO+4H
2
O
(2NO + O
2
→ 2NO

2
)
7 ClO
3

Cô cạn, t
o

có MnO
2

x.t.
O
2
↑ (que đóm
bùng cháy)
2KClO
3

0
t
→
2KCl + 3O
2

8 NO
2

H
2

SO
4
(l)
t
o
, không
khí
↑ NO
2
nâu
3NaNO
2
+ H
2
SO
4
(l) →
Na
2
SO
4
+NaNO
3
+2NO↑+H
2
O
NO
2
O KK+
→

NO
2
↑ (nâu)
Dùng phân biệt NO
2

và NO
3

(vì NO
3


không có phản ứng này).
2. Nhận biết một số cation
Stt ion Thuốc thử Dấu hiệu Phương trình phản ứng
1 Li
+
Đốt trên
Đỏ thẫm (phương pháp vật lí)
2 Na
+
Vàng tươi
3 K
+
Tím hồng
4 Ca
2+
Đỏ da cam
20


ngọn lửa
vô sắc
5 Ba
2+
Lục (hơi
vàng)
6 Ca
2+
SO
4
2

↓ trắng Ca
2+
+ SO
4
2

→ CaSO
4
↓ (it tan)
7 Ba
2+
↓ trắng Ba
2+
+ SO
4
2


→ BaSO
4

8 Mg
2+
OH

↓ trắng Mg
2+
+ 2OH

→ Mg(OH)
2

9 Cu
2+
↓ xanh
(nếu dùng
dd NH
3
thì
tạo kết tủa
xanh sau đó
tan tạo ion
phức màu
xanh thẫm
đặc trưng.
Cu
2+
+ 2OH




Cu(OH)
2

[ ]
3 2
4
3
-
2NH 2H O
2+
2
2NH
2
4NH
3 4
2OH
Cu Cu(OH)
Cu(NH )
+
+ +

+
+

→ ↓
→
10 Fe

2+
↓ trắng xanh
2
( ) ( )
2 3
OH KK
Fe Fe OH Fe OH

+
→ ↓ → ↓
đỏ nâu
MnO
4

+ 5Fe
2+
+ 8H
+
→ Mn
2+
+ 5Fe
3+
+
+ 4H
2
O
11 Fe
3+
↓ đỏ máu
↓ đỏ nâu

Fe
3+
+ 3SCN



Fe(SCN)
3

đỏ máu
Fe
3+
+ 3OH

→ Fe(OH)
3
↓ đỏ nâu
12 NH
4
+
OH

, t
o
NH
3
↑ khai,
làm xanh
quỳ ẩm)
NH

4
+
+ OH

→ NH
3
↑ + H
2
O
13 Al
3+
OH

từ từ
đến dư
↓ trắng tan
ngay khi
OH


[ ]
-
-
3OH3
3
OH
4
Al Al(OH)
Al(OH)
++


+
→ ↓
→
14 Zn
2+
[ ]
-
-
2OH2
2
2
OH
4
Zn Zn(OH)
Zn(OH)
++

+
→ ↓
→
15 Be
2+
2 2
( )
2
2
OH
Be Be OH BeO


+
+ −
→ ↓→
16 Pb
2+
Pb
2+
→ Pb(OH)
2
↓ → PbO
2
2

17 Cr
3+
↓ xanh,
tan ngay khi
(OH

) dư
3 3
3 6

+ −
 
→ ↓→
 
 
( ) ( )
OH

Cr Cr OH Cr OH
(dd màu xanh)
21

18 Pb
2+
dd H
2
S
PbS ↓ đen Pb
2+
+ S
2

→ PbS↓ (màu đen)
3. Nhận biết một số chất khí
Stt Khí Thuốc thử Dấu hiệu Phương trình phản ứng
1 Cl
2
Dd (KI + hồ
tinh bột)
Không màu
→ hoá xanh
Cl
2
+ 2KI → 2KCl+ I
2
(Hồ tinh bột)
2
I+

→
xanh
2 I
2
Hồ tinh bột
Không màu
→ hoá xanh
3 SO
2
dd Br
2
hay
dd KMnO
4
Mất màu dd
SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O → 2HBr + H
2
SO
4
5SO
2
+2KMnO
4
+ 2H

2
O →
2H
2
SO
4
+2MnSO
4
+K
2
SO
4
4 H
2
S
dd
Pb(NO
3
)
2
Cho ↓ đen Pb
2+
+ H
2
S → PbS↓ + 2H
+
5 HCl dd AgNO
3
Cho ↓ trắng Ag
+

+ Cl

→ AgCl↓
6 NH
3
Quỳ tím ẩm Hoá xanh
NH
3
+ H
2
O→ NH
4
OH
HCl (đậm
đặc)
Tạo khói
trắng
7 NO Không khí Hoá nâu
2NO + O
2
→ 2NO
2
8 NO
2
Quỳ tím ẩm Hoá đỏ
3NO
2
+ H
2
O → 2HNO

3
+ NO
9 CO
dd PdCl
2
Tạo ↓ Pd
CO + PdCl
2
+ H
2
O →
(hay + CuO
đen)
(hoá đỏ Cu)
10 CO
2
ddCa(OH)
2
Vẩn đục
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
↓ + H
2
O
11 O
2

Cu (đỏ), t
o
Hoá đen
CuO
2Cu + O
2

0
t
→
2CuO
12
Hơi
H
2
O
CuSO
4
khan
Trắng hoá
xanh
CuSO
4
+ 5H
2
O → CuSO
4
.5H
2
O

13 H
2
CuO (đen)
t
o
Hoá đỏ (Cu) CuO + H
2

0
t
→
Cu↓ + H
2
O
14 SO
3
Dd BaCl
2
Kết tủa
trắng BaSO
4
SO
3
+ H
2
O → H
2
SO
4
H

2
SO
4
+ BaCl
2
→ BaSO
4
+ 2HCl
15 N
2
(còn lại sau cùng)
B - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1 Có 4 mẫu chất rắn màu trắng BaCO
3
, BaSO
4
, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, nếu chỉ dùng H
2
O
và một chất khí (không dùng nhiệt độ, điện phân) để phân biệt chúng thì chất khí phải
chọn là A. O
3
. B. CO
2

. C. SO
2.
D. H
2
.
22

Câu 2 Có 4 lọ hoá chất bị mất nhãn đựng riêng biệt 4 dd không màu sau đây: NH
4
Cl,
NaCl, BaCl
2
, Na
2
CO
3
. Có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây đề phân biệt các lọ dd trên?
A. HCl. B. Quỳ tím. C. NaOH. D. H
2
SO
4
.
Câu 3 Để loại bỏ Al ra khỏi hỗn hợp Al, MgO, CuO, Fe
3
O
4
và FeO người ta dùng
A. H
2
SO

4
đặc nóng B. H
2
SO
4
loãng. C. H
2
SO
4
đặc nguội. D. NaOH.
Câu 4 Để phân biệt 3 khí CO, CO
2
, SO
2
ta có thể dùng thuốc thử là
A. dd PdCl
2
và dd Br
2
. B. dd KMnO
4
và dd Br
2
C. dd BaCl
2
và dd Br
2
. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 5 Có 4 chất rắn trong 4 lọ riêng biệt gồm NaOH, Al, Mg và Al
2

O
3
. Nếu chỉ dùng
thêm một thuốc thử để phân biệt 4 chất trên, thuốc thử được chọn là
A. dd HCl. B. dd HNO
3
đặc, nguội. C. H
2
O D. dd KOH
Câu 6 Có 5 dd đựng trong 5 lọ mất nhãn là FeCl
3
, FeCl
2
, AlCl
3
, NH
4
NO
3
, NaCl. Nếu chỉ
được dùng một thuốc thử để nhận biết 5 chất lỏng trên, ta có thể dùng dd
A. BaCl
2.
B. NH
3.
C. NaOH. D. HCl.
Câu 7 Có 4 dd đựng trong 4 lọ hoá chất mất nhãn là NaAlO
2
, AgNO
3

, Na
2
S, NaNO
3
, để
nhận biết 4 chất lỏng trên, ta có thể dùng
A. dd HCl. B. dd BaCl
2
. C. dd HNO
3.
D. CO
2
và H
2
O.
Câu 8 Để làm khô khí amoniac người ta dùng hoá chất là
A. vôi sống. B. axit sunfuric đặc. C. đồng sunfat khan. D. P
2
O
5
.
Câu 9 Để nhận biết 3 dd natri sunfat, kali sunfit và nhôm sunfat (đều có nồng độ khoảng
0,1M), chỉ cần dùng một thuốc thử duy nhất là
A. axit clo hiđric. B. quỳ tím. C. kali hiđroxit. D. bari clorua.
Câu 10 Để thu được Al(OH)
3
từ hỗn hợp bột Al(OH)
3
, Cu(OH)
2

, Zn(OH)
2
, chỉ cần dùng
duy nhất một dd là A. dd ammoniac. B. không thể thực hiện được. C. dd KOH.
D. dd H
2
SO
4
đặc nguội
Câu 11 Có 4 ống nghiệm bị mất nhãn, mỗi ống nghiệm chứa một trong các dd HCl, HNO
3
, KCl, KNO
3
. Dùng 2 hoá chất nào trong các cặp hoá chất sau đây để có thể phân biệt
được các dd trên?
23

A. Giấy quỳ tím và dd Ba(OH)
2
. B. Dd AgNO
3
và dd phenolphthalein.
C. Dd Ba(OH)
2
và dd AgNO
3
. D. Giấy quỳ tím và dd AgNO
3.
Câu 12 Để chứng tỏ sự có mặt của ion NO
3

-
trong dd chứa các ion: NH
4
+
, Fe
3+
, NO
3
-
ta
nên dùng thuốc thử là
A. dd AgNO
3
. B. dd NaOH. C. dd BaCl
2
. D. Cu và vài giọt dd H
2
SO
4đặc
,
nóng
Câu 13 Để loại bỏ tạp chất Fe, Cu có trong mẫu Ag và không làm thay đổi lượng Ag,
người ta ngâm mẫu bạc này vào một lượng dư dd
A. AgNO
3
. B. HCl. C. H
2
SO
4
đặc nguội. D. FeCl

3
Câu 14 Có 3 lọ đựng 3 chất bột riêng biệt: Al, Al
2
O
3
, Fe. Có thể nhận biết 3 lọ trên bằng 1
thuốc thử duy nhất là
A. dd NaOH. B. H
2
O. C. dd FeCl
2
. D. dd HCl.
Câu 15 Cho các dd: AgNO
3
, HNO
3
đặc nguội, HCl, H
2
SO
4
loãng. Để phân biệt 2 kim loại
Al và Ag cần phải dùng
A. chỉ một trong 4 dd. B. cả 3 dd. C. cả 4 dd. D. chỉ 2 trong 4 dd.
Câu 16 Có 5 mẫu kim loại Ba, Mg, Fe, Al, Ag. Chỉ dùng thêm một hoá chất bên ngoài là
dd H
2
SO
4
loãng có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu kim loại trong các dãy sau?
A. Ba, Ag, Fe, Mg. B. Ba, Mg, Fe, Al, Ag. C. Ba, Ag. D. Ba, Ag, Fe.

Câu 17 Để làm khô khí H
2
S, ta có thể dùng
A. Ca(OH)
2
. B. CuSO
4
khan. C. P
2
O
5
. D. CaO.
Câu 18 Có 4 chất rắn riêng biệt gồm natri cacbonat, đá vôi, natri sunfat và thạch cao sống
(CaSO
4
.2H
2
O). Chỉ dùng H
2
O và một khí X có thể phân biệt được cả 4 chất. X là
A. CO
2
B. Br
2 (Hơi)
C. Cl
2
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 19 Dd X có chứa các ion: NH
4
+

, Fe
2+
, Fe
3+
, NO
3
-
. Một học sinh dùng các hoá chất dd
NaOH, dd H
2
SO
4
, Cu để chứng minh sự có mặt của các ion trong X. Kết luận đúng là
A. Dd kiềm, giấy quỳ
B. Học sinh đó có thể chứng minh được sự tồn tại của cả 4 ion, vì Fe
2+
và Fe
3+
khi tác
dụng với kiềm tạo kết tủa có màu sắc khác nhau.
C. Học sinh đó có thể chứng minh được sự tồn tại của cả 4 ion, tuỳ thuộc vào trật tự tiến
hành các thí nghiệm.
24

D. Học sinh đó không chứng minh được sự tồn tại của Fe
2+
và Fe
3+
vì chúng đều tạo kết
tủa với kiềm.

Câu 20 Có 4 ống nghiệm mất nhãn, mỗi ống đựng 1 dd Na
2
CO
3
, Ba(NO
3
)
2
, H
2
SO
4 (loãng)
,
HCl. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết chúng?
A. Quỳ tím. B. dd AlCl
3
. C. dd phenolphthalein. D. Cả A, B, C đều được.
Câu 21 Để nhận biết trong thành phần của khí nitơ có lẫn tạp chất hiđroclorua, ta có thể
dẫn khí qua: (1) dd bạc nitrat; (2) dd NaOH; (3) nước cất có vài giọt quỳ tím; (4) nước vôi
trong. Phương pháp đúng là
A. chỉ (1). B. (1); (2); (3); (4). C. (1); (3). D. (1), (2), (3).
Câu 22 Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết NH
4
NO
3
, NaNO
3
, Al(NO
3
)

3
, Mg(NO
3
)
2
,
Fe(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
3
và Cu(NO
3
)
2

A. NaAlO
2
. B. Na
2
CO
3
. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 23 Một học sinh đề nghị các cách để nhận ra lọ chứa khí NH
3
lẫn trong các lọ riêng
biệt chứa các khí N

2
, O
2
, Cl
2
, CO
2
là: (1) dùng mẩu giấy quỳ tím ướt; (2) mẩu bông tẩm
nước; (3) mẩu bông tẩm dd HCl đặc; (4) mẩu Cu(OH)
2
; (5) mẩu AgCl. Các cách đúng là
A. (1); (3); (4); (5). B. (1); (2); (3); (4); (5). C. (1); (3). D. (1); (2); (3).
Câu 24 Để thu được Al
2
O
3
từ hỗn hợp bột Al
2
O
3
và CuO mà khối lượng Al
2
O
3
không thay
đổi, chỉ cần dùng một hoá chất là
A. dd NaOH. B. dd NH
4
Cl. C. dd NH
3

. D. dd HCl.
Câu 25 Chỉ dùng một dd làm thuốc thử để nhận biết các dd muối sau: Al(NO
3
)
3
,
(NH
4
)
2
SO
4
, NaNO
3
, NH
4
NO
3
, MgCl
2
, FeCl
2
thì chọn thuốc thử là
A. NaOH. B. Ba(OH)
2
. C. BaCl
2
. D. AgNO
3
.

Câu 26 Tách Ag ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag, Al, Cu, Fe với khối lượng Ag không đổi,
có thể dùng chất nào sau đây?
A. dd AgNO
3
dư. B. dd CuCl
2
dư. C. dd muối sắt(III) dư. D. dd muối Sắt(II) dư.
Câu 27 Có 3 lọ mất nhãn chứa 3 dd riêng biệt HCl, NaCl, HNO
3
. Hoá chất cần dùng và
thứ tự thực hiện để nhận biết các chất đó là
A. dùng AgNO
3
trước, giấy quỳ tím sau. B. chỉ dùng AgNO
3
.
C. dùng giấy quỳ tím trước, AgNO
3
sau. D. cả A, C đều đúng.
25

×