Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Tiết 24: Sự phát triển của từ vựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (621.68 KB, 10 trang )


Câu hỏi.
 !"#$%&'()%*+
$%,-%. !"#$%&'(%/0)
-
1#2#3$+4
-
5&!6%%/7#%%+8(0“Tay”'&',9%:$
+;%+8(%%<$%,-%.#)
=>tay?@AB8C-!D
E8B+(FG;H+%#%4?'+8IJ+KH+8LM+A
=

Bµi tËp 5 : Đọc hai câu thơ sau :
H#8#82N
O
'9?@A!P+'N
%E82
O
2N
O
'9?QA'N'E!R
?LS%,-;Ving lăng BcA
T2N
O
'9?@AU#2
O
%*%(;GV'&WE;#+D% +&#,GE2%
'&WETXH%/7
-


2N
O
'9?QAU%Y&ZD;&%#8[$&\%(%*
O
]^_%0
2%!7`&;!D%9:^%a!6%0&b`
'%*
O
$\$%CB
O
;%7%E!E,`c#2%&%CL!
9%-%8%-TXdCe+TKhông phải hiện tượng pht triển nghĩa trên cơ sở
nghĩa gốc
fẨn dụ tu từ ,hon dụ tu từ%Y#2V+E%I%/B2%904
fẨn dụ từ vựng ,hon dụ từ vựng#2%%*2%/%+8(;%/%+8(
#8!,:!!\,9\%%3;% %(!,:\%_%'
!(
 QgU
(Tiếp theo)
I.Tạo từ ngữ mới :
1Xét ví dụ:
Cho các từ: Điện thoại,
kinh t, di động ,Sở hữu,
tri thức, đặc khu, Trí tuệ.
Trong thời gian gần đây,
những từ ngữ nào được
hình thành dựa trên cơ sở
các từ trên, giải thích nghĩa
của các từ mới hình thành
đó?

f_Ce@UTìm từ ngữ mới -> Giải thích nghĩa
-Điện thoại di động :
Điện thoại vô tuyến nhỏ mang theo người được sủ
dụng trong vùng phủ sóng của cơ sở thuê bao.
-Kinh tế tri thức :
Nền kinh tế chủ yếu dựa vào việc sx,lưu thông phân
phối các sản phẩm có hàm lượng tri thức cao.
-Đặc khu kinh tế :
Khu vực dành riêng để thu hút vốn và công nghệ
nước ngoài với chính sách ưu đãi.
-Sở hữu trí tuệ :
Quyền sở hữu đối với sản phẩm do hoạt động trí tuệ
mang lại, được pháp luật bảo hộ.
f_CeQU22`E+%<2%%U
hTrường sinhU
X+sinh
+Học sinh :
- Trên cơ sở những từ ngữ
đã có sẵn ,người ta ghép
các tiếng có quan hệ với
nhau về nghĩa để tạo ra
những từ ngữ mới làm cho
vốn từ ngữ tăng lên
–> Cách phát triển từ vựng
TV.
2. Ghi nhớ: SGK/73
 QgU
(Tiếp theo)
I.Tạo từ ngữ mới :
II. Mượn từ ngữ của

ting nước ngoài :
1 Xét ví dụ :
f_Ce@U2Z&I
. Thanh minh trong tit thng ba,
Lễ là tảo mộ hội là đạp thanh.
Gần xa nô nức yn anh ,
Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân .
Dập d×u tài tử giai nhân ,
Ngựa xe như nước , o quần như nêm.
(Nguyễn Du , Truyện Kiều)
. Kẻ bạc mệnh này duyên phận hẩm hiu, chồng con rẫy
bỏ, điều đâu bay buộc,ting chịu nhuốc nhơ,thần sông có
linh,xin ngài chứng gim .Thip nu đoan trang giữ tit,
trinh bạch gìn lòng,vào nước xin làm ngọc Mị Nương,
xuống đất xin làm cỏ Ngu mĩ. Nhược bằng lòng chim dạ
c,lừa chồng dối con, dưới xin làm mồi cho c tôm,trên
xin làm cơm cho diều quạ,và xin chịu khắp mọi người phỉ
nhổ.
(Nguyễn Dữ , Chuyện người con gái Nam Xương)
f_CeQ
-a/ (Bệnh mất khả năng miễn dịch dẫn đến tử vong)
AIDS
- b/ Nghiên cứu một cách có hệ thống để tiêu thụ hàng hóa)
Marketing
(iX %4
-Mượn từ ngữ của tiếng
nước ngoài cũng là một
cách để phát triển từ
vựng TV.
-Phần nhiều là mượn từ

tiếng Hán.
2. Ghi nhớ:SGK/74.
41+8I3$U
 QgU
(Tiếp theo)
41+8I3$U
BT1 :
Tìm 2 mô hình có khả năng tạo ra những từ ngữ mới kiểu : x + tặc ?
VD: Vh',9: chiến trường , công trường…
5h%&: Ô-xi hoá , lão hoá…
BT2: Tìm 5 từ ngữ mới được dùng phổ bin gần đây và giải thích nghĩa của
những từ đó?
iXZW%24
-
Bàn tay vàng:
-
Bàn tay tài giỏi, khéo léo hiếm có trong việc thực hiện một thao tác LĐ hoặc kĩ thuật
nhất định.
-
Cơm bụi:
-Cơm giá rẻ
-
Đường cao tốc:
-
Đường xây dựng theo tiêu chuẩn đặc biệt dành cho xe cơ giới chạy với tốc độ cao.
-Thương hiệu:
- Nhãn hiệu thương mại có uy tín.
- Cầu truyền hình:
- Hình thức truyền hình tại chổ cuộc giao lưu, đối thoại trực tiếp với nhau qua hệ thống
ca-mê-ra.

 QgU
(Tiếp theo)
II. Mượn từ ngữ của ting nước ngoài :
I.Tạo từ ngữ mới :
41+8I3$U
BT3/74
Xc định nguồn gốc từ mượn?
*Từ mượn của ting Hn :
Mãng xà, biên phòng, tham ô, tô thuế, phê bình, phê phán, ca sĩ, nô lệ.
*Từ mượn của cc ngôn ngữ châu Âu :
Xà phòng, ô-tô, ra-đi-ô, ô-xy ,cà phê, ca nô.
BT4:
 QgU
(Tiếp theo)
II. Mượn từ ngữ của ting nước ngoài :
I.Tạo từ ngữ mới :
41+8I3$U
BT 1/74:
BT 2/74:
BT 3/74 :
BT 4/74 : Nêu vắn tắt những cch pht triển từ vựng?
Hai cách p/triển từ vựng
P/triển về nghĩa của từ ngữ
(p/triển về chất)
P/triển về số lượng từ ngữ
P/thức
ẩn dụ
P/thức
hoán dụ
Ghép

các y/tố
có sẵn
lại với
nhau .
Mượn
từ ngữ
của tiếng
nước
ngoài.
 QgU
(Tiếp theo)
II. Mượn từ ngữ của ting nước ngoài :
I.Tạo từ ngữ mới :
41+8I3$U
BT1 /74:
BT2/74:
BT3/74
* BT thêm: Vit đoạn văn có sử dụng từ mượn của ting Hn
BT 4/74 :
%\+3%2U0
2>%(^%
%8!"!,:^%)
iX%%(^%%8!"4% `%*
#5Z+3!>#$%&'(^%4
H%3%.J% `0,9j3
!>#$%&'(%<iX02>
$%\%8!"!(!&$.%+k+ $#
%3%.0,9\4
-Hc bi, c bi c thờm v ch ra ND ca bi ú,
tra từ điển để xác định nghĩa của 1 số từ HV thông

dụng c sử dụng trong các VB đã học.
-Chun b:Truyn Kiu ca Nguyn Du.

×