Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

báo cáo thực hành thiết kế trên máy tính với rdm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (511.45 KB, 33 trang )

Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy
Báo

Cáo

Thực

Hành
Thiết Kế Trên Máy Tính
FLEXION
Câu 1 : Cho dầm như hình vẽ :
Biết

q

=

800daN/m;

P

(daN).

Vật

liệu

bằng

thép




E

=

200000

Mpa.

Dầm



mặt

cắt

ngang



hình

vuông

rỗng




cạnh

50

mm,

dày

10

mm.

Tìm

phản

lực

liên

kết

tại

các

gối

đỡ ?
Bài Làm :

File :
• Nhập số nút : 5
• Nhập hoành độ các nút : 0 ; 12 ; 18 ; 30 ; 39
Model :
Material : Đặt vật liệu
• Chọn library chọn dòng steel; nhập lại giá trị E
Cross section : Chọn mặt cắt ngang
• Ở đây chỉ có 1 mặt cắt ngang ta chọn hình vuông rỗng rồi nhập 2
giá trị cạnh và độ dày vào
Support : Liên kết
• Chọn biểu tượng gối tựa đơn rồi chỉ vào các nút 2,4,5
• Chọn biểu tượng ngàm rồi chỉ vào nút 1
Loads : Tải trọng
• Chọn biểu tượng lực tập trung rồi nhập Fy=-30000daN
• Chọn biểu tượng lực phân bố ko đổi là q= -800 daN/m. Chỉ vào
nút 1 và nút 2
SVTH: Hồ Dương Minh Nhật - Lớp: 08CDT2_Nhóm: 04 - Stt:30
Trang 1
Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy
Results: kết quả
• Biểu đồ lực cắt như sau:
• Biểu đồ momen uốn :
SVTH: Hồ Dương Minh Nhật - Lớp: 08CDT2_Nhóm: 04 - Stt:30
Trang 2
Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy
Phản lực liên kết tại các gối đỡ:
Node 2 RY = 32302.78 daN
Node 4 RY = 12377.78 daN
Node 5 RY = -3755.56 daN
Các kết quả khác như sau :

+ +
| Flexion |
+ +
User : Université des Pêches - NHA TRANG ( Vietnam )
Name of project : C:\Users\Admin\Desktop\cau1
Date : 7 May 2011
+ +
| Data |
+ +
SVTH: Hồ Dương Minh Nhật - Lớp: 08CDT2_Nhóm: 04 - Stt:30
Trang 3
Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy
+ +
| Material |
+ +
Name = Acier
Young's Modulus = 200000 MPa
Mass Density = 8000 kg/m3
Elastic Limit = 250 MPa
+ +
| Nodes [ m ] |
+ +
Node 1 : X = 0.000
Node 2 : X = 12.000
Node 3 : X = 18.000
Node 4 : X = 30.000
Node 5 : X = 39.000
+ +
| Cross section(s) |
+ +

Nodes 1 > 5
Hollow square : c = 50.0 t = 10.0 (mm)
Area = 16.00 cm2
Moment of Inertia : IZ = 45.33 cm4
Upper fiber : VY = 25.00 mm Wel.Z = 18.13 cm3
Lower fiber : VY = 25.00 mm Wel.Z = 18.13 cm3
Weight of the structure = 499.20 daN ( g = 10.00 m/s2 )
+ +
| Nodal support(s) |
+ +
Node 1 : Fixed support
Node 2 : Deflection = 0
SVTH: Hồ Dương Minh Nhật - Lớp: 08CDT2_Nhóm: 04 - Stt:30
Trang 4
Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy
Node 4 : Deflection = 0
Node 5 : Deflection = 0
+ +
| Load case(s) |
+ +
Nodal force : Node = 3 FY = -30000.00 daN MZ = 0.00 daN.m
Linearly distributed force : Nodes = 1 -> 2 pYo = -800.00 pYe = -800.00
daN/m
+ +
| Results |
+ +
+ +
| Nodal deplacements [ m , rad ] |
+ +
NodeDeflection Slope

1 0.000000 0.000000
2 0.000000 -16.213235
3 -128.735294 -12.551471
4 0.000000 11.183824
5 0.000000 -5.591912
DY maximal = 2.52387E+01 m à X = 8.360 m
DY minimal = -1.39810E+02 m à X = 19.840 m
+ +
| Internal forces [ daN daN.m MPa ] |
+ +
TY = Shear Force MfZ = Bending Moment SXX = Normal stress
Node TY MfZ SXX
SVTH: Hồ Dương Minh Nhật - Lớp: 08CDT2_Nhóm: 04 - Stt:30
Trang 5
Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy
1 1325.00 14900.00 8216.91
2 10925.00 -58600.00 -32316.18
2 -21377.78 -58600.00 -32316.18
3 -21377.78 69666.67 38419.12
3 8622.22 69666.67 38419.12
4 8622.22 -33800.00 -18639.71
4 -3755.56 -33800.00 -18639.71
5 -3755.56 0.00 0.00
Maximum bending moment = 69666.67 daN.m at 18.000 m
Minimum bending moment = -58600.00 daN.m at 12.000 m
Maximum normal stress = 38419.12 MPa at 18.000 m
Minimum normal stress = -38419.12 MPa at 18.000 m
+ +
| Support reaction(s) [ daN daN.m ] |
+ +

Node 1 RY = -1325.00 MZ = -14900.00
Node 2 RY = 32302.78
Node 4 RY = 12377.78
Node 5 RY = -3755.56

Câu 2 : Cho dầm như hình vẽ : 2P
P
d
O A E
2L L
SVTH: Hồ Dương Minh Nhật - Lớp: 08CDT2_Nhóm: 04 - Stt:30
Trang 6
Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy
Với

E

=

210000

Mpa;

L

=

0,4

m;


d

=

40

mm;

dầy

t

=

5

mm;

P

(N/m).

Tìm

lực

cắt




chuyển

vị



A;

Góc

xoay



A

trên

dầm

OA,

OE?
Bài Làm :
File :
• Nhập số nút : 3
• Nhập hoành độ các nút : 0 ; 0.8 ; 1.2
Model :
Material : Đặt vật liệu

• Chọn library chọn dòng steel; nhập lại giá trị E
Cross section : Chọn mặt cắt ngang
• Ở đây chỉ có 1 mặt cắt ngang ta chọn hình tròn rỗng rồi nhập 2 giá
trị đường kính và độ dày vào
Support : Liên kết
• Chọn biểu tượng khớp quay rồi chỉ vào các nút 2
• Chọn biểu tượng ngàm rồi chỉ vào nút 1 , 3
Loads : Tải trọng
• Chọn biểu tượng lực phân bố tuyến tính rồi nhập giá trị tại gốc
là p1= -30000daN/m và tại ngọn là p2=0
• Chọn biểu tượng lực phân bố tuyến tính rồi nhập giá trị tại gốc
là p1= 0 và tại ngọn là p2= -60000daN/m
Optimize : Tính toán
SVTH: Hồ Dương Minh Nhật - Lớp: 08CDT2_Nhóm: 04 - Stt:30
Trang 7
Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy
Results: kết quả
• Biểu đồ lực cắt như sau:
• Biểu đồ momen uốn như sau :
• Biểu đồ độ võng :
SVTH: Hồ Dương Minh Nhật - Lớp: 08CDT2_Nhóm: 04 - Stt:30
Trang 8
Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy
• Biểu đồ góc xoay:
Khai Thác các kết quả từ các biểu đồ trên :
• Lực cắt tại A : 816.87 daN
• Chuyển vị tại A : -5.05*10
-3
m
• Góc xoay ở A : -0.1355 độ

Kết quả khác:
SVTH: Hồ Dương Minh Nhật - Lớp: 08CDT2_Nhóm: 04 - Stt:30
Trang 9
Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy
+ +
| Flexion |
+ +
User : Université des Pêches - NHA TRANG ( Vietnam )
Name of project : C:\Users\Admin\Desktop\cau 2
Date : 7 May 2011
+ +
| Data |
+ +
+ +
| Material |
+ +
Name = Acier
Young's Modulus = 210000 MPa
Mass Density = 8000 kg/m3
Elastic Limit = 250 MPa
+ +
| Nodes [ m ] |
+ +
SVTH: Hồ Dương Minh Nhật - Lớp: 08CDT2_Nhóm: 04 - Stt:30
Trang 10
Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy
Node 1 : X = 0.000
Node 2 : X = 0.800
Node 3 : X = 1.200
+ +

| Cross section(s) |
+ +
Nodes 1 > 3
Hollow circle : D = 40.0 t = 5.0 (mm)
Area = 5.50 cm2
Moment of Inertia : IZ = 8.59 cm4
Upper fiber : VY = 20.00 mm Wel.Z = 4.30 cm3
Lower fiber : VY = 20.00 mm Wel.Z = 4.30 cm3
Weight of the structure = 5.28 daN ( g = 10.00 m/s2 )
+ +
| Nodal support(s) |
+ +
Node 1 : Fixed support
Node 3 : Fixed support
Node 2 : Hinge
SVTH: Hồ Dương Minh Nhật - Lớp: 08CDT2_Nhóm: 04 - Stt:30
Trang 11
Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy
+ +
| Load case(s) |
+ +
Linearly distributed force : Nodes = 1 -> 2 pYo = -3000.00 pYe = 0.00
daN/m
Linearly distributed force : Nodes = 2 -> 3 pYo = 0.00 pYe = -6000.00
daN/m
+ +
| Results |
+ +
+ +
| Nodal deplacements [ m , ° ] |

+ +
NodeDeflection Slope
1 0.000000 0.000000
2 -0.005046 -0.135514
0.982476
3 0.000000 0.000000
SVTH: Hồ Dương Minh Nhật - Lớp: 08CDT2_Nhóm: 04 - Stt:30
Trang 12
Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy
DY maximal = 0.00000E+00 m à X = 0.000 m
DY minimal = -5.04569E-03 m à X = 0.800 m
+ +
| Internal forces [ daN daN.m MPa ] |
+ +
TY = Shear Force MfZ = Bending Moment SXX = Normal stress
Node TY MfZ SXX
1 -1013.33 -170.67 -397.35
2 186.67 0.00 0.00
2 186.67 -0.00 -0.00
3 1386.67 -234.67 -546.35
Maximum bending moment = 39.26 daN.m at 0.485 m
Minimum bending moment = -234.67 daN.m at 1.200 m
Maximum normal stress = 546.35 MPa at 1.200 m
Minimum normal stress = -546.35 MPa at 1.200 m
+ +
| Support reaction(s) [ daN daN.m ] |
+ +
SVTH: Hồ Dương Minh Nhật - Lớp: 08CDT2_Nhóm: 04 - Stt:30
Trang 13
Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy

Node 1 RY = 1013.33 MZ = 170.67
Node 3 RY = 1386.67 MZ = -234.67
OSSATURES
Bài 1 :
a

=

10 mm,

R

=

10

cm,

P

(daN/m).

tìm moment

uốn

tại

điểm


A,

B,

C.
Cho

hệ

đối

xứng

làm

bằng
vật

liệu



E

=

200000Mpa ?
Bài Làm :
Trình tự giải trong RDM-OSSATURES :
• Vào môi trường của hệ thanh

• Vào menu file chọn new
a. Chọn hệ thanh thẳng Plan
b. Chọn đơn vị trong add nodes là mm , sau đó ok
c. Trong thực đơn Geometry ta chọn Library of frames
d. Nhập số thứ tự hình trong thư viện là 31, nhập số phần tử là 20 phần tử,
nhập 2 giá trị bán kính R=10cm và L=R=10cm
SVTH: Hồ Dương Minh Nhật - Lớp: 08CDT2_Nhóm: 04 - Stt:30
Trang 14
Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy
Ta sẽ được hình của ¼ hình vẽ của đề cho , ta cũng chỉ cần xét ¼ hình
này là đủ , vì đây là hệ đối xứng
• Vào menu Material, chọn Define , sửa giá trị E = 200000Mpa
• Vào menu Cross Section chọn Pre_determines chọn mặt cắt ngang là
tròn đặc đường kính 10mm
• Chọn liên kết ngoài Support chọn hình đối xứng qua cả trục tung và trục
hoành
• Đặt tải trọng vào menu Present load case / chọn tải trọng phân bố với
giá trị fx=0; fy=-300 (daN/cm), sau đó gán vào thanh AB
• Tính toán thông qua menu Caculate/static anylize
• Vào menu result để khai thác kết quả. Sau đây là biểu đồ biến dạng vào
moment uốn của hệ :
SVTH: Hồ Dương Minh Nhật - Lớp: 08CDT2_Nhóm: 04 - Stt:30
Trang 15
Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy
Moment uốn tại A,B,C:
A: Mz = -22228.1 daN.cm
B: Free node
C: Mz = -22771.9 daN.cm
SVTH: Hồ Dương Minh Nhật - Lớp: 08CDT2_Nhóm: 04 - Stt:30
Trang 16

Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy
Một số kết quả khác :
+ +
| RDM 6 - Ossatures |
+ +
User : Université des Pêches - NHA TRANG ( Vietnam )
Name of project : C:\Users\Admin\Desktop\cau3
Date : 7 May 2011
+ +
| Results : Load 1 |
+ +
+ +
| Nodal deplacements [ cm, rad ] |
+ +
Node dx dy rotz
SVTH: Hồ Dương Minh Nhật - Lớp: 08CDT2_Nhóm: 04 - Stt:30
Trang 17
Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy
1 1.074E+01 0.000E+00 0.000E+00
2 1.067E+01 -4.234E-03 1.774E-01
22 0.000E+00 -2.640E+01 0.000E+00
Maximum deplacement on x = 1.0743E+01 cm [ Node 1 ]
Maximum deplacement on y = 2.6398E+01 cm [ Node 22 ]
Maximum deplacement = 2.6398E+01 cm [ Node 22 ]
+ +
| Support reaction(s) [ daN daN.cm ] |
+ +
Node 1 - Rx = 0.0 Ry = 3000.0 Mz = -22228.1
Node 22 - Rx = 0.0 Ry = 0.0 Mz = -22771.9
Sum of support reactions :

Rx = 0.0 daN
Ry = 3000.0 daN
Residual forces :
Fx = 8.45829964496372E-0009 daN
SVTH: Hồ Dương Minh Nhật - Lớp: 08CDT2_Nhóm: 04 - Stt:30
Trang 18
Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy
Fy = 6.04632077738643E-0010 daN
+ +
| Internal forces [ daN daN.cm ] |
+ +
N = Normal force TY = Shear Force MfZ = Bending Moment
ELE ori No TYo MfZo dL(cm)
ext Ne TYe MfZe
TYmax MfZmax

21 -117.8 2997.7 -7771.9
2997.7 7771.9
21 22 -0.0 0.0 22771.9 -5.385E-14
21 -0.0 3000.0 7771.9
3000.0 22771.9
Bài 2:
Thanh

1-4;

3-2:

hình


vuông

cạnh

50

mm
Thanh

3-1;

4-2:

hình

chữ

nhật

40x50

mm.
Thanh

1-2;

3-4:

hình


chữ

nhật

30x50

mm.
SVTH: Hồ Dương Minh Nhật - Lớp: 08CDT2_Nhóm: 04 - Stt:30
Trang 19
Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy
Vật

liệu



E

=

200000Mpa.

L

=

1,25

m.


P

(N)
P1

(2P,

P);

P2

(P,

-P);

Momen

C

=

-1,2PL;
q

=

2,5P/L;

P3


(0,

-2P).

Tìm

chuyển

vị

tại

nút

1



2.

Phản
lực

liên

kết ?
Bài làm :
• Vào môi trường hệ thanh
• Vào File / new
• Chọn hệ thanh phẳng Plane

• Nhập tọa độ các nút (0,0);(0.75;0);(0,-1);(0.75,-1)
• Trong thực đơn geometry ta chọn nối thanh liên tục từ các điểm để được
hình dạng như đề cho
• Sau đó ở menu material chọn vật liệu có E = 200000Mpa.
• Ở menu mặt cắt ngang ta chọn elment để đánh dấu các thanh có cũng
dạng mặt cắt ngang, sau đó chọn pre_determind để nhập hình dạng và
kích thước cho từng mặt cắt ngang
• Đặt điều kiện biên cho hệ thanh , vào menu support, đặt liên kết gối đỡ ở
nút 3 và nút 4(dy=0); liên kết khớp quay ở nút 1 và nút 2
• Đặt tải trọng vào menu Load case 1 : nhập các giá trị lực tập trung
q=68000 daN/m, các lực p1(60000,30000); p2(30000;-30000); p3(0;-
60000); c=-45000 Nm
SVTH: Hồ Dương Minh Nhật - Lớp: 08CDT2_Nhóm: 04 - Stt:30
Trang 20
Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy
• Vào menu calculate chọn nghiên cứu tĩnh static analysis
• Vào menu result để khai thác kết quả. Dưới đây lần lượt là biểu đồ biến
dạng và momen uốn của hệ:
SVTH: Hồ Dương Minh Nhật - Lớp: 08CDT2_Nhóm: 04 - Stt:30
Trang 21
Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy
Chuyển vị tại node 1,2:
Node dx dy rotz
1 0.000E+00 0.000E+00 2.650E-02
2 1.952E-02 0.000E+00 -5.716E-03
Phản lực lien kết:
Node 1 - Rx = -5235.4 Ry = -3212.1 Mz = 0.0
Node 2 - Rx = 0.0 Ry = 829.8 Mz = 0.0
Node 3 - Rx = -9764.6 Ry = 2170.2 Mz = 0.0
Node 4 - Rx = 0.0 Ry = 6212.1 Mz = 0.0

• Một số kết quả khác :
+ +
| RDM 6 - Ossatures |
+ +
User : Université des Pêches - NHA TRANG ( Vietnam )
Name of project : cau4
Date : 8 May 2011
SVTH: Hồ Dương Minh Nhật - Lớp: 08CDT2_Nhóm: 04 - Stt:30
Trang 22
Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy
+ +
| Results : Load 1 |
+ +
+ +
| Nodal deplacements [ cm, rad ] |
+ +
Node dx dy rotz
1 0.000E+00 0.000E+00 2.650E-02
2 1.952E-02 0.000E+00 -5.716E-03
3 0.000E+00 0.000E+00 2.648E-02
4 1.970E-02 0.000E+00 -2.534E-02
Maximum deplacement on x = 1.9703E-02 cm [ Node 4 ]
Maximum deplacement on y = 0.0000E+00 cm
Maximum deplacement = 1.9703E-02 cm [ Node 4 ]
+ +
| Support reaction(s) [ daN daN.cm ] |
+ +
Node 1 - Rx = -5235.4 Ry = -3212.1 Mz = 0.0
Node 2 - Rx = 0.0 Ry = 829.8 Mz = 0.0
Node 3 - Rx = -9764.6 Ry = 2170.2 Mz = 0.0

Node 4 - Rx = 0.0 Ry = 6212.1 Mz = 0.0
Sum of support reactions :
Rx = -15000.0 daN
Ry = 6000.0 daN
Residual forces :
Fx = 0.00000000000000E+0000 daN
Fy = 0.00000000000000E+0000 daN
SVTH: Hồ Dương Minh Nhật - Lớp: 08CDT2_Nhóm: 04 - Stt:30
Trang 23
Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy
+ +
| Internal forces [ daN daN.cm ] |
+ +
N = Normal force TY = Shear Force MfZ = Bending Moment
ELE ori No TYo MfZo dL(cm)
ext Ne TYe MfZe
TYmax MfZmax
1 1 4919.0 -862.5 -82098.0 1.171E-02
2 4919.0 -862.5 25716.1
862.5 82098.0
2 2 -1500.0 -2184.5 -53697.6 0.000E+00
3 1500.0 815.5 14757.4
2184.5 55529.9
3 3 -0.0 7664.9 62438.8 0.000E+00
1 0.0 7664.9 -62425.0
7664.9 225006.9
4 1 -0.0 2974.0 19673.0 0.000E+00
4 0.0 -3026.0 22269.2
3026.0 54028.9
5 4 -76.9 -2217.5 -20726.3 -1.830E-04

2 -76.9 3782.5 -79413.6
3782.5 79413.6
6 4 -4965.2 -37.5 42995.5 -1.182E-02
3 -4965.2 -37.5 47681.4
37.5 47681.4
Bài 3:
Cho

hệ

như

hình

vẽ

dưới

ñây.



được

tạo

ra

từ


một

thanh

thép

uốn

thành

một
vòng
tròn

(tâm

O,

bán

kính

trung

bình

R)




ñoạn

AB



chiều

dài

L.
Mặt

cắt

ngang

của

vòng

tròn



ñoạn

AB




hình

chữ

nhật

lần

lượt



kích

thước

5x10
mm



3x10

mm.
Hệ

được

làm


từ

thép



E

=

72000

Mpa;

hệ

số

Poisson

µ=

0,3;

khối

lượng

riêng


ρ

=2700

kg/m
3
.
Biết

R

=

0,1

m.

L

=

0,0275

m.

Hãy

tìm


6

tần

số

dao

ñộng

riêng

đầu

tiên

SVTH: Hồ Dương Minh Nhật - Lớp: 08CDT2_Nhóm: 04 - Stt:30
Trang 24
Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy
của

hệ

biết

hệ ñược

chia

thành


60

phần

tử.
Bài làm:
y
y
z
0
x
A
B
Trình tự giải trong RDM-OSSATURES :
• Vào môi trường của hệ thanh
• Vào menu file chọn new
e. Chọn hệ thanh thẳng Plane
f. Chọn đơn vị trong add nodes là m , sau đó ok
g. Trong thực đơn Geometry ta chọn Library of frames
h. Nhập số thứ tự hình trong thư viện là 30, nhập số phần tử là 60 phần tử,
nhập 3 giá trị bán kính R=0.1m và A0=0; A=360
Sau đó ta thêm 1 nút vào hệ qua hệ tọa độ decat với tọa độ là (0,-
0.0725).Vẽ thêm 1 thanh AB là
• Vào menu Material,vào thư viện chọn vật liệu là thép và vào define
nhập các thông số E=7200Mpa; khối lượng riêng 2700kg/m3, hệ số
poison =0.3
• Vào menu Cross Section, đánh dấu màu cho vòng tròn và đoạn AB.
Chọn Pre_determines chọn mặt cắt ngang của vòng tròn là hình chữ nhật
kích thước 5*10; đoạn AB là kích thước 3*10

SVTH: Hồ Dương Minh Nhật - Lớp: 08CDT2_Nhóm: 04 - Stt:30
Trang 25

×