Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de kiem tra hoc ki I hoa 11 NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.85 KB, 4 trang )

Sở giáo dục & đào tạo hà nội Kiểm tra học kỳ i
Trờng THPT phú xuyên a Môn hoá Lớp 11 - nc
Họ và tên : . ........
Lớp ..
Điểm :
(Đề 1)
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan
Câu 1 : Cho các dd sau : dd1: K
+
, Cu
2+
, Cl
-
, OH
-
; dd2 : K
+
, Fe
2+
, Cl
-
, SO
4
2-
; dd3 : K
+
, Ba
2+
, Cl
-
, SO


4
2-
Dd nào có thể tồn tại đợc ?
A. dd1 B. Dd2 C. Dd3 D. Cả 3 dd
Câu 2: Cho dd Ba(OH)
2
d vào 100 ml dd chứa Fe
2+
0,5M; SO
4
2-
aM ; Na
+
0,4M . Sau khi phản ứng
hoàn toàn thu đợc bao nhiêu g kết tủa?
A. 4,5g B. 16,31g C. 5,35g D. 20,81g
Câu 3 : dd NaOH và dd Na
2
CO
3
cùng C
M
, dd nào có pH lớn hơn ?
A. dd NaOH B. Dd Na
2
CO
3
C. Bằng nhau D. Không xác định
Câu 4 : Chất nào sau đây : P, Fe, Cu, S không thể sử dụng để loại bỏ O
2

ra khỏi hỗn hợp O
2
, N
2
?
A. P B. Fe C. S D. Cu
Câu 5: Cho các oxit sau : FeO, CuO, MgO, Al
2
O
3
, PbO . NH
3
khử đợc oxit nào thành kim loại ở t
o
cao?
A. FeO, CuO, MgO, Al
2
O
3
, PbO B. FeO, CuO, Al
2
O
3
, PbO
C. FeO, CuO, PbO D. FeO, CuO
Câu 6: Thêm từ từ 4 g NaOH vào 100 ml dd H
3
PO
4
0,4M. Khối lợng muối thu đợc là

A. 5,76 g B. 7,92 g C. 6,12 g D. 5,47 g
Câu 7 : Chỉ dùng 1 kim loại nào sau đây có thể phân biệt các dd chứa trong các lọ mất nhãn sau:
(NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl, FeSO
4
, AlCl
3
A. Na B. Ba C. Mg D. Fe
Câu 8 : Sục CO
2
vào 200 ml dd NaOH 1M, Ba(OH)
2
0,5 M thu đợc 19,7 g kết tủa. Thể tích CO
2
(ĐKTC) đã sục vào là :
A. 22,4 l B. 3,36 l C. 4,48 l D. Cả A,B, C đều đúng
Câu 9 : Cho dd AgNO
3
vào dd X thấy có kết tủa vàng xuất hiện. Dd X chứa chất nào sau đây?
A. KCl B.H
3
PO
4

C. K
3
PO
4
D. Na
2
SO
4
Câu 10 : Dãy chất đều bị nhiệt phân huỷ giải phóng CO
2
và oxit bazơ là
A. Na
2
CO
3
, MgCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, BaCO
3
B. CaCO
3
, MgCO
3
, Ca(HCO
3
)

2
, BaCO
3
C. NaHCO
3
, Mg(HCO
3
)
2
, Ca(HCO
3
)
2
, KHCO
3
D. NaHCO
3
, MgCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, BaCO
3
Phần II: Tự luận
Câu 11 : dd HNO
2
0,1M có Ka = 4.10
-4

. Tính nồng độ mol các ion trong dd.
Câu 12 : Cho 4,8 g Mg tác dụng hết với dd HNO
3
thu đợc hỗn hợp khí NO, NO
2
có tỉ khối so với H
2

bằng 19. Tính thể tích mỗi khí ở ddktc, mol HNO
3

phản ứng.
Câu 13 : Hoà tan hỗn hợp gồm : FeS
2
, Fe
3
O
4
, FeCO
3
trong HNO
3
đặc nóng thì thu đợc dd A và hỗn
hợp khí gồm NO
2
, CO
2
. Cho BaCl
2
vào dd A thì thu đợc kết tủa trắng không tan trong axit d. Giải

thích và viết các PTPƯ dạng phân tử và ion.
---------------------------------***--------------------------------
Sở giáo dục & đào tạo hà nội Kiểm tra học kỳ i
Trờng THPT phú xuyên a Môn hoá Lớp 11 - nc
Họ và tên : . ........
Lớp ..
Điểm :
(Đề 2)
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan)
Câu 1 : Dung dịch X có chứa Ba
2+
0,1mol, Mg
2+
0,05 mol, Na
+
0,15 mol và một anion nào trong số
các ion sau
A. OH
-
0,45 mol B. Cl
-
0,5 mol C. NO
3
-
0,45 mol D. SO
4
2-
0,225 mol
Câu 2: Sục 0,1 mol CO
2

vào 200 ml dd Ba(OH)
2
0,4M thì thu đợc bao nhiêu g kết tủa?
A. 19,7g B. 15,76g C. 11,82g D. 7,88g
Câu 3 : dd NaOH và dd CH
3
COOONa cùng C
M
, dd nào có pH lớn hơn?
A. dd NaOH B. Dd CH
3
COONa C. Bằng nhau D. Không xác định
Câu 4 : ở t
0
thờng, N
2
có thể phản ứng trực tiếp với kim loại nào cho dới đây?
A. Rb B. K C. Na D. Li
Câu 5: Khi cho 0,1 mol P
2
O
5
vào 250 ml dd NaOH 1,2M thì thu đợc dd chứa những chất tan gì?
A. Na
3
PO
4
và NaOH B. Na
3
PO

4
và Na
2
HPO
4
C. Na
2
HPO
4
và NaH
2
PO
4
D. Na
2
HPO
4
và H
3
PO
4
Câu 6 : Để có thể phân biệt các dd chứa trong các lọ mất nhãn : HCl , HNO
3
, K
3
PO
4
dùng hoá chất
nào dới đây?
A. BaCl

2
B. Ba(OH)
2
C. NaOH D. AgNO
3
Câu 7 : Cho NH
3
d tác dụng với khí Cl
2
. Sản phẩm thu đợc là
A. N
2
, NH
3
, HCl B. N
2
, NH
4
Cl C. N
2
, HCl, NH
4
Cl D. N
2
, NH
4
Cl, NH
3

Câu 8 : Cho dd AgNO

3
vào dd X thấy có kết tủa vàng xuất hiện. Dd X chứa chất nào sau đây?
A. KCl B.H
3
PO
4
C. K
3
PO
4
D. Na
2
SO
4
Câu 9 : Dãy chất đều bị nhiệt phân huỷ giải phóng CO
2
và oxit bazơ là
A. Na
2
CO
3
, MgCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, BaCO
3
B. CaCO

3
, MgCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, BaCO
3
C. NaHCO
3
, Mg(HCO
3
)
2
, Ca(HCO
3
)
2
, KHCO
3
D. NaHCO
3
, MgCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, BaCO

3
Câu 10: Cho các oxit sau : FeO, CuO, MgO, Al
2
O
3
, PbO . Khí CO khử đợc oxit nào thành kim loại ở
t
o
cao?
A. FeO, CuO, MgO, Al
2
O
3
, PbO C. FeO, CuO, PbO
B. FeO, CuO, Al
2
O
3
, PbO D. FeO, CuO

Phần II: Tự luận
Câu 11 : dd CH
3
COOH 0,1M có Ka = 1,76.10
-5
. Tính nồng độ mol các ion trong dd.
Câu 12 : Chia m(g) hỗn hợp A gồm Cu và Fe thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc 4,48 (l) khí (đktc).
- Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch HNO
3

đặc, nóng, d thu đợc 19,92(l) khí có màu nâu đỏ (đktc)
và dung dịch B.
a. Tính m = ?
b. Nếu cô cạn dung dịch B rồi nung chất rắn thu đợc tới khối lợng không đổi thì thu đợc bao
nhiêu gam chất rắn khan? Bao nhiêu (l) hỗn hợp C khí (đktc)?
c. Dẫn hỗn hợp khí C thật chậm qua 0,8 (l) nớc d. Tính nồng độ của sản phẩm tạo thành nếu
hiệu suất phản ứng là 75%?
---------------------------------***--------------------------------
Đáp án và biểu điểm
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan:
Câu số 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B B D B C A C D
Phần 2: Trắc nghiệm tự lụân:
Câu 1: (2 điểm=4x0.5 điểm)
a. CuSO
4
+ Ba(OH)
2


Cu(OH)
2

+ BaSO
4

Cu
2+
+ SO
4

2-
+Ba
2+
+ SO
4
2-

Cu(OH)
2

+ BaSO
4


b. Na
2
SO
4
+ H
3
PO
4


không xảy ra.
c. Ca(OH)
2
+ 2NH
4
NO

3


Ca(NO
3
)
2
+2NH
3

+ 2H
2
O
OH
-
+ NH
4
+


NH
3

+ H
2
O
d. 3Fe
3
O
4

+28HNO
3


9Fe(NO
3
)
3
+ NO

+ 14H
2
O
3Fe
3
O
4
+ 28H
+
+ NO
3
-

9Fe
3+
+ NO

+ 14H
2
O

Câu 2: (2,5 điểm)
a. (1,25 điểm) Đặt số mol của Fe và Cu trong hỗn hợp đầu là 2x và 2y (mol)
- Xét phần 1: Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2
x x (mol)
Ta có: x=
4,22
48,4
=0,2 (mol)
- Xét phần 2: Fe + 6HNO
3


Fe(NO
3
)
3
+ 3NO
2
+ 3H
2
O
0,2 0,2 0,6 (mol)
Cu + 4HNO
3



Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O
y y 2y (mol)
Ta có: 2y + 0,6 =
4,22
92,17
= 0,8

y = 0,1 (mol)
Vậy: m= 56. 0,4 + 64. 0,2 = 35,2 (g)
b. (0,75 điểm)
Khi cô cạn dung dịch B thu đợc hỗn hợp rắn gồm: Fe(NO
3
)
3
: 0,2 (mol) và Cu(NO
3
)
2
: 0,1 (mol)
Khi nung hỗn hợp rắn, xảy ra các phản ứng:
2Fe(NO

3
)
3


Fe
2
O
3
+ 6NO
2
+
2
3
O
2
0,2 0,1 0,6 0,3 (mol)
Cu(NO
3
)
2


CuO + 2NO
2
+
2
1
O
2

0,1 0,1 0,2 0,05 (mol)
Khối lợng chất rắn thu đợc: 160. 0,1 + 80. 0,1 = 24 (g);
Thể tích khí thu đợc: V= (0,6 + 0,3 + 0,2 + 0,05).22,4 =25,76 (l)
c. (0,5 điểm) 4NO
2
+ O
2
+ 2H
2
O

4HNO
3

0,8 0,2 0,8 (mol) Mà H = 75%

CHNO
3
=
100.8,0
75.8,0
=0,75 M.
Câu 3: (1,5 điểm)
Số mol: nCO
2
=
44
8,8
= 0,2 (mol); nH
2

O=
18
5,4
= 0,25 (mol)

nH
2
O > nCO
2


X là ankan


Gọi CTTQ của X là C
n
H
2n+2
C
n
H
2n+2
+
2
13
+
n
O
2



nCO
2
+ (n+1) H
2
O
PT: n n+1 (mol)
ĐB: 0,2 0,25 (mol)
Ta có: 0,25.n = 0,2.(n+1)

n= 4
CTPT của X là: C
4
H
10
.
V× X cã m¹ch cacbon ph©n nh¸nh nªn CTCT cña X lµ: CH
3
-CH(CH
3
)-CH
3
: 2- metyl- butan

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×