Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

KInh Tế Học Đại Cương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 22 trang )

KINH TẾ HỌC
ĐẠI CƯƠNG
ThS. Nguyễn Thanh Long
Giới thiệu tổng quan
Thời gian: 30 tiết
Đánh giá quá trình học
-Điểm thứ 1: Kiểm tra trên lớp: 30%
-Điểm thứ 2: Kiểm tra cuối kỳ: 70%
Giáo trình:
Kinh tế học đại cương, Nguyễn Văn Luân, NXB Đại Học quốc
gia TPHCM - 2010
Đọc thêm:
1. Kinh tế vi mô, đại học kinh tế TPHCM - 2010
2. Kinh tế vĩ mô, đại học kinh tế TPHCM - 2009
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ
KINH TẾ HỌC
Chương 1
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM
1. Quy luật khan hiếm
- Quy luật khan hiếm được biểu hiện là mâu thuẫn
giữa nhu cầu vô hạn và khả năng (nguồn lực) có giới
hạn của con người
- Quy luật khan hiếm đặt mỗi cá nhân, mỗi chính
phủ vào hoàn cảnh phải lựa chọn.
- Và mọi lựa chọn đều có chi phí cơ hội.
Chi phí cơ hội của một phương án sử dụng nguồn
lực là phần lợi ích bò mất đi do không đầu tư vào
phương án tốt nhất trong số các phương án còn lại
bò bỏ qua
2. Đường giới hạn khả năng sản xuất
(PPF: production possibility frontier)


Ví dụ đơn giản về một nền kinh tế chỉ sản xuất hai mặt
hàng X và Y với các rổ hàng tối đa được tạo ra như sau:
Phối hợp X Y
A 0 150
B 50 130
C 100 100
D 150 60
E 200 0
2. Đường giới hạn khả năng sản xuất
(PPF: production possibility frontier)
A
B
C
D
E
X
Y
F
G
H
50
100
150
200
150
60
100
130
Đường giới hạn khả năng
sản xuất minh họa các phối

hợp hàng hóa (rổ hàng) tối
đa mà nền kinh tế có thể
sản xuất ra khi tòan bộ
nguồn lực sẵn có của xã hội
được sử dụng hết.
2. Đường giới hạn khả năng sản xuất
(PPF: production possibility frontier)
Những ý tưởng kinh tế được thể hiện qua đường giới hạn
khả năng sản xuất:
- Quy luật khan hiếm
- Chi phí cơ hội
- Chi phí cơ hội có quy luật tăng dần
2. Đường giới hạn khả năng sản xuất
(PPF: production possibility frontier)
Phân biệt hiệu quả và không hiệu quả trong sản xuất
- Nền kinh tế đạt được hiệu quả trong sản xuất khi không
thể gia tăng sản lượng một lọai hàng hóa này mà không
làm giảm sản lượng một lọai hàng hóa khác.
- Tất cả những phối hợp hàng hóa nằm trên đường PPF
đều đạt được hiệu quả.
- Những phối hợp hàng hóa nằm bên trong đường PPF
đều không đạt hiệu quả.
- Xã hội sẽ lựa chọn như thế nào trong các phối hợp hiệu
quả?
3. Các vấn đề kinh tế hay kinh tế học là gì?
Các vấn đề kinh tế
Quy luật khan hiếm luôn tồn tại ở mọi quốc gia, bất kể
thể chế chính trò nên tất cả các quốc gia phải đối diện
trước ba vấn đề kinh tế cơ bản giống nhau là:
- Sản xuất cái gì? (WHAT?)

- Sản xuất như thế nào? (HOW?)
- Sản xuất cho ai? (WHO?)
3. Các vấn đề kinh tế hay kinh tế học là gì?
Kinh tế học là gì?
- “Kinh tế học là một bộ môn khoa học nghiên cứu cách
thức xã hội giải quyết ba vấn đề: sản xuất cái gì, sản
xuất như thế nào và sản xuất cho ai” David Begg
- Kinh tế học là bộ môn khoa học nghiên cứu sự phân bổ
các nguồn lực khan hiếm vào các mục đích sử dụng
khác nhau, có tính cạnh tranh nhau, nhằm tối đa hoá lợi
ích của các cá nhân và xã hội.
4. Vai trò của thò trường
Cách thức giải quyết 3 vấn đề cơ bản.
- Nền kinh tế thò trường thuần túy
- Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung
- Nền kinh tế hỗn hợp
II. KINH TẾ HỌC VI MÔ VÀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ
Kinh tế vi mô nghiên cứu cách thức mà các hộ gia
đình, các doanh nghiệp ra quyết đònh và tác động
lẫn nhau trong thò trường nào đó. Nó nghiên cứu
hành vi của từng thành phần, từng đơn vò riêng lẻ
trong nền kinh tế.
- Người tiêu dùng
- Doanh nghiệp
- Chính phủ
II. KINH TẾ HỌC VI MÔ VÀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ
Kinh tế vó mô nghiên cứu nền kinh tế trên
phạm vi tổng thể.
Kinh tế vó mô đề cập đến các mặt:
- Sản lượng

- Lạm phát
- Thất nghiệp
- Tăng trưởng kinh tế…
II. KINH TẾ HỌC VI MÔ VÀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ
KINH TẾ HỌC
Kinh tế vi mơ
(Microeconomics)
Kinh tế vĩ mơ
(Macroeconomics)
Kinh tế vi mô Kinh tế vó mô
N/C thò
trường
N/C giá cả
 Bộ phận: hộ gia đình,
xí nghiệp, ngành sản
xuất, thò trường
 toàn bộ nền kinh tế
(tăng trưởng, thất
nghiệp, lạm phát, thâm
hụt)
Thò trường SP
cá biệt
Thò trường của tổng
SP
Giá một SP cụ
thể
Chỉ số giá
III. KINH TẾ HỌC THỰC CHỨNG VÀ KINH TẾ HỌC
CHUẨN TẮC
Kinh tế học thực chứng là việc sử dụng các lý

thuyết và mô hình để lý giải, dự báo các hiện
tượng kinh tế đã, đang và sẽ diễn ra dưới tác
động của sự lựa chọn. Kinh tế học thực chứng có
tính khoa học và khách quan
Ví dụ:
Tác động của quota nhập khẩu lên thò trường xe hơi
như thế nào?
Tác động của việc gia tăng thuế xăng dầu ra sao?
III. KINH TẾ HỌC THỰC CHỨNG VÀ KINH TẾ HỌC
CHUẨN TẮC
Kinh tế học chuẩn tắc tiếp cận các vấn đề
theo quan điểm “Nên làm như thế nào?” theo
ý kiến chủ quan của các cá nhân.
Ví dụ:
* Nên có hiệu thuốc miễn phí cho người già
* Lương tối thiểu hai khu vực nên như nhau
* Nên miễn học phí cho tất cả các cấp học.
IV. CÁC CHỦ ĐỀ NGHIÊN CỨU CỦA MÔN KINH TẾ
HỌC ĐẠI CƯƠNG
Hộ gia đình
Doanh nghiệp
Thò trường hàng
hoá và dòch vụ
Thò trường yếu
tố sản xuất
Hàng hoá và dòch vụ CUNG
CUNG
CẦU
CẦU
Vốn, lao động, đất đai Vốn, lao động, đất đai

$
$
$
$
Hàng hoá và dòch vụ
IV. CÁC CHỦ ĐỀ NGHIÊN CỨU CỦA MÔN KINH TẾ
HỌC ĐẠI CƯƠNG
 Cung, cầu và cân bằng thò trường
 Lý thuyết lựa chọn của người tiêu dùng
 Lý thuyết về chi phí sản xuất
 Cấu trúc thò trường
 Tổng cung và tổng cầu
 Cách tính sản lượng quốc gia
 Lạm phát và thất nghiệp
CAÂU HOÛI TRAÉC NGHIEÄM
1. Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu cách
thức:
A. Quản lý doanh nghiệp sao cho có lãi
B. Lẫn tránh vấn đề khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng
khác nhau và cạnh tranh nhau.
C. Tạo ra vận may cho cá nhân trên thị trường chứng khóan
D. Phân bổ nguồn lực khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng
khác nhau.
CAÂU HOÛI TRAÉC NGHIEÄM
2. Khi chính phủ dành nguồn lực để xây dựng một nhà ga,
nguồn lực này không còn để xây dựng đường bộ, ví dụ này
phản ánh khái niệm:
A. Cơ chế thị trường
B. Kinh tế vĩ mô.
C. Chi phí cơ hội

D. Kinh tế đóng.
CAÂU HOÛI TRAÉC NGHIEÄM
3. “Người giàu có tỷ lệ thuế trên thu nhập cao hơn so với
người nghèo, phát biểu này là:
A. Chuẩn tắc
B. Thực chứng.
C. Lý thuyết
D. Kinh tế học vi mô.
CAÂU HOÛI TRAÉC NGHIEÄM
4. Tất cả những điều sau đây liên quan đến các vấn đề
kinh tế vi mô, ngọai trừ:
A. Tiến bộ kỹ thuật
B. Tiền lương và thu nhập.
C. Chênh lệch giàu nghèo
D. Sản xuất.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×