ĐỀ SỐ 7 Trang | 1
KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2013-2014
MÔN : VẬT LÍ – LỚP 12 THPT
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên học sinh: ………………………………… số báo danh …………………Đề số 7/20
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH [ Từ 1 đến câu 24]
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m=200g. Con lắc dao động điều hòa
theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t
1
vật có li độ 5cm, ở thời điểm t
2
= t
1
+ (2n+1)
4
T
với n là số
nguyên dương. Khi đó vật có tốc độ 100cm/s. Giá trị của m bằng
A. 20N/m B. 60N/m C.40N/m D.80N/m
Câu 2: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp là nguồn điểm S
1
và S
2
cách nhau 30 cm, dao động theo
phương trình u
1
= u
2
= acos20πt cm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình sóng truyền đi. Người ta đo được
khoảng cách giữa hai điểm cực đại liên tiếp trên đoạn S
1
S
2
là 6 cm. Xét 2 điểm M và N trên đoạn S
1
S
2
cách trung
điểm I của những đoạn S
1
S
2
lần lượt là 1 cm và 3.5 cm và cùng nằm về phía gần S
1
hơn so với S
2
. Tại thời điểm t
1
,
vận tốc của phân tử tại M là 18 (cm/s) thì vận tốc của N là
A. 6
cm/s. B. -6
3
cm/s. C. 36 cm/s. D. 3
2
cm/s.
Câu 3: Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có chiều dài
tự nhiên thì OM = MN = NI = 10 cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác
dụng lên O bằng 3; lò xo giãn đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12 cm. Lấy
2
= 10. Thế năng
của vật biến thiên tuần hoàn với tần số là
A.7,0 Hz. B.5,8 Hz. C.3,4 Hz. D.5 Hz.
Câu 4: Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào:
A. tỉ số của trọng lượng và khối lượng của con lắc. B. khối lượng của con lắc
C. chiều dài của con lắc D. vị trí đặt con lắc.
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng 50N/m. Khối lượng của vật m =
500g. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng 5
cm, và truyền cho vật vận tốc có độ lớn 50cm/s và ngược chiều dương,
chọn t = 0 là lúc vật bắt đầu chuyển động. Phương trình dao động của vật là:
A.
cm. B.
cm.
C.
cm. D.
cm.
Câu 6: Vật dao động tắt dần có
A. động năng luôn giảm dần theo thời gian. B. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian.
C. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian. D. thế năng luôn giảm theo thời gian.
Câu 7: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước đối với hai nguồn cùng pha, vị trí các điểm cực đại cùng
pha với nguồn sẽ cách nhau
A. một số nguyên chẳn lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lẻ lần bước sóng.
C. một số nguyên lần nủa bước sóng. D. một số nguyên chẳn lần bước sóng.
Câu 8: Nguồn sóng kết hợp là các nguồn sóng có:
A. cùng tần số. B. cùng biên độ.
C. độ lệch pha không đổi theo thời gian. D. Cả A và C.
ĐỀ SỐ 7 Trang | 2
Câu 9: Một con lắc đơn dao động nhỏ tại nơi có g = 10m/s
2
với chu kì 1s, vật có khối lượng 200g mang điện tích
q=0,6C. Khi đặt con lắc trên vào trong điện đều có E = 4.10
6
V/m nằm ngang thì chu kì dao động lúc đó:
A. 0,8s. B. 1s. C. 1,25s. D. 1,5s.
Câu 10: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật khối lượng 100g, lò xo độ cứng 40N/m. Năng lượng
của vật là 18mJ. Lấy g = 10m/s
2
. Lực đẩy cực đại tác dụng vào điểm treo là:
A. 0,2 N B. 3,4N. C. 1 N D. 2,2 N
Câu 11: Một con lắc đơn gồm vật nặng m dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng vật thành 3m thì tần số của
vật là:
A. 3f. B. f
. C. f. D f
.
Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài 1m thực hiện 10 dao động mất 20s thì gia tốc trọng trường nơi đó
(lấy
= 3,14)
A. 9,87m/s
2
. B. 10m/s
2
. C. 9,78m/s
2
. D. 9,86m/s
2
.
Câu 13: Một con lắc đơn dài 20cm dao động tại nơi có g = 9,8m/s
2
.ban đầu người ta lệch vật khỏi phương thẳng
đứng một góc 0,1rad rồi truyền cho vật một vận tốc 14cm/s về vị trí cân bằng(VTCB). Chọn gốc thời gian lúc vật
đi qua VTCB lần thứ nhất, chiều dương là chiều lệch vật thì phương trình li độ dài của vật là :
A. s = 0,02
2
cos(7t +
2
)m. B. s = 0,02
2
cos(7t)m.
C. s = 0,02
2
cos(7t-
2
)m. D. s = 0,02
2
cos(7t)m.
Câu 14: Một vật m = 400g dao động điều hòa với phương trình:x = 4cos(ωt). Lấy gốc tọa độ tại vị trí cân bằng.
Trong khoảng thời gian
30
s đầu tiên kể từ thời điểm t
0
= 0, vật đi được 2cm. Độ cứng của lò xo là:
A. 30 N/m B. 50 N/m C. 40 N/m D. 160N/m
Câu 15: Một cái loa có công suất 1W khi mở hết công suất, lấy
= 3,14. Mức cường độ âm tại diểm cách nó
400cm là:
A.
97dB. B.
97B. C.
77dB. D.
86,9dB.
Câu 16: Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = Acost thì gốc thời gian chọn
A. Lúc vật có li độ x = -A . B. Lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương.
C. Lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm. D. Lúc vật có li độ x = A .
Câu 17: Một vật m = 1kg dao động điều hòa theo phương ngang có phương trình:
x = Asin(ωt+
), lấy gốc tọa độ là vị trí cân bằng 0. Từ vị trí cân bằng ta kéo vật theo phương ngang 4cm rồi
buông nhẹ. Sau thời gian t =
30
s kể từ lúc buông, vật đi được quãng đường dài 6cm. Cơ năng của vật là
A. 0,32J. B. 0,016J. C. 0,48J. D. 0,16J.
Câu 18: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật m = 500g; phương trình dao động của vật là: x =
10cos(10πt-
2
) (cm). Lấy g = 10 m/s
2
. Lực tác dụng vào điểm treo vào thời điểm 0,5s là:
A. 5,5N. B. 5N. C. 10N. D. 1 N.
Câu 19: Một điểm O trên mặt nước dao động với tần số 20Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước thay đổi từ 0,8m/s
đến 1m/s. Trên mặt nước hai điểm A và B cách nhau 10cm trên phương truyền sóng luôn luôn dao dộng ngược pha
nhau. Bước sóng trên mặt nước là:
A. 16cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 25cm.
Câu 20: Âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra có mối liên hệ với nhau như thế nào?
A. Tần số hoạ âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản.
B. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2.
C. Hoạ âm có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
D. Tốc độ âm cơ bản lớn gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc 2.
ĐỀ SỐ 7 Trang | 3
Câu 21: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = -4cos(5t-
3
)cm. Biên độ dao động và pha ban đầu của
vật là :
A. 4cm và
3
rad. B. 4cm và
4
3
rad. C. 4cm và
2
3
rad. D. -4cm và
3
rad.
Câu 22: Một người đứng trước cách nguồn âm S một đoạn d. Nguồn này phát sóng cầu. Khi người đó đi lại gần
nguồn âm 50m thì thấy cường độ âm tăng lên gấp đôi. Khoảng cách d là:
A.
171m. B.
22,5m. C.
222m. D.
29,3m.
Câu 23: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo có chuyển động là dao
động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
B. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
D. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
Câu 24: Tại hai điểm S
1
và S
2
trên mặt nước cách nhau 16 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo
phương trình u
1
= acos(30πt); u
2
= acos(30πt + π/2). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 30 cm/s. Gọi E, F là hai
điểm trên đoạn S
1
S
2
sao cho S
1
E = FS
2
= 2 cm. Tìm số cực tiểu trên đoạn EF.
A. 6. B. 12. C. 7. D. 11.
B. PHẦN RIÊNG : Học sinh chỉ được chọn 1 trong 2 phần riêng sau để làm bài
I. PHẦN RIÊNG THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN [ Từ câu 25 đến câu 30]
Câu 25: Một đoạn mạch điện đặt dưới điện áp
0
s( . )
4
u U co t
(V) thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu
thức
0
s( . )
4
i I co t
(A). Các phần tử mắc trong đoạn mạch này là:
A. Cuộn dây không thuần cảm. B. Chỉ có cuộn dây thuần cảm.
C. Chỉ có tụ điện C . D. Mạch RLC nối tiếp với LC
2
< 1.
Câu 26
Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=120(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp,
cuộn dây thuần cảm kháng, R có giá trị thay đổi được. Khi điều chỉnh R người ta thấy ứng với hai giá trị R
1
và R
2
công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng nhau. Biết
)(120
21
RR
. Tìm giá trị công suất bằng nhau đó.
A.
120(W)
B.
60(W)
C.
240(W)
D.
180(W)
Câu 27: Cuộn dây có điện trở 50 có L =
2
H mắc nối tiếp với một điện trở R = 100. Cường độ dòng điện chạy
qua mạch là: i = 4cos100t (A) thì hệ số công suất và công suất tiêu thụ trên toàn mạch là:
A. 0,4 và1200W. B. 0,6 và 800W. C. 0,6 và 1200W. D. 0,6 và 400W.
Câu 28: Mạch điện chỉ chứa điện trở R. Cho dòng điện xoay chiều
0
si I co t
(A) chạy qua thì điện áp u giữa hai
đầu R sẽ:
A. sớm pha hơn i một góc
2
và có biên độ
00
U I R
B. chậm pha với i một góc
2
và có biên độ
00
U I R
C. khác pha với i và có biên độ
00
U I R
D. cùng pha với i và có biên độ
00
U I R
.
Câu 29: Đặt vào AB 1 điện áp u
AB
= 300cos100πt (V), thì điện áp hiệu dụng hai
đầu đoạn AM và MB có giá trị lần lượt là: 100V và 50
10
V; khi đó công suất
tiêu thụ trên cuộn dây là 100W. Điện trở và độ tự cảm của cuộn dây là:
L,r
R
A
B
M
ĐỀ SỐ 7 Trang | 4
A. 75Ω và
1
H. B. 50
10
và
7,5 10
H.
C. 50Ω và
2
1
H. D. 25Ω và
4
3
H.
Câu 30: : Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai
đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp
khi biến áp hoạt động không tải là
A. 0. B. 105 V. C. 630 V. D. 70 V.
II. PHẦN RIÊNG THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO [ Từ câu 31 đến câu 36]
Câu 31: Tại các đỉnh A,B,C của một tam giác đều cạnh a=10cm, ta gắn các chất điểm m
1
=1kg; m
2
=2kg và
m
3
=3kg. Mômen quán tính của hệ các chất điểm ấy đối với trục quay đi qua chân đường cao AH và vuông góc với
mặt phẳng chứa ABC là:
A. 0,76kgm
2
. B.0,92kgm
2
. C.0,32kgm
2
. D.1,12kgm
2
Câu 32: Một vật rắn quay quanh một trục cố định đi qua vật có phương trình chuyển động
2
10 t
(
tính bằng
rad t tính bằng giây). Tốc độ góc và góc mà vật quay được sau thời gian 10 s kể từ thời điểm t = 0 lần lượt là
A. 20 rad/s và 100 rad B. 20 rad/s và 110 rad C. 10 rad/s và 200 rad D. 5 rad/s và 135 rad
Câu 33 : Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là đúng ?
A. Điện tích dao động không thể bức xạ ra sóng điện từ.
B. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
C. Tốc độ sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều so với tốc độ ánh sáng trong chân không.
D. Tần số sóng điện từ bằng nửa tần số điện tích dao động.
Câu 34 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C =
C
1
thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz và khi C = C
2
thì tần số dao động riêng của mạch là 17 MHz. Khi
C = 4C
1
+ 6C
2
thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 12,5 MHz B. 6,0 MHz C. 4,0 MHz D. 17,5 MHz
Câu 35 :Mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C =5nF và một cuộn cảm thuần . Biểu thức hiệu điện thế
giữa hai đầu tụ điện là u= 10cos(10
6
t+
)
6
π
V. Biểu thức của dòng điện tức thời trong mạch là
A.i= 0,05cos(10
6
t+
6
5π
)(A) B.i= 0,03cos(10
6
t+
3
π
)(A).
C. i= 0,03cos(10
6
t+
6
5π
)(A) D. i= 0,05cos(10
6
t+
3
2π
)(A)
Câu 36 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại
trên một bản tụ điện là 5
2
μC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
210π
A. Thời gian ngắn nhất để
điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến 0 là
A
μs
3
2
B.
μs
3
4
C.
μs
2
1
D.
μs
4
1
GV: TĐSong(0988798549) 36/08 Đống Đa T.P Huế
Chúc các em thành công!