Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

KIEM TRA HỌC KI I . VL 11. KI I . 2013-2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.2 KB, 5 trang )

U(V)
I(A)
0,04
0
1,5
1,2
S GIO DC & O TO QUNG NAM
TRNG THPT CAO B QUT

KIM TRA HC Kè 1 NM HC 2013-2014
MễN : VT Lí 11
Thi gian lm bi: 45 phỳt
(khụng k thi gian giao )
(Thớ sinh khụng c s dng ti liu)
H tờn thớ sinh: Lp(SBD):
Hóy in ỏp ỏn c chn ca mi cõu vo trong bng

u
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
TL

u
19 20 21 22 23 24 25

26

27

28

29



30

31 32 33 34 35 36
TL
A. PHN CHUNG
( Dnh cho tt c thớ sinh, t cõu 1 n cõu 24 )
Cõu 1. in tr sut ca kim loi c xỏc nh qua cụng thc no sau õy
A.
( )
[ ]
00
1 tt =

B.
( )
[ ]
00
1 tt ++=

C.
( )
[ ]
00
1 tt +=

D.
( )
[ ]
00

1 tt ++=

Cõu 2. Chn ỏp ỏn sai
Trong bi thc hnh chng 2 Vt lớ khi 11, ta cú s dng mt s dng c no sau õy:
A. Ampe k, dõy dn B. Vụn k, bng in
C. Bin tr, khúa K D. Cụng t in, pin
Cõu 3. Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số
T
= 40 (àV/K) đợc đặt trong không khí ở 20
0
C,
còn mối hàn kia đợc nung nóng đến nhiệt độ 332
0
C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là
A. = 22,88mV B. = 20,28mV. C. = 13,28mV. D. = 12,48mV
Cõu 4. Phát biu no sau đây l không đúng khi nói v cách m mt huy chng ng?
A. Dùng mui CuSO
4.
B. t huy chng gia ant v catt.
C. Dùng ant bng đng . D. Dùng huy chng lm catt.
Cõu 5. Cho mt mch in gm mt pin 1,5V cú in tr trong 0,5

ni vi mch ngoi l mt in
tr 2,5

. Cng dũng in trong mch l:
A. 3A B. 3/5A C. 0,5A D. 2A
Cõu 6. Fara l n v in dung, n v ny tng ng vi t hp cỏc n v no cho di õy ?
A.
VC.

B.
JC /
C.
VC /
D.
VJ /
Cõu 7. Trong bi thc hnh chng 2 Vt lớ khi 11, nu bit in tr
r ca ngun l 0,5 v sau khi o t ta v c th nh hỡnh. in
tr bo v cú giỏ tr :
A. 7 B. 37,5 C. 14,5 D. 30
Cõu 8. Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10
-9
(cm), coi
rằng prôton và êlectron là các điện tích điểm. Lực tơng tác giữa chúng là:
A. lực hút với F = 9,216.10
-8
(N) B. lực đẩy với F = 9,216.10
-8
(N)
C. lực hút với F = 9,216.10
-12
(N) D. lực đẩy với F = 9,216.10
-12
(N)
Cõu 9. Bờn trong ngun in, lc no ó dch chuyn electron t bn dng sang bn õm ca ngun in ?
A. lc in B. lc n hi C. lc l D. lc hp dn
Cõu 10. Cụng m lc in tỏc dng lờn mt electron e = 1,6.10
19
C khi electron ny bay vo trong in
trng t im cú in th 50V n im cú in th 450V l :

VL11* _ Kỡ 1. 20132014 Biờn son. Thiu Phi
Trang 1/4
,r
R
x
R
A. 8,0.10
-17
J B 8,0.10
-17
J C.4,8.10
-17
J D 4,8.10
-17
J
Câu 11. Cng dũng in khụng i c tớnh bng cụng thc no ?
A. I = q
2
.t B.
2
q
I
t
=
C. I = q.t D.
q
I
t
=
.

Cõu 12. Chiều dày của lớp Niken phủ lên một tấm kim loại là d = 0,05(mm), sau khi điện phân trong 15phút.
Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 15cm
2
. Cho biết Niken có khối lợng riêng là = 8,9.10
3
kg/m
3
, nguyên
tử khối A = 58 và hoá trị n = 2. Cờng độ dòng điện qua bình điện phân là
A. I = 2,47 (A) B. I = 125 (mA) C. I = 9,87 (A) D. I = 1,25 (A)
Cõu 13. Chn cõu ỳng:
Mc ớch ca bi thc hnh chng 2 Vt lớ khi 11 l xỏc nh i lng:
A. Sut in ng v cng dũng in B. Cng dũng in v in tr trong
C. Hiu in th v cng dũng in D. in tr trong v sut in ng
Cõu 14. Ghộp 3 pin ging nhau ni tip mi pin cú sut in ng 3V v in tr trong 0,5. B pin
trờn c ni vi mt in tr in tr 6. Hiu sut ca b ngun l:
A. 80 % B. 88,9 % C. 72,7 % D. 92,3 %
Cõu 15. Công thức xác định cờng độ điện trờng gây ra bởi điện tích q, tại một điểm trong chân không,
cách điện tích q một khoảng r là:
A.
2
9
10.9
r
q
E

=
B.
2

9
10.9
r
q
E =
C.
r
q
E
9
10.9=
D.
r
q
E
9
10.9

=
Cõu 16. Mc vo hai u mt t in cú in dung
20C F
à
=
thỡ t cha in tớch 5.10
-3
C. Hiu in
th hai u t l:
A. 250V B. 1000 V C. 400V D. 100V
Cõu 17. Chn cõu ỳng:
Mt in tớch q = - 2àC rt nh c th khụng vn tc u trong in trng v hai im M; N trong

in trng ú. in tớch ú s dch chuyn:
A. Theo chiu ng sc in trng B. Vuụng gúc vi ng sc in trng
C. T M N vi V
M
> V
N
D.

T M N vi V
M
< V
N
Cõu 18. Mt ngun in cú = 3V, r = 1,4 , in tr R = 1,1 v bin tr R
x
c mc nh hỡnh. iu chnh R
x
n giỏ tr no ú thỡ cụng sut tiờu th trờn
in tr ny ln nht. Giỏ tr cụng sut ln nht ny l:
A. 1,584 W B. 0,9W C. 14,40W D. 25,74W
Cõu 19. Khi hai in tớch im t cỏch nhau khong r trong in mụi cú h s in mụi l thỡ lc
tng tỏc gia chỳng l F. Nu t hai in trờn vo chõn khụng v gia nguyờn khong cỏch gia
chỳng thỡ lc tng tỏc gia chỳng l F. Biu thc no sau õy ỳng:
A. F = .F B. .F = F C.
2
F = F D. F =
2
F
Cõu 20. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Để có dòng điện chạy trong vật siêu dẫn ta phải duy trì một hiệu điện thế trong mạch
B. Điện trở của vật siêu dẫn bằng không.

C. Đối với vật liệu siêu dẫn, dòng điện trong mạch duy trì rt lõu sau khi ngắt bỏ nguồn điện
D. Đối với vật liệu siêu dẫn, năng lợng hao phí do toả nhiệt bằng không.
Cõu 21. Cú 2014 pin ging nhau mc song song to thnh b ngun cú sut in ng 1,5V v in
tr 0,2m. Sut in ng v in tr trong ca mi ngun l:
A. 3019,5V v 0,40 B. 1,5V v 0,04 C. 3019,5V v 0,04 D. 1,5V v 0,40
Cõu 22. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dơng là vật thiếu êlectron.
B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dơng là vật đã nhận thêm các ion dơng.
D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.
Cõu 23. Phát biểu nào sau đây là đúng
VL11* _ Kỡ 1. 20132014 Biờn son. Thiu Phi
Trang 2/4
Dũng in trong cht in phõn l dòng chuyển dịch có hớng của
A. các iôn âm, electron đi về anốt và iôn dơng đi về catốt.
B. các electron đi về anốt và các iôn dơng đi về catốt.
C. các iôn âm đi về anốt và các iôn dơng đi về catốt.
D. các electron đi từ catốt về anốt, khi catốt bị nung nóng.
Cõu 24. Hai in tớch im q
A
= q
B
t ti hai im A v B. Cho K l mt im nm trờn ng
thng AB vi BK = BA. Cng in trng m q
A
to ra ti K cú giỏ tr bng 100(V/m). Cng
in trng tng hp ti K bng :
A. 500 ( V/m) B. 300 ( V/m) C. 200 ( V/m) D.450 ( V/m)
B. PHN RIấNG
(

Thớ sinh ch lm mt trong hai phn sau
)
Chng trỡnh C bn: ( T cõu 25 n cõu 30)
Cõu 25. Trong các đờng đặc tuyến vôn-ampe sau, đờng nào là của dòng điện trong cht khớ?
A B C D
Cõu 26. Hin tng tia la in c ng dng
A. trong k thut hn in B. trong k thut m in
C. trong it bỏn dn D. trong vic ch to Buri in
Cõu 27. Ht ti in ch yu trong bỏn dn loi p l:
A. ion dng B. ion õm C. electron D. l trng
Cõu 28. Phỏt biu no sau õy sai v tiếp xúc pn:
A. dũng in thun chy t bỏn dn n sang bỏn dn p
B. lp nghốo hu nh khụng cú ht ti in
C. cp tip xỳc pn c gi l it bỏn dn
D. tip xỳc pn cú kh nng chnh lu
Cõu 29. Cú th to ra h quang in bng cỏch l:
A. Nung núng thanh kim loi c tớch in
B. t vo hai u ca hai thanh than mt hiu in th khong 40V n 50V
C. To mt in trng rt ln khong 3.10
6
V/m trong chõn khụng
D. To mt in trng rt ln khong 3.10
6
V/m trong khụng khớ
Cõu 30. Phát biểu nào sau đây là đúng v cỏc loi tp cht ?
A. Tp cht B l mt tp cht ụno B. Tp cht P l mt tp cht ụno
C. Tp cht Si l mt tp cht axepto D. Tp cht As l mt tp cht axepto
Chng trỡnh Nõng cao:( T cõu 31 n cõu 36)
Cõu 31. Phỏt biu no sau õy i vi vt dn cõn bng in l khụng ỳng.
A. Cng in trng trong vt dn bng khụng

B. Vect cng in trng b mt vt dn luụn vuụng gúc vi b mt vt dn
C. in tớch ca vt dn ch phõn b trờn b mt vt dn
D. in tớch ca vt dn luụn phõn b u trờn b mt vt dn
Cõu 32. Mt ht bi nh khi lng 3,06.10
-15
kg, mang in tớch 4,8.10
-18
C, nm l lng gia hai
tm kim loi song song nm ngang nhim in trỏi du, cỏch nhau mt khong 2cm. Ly g = 10m/s
2
.
Hiu in th t vo hai tm kim loi ú l.
VL11* _ Kỡ 1. 20132014 Biờn son. Thiu Phi
Trang 3/4
U(V)
I(A)
U(V)
I(A)
U(V)
I(A)
U(V)
I(A)
A B
A. U = 252,5V. B. U = 127,5V. C. U = 63,75V. D. U = 150V.
Cõu 33. Một tụ điện có điện dung C, đợc nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức
xác định mật độ năng lợng điện trờng trong tụ điện là:
A. w =
2
2
2

1
C
Q
B. w =


.10.9
9
E
C. w =
2
2
1
QU
D. w =


8.10.9
9
2
E
Cõu 34. Cho mch t nh hỡnh, bit hiu in th hai u on mch
l 12V, in dung C
1
= 4àF, C
2
= 20àF, C
3
= 45àF, C
4

= 31àF .
Nng lng ca b t l :
A. 0,28mJ B. 7,2mJ
C. 3,6mJ D. 0,14mJ
Cõu 35. Dũng in trong chõn khụng l dũng dch chuyn cú hng ca cỏc
A. iụn dng cựng chiu in trng v ca cỏc iụn õm ngc chiu in trng
B. iụn õm, electron ngc chiu in trng
C. electron ngc chiu in trng khi nú bt ra khi catt do b nung núng
D. iụn dng cựng chiu in trng, ca cỏc iụn õm v electron ngc chiu in trng
Cõu 36. Hai ngun in cú sut in ng v in tr trong tng ng l
1
= 4V;
r
1
= 2;
2
= 3V; r
2
= 3 mc vi bin tr R
x
thnh mch in kớn. Khi R
x
= 18;
ngun no úng vai trũ mỏy phỏt, mỏy thu?
A.
1
phỏt,
2
thu B.
1

phỏt,
2
phỏt
C.
1
thu,
2
phỏt D.
1
thu,
2
thu
HT +
P N VT L K11 kỡ I
Hóy in ỏp ỏn c chn ca mi cõu vo trong bng(*)

u
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
TL C D D B C C A A C B D A D A B A D B


u
19 20 21 22 23 24 25

26

27

28


29

30

31 32 33 34 35 36
TL B A D C C B C D D A B
B
D B D B C A
S GIO DC & O TO QUNG NAM MA TRN
VL11* _ Kỡ 1. 20132014 Biờn son. Thiu Phi
Trang 4/4

1
, r
1

2
, r
2
A
B
R
x
C
4
C
3
C
2
C

1
TRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁT Kì 1.VL11*. 2013-2014
MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I. 11NC
Năm học : 2013-2014
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng 1
Vận
dụng 2
Chương I. Điện tích- điện trường
(3) (3) (3) (3)
1
Điện tích, định luật Cu Lông
19 8
2
Thuyết êlectron. Định luật bảo toàn điện tích
22
3
Điện trường. Cường độ điện trường. Đường sức điện 15 24
4
Công của lực điện
10
5
Điện thế. Hiệu điện thế
17 32
6
Vật dẫn và điện môi trong điện trường 31

7
Tụ điện
6 16
8
Năng lượng điện trường
33 34
Chương II. Dòng điện không đổi
(2) (2) (3) (3)
9
Dòng điện không đổi. Nguồn điện, Pin và ắc quy
11 9
10
Điện năng và công suất điện. Định luật Jun - Len-xơ
18
11 Định luật Ôm cho toàn mạch 5
12 Định luật Ôm đối với các loại mạch điện. Mắc nguồn điện … 14, 21 36
13 Thực hành 13 2 7
Chương II. Dòng điện trong các môi trường (3) (2) (1) (1)
14
Kim Loại 1
15
Nhiệt điện – Siêu dẫn 20 3
16
Chất điện phân 23 4 12
17
Chân không 35
MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I. 11CB
Năm học : 2013-2014
Nhận
biết

Thông
hiểu
Vận
dụng 1
Vận
dụng 2
Chương I. Điện tích- điện trường
(3) (2) (3) (1)
1
Điện tích, định luật Cu Lông
19 8
2
Thuyết êlectron. Định luật bảo toàn điện tích
22
3
Điện trường. Cường độ điện trường. Đường sức điện 15 24
4
Công của lực điện
10
5
Điện thế. Hiệu điện thế
17
6
Tụ điện
6 16
.
Chương II. Dòng điện không đổi
(2) (2) (3) (2)
7
Dòng điện không đổi. Nguồn điện

11 9
8
Điện năng và công suất điện. Định luật Jun - Len-xơ
18
9 Định luật Ôm cho toàn mạch 5
10 Định luật Ôm đối với các loại mạch điện. Mắc nguồn điện … 14, 21
11 Thực hành 13 2 7
.
Chương II. Dòng điện trong các môi trường (6) (4) (1) (1)
12
Kim Loại, Nhiệt điện – Siêu dẫn 1 20 3
13
Chất điện phân 23 4 12
14
Chất khí 25, 29 26
15
Bán dẫn 27, 30 28
VL11* _ Kì 1. 2013–2014 Biên soạn. Thiều Phi
Trang 5/4

×