Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Tuần 17 CKT+KNS+ Giảm tải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.46 KB, 28 trang )

TUN 17
Th hai ngy 16 thng 12 năm 2013
Cho cờ
Tập trung đầu tuần

Tập đọc
RẤT NHIỀU MẶT TRĂNG
I. Mục đích, yêu cầu :
- Biết đọc với giọng kể nhẹ nhng, chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn có
lời nhân vật (chú hề, nng công chúa nhỏ) v lời người dẫn chuyện.
- Hiểu ND: Cch nghĩ trẻ em về thế giới, về mặt trăng rất ngộ nghĩnh, đng yêu. (Trả
lời được cc CH trong SGK).
II/ Đồ dùng dạy-học:
- Tranh minh hoạ SGK.
- Bảng viết sẵn đoạn văn luyện đọc
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hs
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Gọi HS đọc phân vai bi : Trong qun ăn “
Ba c bống” v trả lời cc câu hỏi 4.
- Nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:
Giới thiệu bài: (2’)
- Cho HS quan st tranh v giới thiệu bi.
a.HĐ 1: Luyện đọc: (10’)
- Gọi HS đọc to ton bi.
- Hướng dẫn chia đoạn:
- Đoạn 1: 8 dòng đầu.
- Đoạn 2: Đến đều bằng vng.
- Đoạn 3: còn lại.
- Tổ chc cho HS đọc nối tiếp từng đoạn 2-3


lượt kết hợp luyện đọc đúng.
- GV đọc diễn cảm ton bi.
b. HĐ 2: Tìm hiểu bài: (9’)
- Gọi HS đọc đoạn 1 v trả lời câu hỏi:
+ Cô công chúa nhỏ có nguyện vọng gì?
+ Trước yêu cầu của công chúa, nh vua đã
lm gì?
+ Cc vị thần v cc nh khoa học nói với nh
vua như thế no về đòi hỏi của công chúa?
- Gọi HS đọc thầm đoạn 2 v trả lời câu hỏi:
+ Cch nghĩ của chú hề có gì khc cc vị đại
thần v cc nh khoa học?
-3HS đọc, lớp nhận xét.
- HS quan st tranh minh hoạ SGK
- 1 HS đọc bi, cả lớp theo dõi đọc.
- 3 HS đọc nối tiếp, lớp nhận xét, sửa
sai. (2 lượt).
-1 hs đọc phần chú giải.
-Luyện đọc theo cặp.
- Theo dõi.
- Cả lớp đọc thầm v trả lời câu hỏi:
- Công chúa muốn có mặt trăng …
- Nh vua cho mời bn cch lấy mặt
trăng cho công chúa.
- Họ nói đòi hỏi đó không thể thực hiện
được vì mặt trăng ở rất xa v to gấp
hng nghìn lần đất nước của nh vua.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 2.
- Chú hề cho rằng trước hết phải hỏi
xem công chúa nghĩ về mặt trăng thế

no đã.
1
+Tìm những chi tiết cho thấy cch nghĩ của cô
công chúa nhỏ về mặt trăng rất khc với cch
nghĩ của người lớn?
- Y/c HS đọc đoạn 3.
+ Sau khi biết rõ công chúa muốn có mặt
trăng theo ý nng, chú hề đã lm gì?
- Yêu cầu HS nêu nội dung của bi.
- Cách nghĩ của trẻ em về thế giới, về mặt
trăng rất ngộ nghĩnh, đáng yêu.
c. HĐ 3: Đọc diễn cảm: (11’)
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp ton bi.
- Cho HS luyện đọc phân vai.
- Tổ chc cho HS thi đọc.
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố- Dặn dò: (3’)
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS đọc bi ở nh v chuẩn bị bi sau.
Rất nhiều mặt trăng( tiếp)
- Mặt trăng chỉ to hơn móng tay của
công chúa mặt trăng lm bng vng.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 3 v trả lời.
- HS nêu nội dung của bi
- 3 HS đọc nối tiếp bi, lớp theo dõi, tìm
giọng đọc dc.
- HS luyện đọc phân vai theo nhóm.
- Cc nhóm thi đọc.
- Lắng nghe.


Tin học
( GV bộ môn dạy)

Toán
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
- Thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số.
- Biết chia cho số có ba chữ số.
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A/ KTBC: Chia cho số có ba chữ số (tt)
- Gọi hs lên bảng tính v đặt tính
- Nhận xét – ghi điểm.
B/ Dạy-học bài mới:
1) Giới thiệu:
2) Luyện tập
Bài 1: Y/c HS thực hiện vo bảng con.
- Giúp HS yếu tính được.
Bài 2: Y/c hs đọc đề ton
- Gọi hs lên bảng giải, cả lớp lm vo vở nhp
- HS lên bảng tính
10488 : 456 = 23
31 458 : 321 = 98
35490 : 546 = 56
- Lắng nghe
- HS thực hiện bảng con.
a) 54322 : 346 = 157 25275
: 108 = 234 (dư 3)
86679 : 214 = 405 (dư 9)
- HS đọc đề ton

- Cả lớp lm vo vở nhp
18 kg = 18000 g
Số gam muối trong mỗi gói
2
Bài 3: (dành cho HS khá, giỏi)
Gọi hs đọc đề ton
- Y/c hs tự lm bi
- Gọi hs lên bảng sửa bi
- Chấm bi, y/c hs đổi vở nhau để kiểm tra
- Nhận xét, tuyên dương hs lm bi đúng, sạch đẹp
C/ Củng cố, dặn dò:
- Gọi hs lên thi đua
- Về nh tự lm bi vo VBT
- Bi sau: Luyện tập chung
- Nhận xét tiết học
l:
18000 : 240 = 75 (g)
Đp số: 75 g
- HS đọc đề bi
- Tự lm bi
- HS lên bảng sửa bi
- Đổi vở nhau để kiểm tra
Giải
Chiều rộng của sân bóng đ
7140 : 105 = 68 (m)
Chuvi sân bóng đ:
(105 + 68) x 2 = 346 (m)
Đp số: 346 m
- HS lên thực hiện 4725 : 15 =
315

- HS lắng nghe v thực hiện.

Đạo đức
YÊU LAO ĐỘNG ( Tiết 2 )
I/ Mục tiêu:
- Nêu được ích lợi của lao động.
- Tích cự tham gia cc hoạt động ở lớp, ở trường, ở nh phù hợp với khả năng bản thân.
- Không đồng tình với những biểu hiện lười lao động.

KNS: + Kĩ năng xác định giá trị của lao động.
+ Kĩ năng quản lí thời gian để tham gia làm những việc vừa sức ở nhà và ở
trường.
II/ Đồ dùng dạy-học :
- Kéo, giấy mu, bút mu, hồ dn để sử dụng cho hoạt động 2, tiết 2
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A/ KTBC: Yêu lao động
1) Vì sao chúng ta phải yêu lao động?
2) Nêu những biểu hiện của yêu lao động?
- Nhận xét – ghi điểm.
B/ Dạy-học bài mới:
* Hoạt động 1:Mơ ước của em
- Gọi hs đọc bi tập 5 SGK/26
- Cc em hãy hoạt động nhóm đôi, nói cho
nhau nghe ước mơ sau ny lớn lên mình sẽ
- HS lần lượt lên bảng trả lời
1) Vì lao động giúp con người pht triển
lnh mạnh v đem lại cuộc sống ấm no
hạnh phúc. Mỗi người đều phải biết yêu
lao động v tham gia lao động phù hợp

với khả năng của mình.
2) Những biểu hiện của yêu lao động:
- Vượt mọi khó khăn, chấp nhận thử thch
để lm tốt công việc của mình
- Tự lm lấy công việc của mình
- Lm việc từ đầu đến cuối
- HS đọc to trước lớp
- Hoạt động nhóm đôi
3
lm nghề gì? Vì sao mình lại yêu thích nghề
đó? Để thực hiện được ước mơ, ngay từ bây
giờ bạn phải lm gì?
- Gọi hs trình by
Nhận xét, nhắc nhở: Các em cần phải cố
gắng học tập, rèn luyện để có thể thực hiện
được ước mơ nghề nghiệp tương lai của
mình
* Hoạt động 2: Kể chuyện các tấm gương
yêu lao động
- Y/c hs kể về cc tấm gương lao động của
Bc Hồ, cc anh hùng lao động hoặc của cc
bạn trong lớp
- Gọi hs đọc những câu ca dao, tục ngữ,
thnh ngữ nói về ý nghĩa, tc dụng của lao
động
Kết luận: (

KNS) Lao động là vinh quang.
Mọi người đều cần phải lao động vì bản
thân, gia đình và xã hội

- Trẻ em cũng cần tham gia cc công việc ở
nh, ở trường v ngoi xã hội phù hợp với
khả năng của bản thân
C/ Củng cố, dặn dò:
- Gọi hs đọc lại mục ghi nhớ
- Gio dục HS v liên hệ thực tế.
- Lm tốt cc công việc tự phục vụ bản thân.
Tích cực tham gia vo cc công việc ở nh, ở
trường v ngoi xã hội
- Bi sau: Ôn tập v thực hnh kĩ năng cuối
kì I
- HS nối tiếp nhau trình by
. Em mơ ước sau nylớn lên sẽ lm bc sĩ,
vì bc sĩ chữa được bệnh cho người
nghèo, vì thế m em luôn ha l sẽ cố
gắng học tập
. Em mơ ước sau ny lớn lên sẽ lm cô
gio, vì cô gio dạy cho trẻ em biết chữ .
Vì thế em sẽ cố gắng học tập để đạt được
ước mơ của mình
- Lắng nghe
- HS nối tiếp nhau kể
. Truyện Bc Hồ lm việc co tuyết ở
Paris
. Bc Hồ lm phụ bếp trên tu để đi tìm
đường cu nước
. Tấm gương anh hùng lao động Lương
Định Của, anh Hồ Gio
. Tấm gương của cc bạn hs biết giúp đỡ
bố mẹ, gia đình

- HS nối tiếp nhau đọc
. Lm biếng chẳng ai thiết
Siêng việc ai cũng tìm
. Tay lm hm nhai, tay quai miệng trễ
. Ai ơi chớ bỏ ruộng hoang
Bao nhiêu tấc đất tấc vng bấy nhiêu
- Lắng nghe
- HS đọc to trước lớp
- Lắng nghe, thực hiện

Th ba ngy 17 thng 12 năm 2013
4
Tiếng Anh
(GV bộ môn dạy)

Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu:
- Thực hiện được phép nhân, phép chia.
- Biết đọc thông tin trên biểu đồ.
- Bi tập cần lm: Bi 1; bảng 1;bảng 2 (3 cột đầu) bi 4 a,b v
- Bài 3* dành cho HS khá giỏi.
II/ Đồ dùng dạy-học:
- Kẻ sẵn bảng phụ BT1
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A/ KTBC: Luyện tập
Gọi hs lên bảng tính
- Nhận xét – ghi điểm.
B/ Dạy-học bài mới:

1) Giới thiệu: Nêu mục tiêu bi học
2) Luyện tập
Bài 1: Gọi hs nhắc lại cch tìm thừa
số chưa biết, số bị chia, số chia
- Y/c hs tự lm bi vo vở.
- Treo bảng phụ viết sẵn bi tập, gọi
hs lên bảng thực hiện v điền kết quả
vo ô trống.
- Gọi hs nhận xét , kết luận lời giải
đúng
*Bài 3: Gọi hs đọc đề bi (Dnh cho
HS kh, giỏi)
- Bi ton hỏi gì?
- Muốn biết mỗi trường nhận được
bao nhiêu bộ đồ dùng học ton chúng
ta cần biết gì?
- Gọi hs lên bảng lm, cả lớp lm vo
vở nhp
- HS lên bảng tính
26988 : 346 = 78 13284 : 108 = 123
26574 : 258 = 103
- HS nhắc lại
- Tự lm bi
- Lần lượt từng hs lên bảng thực hiện
a.
Thừa số 27 27 27
Thừa số 23 23 23
Tích 621 621 621
b.
Số bị

chia
66178 66178 66178
Số chia 203 203 203
Thương 326 326 326
- Nhận xét
- HS đọc to trước lớp.
- Mỗi trường nhận được bao nhiêu bộ đồ dùng
học ton?
- Cần biết tất cả có bao nhiêu bộ đồ dùng học
ton.
- HS lm bi
Bi giải
Số bộ đồ dùng SGD-ĐT nhận về l:
5
- Gọi hs nhận xét, kết luận bi giải
đúng
- Y/c hs đổi vở nhau kiểm tra
Bài 4: Y/c hs q/st biểu đồ SGK/91
- Biểu đồ cho biết điều gì?
- Hãy đọc biểu đồ v nêu số sch bn
được của từng tuần.
- Tuần 1 bn ít hơn tuần 4 bao nhiêu
cuốn?
- Tuần 2 bn được nhiều hơn tuần 3
bao nhiêu cuốn?
C/ Củng cố, dặn dò:
- Củng cố lại nội dung bi luyện tập
- Bi sau: Dấu hiệu chia hết cho 2
- Nhận xét tiết học.
40 x 468 = 18720 (bộ)

Số bộ đồ dùng mỗi trường nhận được:
18720 : 156 = 120 (bộ)
Đp số: 120 bộ
- Quan st
- Số sch bn được trong 4 tuần
- HS nêu:
. Tuần 1: 4500 cuốn
. Tuần 2: 6250 cuốn
. Tuần 3: 5750 cuốn
. Tuần 4: 5500 cuốn
- 1000 cuốn (5500 - 4500)
- 500 cuốn (6250 - 5750)
- HS lên thực hiện: 62321 : 307 = 203
- HS lắng nghe v thực hiện.

Luyện từ và câu
CÂU KỂ AI LÀM GÌ?
I. Mục tiêu:
- Nắm được cấu tạo cơ bản của câu kể Ai lm gi?
- Nhận biết được câu kể Ai làm gì ? trong đoạn văn v xc định được chủ ngữ v vị ngữ
trong mỗi câu ; viết được đoạn văn kể việc đó lm trong đó có dùng câu kể Ai lm gỡ?
II. Đồ dùng dạy học:
- VBT của hs.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ: (4’)
- H: Thế no l câu kể ? Nêu VD.
- GV nhận xét v ghi điểm.
2. Bài mới:
Giới thiệu bi: Nêu MT tiết học.

HĐ 1: Nhận xét (14’)
Bi1, 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu v nội dung.
- GV viết bảng câu:
Người lớn đnh trâu ra cy
- Y/c HS tìm cc từ chỉ hoạt động, từ chỉ người.
- Tương tự cc câu còn lại cho HS tìm hiểu.
-HS trả lời, đặt câu kể - lớp nhận xét.

- Lắng nghe
- 2 HS nối tiếp đọc
-Suy nghĩ, pht biểu.
- Từ chỉ hoạt động: đnh trâu ra cy.
- Từ chỉ người: người lớn
Câu 3: + nhặt cỏ, đốt l
+ Cc cụ gi
Câu 4: + bắc bếp thổi cơm
+ mấy chú bé
Câu 5: + tra ngô
6
- Lưu ý: câu Trên nương, mỗi người một việc
cũng l câu kể nhưng không có từ chỉ hoạt động,
VN của câu l cụm danh từ.
Bi 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bi.
- Câu hỏi cho từ chỉ hoạt động l gì?
- Muốn hỏi cho từ ngữ chỉ hoạt động ta hỏi như
thế no?
- Gọi HS đặt câu hỏi cho từng câu kể.
- Nhận xét HS đặt câu.

- KL: Tất cả cc câu trên thuộc kiểu câu kể Ai
làm gì? Câu kể Ai làm gì ? thường có 2 bộ phận,
bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai (ci gì?con gì?) gọi
l CN, bộ phận trả lời cho câu hỏi lm gì? gọi l
VN.
- H: Câu kể Ai lm gì? thường gồm những bộ
phận no?
- Gọi HS đọc nội dung ghi nhớ SGK.
- Gọi HS đặt câu kể, xc định CN, VN
HĐ 2: Luyện tập: (16’)
Bi 1: Gọi HS đọc yêu cầu của bi.
- Y/c HS lm bi
- Nhận xét, chữa bi cho HS.
Bi 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS xc định cc bộ phận CN v VN.
- Nhận xét, chữa bi cho HS.
Bi 3: Gọi HS đọc đề bi
- Y/c HS lm bi
- Nhận xét, chữa bi
3. Củng cố- Dặn dò: (4’)
- H: Câu kể Ai làm gì? có những bộ phận no?
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bi sau.
+ cc b mẹ
Câu 6: + ngủ
+ cc em bé
Câu 7: + sủa om cả rừng
+ lũ chó
- Theo dõi.
- 1 HS nêu yêu cầu.

- Câu: Người lớn lm gì?
- Ai đnh trâu ra cy?
- HS nối tiếp đặt câu hỏi.
- Theo dõi.
- 2 HS trả lời.
- 2 HS đọc nội dung ghi nhớ SGK
- HS đặt câu kể
- 1 HS nêu yêu cầu , Cả lớp lm bi
- Nhận xét, chữa bi
Câu 1: Cha tôi quét sân.
Câu 2: Mẹ đựng mùa sau.
Câu 3: Chị tôi xuất khẩu.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS lm bi
- HS lên bảng chữa bi.
- 1 HS đọc đề bi.
- HS lm bi.
- 2 - 3 HS trình by.
- 2 HS nhắc lại nội dung bi học

Th tư ngy 18 thng 12 năm 2013
Tập đọc
RẤT NHIỀU MẶT TRĂNG (TIẾP THEO)
I. MỤC TIÊU:
- Đọc trôi chảy, lưu lot ton bi. Biết đọc diễn cảm bi văn với giọng nhẹ nhng, chậm
rãi, đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời cc nhân vật
7
- Hiểu cc từ ngữ mới trong bi
Hiểu nội dung bi: Cch nghĩ của trẻ em về thế giới, về mặt trăng rất ngộ nghĩnh, rất khc
với người lớn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh minh họa bi tập đọc
- Bảng phụ viết đoạn văn cần luyện đọc
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ:
- Gọi 2 em đọc nối tiếp đọc bi Rất nhiều mặt
trăng, trả lời câu hỏi SGK
2. Bài mới:
* GT bài: Giới thiệu trực tiếp bi TĐ.
HĐ1: HD Luyện đọc (10’)
- Gọi 3 HS đọc tiếp nối từng đoạn,kết hợp sửa sai
pht âm, ngắt nghỉ hơi

- Yêu cầu luyện đọc theo cặp
- Gọi HS đọc cả bi.
- GV đọc mẫu : đọc căng thẳng ở đoạn đầu, nhẹ
nhng ở đoạn sau, phân biệt lời nhân vật với lời
người dẫn chuyện
HĐ2: Tìm hiểu bài (8’)
- Yêu cầu đọc đoạn 1 v TLCH :
+ Nh vua lo lắng về điều gì?
+ Nh vua cho mời cc vị đại thần v nh khoa học
đến để lm gì?
+ Vì sao một lần nữa cc vị đại thần, cc nh khao
học lại không giúp được nh vua?
- Yêu cầu đọc đoạn còn lại v TLCH
+ Chú hề đặt câu hỏi với công chúa về 2 mặt trăng
để lm gì?
+ Cch giải thích của công chúa nói lên điều gì?

+ Nội dung bi ny nói gì?
HĐ3: HD Đọc diễn cảm (12’)
- Gọi tốp 3 em đọc phân vai
- HD đọc diễn cảm theo cch phân vai "Lm sao
Nng đã ngủ"
- Tổ chc cho HS thi đọc diễn cảm
- Nhận xét, tuyên dương
3. Củng cố, dặn dò: (5’)
- Nhận xét chung tiết học.
- 2 em lên bảng đọc v trả lời câu
hỏi
- Lắng nghe
- 2 lượt :
+ HS 1: Từ đầu bó tay
+ HS 2: TT ở cổ
+ HS 3: Còn lại
- 1 HS đọc chú giải
- Nhóm 2 em cùng bn luyện đọc
- 2 em đọc cả bi.
- Lắng nghe
- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm v trả
lời.
- 1 em đọc, lớp trao đổi trả lời
- 3 em đọc, lớp theo dõi tìm ra
giọng đọc đúng v hay
- Nhóm 3 em luyện đọc.
- 3 nhóm thi đọc phân vai
- HS nhận xét, uốn nắn
- Theo dõi v thực hiện
8

- Dặn tập kể câu chuyện cho người thân nghe
- CB Ôn tập HKI

Toán
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2
I/ Mục tiêu:
- Biết dấu hiệu chia hết cho 2 v không chia hết cho 2.
- Biết số chẵn, số lẻ.
- Bi tập cần lm: Bi 1; bi 2; bi 3*; bi 4* dnh cho HS kh giỏi.
II/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A/Giới thiệu
B/ Bài mới:
a) Cho hs tự phát hiện ra dấu hiệu chia
hết cho 2
- Cc em hãy nêu một vi số chia hết cho 2
v một vi số không chia hết cho 2?
- Vì sao em biết cc số 2, 4, 12, 18 l
những số chia hết cho 2 ?
- Vì sao cc số 3,5, 7, không chia hết cho
2?
- Gọi hs lên bảng viết kết quả vo cột thích
hợp
Các số chia hết cho 2 và phép chia
tương ứng
2 (2 : 2 = 1) 10 (10 : 2 = 5) 12 (12
: 2 = 6)
14 ( 14 : 2= 7) 16 ( 16 : 2 = 8) 18 (18 : 2
= 9)
22 (22 : 2 = 11) 34 (34 : 2 = 17) 48 (48 :

2 = 14)
- Dựa vo bảng trên (cột bên tri) cc em
hãy thảo luận nhóm đôi để tìm xem dấu
hiệu no giúp ta nhận biết một số chia hết
cho 2? (cc em chú ý tới số tận cùng của
cc số)
- Gọi hs nêu kết quả
- Gọi hs nhận xét câu trả lời của bạn, GV
kết luận và gọi hs nêu ví dụ. (thực hiện lần
lượt như trên với 0, 4, 6, 8)
- Dấu hiệu no giúp ta nhận biết một số
chia hết cho 2 ?
- Lắng nghe
- HS nối tiếp nhau nêu: 2, 4, 16, 8, 18, ;
3, 5, 7, 9,
- Vì em lấy cc số trên chia cho 2 thì em
thấy chia hết.
- Vì em lấy 3, 5, 7, chia cho 2 thì em thấy
dư 1.
Các số không chia hết cho 2 và phép chia
tương ứng
3 (3: 2 = 1 dư 1) 15 (15 : 2 = 7 dư 1)
19 (19 : 2 = 9 dư 1) 37 (37 : 2 = 18 dư 1)
- Thảo luận nhóm đôi
- HS lần lượt nêu:
+ Cc số có chữ số tận cùng l 2 thì chia
hết cho 2
- Lần lượt nêu: 12, 22, 32, 42, 52, 62,
+ Cc số có chữ số tận cùng l 0, 4, 6, 8
đều chia hết cho 2

- Lần lượt nêu: 10, 20, 30, 14, 24, 34, 16,
66, 86, 28, 48, 68,
- Cc số có chữ số tận cùng l: 0; 2; 4; 6; 8
thì chia hết cho 2
9
- Kết luận và gọi hs nhắc lại
- Nhìn vo cột bên phải cc em hãy nêu
nhận xét cc số như thế no thì không chia
hết cho 2?
Kết luận: Muốn biết một số có chia hết
cho 2 hay không ta chỉ cần xét chữ số tận
cùng của số đó.
b) Giới thiệu số chẵn và số lẻ
- Nêu: Cc số chia hết cho 2 gọi l cc số
chẵn.
- Hãy nêu ví dụ về số chẵn?
- Cc số như thế no gọi l số chẵn?
- Nêu tiếp: Cc số không chia hết cho 2
gọi l số lẻ.
- Hãy nêu ví dụ về số lẻ?
- Cc số như thế no gọi l số lẻ?
Kết luận: Các số chia hết cho 2 là số
chẵn, các số không chia hết cho 2 gọi là
số lẻ.
- Gọi vi hs nhắc lại
3) Thực hành:
Bài 1: Ghi cc số lên bảng
- Gọi hs nêu cc số chia hết cho 2 cc số
không chia hết cho 2
Bài 2: Y/c hs thực hiện vo bảng con

- Chọn một vi bảng, gọi hs nhận xét
C/ Củng cố, dặn dò:
- Dấu hiệu no giúp ta nhận biết một số
chia hết cho 2?
- Gio dục HS v liên hệ thực tế.
- Về nh tự lm bi vo VBT
- Bi sau: Dấu hiệu chia hết cho 5.
- Nhận xét tiết học
- Vi hs nhắc lại
- Cc số có chữ số tận cùng l 1, 3, 5, 7, 9
thì không chia hết cho 2.
- Lắng nghe, ghi nhớ
- lắng nghe
- 12, 24, 36, 68, 80, 62,
- Cc số có tận cùng l 0; 2; 4; 6; 8 l cc
số chẵn
- Lắng nghe
- 3, 7, 11, 57, 49,
- Cc số có tận cùng l: 1, 3, 5, 7, 9 l cc
số lẻ.
- Lắng nghe
- vi hs nhắc lại
- HS nối tiếp nhau nêu
a) cc số chia hết cho 2: 98, 1000, 7536,
5782,744
b) cc số không chia hết cho 2: 35, 89,
867, 84683, 8401
- HS thực hiện vo B viết 4 số có 2 chữ số,
mỗi số đều chia hết cho 2 ; 2 số có 3 chữ
số, mỗi số đều chia hết cho 2

- Nhận xét
- HS nhắc lại
- HS lắng nghe v thực hiện.

Tập làm văn
ĐOẠN VĂN TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT
I. MỤC TIÊU:
- Hiểu được cấu tạo cơ bản của đoạn văn trong bi văn miêu tả đồ vật, hình thc thể hiện
giúp nhận biết mỗi đoạn văn.
Luyện tập xây dựng một đoạn văn trong bi văn miêu tả đồ vật
10
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bảng phụ viết lời giải bi 2,3
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ: (5’)
- Một bi văn miêu tả đồ vật gồm mấy phần ?
- Có thể mở bi v kết bi bng những cch no?
- Ở phần thân bi thường được tả theo trình tự no ?
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
* GT bài:
HĐ1: Tìm hiểu ví dụ (12’)
- Gọi 1 em đọc yêu cầu của BT1,2,3
- Yêu cầu 1 HS đọc bi Cái cối tân , nhóm 2 em trao
đổi v trả lời câu hỏi
- Gọi HS trình by
+ Bi văn có mấy đoạn?
+ Cho biết nội dung chính của mỗi đoạn?
+ Mỗi đoạn văn miêu tả có đặc điểm gì

+ Mỗi đoạn văn miêu tả đồ vật có ý nghĩa ntn?
+ Nhờ đâu em nhận biết được bi văn có mấy đoạn?
* Nêu ghi nhớ
- Gọi HS đọc ghi nhớ - GV ghi bảng
HĐ2: Luyện tập (14’)
Bài 1: Y/c: đọc bi văn cây bút máy trên bảng lớp
- Cho HS quan st cây bút máy
- GV giải nghĩa từ: Két, tòe
- Bi văn có mấy đoạn ? Vì sao ?
- Yêu cầu HS tìm đoạn văn tả hình dng bên ngoi
của cây bút.
- Đoạn văn no tả ci ngòi bút ?
- Tìm câu mở đoạn v kết đoạn của đoạn văn th ba.
- Kết luận lời giải đúng - GV dùng phấn gạch chân
- Theo em đoạn ny nói về ci gì ?
- GV liên hệ.
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bi tập, GV viết đề bi
lên bảng
- Lưu ý: + Đề bi chỉ yêu cầu viết đoạn tả bao qut
chiếc bút
+ Cần quan st kĩ về hình dng, kích thước, mu sắc,
chất liệu, cấu tạo
- HS trả lời
- Lắng nghe
- 1 em đọc.
- HS đọc thầm, 2 em cùng bn
thảo luận lm bi vo VBT - 1
nhóm lm vo phiếu
- HS pht biếu ý kiến - dn phiếu
lên bảng nhận xét

+ Có 4 đoạn
1. Giới thiệu ci cối được tả
2. Tả hình dng bên ngoi
3. Tả hoạt động của ci cối
4. Nêu cảm nghĩ về ci cối
+ GT về đồ vật được tả, tả hình
dng, hoạt động của đồ vật đó
hay nêu cảm nghĩ của TG về đồ
vật đó
+ Nhờ cc dấu chấm xuống dòng
- 3 em đọc.
- 1 em đọc - lớp theo dõi
- HS theo dõi - quan st v nghe
a) Baì văn có 4 đoạn
b) Đoạn 2 tả hình dng cây bút
c) Đoạn 3 tả ci ngòi bút
d) Mở đoạn: Mở nắp ra khong rõ
+ Kết đoạn: Rồi em vo cặp
+ Đoạn văn tả ci ngòi bút, công
dụng của nó v cch giữ gìn ngòi
bút
- 1 em đọc.
- Lắng nghe
- Tự lm bi
11
+ Kết hợp bộc lộ cảm xúc khi tả
- Sửa lỗi dùng từ, diễn đạt v ghi điểm
3. Củng cố, dặn dò: (4’)
- Nhận xét, tuyên dương
- Y/c HS nêu lại ghi nhớ của bi

- 5 em trình by
- Lớp nhận xét, bổ sung
- Lắng nghe

Thể dục
ĐI NHANH CHUYỂN SANG CHẠY -TRÒ CHƠI"NHẢY LƯỚT SÓNG."
I/Mục tiêu:
- Biết cch đi nhanh chuyển sang chạy.(Chú ý: Biết cch đi từ chậm đến nhanh dẫn
tới đi nhanh v chuyển sang chạy một vi bước)
- Trò chơi"Nhảy lướt sóng".YC biết tham gia vo trò chơi tương đối chủ động.
II/Sân tập,dụng cụ: Sân tập sạch sẽ, an ton. GV chuẩn bị còi, kẻ sân chơi.
III/Tiến trình thực hiện:(Nội dung v phương php tổ chc dạy học)
NỘI DUNG
Đ.lượng P
2
và hình thức tổ
chức
I.Chuẩn bị:
- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bi học.
- Cả lớp chạy chậm theo 1 hng dọc trên địa hình tự
nhiên.
- Trò chơi"Kéo cưa lừa xẻ"
* Tập bi thể dục pht triển chung.
1-2p
70-80m
1-2p
2lx8nh
X X X X X X X X
X X X X X X X X
X X X X X X X X


II.Cơ bản:
- Ôn đi nhanh chuyển sang chạy. Cả lớp cùng thực
hiện theo đội hình hng dọc, mỗi em cch nhau 2-3m.
GV điều khiển chung v nhắc nhở cc em đảm bảo an
ton.
* Từng tổ trình diễn đi đều theo 1-4 hng dọc v đi
chuyển hướng tri phải.
- Trò chơi"Nhảy lướt sóng".
GV điều khiển cho HS chơi. Chú ý nhắc nhở an ton.
10-12p
1 lần
4-6p
X X X X X X X X
X X X X X X X X
X X X X X X X X

X
X X X X X X
 X
III.Kết thúc:
- Cả lớp chạy chậm thả lỏng theo đội hình vòng tròn.
- Đng tại chỗ vỗ tay, ht.
- GV cùng HS hệ thống bi v nhận xét.
- Về nh ôn cc nội dungDHĐN v RLTTCB dẫ học
1-2p
1-2p
1-2p
X X X X X X X X
X X X X X X X X

X X X X X X X X


Th năm ngy 19 thng 12 năm 2013
Mĩ thuật
(GV bộ môn dạy)

Âm nhạc
(GV bộ môn dạy)
12

Luyện từ và câu
CÂU KỂ AI LÀM GÌ ?
I / Mục tiêu:
- Nắm được cấu tạo cơ bản Ai làm gì ? (ND Ghi nhớ).
- Nhận biết được câu kể Ai làm gì? Trong đoạn văn v xc định được chủ ngữ v vị ngữ
trong mỗi câu (BT1, BT2, mục III); viết được đoạn văn kể việc đã lm trong đó có
dùng câu kể Ai làm gì ? (BT3, mục III).
II/ Đồ dùng dạy-học:
- Giấy khổ to viết sẵn từng câu trong đoạn văn BTI.1 để phân tích mẫu
- Một số tờ phiếu kẻ bảng để HS lm BTI.2 v 3
- 3 tờ phiếu viết nội dung BT III.1
- 3 băng giấy, mỗi băng viết 1 câu kể Ai lm gì? có trong đoạn văn ở BTIII.1
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A/ KTBC: Gọi hs lên bảng viết 3 câu kể
theo y/c của BT 2/161
- Thế no l câu kể?
- Nhận xét – ghi điểm.
B/ Dạy-học bài mới:

1) Giới thiệu:
Ghi bảng: Chúng em đang học bi.
- Đây l kiểu câu gì?
- Câu văn ny l câu kể. Câu kể có nhiều ý
nghĩa. Vậy câu ny có ý nghĩa như thế no?
Cc em cùng tìm hiểu qua bi học hôm nay
2) Tìm hiểu ví dụ:
Bài tập 1,2: Gọi hs đọc y/c v nội dung
- Ghi bảng: Người lớn thì đnh trâu ra cy
- Cùng hs phân tích
. Hãy tìm TN chỉ hoạt động trong câu trên?
. Từ ngữ chỉ người hoạt động l từ no?
- Cc em hãy thảo luận nhóm đôi để thực
hiện BT ny (pht phiếu kẻ sẵn cột cho hs)
- Gọi 2 nhóm lên dn phiếu v trình by, cc
nhóm khc nhận xét
- Chốt lại lời giải đúng
Bài tập 3: Gọi hs đọc y/c
- HD hs đặt câu hỏi mẫu cho câu th hai
- Câu hỏi cho từ ngữ chỉ hoạt động l gì?
- Muốn hỏi cho từ ngữ chỉ người hoạt động ta
hỏi thế no?
- Gọi hs đặt câu hỏi cho từng câu kể (1 hs đặt
2 câu)
- Tất cả cc câu trên thuộc kiểu câu kể Ai lm
- HS lên bảng thực hiện
- Câu kể l những câu dùng để: Kể, tả
hoặc giới thiệu về sự vật, sự việc. Nói
lên ý kiến hoặc tâm tư tình cảm của mỗi
người.

- Đọc câu văn
- l câu kể
- Lắng nghe
- HS nối tiếp nhau đọc
- đnh trâu ra cy
. người lớn
- Thảo luận nhóm đôi
- Dn phiếu trình by
- Nhận xét
- HS đọc y/c
- L câu: Người lớn lm gì?
- Hỏi: Ai đnh trâu ra cy?
- Lần lượt hs nối tiếp nhau đặt câu hỏi
(dựa vo bảng đúng trên bảng)
- Có 2 bộ phận
13
gì? Câu kể Ai lm gì thường có mấy bộ phận?
- Đó l những bộ phận no?
- GV: Bộ phận TL cho câu hỏi Ai (ci gì?
Con gì?) gọi l chủ ngữ. Bộ phận trả lời cho
câu hỏi Lm gì? gọi l vị ngữ.
- Gọi hs đọc ghi nhớ SGK/166
3) Luyện tập:
Bài 1: Gọi hs đọc y/c v nội dung
- Cc em hãy đọc thầm đoạn văn v tìm cc
câu kể mẫu Ai lm gì?
- Gọi hs nêu cc câu kể có trong đoạn văn.
- Dn tờ phiếu, gọi hs lên gạch dưới cc câu
kể Ai lm gì?
Bài 2: Gọi hs đọc y/c

- Hai em ngồi cùng bn xc định bộ phận chủ
ngữ, vị ngữ trong mỗi câu văn vừa tìm được ở
BT1
- Dn bảng 3 băng giấy, gọi 3 hs lên bảng lm
bi, trình by, hs lớp dưới lm vo VBT
- Cùng hs nhận xét
Bài 3: Gọi hs đọc y/c
- Nhắc nhở: sau khi viết xong đoạn văn, cc
em hãy dùng viết chì gạch dưới những câu l
câu kể Ai lm gì?
- Y/c hs tự lm bi
- Gọi hs đọc đoạn văn m mình viết.
- Cùng hs nhận xét
C/ Củng cố, dặn dò:
- Câu kể "Ai làm gì?" có mấy bộ phận? Đó l
những bộ phận no?
- Về nh học thuộc ghi nhớ
- Bi sau: Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì?
- Bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai (ci gì?
con gì?). Bộ phận trả lời cho câu hỏi:
Lm gì?
- Lắng nghe
- Vi hs đọc
- HS đọc nội dung
- Tự lm bi, dùng viết chì gạch chân
- HS lần lượt nêu
- HS lên thực hiện
1) Cha tôi lm cho tôi chiếc chổi cọ để
quét nh, quét sân.
2) Mẹ tôi đựng hạt giống đầy móm l

cọ, treo lên gc bếp để gieo cấy mùa
sau.
3) Chị tôi đan nón l cọ, lại biết đan cả
mnh cọ v ln cọ xuất khẩu.
- HS đọc y/c
- Thảo luận nhóm đôi
- HS lên thực hiện
1) Cha tôi/ lm cho tôi chiếc chổi cọ để
quét nh, quét sân
2) Me/ đựng hạt giống đầy móm l cọ
để gieo cấy mùa sau.
3) Chị tôi/ đan nón l cọ, đan cả mnh
cọ v ln cọ xuất khẩu.
- HS đọc y/c
- Lắng nghe, thực hiện
- Tự lm bi
- Vi hs đọc
- Nhận xét
- HS trả lời
- HS lắng nghe v thực hiện.

Toán
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5
14
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết dấu hiệu chia hết cho 5
- Biết kết hợp dấu hiệu chia hết cho 2 với dấu hiệu chia hết cho 5
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Y/c HS nêu dấu hiệu chia hết cho 2
- Nêu VD cc số chia hết cho 2, cc số không chia
hết cho 2.
- Nhận xét v ghi điểm.
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài. Nêu MT tiết học.
* Hoạt động 1: Nhận biết dấu hiệu chia hết cho 5.
- Y/c HS nêu cc số chia hết cho 5.
- Y/c HS nêu cc số không chia hết cho 5, GV ghi
bảng cc số theo 2 cột như SGK.
- Cho HS nhận xét cc số trên v rút ra dấu hiệu chia
hết cho 5.
- Gọi HS đọc nội dung ghi nhớ SGK.
- Cho HS nêu VD.
- Lưu ý HS: Muốn biết một số có chia hết cho 5 hay
không chỉ cần xét chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.
- GV nhấn mạnh: Cc số có tận cùng l 0 vừa chia
hết cho 2, vừa chia hết cho 5.
* Hoạt động 2: Thực hành: (16’)
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bi .
- Y/c HS lm bi v chữa bi trên bảng, giải thích tại
sao lại chọn số đó.
- Nhận xét, chữa bi, KL về dấu hiệu chia hết cho 5.
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu.
- Y/c HS nêu cc số vừa chia hết cho 5 v chia hết
cho 2.
- Nêu cc số chia hết cho 5 nhưng ko chia hết cho 2.
- Nêu cc số chia hết cho 2 nhưng kochia hết cho 5.
- GV nhận xét, củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2,5.
3. Củng cố-dặn dò: (5’)

- Gọi HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 5.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS nêu dấu hiệu chia hết cho
2.
- HS nối tiếp nêu VD.
- Lắng nghe
- HS nêu 10, 15, 20
- Cc số 11, 12, 13,
- HS nêu nhận xét.
- 2 HS đọc ghi nhớ SGK.
- VD: 75, 85, 80,
- Lắng nghe
- 1 HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp lm bi v giải thích.
- HS nêu KL
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS nối tiếp nêu cc số.
- Lắng nghe
- 2 HS nhắc lại nội dung ghi nhớ.

Th su ngy 20 thng 12 năm 2013
Toán
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2 v dấu hiệu chia hết cho 5.
- Biết kết hợp hai dấu hiệu để nhận biết cc số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì
chữ số tận cùng phải l 0.
15
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bảng nhóm để HS lm BT5

III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
16
1. Bài cũ: (5’)
- Gọi HS nêu dấu hiệu chia hết cho 2 v yêu cầu
cho VD về số chia hết cho 2, không chia hết cho
2.
-Tương tự kiểm tra vềdấu hiệu chia hết cho 5
2. Luyện tập: (30’)
Bài 1:
- Gọi HS đọc đề bi
- Yêu cầu tự lm vo VBT
- Gọi 2 em trình by v giải thích tại sao lại
chọn cc số đó
- Kết luận, ghi diểm
Bài 2:
- Gọi 1 em đọc đề
- Chia lớp thnh 2 đội v cho chơi trò chơi Ai
nhanh hơn
- Kết luận, tuyên dương
Bài 3:- Gọi 1 em đọc đề
- Yêu cầu cc nhóm đọc thầm v tìm ra dấu hiệu
chung
- Yêu cầu tự lm vo VBT
- Gọi HS nhận xét. GV kết luận, ghi điểm
3. Dặn dò: (5’)
- Nhận xét tiết học
-Về nh lm cc bi tập trongVBT.
- 2 em trả lời
- 2 em trả lời

- 1 em đọc.
- HS tự lm VBT
- 2 em trình by, giải thích
a) 4568; 66814; 2050; 3576; 900
b) 3457; 2229; 2355
- Lớp nhận xét, bổ sung
- 1 em đọc.
- Chia 2 đội, mỗi đội cử 3 em tham gia
thi
a) 248; 960; 754
b) 295; 765; 950
- Lớp nhận xét, bổ sung
- 1 em đọc.
a) Chia hết cho 2 v 5: tận cùng l chữ
số 0
b) Chia hết cho 2 nhưng không chia
hết cho 5: tận cùng l cc chữ số: 2, 4,
6, 8
c) Chia hết cho 5 nhưng không chia hết
cho 2: tận cùng l 5
- 1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp lm
vo VBT
- Lắng nghe

Khoa học
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
17
I-MỤC TIÊU:
-Củng cố v hệ thống ho kiến thc:
+Thp dinh dưỡng cân đối.

+Một số tính chất của nước v không khí; thnh phần chính của không khí.
+Vòng tuần hon của nước trong tự nhiên.
+Vai trò của nước trong không khí v trong sinh hoạt, lao động sản xuât v vui
chơi giải trí.
-Học sinh có khả năng vẽ tranh cổ động bảo vệ môi trường nước v không khí.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Hình vẽ “Thp dinh dưỡng cân đối” chưa hon thiện đủ dùng cho cac nhóm.
-Sưu tầm tranh ảnh hoặc đồ chơi về việc sử dụng nước, không khí trong sinh hoạt, lao
động sản xuất v vui chơi giải trí.
-Giấy khổ to, bút mu đủ dùng cho cac nhóm.
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Bài cũ: (3’)
-Không khí gồm những thnh phần no?
2.Bài mới:
Giới thiệu: “Ôn tập v kiểm tra HKI”
Hoạt động 1:Trò chơi “A nhanh, ai đúng”
(9’)
-Chia nhóm, pht hình vẽ “Thp dinh dưỡng
cân đối” chưa hon thiện.
-Yêu cầu cc nhóm thi đua hon thiện.
-Nhận xét cc sản phẩm v tuyên bố kết quả
thi đua.
-Đọc lần lượt cc câu hỏi đã chuẩn bị trơc.
+Không khí có những thnh phần no?
+Không khí có những tính chất gì?
Hoạt động 2: (9’) Triễn lãm tranh ảnh về
việc sử dụng nước, không khí trong sinh
hoạt, sản xuất và vui chơi
-Cc nhóm tập trung tranh ảnh tư liệu sưu tập

được v trình by sao cho vừa đẹp vừa khoa
học.
-Nhận xét, đnh gi v cho điểm theo nhóm.
Hoạ tđộng 3: (10’) Vẽ tranh cổ động:
-Yêu cầu hs chọn chủ đề cho tranh của nhóm:
Bảo vệ môi trường nước v bảo vệ môi trường
không khí.
-Đnh gi cho điểm
3. Củng cố- dặn dò. (4’)
-Nx chung tiết học.
-1 hs trả lời.
-Cc nhóm thi đua hon thiện “Thp
dinh dưỡng cân đối”
-Đại diện cc nhóm trình by.
-Hs trả lời cc câu hỏi v được cộng
điểm cho nhóm nếu trả lời đúng.
-Trình by theo chủ đề, nhóm trưởng
phân công cc thnh viên lm việc. Cc
thnh viên tập thuyết trình, giải thích về
sản phẩm của nhóm.
-Cc nhóm trình by sản phẩm của
nhóm mình v trả lời câu hỏi nếu có của
ban gim khảo. Tham quan cc nhóm
khc.
-Nhóm trưởng điều khiển cc bạn lm
việc theo chủ đề đã chọn.
-Trình by kết quả lm việc. Đại diện
nêu ý tưởng của nhóm. Cc nhóm khc
bình luận, góp ý.
18

-Chuẩn bị tiết sau kiểm tra cuối kì I.

Tiếng Anh
(GV bộ môn dạy)

Thứ bảy ngày 21 tháng 12 năm 2013
Tập làm văn
ĐOẠN VĂN TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT
I/ Mục tiêu:
- Hiểu được cấu tạo cơ bản của đoạn văn trong bi văn miêu tả đồ vật, hình thc thể
hiện giúp nhận biết mỗi đoạn văn (ND Ghi nhớ).
- Nhận biết được cấu tạo của đoạn văn (BT1, mục III); viết được một đoạn văn tả bao
qut một chiếc bút (BT2).
II/ Đồ dùng dạy-học:
Bảng ghi viết nội dung BT2 (phần nhận xét)
- Bút dạ v một vi tờ phiếu khổ to để hs lm BT1(phần luyện tập)
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A/ KTBC:
Trả bi viết: tả một đồ chơi m em thích
- Nhận xét chung về cch viết văn của hs
B/ Dạy-học bài mới:
1) Giới thiệu bài:
- Bi văn miêu tả gồm có những phần no?
- Tiết học hôm nay thầy sẽ giúp cc em tìm
hiểu kĩ hơn về cấu tạo của đoạn văn trong
bi văn tả đồ vật, hình thc thể hiện giúp
nhận biết mỗi đoạn văn
2) Tìm hiểu bài:
- Gọi hs đọc y/c ở phần nhận xét

- Cc em hãy lm việc trong nhóm 4, đọc
thầm lại bi cái cối tân SGK/143,144 để xc
định cc đoạn văn trong bi , nêu ý chính
của mỗi đoạn (pht phiếu cho 2 nhóm)
- Gọi hs dn phiếu v trình by kết quả
- Cùng hs nhận xét, chốt lại lời giải đúng
- Đoạn văn miêu tả đồ vật có ý nghĩa như
thế no?
- Nhờ đâu em biết cc đoạn trong bi văn?
- Gồm 3 phần: mở bi, thân bi, kết bi
- Lắng nghe
- HS nối tiếp nhau đọc 3 y/c
- Lm việc trong nhóm 4
- Trình by kết quả
* Bi văn có 4 đoạn
1) Mở bi : đoạn 1 : Giới thiệu về cc cối
được tả trong bi
2) Thân bi: . Đoạn 2: Tả hình dng bên
ngoi của cc cối
. Đoạn 3: Tả hoạt động của ci cối
. Nêu cảm nghĩ về ci cối
- Thường giới thiệu về độ vật được tả, tả
hình dng hoạt động của đồ vật đó hay
nêu cảm nghĩ của tc giả về đồ vật đó?
- Nhờ dấu chấm xuống dòng
19
- Kết luận: Ghi nhớ SGK/170
- Gọi hs đọc ghi nhớ
2) Luyện tập
Bài 1: Gọi hs đọc y/c

- Y/c cả lớp đọc thầm bi cây bút my
a) Bi văn gồm mấy đoạn?
- Cc em hãy đọc lại bi Cây bút my v
thực hiện y/c của câu b, c, d (pht bảng
nhóm cho 3 nhóm)
- Mời hs lm trên bảng nhóm dn lên bảng
v trình by
- Cùng hs nhận xét, chốt lại lời giải đúng
Bài 2: Gọi hs đọc đề bi
- Nhắc nhở hs: Đề bi chỉ y.c cc em viết 1
đoạn tả bao qut chiếc bút của em, cho nên
cc em không tả chi tiết từng bộ phận,
không tả cả bi.
. Muốn tả được bao qut, cc em phải quan
st kĩ : hình dng, kích thước, mu sắc, chất
liệu, cấu tạo, những đặc điểm riêng m ci
bút của em không giống ci bút của bạn .
Khi miêu tả cần bộc lộ cảm xúc, tình cảm
của mình đối với ci bút.
- Y/c hs tự lm bi
- Gọi hs trình by
- Nhận xét, sửa lỗi dùng từ, diễn đạt cho hs
C/ Củng cố, dặn dò:
- Gọi hs đọc lại ghi nhớ
- Gio dục HS v liên hệ thực tế.
- Về nh hon chỉnh v viết lại vo vở đoạn
văn tả bao qut chiếc bút của em, đọc trước
nội dung TLV, chuẩn bị cho bi văn tả cặp
sch.
- Nhận xét tiết học.

- Lắng nghe
- vi hs đọc
- HS đọc y/c
- Đọc thầm
a) Bi văn gồm 4 đoạn
- HS tự lm bi
- Trình by
- Nhận xét
b) Đoạn 2 tả hình dng bên ngoi của cây
bút my
c) Đoạn 3 tả ci ngòi bút
d) Câu mở đầu đoạn 3: Mở nắp ra, em
thấy ngòi bút sng long, hình l tre, có
mấy chữ rất nhỏ, nhìn không rõ.
- Câu kết đoạn: Rồi em tra nắp bút cho
ngòi khỏi bị toè trước khi cất vo cặp.
- Đoạn văn tả ci ngòi bút, công dụng
của nó, cch bạn hs giữ gìn ngòi bút
- HS đọc đề bi
- Lắng nghe, thực hiện
- Tự lm bi
- Nối tiếp nhau đọc bi viết của mình
- HS đọc to trước lớp
- HS lắng nghe v thực hiện.

Khoa học
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
20

Kể chuyện

MỘT PHÁT MINH NHO NHỎ
I. MỤC TIÊU
- Dựa vo lời kể của GV v tranh minh họa, HS kể lại được câu chuyện Một phát minh
nho nhỏ, có thể hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt một cch tự nhiên.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Cô bé Ma-ri-a ham thích quan st, chịu khó suy nghĩ nên đã
pht hiện ra một quy luật của tự nhiên.
- Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa của câu chuyện: Nếu chịu khó tìm hiểu thế giới xung
quanh, ta sẽ pht hiện ra nhiều điều lí thú v bổ ích.
- Chăm chú nghe thầy kể chuyện, nhớ được câu chuyện.
- Theo dõi bạn kể chuyện, nhận xét đúng lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh minh họa truyện trong SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ: (4’)
- Gọi 2 HS kể lại câu chuyện liên quan đến đồ
chơi của em hạơc bạn em.
- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới:
* GT bài (1’)
Câu chuyện Một phát minh nho nhỏ cc em sẽ
được nghe kể hôm nay, kể về tính ham quan st,
tìm tòi, khm ph những quy luật trong TG tự
nhiên của một nữ bc học ngưòi Đc lúc còn
nhỏ đó l b Ma-ri-a Gô-e-bớt May ơ ( 1906-
1972)
HĐ1: Tìm hiểu đề (5’)
- Kể lần 1: Chậm rãi, thong thả, phân biệt lời
nhân vật
- Kể lần 2: Kết hợp chỉ vo tranh minh họa

+ Tranh 1: Ma-ri-a nhận thấy bt đựng tr thoạt
đầu rất dễ trượt trong đĩa
+ Tranh 2: Ma-ri-a lén ra khỏi phòng khch để
lm TN
+ Tranh 3: Ma-ri-a lm TN với đống bt đĩa
trong phòng ăn v bị anh trai trêu chọc
+ Tranh 4: Ma-ri-a v anh trai tranh luận về điều
cô bé pht hiện
+ Tranh 5: Người cha ôn tồn giải thích cho 2
anh em
HĐ2: Hs kể chuyện. (22’)
- Yêu cầu HS kể v trao đổi với bạn về ý nghĩa
của truyện
- 2 em kể chuyện
- Lắng nghe
- Nghe v quan st tranh
- Nhóm 4 em kể chuyện, trao đổi với
nhau về ý nghĩa
- 2 lượt HS thi kể, mỗi em chỉ kể về
nội dung một bc tranh
21
- GV giúp cc nhóm gặp khó khăn
- Thi kể trước lớp
- Tổ chc cho HS thi kể tiếp nối
- Gọi HS kể cả câu chuyện
- Khuyến khích HS dưới lớp đưa ra câu hỏi cho
bạn kể
- GV cùng HS nhận xét, ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?

- Nhận xét
- Về nh kc cho người thân nghe.
- 3 em thi kể
+ Ma-ri-a l người ntn?
+ Câu chuyện muốn nói với chúng ta
điều gì?
+ Bạn học tập ở Ma-ri-a đc tính gì?
- Trả lời câu hỏi

Thể dục
(GV bộ môn dạy)

Chiều
Chính tả ( nghe- viết )
MÙA ĐÔNG TRÊN RẺO CAO
I / Mục đích, yêu cầu:
- Nghe - viết đúng bi chính tả; trình by đúng hình thc bi văn xuôi.
- Lm đúng BT (2) a / b, hoặc BT3.
 BVMT :GDHS thấy được những nét đẹp của thiên nhiên vùng núi cao trên đất nước
ta. từ đó, thêm yêu quý môi trường thiên nhiên.
III/ Các hoạt động dạy-học:
- Một số tờ phiếu viết nội dung BT 2b
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A/ KTBC: Y/c hs viết vo bảng con cc
tiếng có nghĩa ở BT2a/156
- Nhận xét
B/ Dạy-học bài mới:
1) Giới thiệu: Nêu MĐ, YC cần đạt của tiết
học

2) HD hs nghe-viết  BVMT:
- Gv đọc bi Mùa đông trên rẻo cao
- Y/c hs đọc thầm v nêu những từ khó viết
trong bi
- Giảng nghĩa cc từ:
+ Trườn xuống: nằm sấp p xuống mặt đất,
dùng sc đẩy thân minh xuống.
+ Khua lao xao: đưa qua đưa lại có tiếng
động
+ Nhẵn nhụi: trơn tru không lổm chổm rậm
rạp
- HS viết vo B: nhảy dây, múa rối, giao
bóng
- Lắng nghe
- Theo dõi trong SGK
- HS nêu: trườn xuống, chít bạc, khua
lao xao, vng hoe, sỏi cuội nhẵn nhụi
- HS phân tích v lần lượt viết vo B
22
+ Quanh co: không thẳng
- HD hs phân tích v viết vo bảng con cc
từ trên
- Gọi hs đọc lại cc từ trên
- Y/c hs đọc thầm lại bi, chú ý cc từ khó,
cch trình by
- Trong khi viết chính tả, cc em cần chú ý
điều gì?
- Đọc từng cụm từ, câu
- Đọc lần 2
- Chấm chữa bi, y/c hs đổi vở nhau kiểm tra

- Nhận xét, tuyên dương
3) HD hs làm bài tập chính tả
Bài 2b: Y/c hs đọc thầm đoạn văn v lm
vo VBT
- Gọi 3 hs lên bảng thi lm bi
- Cùng hs nhận xét, chốt lại lời giải đúng
- Gọi hs đọc lại đoạn văn đã điền đầy đủ
Bài 3: Y/c hs tự lm bi vo VBT
- Gọi hs mỗi dãy lên thi tiếp sc
- Cùng hs nhận xét, tuyên dương nhóm thắng
cuộc
C/ Củng cố, dặn dò:
- Gio dục HS v liên hệ thực tế.
- Về nh đọc lại bi chính tả, sao lỗi
- Bi sau: Đôi que đan
- Nhận xét tiết học
- Vi hs đọc to trước lớp
- Đọc thầm bi
- Nghe, viết, kiểm tra
- Viết bi
- sot lại bi
- Đổi vở nhau kiểm tra
- Tự lm bi
- HS lên bảng thực hiện
giấc ngủ, đất trời, vất vả
- HS đọc đoạn văn
- Tự lm bi
- Mỗi dãy cử thnh viên lên thực hiện
(mỗi dãy 3 hs)
- Nhận xét

giấc mộng, làm người, xuất hiện, nửa
mặt, lấc láo, cất tiếng, lên tiếng, nhấc
chng, đất, lảo đảo, thật di, nắm tay.
- HS lắng nghe v thực hiện.

Lịch sử
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Hệ thống lại những sự kiện tiêu biểu về cc giai đoạn LS từ buổi đầu dựng nước
đến cuối TK XIII: Nước Văn Lang, nước Âu Lạc; hơn 1 nghìn năm đấu tranh ginh độc
lập; buổi đầu độc lập; nước Đại Việt thời Lý; nước Đại Việt thời Trần.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Giới thiệu bài: Nêu MT cần đạt được
2. Hướng dẫn HS ôn tập: (
- Chia lớp3 nhóm, mỗi tổ thnh một nhóm
- Giao nhiệm vụ cho cc nhóm
- Lắng nghe.
- HS chia nhóm
23
Nhóm 1:
1. Mô tả sơ lược về đời sống vật chất v tinh
thần của người Lạc Việt.
2. Kể lại một số chính sch p bc bóc lột của
cc triều đại phong kiến phương Bắc đối với
nhân dân ta?
3. Vì sao Hai B Trưng phất cờ khời nghĩa,
thuật lại diễn biến của cuộc khởi nghĩa?
4. Kể lại diễn biến chính của trận Bạch Đằng?
Nhóm 2:

1. Nêu tình hình đất nước ta trước khi quân
Tống sang xâm lược.
2. Vì sao nh Lý dời đô ra Thăng Long?
3. Vì sao chùa thời Lý lại pht triển?
Nhóm 3:
1. Trình by nguyên nhân, diễn biến, kết quả
của cuộc khng chiến chống quân Tống lần
th 2?
2. Vì sao nh Trần lại coi trọng việc đắp đê?
3. Nêu ý chí quyết tâm đnh giặc của vua tôi
nh Trần?
- Yêu cầu cc nhóm trao đổi, thảo luận.
- Gọi đại diện trình by kết quả.
- Nhận xét, kết luận.
3. Củng cố - dặn dò: (3’)
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS ôn tập, chuẩn bị tiết sau kiểm tra.
- Cc nhóm nhận nhiệm vụ
- Cc nhóm thảo luận v ghi vo phiếu
- Đại diện cc nhóm trình by kết quả.
- Cc nhóm nhận xét, bổ sung.

Địa lí
ÔN T P CU I H C KÌ IẬ Ố Ọ
I/ M c tiêu: ụ
- H th ng l i nh ng đ c đi m tiêu bi u v thiên nhiên, đ a hình, khí h u, sông ngòi; dânệ ố ạ ữ ặ ể ể ề ị ậ
t c, trang ph c và ho t đ ng s n xu t chính c a Hoàng Liên S n, Tây Nguyên, trungộ ụ ạ ộ ả ấ ủ ơ
du B c B , đ ng b ng B c B .ắ ộ ồ ằ ắ ộ

KNS: M t s c i m chính c a môi tr ng và tài nguyên thiên nhiên và vi c khai thácộ ố đặ đ ễ ủ ườ ệ

tài nguên thiên nhiên ng b ng( t phù sa màu m ng b ng B c B & ng b ngở đồ ằ đấ ỡ ở đồ ằ ắ ộ đồ ằ
Nam B ; môi tr ng t nhiên c a ng b ng duyên h i Mi n Trung: N ng nóng, bãoộ ườ ự ủ đồ ằ ả ề ắ
l c gây nhi u khó kh n i v i i s ng 7 ho t ng s n xu t).ụ ề ă đố ớ đờ ố ạ độ ả ấ
II/ dùng d y h c:Đồ ạ ọ
- B n đ nông nghi p Vi t Namả ồ ệ ệ
III/ Các ho t ng d y-h c:ạ độ ạ ọ
Ho t ng c a giáo viênạ độ ủ Ho t ng c a h c sinhạ độ ủ ọ
A/ KTBC: Th ô Hà N iủ đ ộ
G i hs lên b ng tr l iọ ả ả ờ
- Th đô Hà N i còn có tên g i nào khác? nủ ộ ọ Đế
nay HN đ c bao nhiêu tu i?ượ ổ
- HS l n l t lên b ng tr l iầ ượ ả ả ờ
- Còn có tên g i là Th ng Long, đ n nay đãọ ă ế
đ c 1000 tu i ượ ổ
24
- Khu ph c có đ c đi m gì? ( đâu? tênố ổ ặ ể ở
ph có đ c đi m gì? Nhà c a, đ ng ph ? )ố ặ ể ử ườ ố
- Nh n xét – ghi đi m.ậ ể
B/ Ôn t p:ậ
1) Ho t ng 1: ạ độ V trí mi n núi và trungị ề
du
- Chúng ta đã h c nh ng vùng nào v mi nọ ữ ề ề
núi và trung du?
- Treo b ng đ đ a lí t nhiên VN, g i hsả ồ ị ự ọ
lên b ng ch v trí dãy Hoàng Liên S n, đ nhả ỉ ị ơ ỉ
Phan-xi-p ng, các cao nguyên Tây Nguyênă ở
và thành ph à L t.ố Đ ạ
- Nh n xétậ
2) Ho t ng 2: ạ độ c i m thiên nhiên Đặ đ ể
- Các em hãy th o lu n nhóm 4 đ hoàn thànhả ậ ể

phi u h c t p sau: (Phát phi u h c t pế ọ ậ ế ọ ậ
cho các nhóm )
- G i hs đ c nhi m v th o lu n. ọ ọ ệ ụ ả ậ
- G i đ i di n nhóm trình bàyọ ạ ệ
* Ho t ng 3ạ độ : Con ng i và ho t ườ ạ
ngđộ
- Các em hãy th o lu n nhóm 6 đ hoàn thànhả ậ ể
b ng ki n th c sau (phát phi u cho cácả ế ứ ế
nhóm)
- G i HS lên dán k t qu và trình bày ọ ế ả
- G i các nhóm khác b sung. ọ ổ
- K t lu n phi u đúng ế ậ ế
- G i hs nhìn vào phi u đ c l i b ng ki nọ ế ọ ạ ả ế
th c v a hoàn thành ứ ừ
K t lu n: ế ậ C hai vùng đ u có nh ng đ cả ề ữ ặ
đi m đ c tr ng v thiên nhiên , con ng i,ể ặ ư ề ườ
v n hóa và ho t đ ng s n xu t.ă ạ ộ ả ấ
* Ho t ng 4ạ độ :
- Khu ph c mang tên các ngh th côngố ổ ề ủ
và buôn bán khu ph đó. Nhà c a th p máiở ố ử ấ
ngói, ki n trúc c kính, đ ng ph nhế ổ ườ ố ỏ
h p, yên t nhẹ ĩ
- Dãy Hoàng Liên S n (v i đ nh Phan-xi-ơ ớ ỉ
p ng), trung du B c B , Tây Nguyên vàă ắ ộ
thành ph à L tố Đ ạ
- HS l n l t lên b ng ch v trí dãy Hoàngầ ượ ả ỉ ị
Liên S n, đ nh Phan-xi-p ng, các caoơ ỉ ă
nguyên Tây Nguyên và TP à L t.ở Đ ạ
- Chia nhóm nh n phi u h c t p ậ ế ọ ậ
- HS đ c to y/c ọ

- HS trong nhóm l n l t trình bày (m iầ ượ ỗ
em trình bày 1 đ c đi m)ặ ể

- L ng ngheắ
- Chia nhóm, nh n phi u h c t p ậ ế ọ ậ
- L n l t 2 nhóm s trình bày nhi m vầ ượ ẽ ệ ụ
c a nhóm mình (nhóm 1,2: dân t c và trangủ ộ
ph c, nhóm 3,4: L h i Hoàng Liên S n,ụ ễ ộ ở ơ
Tây Nguyên, nhóm 5,6: Con ng i và ho tườ ạ
đ ng s n xu t Hoàng Liên S n, Tâyộ ả ấ ở ơ
Nguyên
- Nhi u hs n i ti p nhau đ c ki n th cề ố ế ọ ế ứ
trong b ng ả
- L ng nghe ắ
25
c i mĐặ đ ể
thiên nhiên
Hoàng Liên S nơ Tây Nguyên
a hìnhĐị
Dãy núi cao, đ s , nhi u ồ ộ ề
đ nh nh n, s n núi r t d c, ỉ ọ ườ ấ ố
thung l ng th ng h p và sâuũ ườ ẹ
Vùng đ t cao, r ng l nấ ộ ớ
g m các cao nguyên x p ồ ế
t ng cao th p khác nhau ầ ấ
Khí h uậ
nh ng n i cao l nh Ở ữ ơ ạ
quanh n m, các tháng mùa đôngă
có khi có tuy t r i ế ơ
Có hai mùa rõ r t: mùa ệ

m a và mùa khô ư

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×