Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Tiết 68 Ôn tập Tiếng Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (774.94 KB, 13 trang )



Tit 68: ễN TP TING VIT
I/ Lí THUYT V T
1.T phc
T PHC
T phc l gỡ?
Cú my loi t
phc? Cho vớ d?
T phc l t gm 2 ting tr lờn kt hp vi nhau.T
phc cú 2 loi:t ghộp v t lỏy. VD: Nh ca;p .
T ghộp T lỏy
Giỏo viờn thc hin: Trn vn Thnh
trung học cơ sở vÂN
Hoà
Tổ khoa học xã hội
MễN HC
NGữ VĂN 7
NM HC:2013-2014

Tiết 68: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
I/ LÝ THUYẾT VỀ TỪ
1.Từ phức
TỪ PHỨC
Từ ghép Từ láy
Từ ghép có mấy loại
nhỏ,được phân biệt
như thế nào?Cho ví
dụ?
Từ ghép
chính phụ


Từ ghép
đẳng lập
Từ láy có mấy loại nhỏ,
mỗi loại có đặc điểm gì
khác nhau?Cho ví dụ?
Từ láy bộ
phận
Từ láy
toàn bộ
Xe đạp Bàn ghế
VÍ DỤ
Từ láy phụ
âm đầu
Từ láy
vần
Tim tím Đẹp đẽ Lác đác

Tiết 68: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
I/ LÝ THUYẾT VỀ TỪ
1.Từ phức:
ĐẠI TỪ
Đại từ là gì?
Có mấy loại đại từ?
Cho ví dụ?
+Đại từ là những từ dùng để trỏ(chỉ) người,sự vật,hoạt
động,tính chất… trong một ngữ cảnh nhất định của lời
nói hoặc dùng để hỏi.
+Có 2 loại đại từ:
-Đại từ dùng để trỏ. VD:Tôi, tao, nó, hắn, ấy, nọ, vậy,thế
-Đại từ dùng để hỏi . VD: Ai, gì,

bao nhiêu, sao, thế nào…
Đại từ để trỏ Đại từ để hỏi
2.Đại từ:

Tiết 68: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
I/ LÝ THUYẾT VỀ TỪ
1.Từ phức
ĐẠI TỪ
Đại từ để trỏ
Đại từ để hỏi
Đại từ để trỏ (chỉ)
thì trỏ những gì?
Cho ví dụ?
Trỏ
người,
sự vật
Trỏ hoạt
động,
tính chất
Đại từ để hỏi thì hỏi
những gì? Cho ví dụ
minh họa?
Hỏi về
hoạt động,
tính chất
Hỏi về
người,
sự vật
Tôi,nó. Vậy,thế.
VÍ DỤ

Ai,gì.
Bao nhiêu.
Sao,nào.
2.Đại từ
Trỏ số
lượng

Bấy nhiêu.
Hỏi về
số lượng

Tiết 68: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
I/ LÝ THUYẾT VỀ TỪ
1.Từ phức:
2.Đại từ:
Ngoài chức năng để
trỏ và hỏi ,đại từ còn
có vai trò ngữ pháp
như thế nào?
Ngoài chức năng để trỏ và hỏi ,đại từ còn có thể đảm
nhiệm vai trò ngữ pháp như chủ ngữ,vị ngữ,định ngữ,
bổ ngữ…
VÍ DỤ:-Chúng tôi /là học sinh.
CN
-Dạo này,anh ấy/ vẫn thế.
VN
-Thằng bé /hỏi tôi liên tục.
BN

-Quan hệ từ là những từ dùng để liên kết các thành phần của

cụm từ, các thành phần của câu hoặc câu với câu trong đoạn văn,
đoạn văn với đoạn văn trong bài.
-Quan hệ từ là công cụ quan trọng cho việc diễn
-Quan hệ từ là công cụ quan trọng cho việc diễn
đạt,nó giúp cho lời nói,câu văn được diễn đạt
đạt,nó giúp cho lời nói,câu văn được diễn đạt
được chặt chẽ,chính xác hơn, giảm bớt sự hiểu
được chặt chẽ,chính xác hơn, giảm bớt sự hiểu
lầm khi giao tiếp.
lầm khi giao tiếp.
Tiết 68: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
I/ LÝ THUYẾT VỀ TỪ
1.Từ phức:
2.Đại từ:
3.Quan hệ từ:
Quan hệ từ là gì? Cho ví
Quan hệ từ là gì? Cho ví
dụ? Quan hệ từ có vai
dụ? Quan hệ từ có vai
trò, tác dụng như thế nào
trò, tác dụng như thế nào
khi diễn đạt ?
khi diễn đạt ?

Bảng so sánh quan hệ từ với danh từ,động từ,tính từ
về ý nghĩa và chức năng
Từ loại
Ý NGHĨA
Ý NGHĨA
VÀ CHỨC NĂNG

VÀ CHỨC NĂNG
Danh từ, động
từ, tính từ
Quan hệ từ
Ý NGHĨA
CHỨC NĂNG
Biểu thị người,
sự vật, hoạt động,
tính chất.
Biểu thị ý
nghĩa quan hệ.
Có khả năng làm
thành phần của

cụm từ, của câu.
Liên kết các
thành phần của
cụm từ, của câu.
Danh từ, động từ, tính từ
và quan hệ từ có ý nghĩa
như thế nào?
Em hãy cho biết chức năng
của danh từ, động từ, tính
từ và quan hệ từ ?

Tiết 68: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
I/ LÝ THUYẾT VỀ TỪ
1.Từ phức:
2.Đại từ:
3.Quan hệ từ:

Giải nghĩa các
yếu tố Hán
-Việt đã học
Ii/ LUYỆN TẬP: Bài tập về từ Hán-Việt

NHÓM 2
bạch (bạch cầu)
bán(bức tượng bán thân)
cô (cô độc)
cư (cư trú)
cửu (cửu chương)
dạ (dạ hương, dạ hội)
đại (đại lộ, đại thắng)
điền(điền chủ,công điền)
hà (sơn hà)
hậu (hậu vệ)
NHÓM 3
hồi (hồi hương, thu hồi)
hữu (hữu ích)
lực (nhân lực)
mộc (thảo mộc, mộc nhĩ)
nguyệt ( nguyệt thực)
nhật (nhật ký)
quốc (quốc ca)
tam (tam giác)
tâm (yên tâm)
thảo (thảo nguyên)
thiên (thiên niên kỷ) NHÓM 1 tiền (tiền đạo)
thiết (thiết giáp) tiểu (tiểu đội)
thiếu(thiếu niên,thiếu thời) tiếu (tiếu lâm)

thôn (thôn xã, thôn nữ) vấn (vấn đáp)
thư (thư viện)

NHÓM 1
thiên = nghìn tiền = trước,phía trước
thiết = sắt tiểu = nhỏ
thiếu = trẻ,còn nhỏ tiếu = cười
thôn = làng,bản vấn = hỏi
thư = sách
NHÓM 2
bạch = trắng
bán = một nửa
cô = đơn độc,lẻ loi
cư = ở
cửu = chín (9)
dạ = đêm
đại = to,lớn
điền = ruộng
hà = sông
hậu = sau,phía sau
NHÓM 3
hồi = trở về
hữu = có
lực = sức
mộc = gỗ
nguyệt = mặt trăng
nhật = ngày
quốc = nước
tam = ba
tâm = tinh thần

thảo = cỏ
ĐÁP
ÁN

1.Viết một đoạn văn ngắn về chủ đề " học tập" trong đó có sử
dụng thành ngữ, từ ghép, từ láy, đại từ, quan hệ từ, điệp ngữ…
2. Ôn tập hệ thống lại các kiến thức đã học chuẩn bị cho giờ
kiểm tra học kì I theo nội dung sau:

Văn học : Nội dung, nghệ thuật của các tác phẩm trữ tình.

Tiếng Việt:Các nội dung kiến thức Tiếng Việt đã ôn tập trên .

Tập làm văn : Những đặc điểm về văn biểu cảm; Cách làm
văn bản biểu cảm…
Bài học hôm nay đã giúp em nhớ lại những
kiến thức nào đã học về Tiếng Việt?
Hãy giải nghĩa
thêm ít nhất 5 từ có
các yếu tố Hán
-Việt mà em biết?
Nội dung ôn tập cần ghi nhớ:


Từ ghép.


Từ láy.



Đại từ.


Quan hệ từ.


Một số yếu tố Hán - Việt
HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Ở NHÀ

×