Giáo viên dạy: Hồ Ngọc Thiên Sơn
Giáo viên dạy: Hồ Ngọc Thiên Sơn
Trường THCS Mê Linh
Trường THCS Mê Linh
* Biến trở là gì?
Cõu 1
Cõu 2
*Biến trở là điện trở có thể thay đổi trị số hoặc thay đổi c
ờng độ dòng điện trong mạch.
* Vẽ sơ đồ mạch điện gồm: nguồn, đèn, khoá K
nối tiếp với một biến trở.
Muốn đèn sáng hơn ta phải di chuyển con chạy về
phía nào?
Muốn đèn sáng hơn ta phải di chuyển con chạy về phía
đầu M
A B
M N
Đ
+ -
Trờn cỏc dựng s dng
in thng cú ghi: 20W, 40W,
60W Nhng con s ú cho ta bit
gỡ?
ú l ni dung tỡm hiu ca bi hc
hụm nay:
1. Số vôn và số oát trên các dụng cụ điện
a. Trên các dụng cụ điện th ờng có ghi số vôn và số
oát. Hãy đọc các số ghi này trên một vài dụng cụ điện nh
bóng đèn, quạt điện, nồi cơm điện
220V-75W
220V-55W
220V-660W
220V-25W
I. Công suất định mức của các dụng cụ điện
b. Quan sát độ sáng của hai
bóng đèn đ ợc mắc nh sơ đồ hình
bên khi đóng công tắc K
220V
220V
220V-100W
220V-25W
C1: Nhận xét mối quan hệ giữa số
oát ghi trên bóng đèn với độ sáng
mạnh yếu của chúng?
- Với cùng một HĐT đèn có số oát
lớn thì sáng mạnh sáng mạnh hơn,
đèn có số oát nhỏ thì sáng yếu
hơn.
1. Số vôn và số oát trên các dụng cụ điện
I. Công suất định mức của các dụng cụ điện
b. Quan sát độ sáng của hai
bóng đèn đ ợc mắc nh sơ đồ
hình bên khi đóng công tắc
K
220V
220V
220V-100W
220V-25W
C2 . Nhớ kại KT của lớp 8
và cho biết oát là đơn vị của
đại l ợng nào?
- Oát là ký hiệu đơn vị đo công
suất 1W=1J/1s
1. Số vôn và số oát trên các dụng cụ điện
I. Công suất định mức của các dụng cụ điện
- Mỗi dụng cụ điện khi đ ợc
sử dụng với HĐT bằng HĐT
định mức thì tiêu thụ công
suất bằng số oát ghi trên
dụng cụ đó và đ ợc gọi là
công suất định mức
2. ý nghĩa của số oát ghi trên mỗi dụng cụ điện
- Công suất định mức của
mỗi dụng cụ điện cho biết
công suất mà dụng cụ đó
tiêu thụ khi hoạt động bình
th ờng.
Dụng cụ điện Công suất (W)
Bóng đèn pin 1
Bóng đèn TS ở GĐ 15 - 200
Quạt điện 25 - 100
Tivi 60 - 160
Bàn là 250 - 1000
Nồi cơm điện 300 - 1000
Bảng 1: Công suất của một số dụng cụ
điện th ờng dùng
1. Số vôn và số oát trên các dụng cụ điện
I. Công suất định mức của các dụng cụ điện
C3: Một dụng cụ điện hoạt động càng mạnh thì công suất của nó
càng lớn. Hãy cho biết:
+ Một bóng đèn có thể lúc sáng mạnh, lúc sáng yếu thì trong
tr ờng hợp nào đèn có công suất lớn hơn ?
+ Một bếp điện đ ợc điều chỉnh lúc nóng nhiều hơn, lúc nóng ít
hơn thì trong tr ờng hợp nào bếp có công suất nhỏ hơn ?
+ Cùng một bóng đèn, khi sáng mạnh thì công suất lớn hơn .
+ Một bếp điện đ ợc điều chỉnh lúc nóng nhiều hơn, lúc nóng ít
hơn thì trong tr ờng hợp nóng ít bếp có công suất nhỏ hơn .
2. ý nghĩa của số oát ghi trên mỗi dụng cụ điện
1. Số vôn và số oát trên các dụng cụ điện
I. Công suất định mức của các dụng cụ điện
- Các bóng đèn khác nhau hoạt động với cùng một HĐT
có thể cho công suất khác nhau.
- Nh ng với cùng một bóng đèn hoạt động với các HĐT
khác nhau (nhỏ hơn hoặc bằng HĐT định mức) thì công
suất điện sẽ khác nhau.
- Cần phải xác định mối liên hệ giữa công suất tiêu thụ
của một dụng cụ điện với HĐT đặt vào dụng cụ đó và c
ờng độ dòng điện qua nó.
2. ý nghĩa của số oát ghi trên mỗi dụng cụ điện
1. Số vôn và số oát trên các dụng cụ điện
I. Công suất định mức của các dụng cụ điện
II. Cụng thc tớnh cụng sut in
CM N
A B
6V
K
0
,
5
0
1
1
,
5
A
+
-
A
K
5
3
2
0
1
4
6
V
-+
1. ThÝ nghiÖm
a. Víi §1 6V-5W
0,82A
6V-5W
I. C«ng suÊt ®Þnh møc cña c¸c dông cô ®iÖn
II. Công thức tính công suất điện
CM N
A B
6V
K
0
,
5
0
1
1
,
5
A
+
-
A
K
5
3
2
0
1
4
6
V
-+
1. ThÝ nghiÖm
b. Víi §2 6V-3W
0,51A
6V-3W
I. C«ng suÊt ®Þnh møc cña c¸c dông cô ®iÖn
II. Công thức tính công suất điện
Bảng 2
Số liệu
Lần TN
Số ghi trên bóng đèn
C ờng độ dòng
điện đo đ ợc
(A)
Công suất
(W)
Hiệu điện thế
(V)
Với bóng đèn 1 5 6 0,82
Với bóng đèn 1 3 6 0,51
I. Công suất định mức của các dụng cụ điện
II. Cụng thc tớnh cụng sut in
Bảng 2
Số liệu
Lần TN
Số ghi trên bóng đèn
C ờng độ dòng
điện đo đ ợc (A)
Công suất (W) Hiệu điện thế (V)
Với bóng đèn 1
5 6
0,82
Với bóng đèn 1
3 6
0,51
C4 Từ các số liệu của bảng 2, hãy tính tích UI đối với mỗi bóng
đèn và so sánh tích này với công suất định mức của đèn đó khi bỏ
qua sai số của phép đo.
- Với bóng đèn 1: UI=6.0,82=4,92=5W.
- Với bóng đèn 2: UI=6.0,51=3,06=3W.
Tích UI đối với mỗi bóng đèn có giá trị bằng công suất
định mức ghi trên bóng đèn.
I. Công suất định mức của các dụng cụ điện
II. Cụng thc tớnh cụng sut in
2. Công thức tính công suất điện
Công suất điện tiêu thụ của một dụng cụ điện (hoặc của
một đoạn mạch) bằng tích của HĐT giữa hai đầu dụng cụ đó
(hoặc đoạn mạch đó) và c ờng độ dòng điện chạy qua nó P=UI
Trong đó
P đo bằng (W)
U đo bằng (V)
I đo bằng (A)
1W=1V.1A
220V-660W
Nếu
P = 660 (W)
U 220 (V)
Thì I = 3(A)
1. Thí nghiệm
I. Công suất định mức của các dụng cụ điện
II. Cụng thc tớnh cụng sut in
P=UI và U=IR nên P=I
2
R
P=UIvà I=U/R nên P=U
2
/R
C5: Xét tr ờng hợp đoạn mạch có điện trở R, hãy chứng
tỏ rằng công suất điện của đoạn mạch đ ợc tính theo công
thức:
P=I
2
R=U
2
/R
2. Công thức tính công suất điện
1. Thí nghiệm
I. Công suất định mức của các dụng cụ điện
II. Cụng thc tớnh cụng sut in
C6: Trên một bóng đèn có ghi 220V-75W
+ Tính c ờng độ dòng điện qua bóng đèn và điện trở của nó khi
bóng đèn sáng bình th ờng.
+ Có thể dùng cầu chì 0,5A cho bóng đèn này đ ợc không?Vì sao?
+I=P/U=75/220 0,341A
R=U
2
/P=220/75 645 ôm
+ Có thể dùng cầu chì loại 0,5A cho bóng đèn này, vì nó bảo
đảm đèn hoạt động bình th ờng và sẽ nóng chảy tự động ngắt
khi đoản mạch.
2. Công thức tính công suất điện : P =UI
I. Công suất định mức của các dụng cụ điện
II. Cụng thc tớnh cụng sut in
III. Vn dng
C7 Khi mắc một bóng đèn HĐT 12V thì dòng điện chạy qua nó có
c ờng đọ 0,4A. Tính công suất của đèn này và điện trở của bóng đèn
khi đó.
P=UI=12.0,4=4,8W R=U
2
/P=12
2
/4,8 = 30 ôm
P=U
2
/R=220
2
/48,4=1000W = 1kW
C8 Một bếp điện hoạt động bình th ờng khi đ ợc mắc vào HĐT
220V và khi đó bếp có điện trở 48,4 ôm. Tính công suất điện của
bếp này.
2. Công thức tính công suất điện : P =UI
I. Công suất định mức của các dụng cụ điện
II. Cụng thc tớnh cụng sut in
III. Vn dng
Học thuộc ghi nhớ của bài
Đọc “Có thể em chưa biết”
Làm bài tập 9.1–9.14 SBT
Chuẩn trước bài:Điện trở-
Biến trở .
Học thuộc ghi nhớ của bài
Đọc “Có thể em chưa biết”
Làm bài tập 9.1–9.14 SBT
Chuẩn trước bài:Điện trở-
Biến trở .