Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de cuong on tap toan 7 hk1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.91 KB, 6 trang )

Ôn thi HKI_Lớp 7
ĐỀ 1
A TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1) Kết quả của phép tính














5
3
:
5
4
là:
a)
4
3
b)
3
4
c)


4
3−
d)
3
4−
2) Tập hợp chỉ gồm các số hữu tỉ âm là :
a) {0 ;-2 ;5 ;9 ;11} b) {-0,6 ;
3
1
;2;
8
3 −



}
c) {-0,6 ;
3
1
;2;
8
3


} d) {-0,6 ;
}2;
3
1
;
8

3



3) kết quả đúng của phép tính :
5
7
25
9
+
là :
a)2 b)4 c)
5
15
d)
5
1
4) Cho hai đường thẳng xy và x’y’ cắt nhau tại O. Ta có :
a)
1
ˆ
O
đối đỉnh với
2
ˆ
O

2
ˆ
O

đối đỉnh với
3
ˆ
O
b)
2
ˆ
O
đối đỉnh với
3
ˆ
O

2
ˆ
O
đối đỉnh với
4
ˆ
O
c)
1
ˆ
O
đối đỉnh với
3
ˆ
O

2

ˆ
O
đối đỉnh với
4
ˆ
O
d)
4
ˆ
O
đối đỉn với
1
ˆ
O

1
ˆ
O
đối đỉnh với
2
ˆ
O
5) Nếu có hai đường thẳng phân biệt :
a) Vuông góc với nhau thì cắt nhau
b) Cắt nhau thì vuông góc với nhau
c) Cắt nhau thì tạo thành bốn góc bằng nhau.
d) Cắt nhau thì tạo thành bốn cặp góc đối đỉnh
6) Cho y=5x-1. Hãy điền số thích hợp vào ô trống :
x -1 0 2
y

7) Vẽ vào ô trống hình vẽ phù hợp với cách viết thông thường
Cách viết thông thường Hình vẽ
Hai đường thằng x và y song song với nhau
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường
thẳng thứ ba
8) Điền vào chỗ (…) cho phù hợp với hình vẽ
Hình vẽ Phát biểu
Đường thằng x là ………………….của đoạn thẳng

Đường trung trực x của đoạn thẳng AB là đường đi
qua ……………và ……… với AB
1

O

B

A

x

2
1
B
A
C
E
D
A
C

B
Ôn thi HKI_Lớp 7
Nếu a//b và
ca

thì ……….
9) Quan sát hình vẽ rồi điền vào chỗ (…) ở bảng sau:
B
ˆ
60
0
A
ˆ
1
ˆ
C
70
0
2
ˆ
C
BA
ˆ
ˆ
+
B TỰ LUẬN
Bài 1 Tính giá trị của các biểu thức sau khi đã bỏ dấu ngoặc
a. A=(48,54-23,67)-(-23,67+22,22+26,32) (đáp số: 0)
b. B=







+








+−
7
5
4
3
4
3
7
2
(đáp số: -1)
Bài 2: Tìm x

Q
a.
2,3=x
b. x: (-2,6)=(-3,2): 8

Bài 3: Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ đẳng thức sau: 3.8=2.12
Bài 4: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 90 cm. Tính độ dài mỗi cạnh biết rằng chúng tỉ lệ với 4 và 5
Bài 5: Cho tam giác ABC có
0
90
ˆ
=A
, trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BA=BE. Tia phân giác của
B
ˆ
cắt AC
ở D.
a. Chứng minh rằng DA=DE và
0
90
ˆ
=DEB
b. Cho
.60
ˆ
0
=EDB
Tính số đo
BCA
ˆ
Hướng dẫn:
Hình
GT
;
ˆˆ

;;90
ˆ
;
0
EBDDBABEBAAABC ===∆
.60
ˆ
0
=EDB
KL a. Chứng minh DA=DE và
0
90
ˆ
=DEB
b. Tính
BCA
ˆ
ĐỀ 2
A TRẮC NGHIỆM
I. Điền vào chỗ trống
1. Cho
542
cba
==
và a+b+c=55
Vậy a=………… ; b=……………… ; c=……………
2. Các hàm số dưới đây đều có dạng y=k.x. Hãy điền hệ só a tương ứng
a. y=-5.x (k=…………)
b.
xy .

2
1
=
(k=…………)
2

b

a

c

Ôn thi HKI_Lớp 7
c.
5
1−
=y
x (k=…………)
d. y=-x (k=……… )
II. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1. Kết quả đúng của phép tính:
7
5
3
2 −
+
là:
a.
21
1−

b. -1 c.
10
3−
d.
21
10−
2. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng:
a. Không có điểm chung b. Có một điểm chung
c. Có vô số điểm chung d. Cả 3 ý trên đều sai
3. Kết quả của phép tính
( ) ( )
53
3.0.3.0 −−

a.
( )
2
3.0−
b. 0 c.
( )
8
3.0−
d. 0.09
4. Kết quả đúng của phép tính 2
8
.6
8

a. 8
8

b. 12
8
c. 12
16
d. Một kết quả khác
5. Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là:
a. Số 0 không phải là số hữu tỉ
b. Số 0 là số hữu tỉ dương
c. Số 0 là số hữu tỉ âm
d. Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm
6. Với ba đường thẳng cùng đi qua điểm N. Tại N ta có
a. Ba cặp góc đối đỉnh
b. Bốn cặp góc đối đỉnh
c. Năm cặp góc đối đỉnh
d. Sáu cặp góc đối đỉnh
7. Kết quả của phép tính
16−
là :
a. 4 b. -4 c. 8 d. -8
8. Đánh dấu « X » vào cột Đúng hoặc Sai sao cho thích hợp
Phát biểu Đúng Sai
1. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng thì các
góc so le trong bằng nhau.
2. Trong một tam giác vuông, tổng hai góc bất kì bằng
90
0
3. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song
song thì hai góc đồng vị bằng nhau.
4. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một
đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

5.Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong
của tam gíac
B. TỰ LUẬN
Bài 1 : Tìm x biết
a.
2
3
2
1
=+x
; b. x.3
2
=3
5
Bài 2 : Tìm 3 số x,y,z biết
643
zyx
==
và x+y-z=5
Bài 3 : Cho tam giác ABC có AB=AC. Lấy điểm D thuộc cạnh AB, điểm E thuộc cạnh AC sao cho
AD=AE.
a. Chứng minh
ACDABE
∆=∆
b. Gọi K là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng
CKEBKD ∆=∆
c. Chứng minh AK là tia phân giác của góc A
3
Ôn thi HKI_Lớp 7
Bài 4 : Cho biết 5 máy cày cày xong một cánh đồng hết 30 giờ. Hỏi 6 máy cày như thế (cùng năng

suất) cày xong cánh đồng đó hết bao nhiêu giờ ?
ÔN TẬP CÁC DẠNG BÀI TẬP-ĐẠI SỐ
TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
1. Tính
a. 6-3.
3
3
1







; b.
7
3
15
20
34
19
21
7
34
15
+−++
c.
5
1

44
4
3
5
1
26
4
3
⋅−⋅
d. 2-1,8 : (-0,75)
Đáp số : a)6
9
1
; b)
7
3
; c)-13
2
1
; d)4,4
2. Tìm x biết:
a.
5=x
b.
3,27,1 =−x
c.
60
29
5
2

4
3
=⋅+ x

d.
23
2
1
2
1
:
2
1






=






x
e.
11 2 2
12 5 3

 
− + =
 ÷
 
x
f.
3 1 1
:
4 5 4
+ =x

g.
11 5
0,25
12 6
− + =x
3. Tính
a.
( ) ( ) ( )
1165
1:5.5 −−−
b.
3
3
3
3
2








c.
0
1 1 1
. 100 ( )
2 16 3
- +
d.
2
2 1 4 3
1 .
3 4 5 4
   
+ − −
 ÷ ÷
   
e.
2
25 3
( 7)
16 2
- + -
f.
4 4
2 2
3 .4
2 6


TỈ LỆ THỨC
1. Tìm x biết
a. x:6=7:3
b.
5,13
4,54,2
=
x
c.
( )
125,0:
6
5
3:.25,0 =x
2. Tìm ba số x,y,z biết:
321
zyx
==
và x+y+z=18
3. Tìm ba số x,y,z biết
321
zyx
==
và x-y+z=18
4. Tìm ba số a, b,c biết a:b:c=2:3:4 và a+b=15
SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN-SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN-LÀM TRÒN SỐ
Ví dụ: Số
75
6−

viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn vì
25
2
75
6 −
=

(đưa về tối giản) có mẫu là 25=5
2
không
có ước nguyên tố khác 2 và 5.
4
Ơn thi HKI_Lớp 7
Số
30
7
viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn vì mẫu là 30=2.3.5 có ước ngun tố khác 2
và 5
1. Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai: 7,923; 17,1364; 50,401; 0,155; 60,996
TẬP HỢP SỐ THỰC R
Ví dụ về số thực: -3; -1;
;
5
2−
0; 2;
; 5;2;
5
4
Tính: a)
9

1
9 +
b)
5
1
25
9
+
HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
1. Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x. Khi x=5 thì y=-2.
a. Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x
b. biểu diễn y theo x
c. Tính giá trị của y khi x=
2
5
; x=2
2. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền vào bảng sau
x -3 -1 4 5
y 20
3. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x=5 thì y=7.
a. Tìm hệ số tỉ lệ
b. Biểu diễn y theo x
c. Tính giá trị của y khi x=-5 ;x=-4
4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.Điền vào bảng sau
x 1 -5 -2
y 5 15 -1
5. Hai thanh chì có thể tích lần lượt là 12cm
3
và 17cm
3

. Tính khối lượng của mỗi thanh, biết rằng tổng khối
lượng của hai thanh bằng 327,7g
6. Biết chu vi cuả một thửa đất hình tứ giác là 57m, các cạnh tỉ lệ với các số 3 ;4 ;5 ;7. Tính độ dài mỗi cạnh.
7. Thùng nước uống trên một tàu thuỷ dự định để 15 người uống trong 42 ngày. Nếu chỉ có 9 người trên tàu thì
dùng được bao lâu ?
8. Cho biết 5 mét dây đồng nặng 43gam. Hỏi 15km dây đồng nặng bao nhiêu kg ?
Ví dụ : Cho hàm số f(x)=2.x+3. Thế thì f(-5) là giá trị của hàm số tại x=-5 ; nghĩa là f(-5)=2.(-5)+3= -10+3=-
7.
9. Cho hàm số y=3.x
2
-1. Tính f(-1) ; f(
2
1
) ; f(0)
10. Vẽ một hệ trục toạ độ Oxy và đánh dấu các điểm A(-4 ;-1) ; B(-2 ;-1) ; C(-2 ;-3) ; D(-4 ;-3). Tứ giác ABCD
là hình gì ?
ƠN TẬP HÌNH HỌC
A) Ôn tập lý thuyết
CHƯƠNG I
Hai góc đối đỉnh Đường trung trực của đoạn thẳng
5

4

3

2

1


a

b

O


M

B

A

d
1

/

/

Ơn thi HKI_Lớp 7
Quan hệ ba đường thẳng song song
Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song
Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song
Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba Tiên đề Ơclit
CHƯƠNG II
Tổng ba góc tam
giác
Góc ngoài của tam giác Hai tam giác bằng nhau
Hình

vẽ
A
B
C
Tính
chất

ˆ
ˆ
ˆ
=++ CBA

ˆ
2
=B
2 1
ˆ
ˆ
B A

,
2 1
ˆ
ˆ
B C

⇒∆=∆ ''' CBAABC
……………………………………………
……………………………………………………………………………………


B) Bài tập
2. Cho
MPQABC ∆∆ &
a) Nếu có AB=MP ; BC=PQ ;AC=MQ Thì ……………… theo trường hợp ………
b) Nếu có AB=MP ;
MQACMA == ;
ˆ
ˆ
Thì ……………… theo trường hợp ………
c) Nếu có
MAMPABPB
ˆ
ˆ
;;
ˆˆ
===
Thì ……………… theo trường hợp ………
3. Cho đoạn thẳng AB. Vẽ cung tròn tâm A bán kính BA và cung tròn tâm B bán kính BA, chúng cắt
nhau tại C và D. Chứng minh rằng :
a.
ABDABC ∆=∆
b.
BCDACD
∆=∆
4. Cho tam giác AOB có OA=OB. Tia phân giác của góc O cắt AB ở D.
Chứng minh rằng:
a) DA=DB
b)
ABOD ⊥
5. Cho tam giác ABC. Các tia phân giác của các góc B và C cắt nhau ở O. Kẻ

.; ABOEACOD ⊥⊥

Chứng minh rằng OD=OE.
6. Cho tam giác ABC (AB<AC); M là trung điểm của BC. Kẻ BE và CF vng góc với AM (E,F
thuộc AM). Chứng minh rằng BE=CF
6

c

b

a


b

a

c


M

b

a


b


a

c


1

1

B

A

b

a

c

B
C
A
2
1
1
1
B
B'
C'
A'

C
A

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×