Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

hoá 10 nâng cao hoá 10 nâng cao chương 1. chuyên đề nguyên tử nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.29 MB, 64 trang )

PhŽn loại vš
PhŽn loại vš PhŽn loại vš
PhŽn loại vš P
PP
Phương phŸp giải H‚a học 10
hương phŸp giải H‚a học 10hương phŸp giải H‚a học 10
hương phŸp giải H‚a học 10

¼
¼¼
¼

Tập 1
Tập 1 Tập 1
Tập 1





Ths. L˚ Văn Đošn
Ths. L˚ Văn ĐošnThs. L˚ Văn Đošn
Ths. L˚ Văn Đošn




"
""
"C
CC


Cầ
ầầ
ần
nn
n

c
cc
c•
••


b
bb
b•
••


t
tt
th
hh
h“
““
“n
nn
ng
gg
g


m
mm
mi
ii
in
nn
nh
hh

§§
§§
§§
§§
§§
§§
§§
§"
""
"













































P
PP
Pa
aa
ag
gg
ge
ee
e

-

-

1
11
1

-

-




THÀNH PHẦN CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
 Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện, cấu tạo nên nguyên tố hóa học, đồng thời cấu
tạo nên chất.

 Nguyên tử gồm hạt nhân và vỏ nguyên tử
 Hạt nhân: nằm giữa nguyên tử, mang điện tích dương, tạo nên từ các hạt proton và nơtron.
 Vỏ nguyên tử: chứa electron, mang điện tích âm.

Vậy nguyên tử được cấu thành từ 3 loại hạt cơ bản là proton
(
)
p
, nơtron
(
)
n
và electron
(
)
e
.
 Khối lượng và điện tích của các hạt p, n, e:
Hạt Khối lượng Điện tích

Proton
(
)
(
)

27
p
m 1,6726.10 kg hay 1 u


= ≈

(
)

19
p p
q 1, 602.10 C hay q 1

= + = +


Nơtron
(
)
(
)

27
n
m 1,6748.10 kg hay 1 u

= ≈

n
q 0
=

(không mang điện)


Electron

(
)
(
)

31 4
9,1095.10 kg hay 5,5.10 u
− −


(
)

19
p p
q 1,602.10 C hay q 1

= − = −




HẠT NHÂN


G

i Z là s


proton có trong h

t nhân thì
đ
i

n tích h

t nhân là Z+, s


đ
i

n tích h

t nhân là Z.


Z c
ũ
ng
đượ
c g

i là s

hi


u nguyên t

.


M

t khác nguyên t

trung hòa v


đ
i

n nên s

p
=
s

e hay
Z E
=
.

Do
đ
ó, trong nguyên t


: s

p
=
s

e
=
s


đ
i

n tích h

t nhân
=
s

hi

u nguyên t


=
Z.

S


kh

i h

t nhân
(
)
A :
là t

ng s

proton
(
)
Z
và n
ơ
tron
(
)
N
có trong h

t nhân:
A Z N
= +
.

Kh


i l
ượ
ng nguyên t

tính theo u (t

c nguyên t

kh

i) v

m

t tr

s

xem nh
ư
x

p x

s

kh

i.


Kí hi

u nguyên t

:
Z
A
X
v

i
X :
Z E :
A Z N :





=



= +






Thông th
ườ
ng, v

i 82 nguyên t


đầ
u c

a b

ng h

th

ng tu

n hoàn
(
)
Z 82

thì
N
1 1,524
Z
≤ ≤
.



Nguyên t

hóa h

c: là t

p h

p các nguyên t

có cùng
đ
i

n tích h

t nhân (ngh
ĩ
a là cùng s

proton,
cùng s

electron).

 Đồ
ng v

: là nh


ng nguyên t

có cùng s

proton nh
ư
ng khác nhau vê s

n
ơ
tron, do
đ
ó s

kh

i
khác nhau (cùng p khác n).


Nguyên t

kh

i trung bình
(
)
M
:


H

u h
ế
t các nguyên t

hóa h

c là h

n h

p c

a nhi

u
đồ
ng v

v

i t

l


%
s


nguyên t

xác
đị
nh
nên nguyên t

kh

i c

a nguyên t

(ghi trong b

ng h

th

ng tu

n hoàn) là nguyên t

kh

i
trung bình c

a nguyên t


.



A =
hay
a.A b.B
A
100
+ +
=

T

ng kh

i l
ượ
ng các nguyên t


T

ng s

nguyên t


Chương












































1
11
1



CẤUTẠONGUYÊNT
CẤUTẠONGUYÊNTCẤUTẠONGUYÊNT
CẤUTẠONGUYÊNT

ỬỬ




là kí hiệu nguyên tố hóa học.
số hiệu nguyên tử hay số proton.


số khối.

Ths. L˚ Văn Đošn
Ths. L˚ Văn ĐošnThs. L˚ Văn Đošn
Ths. L˚ Văn Đošn

Chương 1. Nguy˚n tử
Chương 1. Nguy˚n tửChương 1. Nguy˚n tử
Chương 1. Nguy˚n tử










P
PP
Pa
aa
ag
gg
ge
ee
e

-


-

2
22
2

-

-












































"
""
"A
AA
Al
ll
ll

ll
l

t
tt
th
hh
he
ee
e

f
ff
fl
ll
lo
oo
ow
ww
we
ee
er
rr
r

o
oo
of
ff
f


t
tt
to
oo
om
mm
mo
oo
or
rr
rr
rr
ro
oo
ow
ww
w

a
aa
ar
rr
re
ee
e

i
ii
in

nn
n

t
tt
th
hh
he
ee
e

s
ss
se
ee
ee
ee
ek
kk
ks
ss
s

o
oo
of
ff
f

t

tt
to
oo
od
dd
da
aa
ay
yy

§§
§§
§§
§"
""
"











































Trong đó:


A :
là nguyên tử khối trung bình của nguyên tố
(
)
đ
.v.C
.


A,B, :
là nguyên t

kh

i các
đồ
ng v

(tính b

ng
đ
.v.C và b

ng s

kh

i các
đồ

ng v

).


a,b, :
là t

l


%
s

nguyên t

các
đồ
ng v

t
ươ
ng

ng.

VỎ NGUYÊN TỬ
 Electron chuy

n

độ
ng xung quanh h

t nhân v

i t

c
độ
r

t l

n, t

o nên m

t vùng không gian
mang
đ
i

n tích âm, g

i là "mây" electron. M

t
độ

đ

i

n tích c

a mây electron không
đề
u. Vùng có
m

t
độ

đ
i

n tích l

n nh

t (t

c là xác xu

t có m

t electron nhi

u nh

t)

đượ
c g

i là obitan.

 Tùy thu

c vào m

c n
ă
ng l
ượ
ng mà các electron

ph

n v

nguyên t


đượ
c phân thành các l

p,
phân l

p.



L

p electron: g

m nh

ng electron có m

c n
ă
ng l
ượ
ng b

ng nhau ho

c x

p x

nhau.

T

g

n h

t nhân ra ngoài, các l


p electron
đượ
c ghi b

ng s


1, 2, 3, 4, 5,
hay b

ng ch


cái hoa t
ươ
ng

ng
K, L, M, N, O,


Phân l

p: g

m nh

ng electron có m


c n
ă
ng l
ượ
ng b

ng nhau
đượ
c kí hi

u là
s, p, d, f,

S

phân l

p có trong m

t l

p b

ng s

th

t

c


a l

p
đ
ó (t

c l

p th

n có n phân l

p).
L

p
(
)
K n 1
=
có m

t phân l

p:
1s
.
L


p
(
)
L n 2
=
có hai phân l

p:
2s,2p
.
L

p
(
)
M n 3
=
có ba phân l

p:
3s,3p,3f
.

Kí hi

u l

p (n) 1 2 3 4 ……
Tên c


a l

p electron K L M N ……
S

electron t

i
đ
a 2 8 18 32 ……
S

phân l

p 1 2 3 4 ……
Kí hi

u phân l

p 1s 2s, 2p 3s, 3p, 3d 4s, 4p, 4d, 4f ……
S

electron t

i
đ
a


l


p và phân l

p
2 2, 6
8
2, 6, 10
18
2, 6, 10, 14
32
……

 S

obitan trong m

t phân l

p

Phân l

p s có m

t obitan (hình c

u)

Phân l


p p có ba obitan Pz, Py, Pz có d

ng
hình s

8 n

i,
đị
nh h
ướ
ng theo tr

c x, y, z.

Phân l

p d có n
ă
m obitan.

Phân l

p f có b

y obitan.

Phân l

p n có n

2
obitan.
 Qui tắc phân bố electron nguyên tử – Cấu hình electron
 Nguyên lí b

n v

ng:

tr

ng thái c
ơ
b

n, trong
nguyên t

, các electron chi
ế
m l

n l
ượ
t các obitan
có m

c n
ă
ng l

ượ
ng t

th

p
đế
n cao.

z
y
x
z
y

x

z
y
x
z
y
x
Tr

t t

các m

c n

ă
ng l
ượ
ng t

th

p
đế
n cao
đ
ó là

2 2 6 2 6 2 10 6 2 10 6 2 14 10 6 2 2
1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4f 5d 6p 7s 5s

Cách nh

tr

t t

các m

c n
ă
ng l
ượ
ng t


th

p
đế
n cao theo quy t

c Klescoski:
"
Đọ
c các m
ũ
i tên theo chi

u t

trên xu

ng và t

g

c
đế
n ng

n".
PhŽn loại vš
PhŽn loại vš PhŽn loại vš
PhŽn loại vš P
PP

Phương phŸp giải H‚a học 10
hương phŸp giải H‚a học 10hương phŸp giải H‚a học 10
hương phŸp giải H‚a học 10

¼
¼¼
¼

Tập 1
Tập 1 Tập 1
Tập 1





Ths. L˚ Văn Đošn
Ths. L˚ Văn ĐošnThs. L˚ Văn Đošn
Ths. L˚ Văn Đošn




"
""
"C
CC
Cầ
ầầ
ần

nn
n

c
cc
c•
••


b
bb
b•
••


t
tt
th
hh
h“
““
“n
nn
ng
gg
g

m
mm
mi

ii
in
nn
nh
hh

§§
§§
§§
§§
§§
§§
§§
§"
""
"












































P

PP
Pa
aa
ag
gg
ge
ee
e

-

-

3
33
3

-

-













































L

p 1
(
)
K
:
2
1s


L

p 2
(
)
L
:
2
2s

6
2p


L


p 3
(
)
M
:
2
3s

6
3p

10
3d


L

p 4
(
)
N
:
2
4s

6
4p

10
4d


14
4f


L

p 5
(
)
O
:
2
5s

6
5p

10
5d

14
5f

….
L

p 6
(
)

P
:
2
6s

6
6p

10
6d

14
6f

….
L

p 7
(
)
Q
:
2
7s

6
7p

10
7d


14
7f

….

Nguyên lí Hund: " Trong cùng m

t phân l

p, các electron s

phân b

trên các obitan sao cho
t

ng s

electron
độ
c thân là l

n nh

t (và chúng có chi

u t

quay gi


ng nhau)".

Thí d

:
(
)

2 2 3
N Z 7 : 1s 2s 2p
=
.
Sự phân bố các electron trên obitan:



Viết cấu hình electron: là biểu diễn sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác

nhau.




Một số lưu ý cần nhớ

Từ nguyên tố thứ 21 trở đi, do cấu hình electron không trùng với mức năng lượng, nên muốn viết
đúng cấu hình electron, trước hết viết sự phân bố electron theo mức năng lượng, sau đó sắp xếp

lại theo các lớp từ trong ra ngoài.


Thí dụ: Viết cấu hình electron của nguyên tố sắt
(
)
Fe Z 26
=
.

Theo mức năng lượng:
(
)
2 2 6 2 6 2 6
Fe Z 26 : 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d
=
.
● Cấu hình electron:
(
)
2 2 6 2 6 6 2
Fe Z 26 : 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
=
.

Một số trường hợp đặc biệt ở các nguyên tố nhóm VIB và IB:


Dạng
(
)


4 2
n 1 d ns


ୡ୦୳୷ê
̉
୬୲୦ୟ
̀
୬୦

ۛ
ۛ
ۛ
ۛ
ۛ
ۛ
ۛ
ۛ
ۛ
ۛ


(
)

5 1
n 1 d ns

.
Thí dụ: Viết cấu hình electron của

(
)
Cr Z 24
=

● Theo mức năng lượng:
(
)
2 2 6 2 6 2 4
Cr Z 24 : 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d
=
.
● Theo cấu hình electron:
(
)
2 2 6 2 6 4 2
Cr Z 24 : 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
=
.
● Chuyển về cấu hình electron đúng nhất:
(
)
2 2 6 2 6 5 1
Cr Z 24 : 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
=
.

Dạng
(
)

9 2
n 1 d ns


ୡ୦୳୷ê
̉
୬୲୦ୟ
̀
୬୦

ۛ
ۛ
ۛ
ۛ
ۛ
ۛ
ۛ
ۛ
ۛ
ۛ


(
)
0 1
n 1 d ns
1
− .

Thí dụ: Viết cấu hình electron của

(
)
Cu Z 29
=
.


Nguyên lí Pauli: "Mỗi obitan chỉ
chứa tối đa 2 electron và 2
electron này có chiều tự quay
ngược nhau".
Vậy lớp thứ n chứa tối đa 2n
2

electron.


: 1 electron độc thân.
: 2 electron ghép đôi.

1s
2
2s
2
2p
3

● Theo mức năng lượng:
(
)

2 2 6 2 6 2 9
Cu Z 29 : 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d
=
.
● Theo cấu hình electron:
(
)
2 2 6 2 6 9 2
Cu Z 29 : 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
=
.
● Cấu hình electron đúng nhất:
(
)
2 2 6 2 6 10 1
Cu Z 29 : 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
=
.

Ths. L˚ Văn Đošn
Ths. L˚ Văn ĐošnThs. L˚ Văn Đošn
Ths. L˚ Văn Đošn

Chương 1. Nguy˚n tử
Chương 1. Nguy˚n tửChương 1. Nguy˚n tử
Chương 1. Nguy˚n tử











P
PP
Pa
aa
ag
gg
ge
ee
e

-

-

4
44
4

-

-













































"
""
"A
AA
Al
ll
ll
ll
l

t
tt
th
hh
he
ee
e

f
ff

fl
ll
lo
oo
ow
ww
we
ee
er
rr
r

o
oo
of
ff
f

t
tt
to
oo
om
mm
mo
oo
or
rr
rr
rr

ro
oo
ow
ww
w

a
aa
ar
rr
re
ee
e

i
ii
in
nn
n

t
tt
th
hh
he
ee
e

s
ss

se
ee
ee
ee
ek
kk
ks
ss
s

o
oo
of
ff
f

t
tt
to
oo
od
dd
da
aa
ay
yy

§§
§§
§§

§"
""
"






















































Dạng toŸn 1
Dạng toŸn 1Dạng toŸn 1
Dạng toŸn 1
. T˜m số lượng cŸc loại hạt cấu tạo n˚n nguy˚n tử

. T˜m số lượng cŸc loại hạt cấu tạo n˚n nguy˚n tử . T˜m số lượng cŸc loại hạt cấu tạo n˚n nguy˚n tử
. T˜m số lượng cŸc loại hạt cấu tạo n˚n nguy˚n tử
¼
¼¼
¼



XŸc định t˚n
XŸc định t˚nXŸc định t˚n
XŸc định t˚n





 Phương pháp
Nguyên tử của mỗi nguyên tố có một số Z đặc trưng, nên để xác định nguyên tố, ta cần xác định Z
thông qua việc lập và giải phương trình về số hạt.


 Cần nhớ
:

Trong nguyên tử, số proton trong hạt nhân
=
số electron trong phần vỏ nguyên tử:
P E Z
= =
.



Tổng số hạt trong nguyên tử:
S P E N 2Z N
= + + = +
. Trong đó:

+
Số hạt mang điện là:
P E 2Z
+ =
.

+
Số hạt không mang điện là:
N
.



Thông thường, nếu
Z 82

thì
N
1 1,524
Z
≤ ≤
và số khối A
=

số nguyên tử khối.




Mối liên hệ giữa lớp electron ngoài cùng với loại nguyên tử

Cấu hình electron
lớp ngoài cùng

ns
1
, ns
2
, ns
2
np
1


ns
2
np
2

ns
2
np
3
, ns

2
np
4

và ns
2
np
5

ns
2
np
6

(He: 1s
2
)
Số electron lớp
ngoài cùng

1, 2 hoặc 3

4

5, 6 hoặc 7

8 (2 ở He)
Dự đoán loại
nguyên tố
Kim loại (trừ

H, He, Be)
Có thể là kim loại
hay phi kim
Thường là phi
kim

Khí hiếm
Tính chất cơ bản
của nguyên tố

Tính kim loại
Có thể là tính kim
loại hay phi kim
Thường có tính
phi kim
Tương đối trơ
về mặt hóa học



Khi nguyên tử nhận thêm electron sẽ biến thành ion âm:

m
X me ion X

+ →

Các nguyên tử phi kim dễ nhận thêm electron để đạt cơ cấu bền với 8e lớp ngoài cùng của khí
hiếm cùng chu kì.
Thí dụ:

(
)
2 2 6 2 5
Cl Z 17 : 1s 2s 2p 3s 3p
=
.
(
)

2 2 6 2 6
Cl
Cl 1e ion Cl : 1s 2s 2p 3s 3p Z 18


+ → =
.

Khi nguyên tử nhường electron sẽ trở thành ion dương:

n
M ne ion M
+
− →

Các nguyên tử kim loại nhóm A dễ nhường số electron lớp ngoài cùng để đạt cơ cấu bền vững
với 8e lớp ngoài cùng, giống với khí hiếm ở chu kỳ ngay trước đó.
Thí dụ:
( )




2 2 6 2 6 2 6
2 2 6 2 6 6 2
: 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d
Fe Z 26
: 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
=


(
)

2
2 2 2 6 2 6 6
Fe
Fe 2e ion Fe : 1s 2s 2p 3s 3p 3d Z 24
+
+
− → =
.


theo mức năng lượng
theo cấu hình electron

(
)

3
3 2 2 6 2 6 5

Fe
Fe 3e ion Fe : 1s 2s 2p 3s 3p 3d Z 23
+
+
− → =
.

Khối lượng ion bằng khối lượng các nguyên tử tương ứng
Thí dụ:
(
)
(
)
đ đ
Na Na 23 .v.C ; Cl Cl 35, 5 .v.C
+ −
= = = =
.
PhŽn loại vš
PhŽn loại vš PhŽn loại vš
PhŽn loại vš P
PP
Phương phŸp giải H‚a học 10
hương phŸp giải H‚a học 10hương phŸp giải H‚a học 10
hương phŸp giải H‚a học 10

¼
¼¼
¼


Tập 1
Tập 1 Tập 1
Tập 1





Ths. L˚ Văn Đošn
Ths. L˚ Văn ĐošnThs. L˚ Văn Đošn
Ths. L˚ Văn Đošn




"
""
"C
CC
Cầ
ầầ
ần
nn
n

c
cc
c•
••



b
bb
b•
••


t
tt
th
hh
h“
““
“n
nn
ng
gg
g

m
mm
mi
ii
in
nn
nh
hh

§§
§§

§§
§§
§§
§§
§§
§"
""
"












































P
PP
Pa
aa
ag
gg
ge
ee
e


-

-

5
55
5

-

-






Bši giải tham khảo
Bši giải tham khảoBši giải tham khảo
Bši giải tham khảo


● Gọi Z, N, E lần lượt là số proton, số nơtron và số electron có trong nguyên tố A.
● Ta có:
Z E N 46
+ + =
.
● Do trong một nguyên tử trung hòa về điện nên
(

)

Z E 2Z N 46 1
= ⇒ + =
.
● Mặt khác, số hạt không mang điện bằng
8
15
số hạt mang điện nên:
( ) ( )

8 8.2Z 16Z
N Z E N 2
15 15 15
= + = ⇒ =
.
● Từ
(
)
(
)
1 , 2 Z 15 E 15
⇒ = ⇒ =
. Thay vào
(
)
2
, ta được
N 16
=

.
● Theo bảng hệ thống tuần hoàn, A là nguyên tố photpho
(
)
P
.




Bši giải tham khảo
Bši giải tham khảoBši giải tham khảo
Bši giải tham khảo


● Ta có tổng số hạt trong nguyên tử:
P N E 34
+ + =
.
● Mà
(
)

P E Z 2Z N 34 1
= = ⇒ + =
.
● Mặt khác, số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số hạt không mang điện nên:
(
)


2Z 1, 8333N 2
=
.
● Thay
(
)
2
vào
(
)
1
, ta được:
1,8333N N 34 N 12 Z 14
+ = ⇒ = ⇒ =
.
● Vậy X có
Z 11
=
nên điện tích hạt nhân là 11+.
● Số khối của
X : A Z N 23
= + =
.




Bši giải tham khảo
Bši giải tham khảoBši giải tham khảo
Bši giải tham khảo



● Ta có:
P N E 58
+ + =
, mà
P E Z 2Z N 58 N 58 2Z
= = ⇒ + = ⇒ = −
.
● Mặt khác:
N 58 2Z
1 1, 5 1 1, 5 16,5 Z 19, 3
Z Z

≤ ≤ ⇔ ≤ ≤ ⇔ ≤ ≤
.
● Do Z (số proton
=
số thứ tự) là số nguyên nên Z có thể nhận 1 trong các giá trị

17; 18; 19
.
● Và số khối
A N Z 40
= + <
nên:

Z
17


18

19

N 58 2Z
= −

24

22

20

A Z N
= +

41
(loại)
40
(loại)
39
(nhận)

● Theo giả thiết, ta chọn nghiệm:
(
)

39
19
Z 19, N 20, A 39 R : kali K

= = = ⇒
.






Thídụ1
Thídụ1Thídụ1
Thídụ1
. Một nguyên tử A có tổng số hạt là 46, số hạt không mang điện bằng
/
8 15
số hạt mang
điện. Xác định thành phần cấu tạo nên nguyên tố A ? Gọi tên A ?
Thídụ
ThídụThídụ
Thídụ
2
22
2
. Cho nguyên tử X có tổng số hạt là 34, trong đó số hạt mang điện gấp
1, 8333
lần số hạt
không mang điện. Tìm điện tích hạt nhân và số khối của X ?

Thídụ
ThídụThídụ
Thídụ

3
33
3
. Cho nguyên tử R có tổng các loại hạt bằng 58 và số khối nhỏ hơn 40. Đó là nguyên tử của
nguyên tử của nguyên tố nào ?
Thídụ
ThídụThídụ
Thídụ
4
44
4
. Phân tử
3
MX
có tổng các loại hạt bằng 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 60. Số hạt mang điện trong nguyên tử M ít hơn số hạt mang điện
trong nguyên tử X là 8. Xác định M, X và công thức phân tử
3
MX
?
Ths. L˚ Văn Đošn
Ths. L˚ Văn ĐošnThs. L˚ Văn Đošn
Ths. L˚ Văn Đošn

Chương 1. Nguy˚n tử
Chương 1. Nguy˚n tửChương 1. Nguy˚n tử
Chương 1. Nguy˚n tử











P
PP
Pa
aa
ag
gg
ge
ee
e

-

-

6
66
6

-

-













































"
""
"A
AA
Al
ll
ll
ll
l

t
tt
th
hh
he
ee
e

f

ff
fl
ll
lo
oo
ow
ww
we
ee
er
rr
r

o
oo
of
ff
f

t
tt
to
oo
om
mm
mo
oo
or
rr
rr

rr
ro
oo
ow
ww
w

a
aa
ar
rr
re
ee
e

i
ii
in
nn
n

t
tt
th
hh
he
ee
e

s

ss
se
ee
ee
ee
ek
kk
ks
ss
s

o
oo
of
ff
f

t
tt
to
oo
od
dd
da
aa
ay
yy

§§
§§

§§
§"
""
"


Bši giải tham khảo
Bši giải tham khảoBši giải tham khảo
Bši giải tham khảo


● Gọi
(
)

Z, N,E Z E
=
lần lượt là số proton, số nơtron, số electron trong nguyên tử X.

(
)

Z ', N ', E ' Z ' E '
=
lần lượt là số proton, số nơtron, số electron trong nguyên tử M.
● Trong phân tử
3
MX
có tổng các loại hạt là 196, nên:
(

)
(
)
Z E N 3 Z ' E ' N' 196
+ + + + + =
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)

2Z N 3 2Z' N ' 196 2Z 6Z' N 3N ' 196 1
⇔ + + + = ⇔ + + + =
.
● Mặt khác, trong
3
MX
có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60 nên:
(
)
(
)
(
)
(

)
(
)

Z E 3 Z' E ' N 3N' 60 2Z 6Z' N 3N' 60 2
 
 
⇔ + + + − + = ⇔ + − + =
 
 
 
 
.
● Ta lại có số hạt mang điện trong nguyên tử M ít hơn số hạt mang điện trong nguyên tử X là 8 nên:
(
)

2Z ' 2Z 8 3
− =
.
● Từ
( ) ( ) ( )
(
)
(
)
( ) ( )
( )
2Z 6Z' N 3N ' 196
Z ' 17

2Z 6Z' 128
1 , 2 , 3 2Z 6Z' N 3N ' 60
Z 13
2Z' 2Z 8
2Z' 2Z 8


+ + + =




 
=
+ =

 

⇒ + − + = ⇔ ⇔
  
  
=
− =
  



− =





● Do đó:
Z 13 M : Al
= ⇒

Z ' 17 M : Cl
= ⇒
. Vậy
3
MX

3
AlCl
.






Bši giải tham khảo
Bši giải tham khảoBši giải tham khảo
Bši giải tham khảo


● Gọi
Z, E,N, A :
Z ', E ',N ', A ' :









● Do số khối A
=
nguyên tử khối và ta có
%
khối lượng M trong
2
MX
chiếm
46,67%
nên:
(
)
(
)
( )

2
M
MX
M
46,67 A 46, 67 Z N 46,67
1
M 100 A 2A ' 100 100

Z N 2 Z ' N '
+
= ⇔ = ⇔ =
+
+ + +


Trong h

t nhân M, ta có s

n
ơ
tron nhi

u h
ơ
n s

proton 4 h

t, nên:
(
)

N Z 4 2
− =


Trong h


t nhân X, ta có s

n
ơ
tron b

ng s

proton, nên:
(
)

N ' Z ' 3
=


T

ng s

h

t proton trong
2
MX
là 58 h

t nên:
(

)

Z 2Z ' 58 4
+ =


T


( ) ( ) ( ) ( )

Z 26; N 30
1 , 2 , 3 , 4
Z ' N' 16


= =




= =


.

V

y s


kh

i c

a M là
A 26 30 56 M
= + = ⇒
là Fe và s

kh

i c

a X là
A ' 16 16 32
= + =
M


là S. Do
đ
ó:
2 2
MX FeS
=
(pyrit s

t).






Thídụ
ThídụThídụ
Thídụ
5
55
5
. Hợp chất A có công thức
2
MX
, trong đó M chiếm
46,67%
về khối lượng. Trong hạt
nhân M có số nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong hạt nhân X, số nơtron bằng số
proton. Tổng số proton trong
2
MX
là 58 hạt. Xác định công thức phân tử của
2
MX
?
là số hạt proton, electron, nơtron và số khối trong nguyên tử M.
là số hạt proton, electron, nơtron và số khối trong nguyên tử X.
PhŽn loại vš
PhŽn loại vš PhŽn loại vš
PhŽn loại vš P
PP
Phương phŸp giải H‚a học 10

hương phŸp giải H‚a học 10hương phŸp giải H‚a học 10
hương phŸp giải H‚a học 10

¼
¼¼
¼

Tập 1
Tập 1 Tập 1
Tập 1





Ths. L˚ Văn Đošn
Ths. L˚ Văn ĐošnThs. L˚ Văn Đošn
Ths. L˚ Văn Đošn




"
""
"C
CC
Cầ
ầầ
ần
nn

n

c
cc
c•
••


b
bb
b•
••


t
tt
th
hh
h“
““
“n
nn
ng
gg
g

m
mm
mi
ii

in
nn
nh
hh

§§
§§
§§
§§
§§
§§
§§
§"
""
"












































P
PP

Pa
aa
ag
gg
ge
ee
e

-

-

7
77
7

-

-


BA
BABA
BAI TÂ
I TÂI TÂ
I TÂP A
P AP A
P AP DU
P DUP DU
P DUNG

NGNG
NG
Bài1.
Bài1.Bài1.
Bài1. Nguyên tử được cấu tạo từ những hạt cơ bản nào ? Khối lượng và điện tích từng loại hạt ? Tại

sao nguyên tử luôn trung hòa về điện ?

Bài2.
Bài2.Bài2.
Bài2. Tìm tỉ số về khối lượng của eléctron so với proton, so với nơtron ? Có thể coi khối lượng nguyên

tử gần bằng khối lượng của hạt nhân nguyên tử được không ? Tại sao ?

Bài3.
Bài3.Bài3.
Bài3. Cho nguyên tử X có tổng số hạt trong nguyên tử là 46. Số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt
mang điện dương là 1. Xác định số hạt proton
(
)
p
, nơtron
(
)
n
và electron
(
)
e
cấu tạo nên


nguyên tử X.

Bài4.
Bài4.Bài4.
Bài4. Cho nguyên tử X có tổng số hạt trong nguyên tử là 46. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 14.

a/ Xác định số hạt cấu tạo nên nguyên tử.
b/ Xác định điện tích hạt nhân, điện tích lớp vỏ, điện tích nguyên tử X.
Bài5.
Bài5.Bài5.
Bài5. Cho nguyên tử X có tổng số hạt trong nguyên tử là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 25.

a/ Hạt nhân nguyên tử X được cấu tạo gồm những hạt nào ? Số lượng bao nhiêu ?
b/ Xác định điện tích hạt nhân, điện tích lớp vỏ, điện tích nguyên tử X.
Bài6.
Bài6.Bài6.
Bài6. Cho hai nguyên tử X và Y
a/ Nguyên tử X có tổng số hạt trong nguyên tử là 18. Số hạt không mang điện bằng số hạt mang
điện âm. Xác định số hạt p, n, e cấu tạo nên X.
b/ Nguyên tử Y có số hạt mang điện bằng số hạt mang điện trong nguyên tử X (câu a/), nhưng
hơn X đến 2 hạt không mang điện. Tìm số hạt cấu tạo của nguyên tử Y.
Bài7.
Bài7.Bài7.
Bài7. Cho nguyên tử X có tổng số hạt trong nguyên tử là 21. Số hạt mang điện gấp đôi gấp đôi số hạt
không mang điện. Tìm số hạt cấu tạo nên nguyên tử X.
Bài8.
Bài8.Bài8.

Bài8. Xác định cấu tạo hạt (tìm số e, số p, số n) của nguyên tử sau, biết:
a/ Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt bằng 10.
b/ Tổng số hạt cơ bản là 13.
c/ Tổng số hạt cơ bản là 52, số proton lớn hơn số nơtron là 16.
d/ Tổng các loại hạt trong nguyên tử là 18, trong đó tổng số hạt mang điện bằng gấp đôi số hạt
không mang điện.
e/ Nguyên tử có tổng số hạt cơ bản là 24, số hạt không mang điện chiếm
33,33%
.
f/ Nguyên tử có tổng số hạt là 34, số nơtron nhiều hơn số proton 1 hạt.
g/ Nguyên tử có tổng số hạt là 18, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điên là 18 hạt.
h/ Nguyên tử có số khối bằng 207, số hạt mang điện âm là 82.
Bài9.
Bài9.Bài9.
Bài9. Tìm số proton, số electron, số nơtron và cho biết tên nguyên tố trong các trường hợp sau:
a/ Nguyên tử X có số khối nhỏ hơn 36 và tổng số hạt là 52.
b/ Nguyên Y có tổng số hạt là 62 và có số khối nhỏ hơn 43.
ĐS:
/ /
17 42
20
a X : Cl b Y : Ca
.
Bài10.
Bài10.Bài10.
Bài10. Tìm số proton, số electron, số nơtron và tìm số khối trong các trường hợp sau:
a/ Một anion
3
X


có tổng số các hạt là 111, số electron bằng
48%
số khối.
b/ Một cation
3
R
+
có tổng số hạt là 37. Tỉ số hạt electron đối với nơtron là
/
5 7
.
ĐS:
/ /
a Z 33,N 42. b Z 13,N 14
= = = =
.
Bài11.
Bài11.Bài11.
Bài11. Cho hợp chất
2
MX
. Trong phân tử
2
MX
, tổng số hạt cơ bản là 140 và số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 44. Số khối của X lớn hơn số khối của M là 11. Tổng số hạt cơ
bản trong X nhiều hơn trong M là 16 hạt. Xác định kí hiệu nguyên tử M, X và công thức
2
MX
?

Ths. L˚ Văn Đošn
Ths. L˚ Văn ĐošnThs. L˚ Văn Đošn
Ths. L˚ Văn Đošn

Chương 1. Nguy˚n tử
Chương 1. Nguy˚n tửChương 1. Nguy˚n tử
Chương 1. Nguy˚n tử










P
PP
Pa
aa
ag
gg
ge
ee
e

-

-


8
88
8

-

-












































"
""
"A
AA
Al
ll
ll
ll
l


t
tt
th
hh
he
ee
e

f
ff
fl
ll
lo
oo
ow
ww
we
ee
er
rr
r

o
oo
of
ff
f

t

tt
to
oo
om
mm
mo
oo
or
rr
rr
rr
ro
oo
ow
ww
w

a
aa
ar
rr
re
ee
e

i
ii
in
nn
n


t
tt
th
hh
he
ee
e

s
ss
se
ee
ee
ee
ek
kk
ks
ss
s

o
oo
of
ff
f

t
tt
to

oo
od
dd
da
aa
ay
yy

§§
§§
§§
§"
""
"


ĐS:
2 2
MX : MgCl
.
Bài12.
Bài12.Bài12.
Bài12. Một hợp chất vô cơ A có công thức phân tử
2 3
X Y
, tổng số hạt trong hợp chất A là 296, trong đó
số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 88. Số khối của X nhiều hơn của Y là 20.
Số electron của X bằng trung bình cộng số proton và số khối của Y. Tìm công thức phân tử của
2 3
X Y

?
ĐS:
2 3
A : Cr S
.
Bài13.
Bài13.Bài13.
Bài13. Một hợp chất A tạo bởi hai ion
2
X
+

2
3
YZ

. Tổng số electron của
2
3
YZ

bằng 32, Y và Z bằng
3 lần số proton của Z. Khối lượng phân tử của A bằng
116u
. Xác định X, Y, Z và công thức
phân tử của A.
ĐS:
3
A : FeCO
.

Bài14.
Bài14.Bài14.
Bài14. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra (nếu có) khi cho dung dịch H
2
SO
4
loãng lần lượt tác
dụng với
a/ Đồng oxit. b/ Nhôm.
c/ Đồng. d/ Xút.
e/ Natri cácbônát. f/ Sắt
(
)
III
oxít.
g/ Axit clohidric. h/ Bari hidroxit.
Bài15.
Bài15.Bài15.
Bài15. Hoàn thành các phản ứng sau
a/
2 3
Al O HCl
+ →
b/
2 2
HCl ? ZnCl H
+ → + ↑
.
c/
4 2

MgSO BaCl
+ →
d/
(
)
2
? NaOH Mg OH ?
+ → +

Bài16.
Bài16.Bài16.
Bài16. Tính thể tích khí thu được trong các trường hợp sau
a/ Cho
(
)
5,4 g
nhôm phản ứng với dung dịch HCl.
b/ Cho
(
)
20 g
đá vôi phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
dư.
c/ Cho
(
)
18,9 g

Na
2
SO
3
phản ứng với dung dịch HCl dư.
Bài17.
Bài17.Bài17.
Bài17. Tính khối lượng kết tủa thu được trong các trường hợp sau
a/ Cho
(
)
10,4 g
BaCl
2
tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
dư.
b/ Cho
(
)
10 g
dung dịch NaOH
20%
tác dụng với dung dịch FeCl
3
dư.
c/ Cho
(

)
100 ml
dung dịch AgNO
3

(
)
1 M
tác dụng với
(
)
200 ml
dung dịch NaCl
(
)
2 M
.
d/ Cho
(
)
500 ml
dung dịch Na
2
CO
3

(
)
0,2 M
tác dụng với

(
)
100 ml
dung dịch
(
)

2
CaCl 0,1 M
.

PhŽn loại vš
PhŽn loại vš PhŽn loại vš
PhŽn loại vš P
PP
Phương phŸp giải H‚a học 10
hương phŸp giải H‚a học 10hương phŸp giải H‚a học 10
hương phŸp giải H‚a học 10

¼
¼¼
¼

Tập 1
Tập 1 Tập 1
Tập 1






Ths. L˚ Văn Đošn
Ths. L˚ Văn ĐošnThs. L˚ Văn Đošn
Ths. L˚ Văn Đošn




"
""
"C
CC
Cầ
ầầ
ần
nn
n

c
cc
c•
••


b
bb
b•
••



t
tt
th
hh
h“
““
“n
nn
ng
gg
g

m
mm
mi
ii
in
nn
nh
hh

§§
§§
§§
§§
§§
§§
§§
§"
""

"












































P
PP
Pa
aa
ag
gg
ge
ee
e

-

-

9
99

9

-

-













































Bši giải tham khảo
Bši giải tham khảoBši giải tham khảo
Bši giải tham khảo


a/ Tính khối lượng tuyệt đối ?
● Khối lượng 19p:
(
)
(
)

27 27
p
m 1,6726.10 kg .19 31,7794.10 kg
− −
= =
.
● Khối lượng 19e:
(
)
(
)
31 27
e
m 9,1095.10 kg .19 0, 0173.10 kg
− −
= =
.
● Khối lượng 20n:
(
)
(
)
27 27
n
m 1, 6748.10 kg .20 33, 496.10 kg
− −
= =
.

Khối lượng tuyệt đối của 1 nguyên tử kali là:

(
)
(
)
(
)
27 27
K p e n
m m m m 31,7794 0, 0173 33,496 .10 kg 65,2927.10 kg
− −
= + + = + + =
.
Tính kh
ối lượng tương đối:
( )
27
K
27
65,2927.10
M 39, 321 u
1,6605.10


= = (Nguyên tử khối của K).

Dạng toŸn 2
Dạng toŸn 2Dạng toŸn 2
Dạng toŸn 2. Khối lượng
Khối lượng Khối lượng
Khối lượng ¼

¼¼
¼

Khối lượng ri˚ng
Khối lượng ri˚ng Khối lượng ri˚ng
Khối lượng ri˚ng ¼
¼¼
¼

BŸn k˝nh nguy˚n tử
BŸn k˝nh nguy˚n tửBŸn k˝nh nguy˚n tử
BŸn k˝nh nguy˚n tử




Trong dạng này cần nhớ
 Đơn vị:
(
)
27
1u 1,6605.10 kg

=

(
)
(
)
o

8 10
1A 10 cm 10 m
− −
= =
.

 Khối lượng proton:
(
)
(
)

27
p p
m 1, 6726.10 kg hay m 1 u

= ≈
.


Kh

i l
ượ
ng n
ơ
tron:
(
)
(

)

27
n n
m 1,6748.10 kg hay m 1 u

= ≈
.


Kh

i l
ượ
ng electron:
(
)
(
)

31 4
e e
m 9,1095.10 kg hay m 5,5.10 u
− −
= ≈
.


Kh


i l
ượ
ng tuy

t
đố
i c

a
A
Z
X

X p
m m .
=
(s

proton)
+
n
m .
(s

n
ơ
tron)
+
e
m .

(s

electron).


Kh

i l
ượ
ng t
ươ
ng
đố
i (nguyên t

kh

i)
( )

đ
27
u hay .v.C
1,6605.10

=
.


Công th


c liên h

:
m
D
V
=
.


Nguyên t

có d

ng hình c

u nên: V
nguyên tử

3
4
R
3
= π
(v

i R là bán kính nguyên t

).



1
mol nguyên t

ch

a
23
N 6,02.10
=
nguyên t

.


Do
e
m
bé h
ơ
n nhi

u so v

i
p n
m , m
nên kh


i l
ượ
ng nguyên t

ch

y
ế
u t

p trung


h

t nhân. Vì v

y, trong tính toán hóa h

c thông th
ườ
ng thì: m
nguyên
tử

p n
m m
= +
.
Khối lượng tuyệt đối

Thídụ
ThídụThídụ
Thídụ
6
66
6
. Cho nguyên t

kali có 19 proton, 20 n
ơ
tron và 19 electron.

a/ Tính kh

i l
ượ
ng tuy

t
đố
i và bi

u th

kh

i l
ượ
ng t
ươ

ng
đố
i c

a 1 nguyên t

K.
b/ Xác
đị
nh các t

l

kh

i l
ượ
ng

C

a proton v

i electron.


C

a t


ng s

electron v

i nguyên t

.


C

a h

t nhân v

i nguyên t

.
Nêu nh

n xét ?
c/ Tính s

nguyên t

K có trong
(
)

0,975 g kali

.
Ths. L˚ Văn Đošn
Ths. L˚ Văn ĐošnThs. L˚ Văn Đošn
Ths. L˚ Văn Đošn

Chương 1. Nguy˚n tử
Chương 1. Nguy˚n tửChương 1. Nguy˚n tử
Chương 1. Nguy˚n tử










P
PP
Pa
aa
ag
gg
ge
ee
e

-


-

1
11
10
00
0

-

-












































"
""
"A
AA
Al
ll

ll
ll
l

t
tt
th
hh
he
ee
e

f
ff
fl
ll
lo
oo
ow
ww
we
ee
er
rr
r

o
oo
of
ff

f

t
tt
to
oo
om
mm
mo
oo
or
rr
rr
rr
ro
oo
ow
ww
w

a
aa
ar
rr
re
ee
e

i
ii

in
nn
n

t
tt
th
hh
he
ee
e

s
ss
se
ee
ee
ee
ek
kk
ks
ss
s

o
oo
of
ff
f


t
tt
to
oo
od
dd
da
aa
ay
yy

§§
§§
§§
§"
""
"


b/ Xác
đị
nh các t

l

kh

i l
ượ
ng ?



27
p
27
e
m
31,7794.10
1837
m
0, 0173.10


= ≈
.


27
4
e
27
K
m
0,0173.10
2,65.10
m
65,2927.10




= ≈
.


27 27
p n
h.nh
27
K K
m m
m
31,7794.10 33, 496.10
1
m m
65,2927.10
− −

+
+
= = ≈
.
Nh

n xét:

Kh

i l
ượ
ng tính b


ng gam c

a 1 nguyên t

kali là vô cùng bé, không có cân nào cân
đượ
c.


Kh

i l
ượ
ng proton l

n g

p kho

ng 1837 l

n kh

i l
ượ
ng electron.


Kh


i l
ượ
ng electron r

t nh

bé so v

i kh

i l
ượ
ng toàn b

nguyên t

(kho

ng
0,0045%
). Vì v

y,
trong các tính toán hóa h

c thông th
ườ
ng, ta có th


b

qua kh

i l
ượ
ng electron và xem kh

i

l
ượ
ng nguyên t

b

ng kh

i l
ượ
ng h

t nhân.

c/ Tính s

nguyên t

K có trong 0,975(g) kali ?


S

mol kali:
( )
K
0,975
n 0, 025 mol
39
= =
.

S

nguyên t

kali:
23 23
K
N 0, 025.6, 02.10 0,1505.10
= =
nguyên t

.





Bši giải tham khảo
Bši giải tham khảoBši giải tham khảo

Bši giải tham khảo


a/ Tính kh

i l
ượ
ng riêng c

a nguyên t

Zn ?

Th

tích m

t nguyên t

k

m:
( ) ( )
3
3
8 24 3
4 r 4
V .3,14. 1, 35.10 10,26.10 cm
3 3
− −

π
= = =
.

Kh

i l
ượ
ng riêng c

a nguyên t


(
)

Zn
Zn D
:
(
)
/
24 3
Zn
24
m 65
D 6,335.10 u cm
V
10,26.10


= = =
.

Bi
ế
t
(
)
(
)
27 24
1u 1, 6605.10 kg 1,6605.10 g
− −
= =
(
)
/
24 24 3
Zn
D 6, 335.10 .1, 6605.10 10,52 g cm

⇒ = =
b/ Tính khối lượng riêng thực tế của hạt nhân Zn ?
● Thể tích hạt nhân nguyên tử kẽm:
( )
(
)
(
)
3

3 13 39 3
1
Zn h.n
4 4
V .r .3,14. 2.10 33,5.10 cm
3 3
− −
= π = =
.
● Khối lượng hạt nhân bằng khối lượng nguyên tử:
( )
(
)
(
)
24 24
Zn h.n
m 65.1,6605.10 g 107,9.10 g
− −
= =
.
● Khối lượng riêng hạt nhân nguyên tử kẽm:
( )
( )
(
)
( )
/
24
Zn h.n

15 3
Zn h.n
39
Zn h.n
m
107,9.10
D 3,22.10 g cm
V
33,5.10


= = =
.



Thídụ7
Thídụ7Thídụ7
Thídụ7
. Nguyên tử Zn có bán kính
(
)
10
r 1,35.10 m

=
, nguyên tử khối bằng
(
)
65 u

.
a/ Tính khối lượng riêng của nguyên tử Zn ?
b/ Thực tế hầu như toàn bộ khối lượng nguyên tử tập trung vào hạt nhân với bán kính
(
)
15
1
r 2.10 m

=
. Tính khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử Zn ?
PhŽn loại vš
PhŽn loại vš PhŽn loại vš
PhŽn loại vš P
PP
Phương phŸp giải H‚a học 10
hương phŸp giải H‚a học 10hương phŸp giải H‚a học 10
hương phŸp giải H‚a học 10

¼
¼¼
¼

Tập 1
Tập 1 Tập 1
Tập 1






Ths. L˚ Văn Đošn
Ths. L˚ Văn ĐošnThs. L˚ Văn Đošn
Ths. L˚ Văn Đošn




"
""
"C
CC
Cầ
ầầ
ần
nn
n

c
cc
c•
••


b
bb
b•
••



t
tt
th
hh
h“
““
“n
nn
ng
gg
g

m
mm
mi
ii
in
nn
nh
hh

§§
§§
§§
§§
§§
§§
§§
§"
""

"












































P
PP
Pa
aa
ag
gg
ge
ee
e

-

-

1
11

11
11
1

-

-








Bši giải tham khảo
Bši giải tham khảoBši giải tham khảo
Bši giải tham khảo



(
)
1 mol
nguyên tử canxi có
23
6, 02.10

nguyên tử Ca.
● Thể tích thực tế của 1 mol Ca là:

(
)
3
74
V 25,87. 19,15 cm
100
= =
.
● Thể tích của 1 nguyên tử Ca là:
(
)
23 3
Ca
19,15
V 3.10 cm
6, 02

= ≈
.
● Bán kính của nguyên tử Ca:
( )
o
3 8
Ca
3
Ca Ca Ca
3V
4
V r r 1,97.10 cm 1,97 A
3 4


 



= π ⇒ = ≈ ≈






π
 
.






Bši giải tham khảo
Bši giải tham khảoBši giải tham khảo
Bši giải tham khảo


● Thể tích của 1 mol Au
(
)
/

3
197
: g cm
19, 36
. Gọi
x%
là thể tích các nguyên tử Au trong tinh thể.
● Thể tích thực của 1 nguyên tử Au:
(
)
3
23
197 x
V . cm
19,36
100.6,02.10
=
.
● Bán kính nguyên tử Au là:
( )
( ) ( )
o
3
8 8 3
4
r 1, 44 A 1, 44.10 cm V .3,14. 1, 44.10 , cm
3
− −
= = ⇒ =
.

● Do đó:
(
)
3
8
23
197 x 4
. .3,14. 1, 44.10 x 73,95
19,36 3
100.6,02.10

= ⇒ ≈
.


BA
BABA
BAI TÂ
I TÂI TÂ
I TÂP A
P AP A
P AP DU
P DUP DU
P DUNG
NGNG
NG

Bài18.
Bài18.Bài18.
Bài18. Hãy tính khối lượng nguyên tử của các nguyên tố sau theo u và kg

a/ Nguyên tử
(
)

Na 11e, 11p, 12n
. b/ Nguyên tử
(
)

Al 13e, 13p, 14n
.
c/ Nguyên tử
(
)

Cl 17e, 17p, 18n
. d/ Nguyên tử
(
)

N 7e, 7p, 7n
.
e/ Nguyên tử
(
)

Fe 26e, 26p, 30n
. f/ Nguyên tử
(
)


K 19p, 19e, 20n
.
g/ Nguyên tử
(
)

Cu 29e, 29p, 34n
. h/ Nguyên tử
(
)

Ar 18p, 18e, 22n
.
Bài19.
Bài19.Bài19.
Bài19. Một loại nguyên tử cacbon được cấu tạo bởi 6 proton, 6 nơtron, 6 eléctron.
a/ Tính khối lượng tuyệt đối và biểu thị khối lượng tương đối của nguyên tử cacbon.
b/ Xác định các tỉ lệ khối lượng
 Của proton với electron.
 Của tổng số electron với nguyên tử.
Thí
ThíThí
Thí
dụ
dụdụ
dụ
8
88
8

. Tính bán kính gần đúng của nguyên tử canxi. Biết thể tích của 1 mol canxi là
(
)
3
25,78 cm
Biết rằng trong tinh thể kim loại canxi các nguyên tử canxi được xem như dạng hình cầu,
chiếm
74%
thể tích tinh thể, còn lại là các khe trống.
Thídụ9
Thídụ9Thídụ9
Thídụ9
. Nguyên tử Au có bán kính và khối lượng mol nguyên tử lần lượt là
1,44

(
)
A

(
)
/
197 g mol
. Bi
ế
t kh

i l
ượ
ng riêng c


a Au là
(
)
/
3
19,36 g cm
. Hỏi các nguyên tử Au
chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích trong tinh thể ?
Ths. L˚ Văn Đošn
Ths. L˚ Văn ĐošnThs. L˚ Văn Đošn
Ths. L˚ Văn Đošn

Chương 1. Nguy˚n tử
Chương 1. Nguy˚n tửChương 1. Nguy˚n tử
Chương 1. Nguy˚n tử










P
PP
Pa
aa

ag
gg
ge
ee
e

-

-

1
11
12
22
2

-

-













































"
""
"A
AA
Al
ll
ll
ll
l

t
tt
th
hh
he
ee
e

f
ff
fl
ll
lo
oo
ow
ww
we
ee

er
rr
r

o
oo
of
ff
f

t
tt
to
oo
om
mm
mo
oo
or
rr
rr
rr
ro
oo
ow
ww
w

a
aa

ar
rr
re
ee
e

i
ii
in
nn
n

t
tt
th
hh
he
ee
e

s
ss
se
ee
ee
ee
ek
kk
ks
ss

s

o
oo
of
ff
f

t
tt
to
oo
od
dd
da
aa
ay
yy

§§
§§
§§
§"
""
"


 Của hạt nhân với nguyên tử.
Nêu nhận xét ?
Bài20.

Bài20.Bài20.
Bài20. Cho nguyên tử X có tổng số hạt trong nguyên tử là 28. Số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt
mang điện dương là 1 hạt.
a/ Xác định số p, e, n.
b/ Tính khối lượng nguyên tử X theo đơn vị u và gam.
Bài21.
Bài21.Bài21.
Bài21. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 82. Tỉ số giữa số hạt mang điện và số hạt không
mang điện là
26
15
.
a/ Xác định điện tích hạt nhân của nguyên tố X ?
b/ Tính khối lượng của nguyên tử X theo đơn vị gam ?
c/ Hỏi trong
(
)
1 g
X thì có bao nhiêu nguyên tử X ?
Bài22.
Bài22.Bài22.
Bài22. Nguyên tử của một nguyên tố A có tổng số hạt bằng 60. Số hạt mang điện gấp đôi số hạt không
mang điện.
a/ Tính M
A
? Gọi tên của A ?
b/ Cho
(
)
a gam


A vào nước, thu được dung dịch B và 2,24 lít khí C (ở đkc)
● Tính
(
)
a gam
?
● Tính
C%
của dung dịch B ?
Bài23.
Bài23.Bài23.
Bài23. Cho biết một nguyên tử Magiê có 12 electron, 12 proton, 12 nơtron.
a/ Tính khối lượng 1 nguyên tử Mg ?
b/ Biết
(
)
1 mol
nguyên tử Mg nặng
(
)
24,305 g
. Tính số nguyên tử Mg có trong
(
)
1 mol
Mg ?
Bài24.
Bài24.Bài24.
Bài24. Tính khối lượng riêng theo g/cm

3
của nguyên tử hidrô. Biết bán kính nguyên tử của hiđrô là
o
0,53 A
và nguyên tử lượng mol:
H
M 1, 00799
=
.
ĐS:
(
)
/
3
D 2,685 g cm
= .
Bài25.
Bài25.Bài25.
Bài25. Bán kính nguyên tử và khối lượng mol nguyên tử Fe lần lượt là
o
1,28 A

(
)
/
56 g mol
. Tính kh

i
l

ượ
ng riêng c

a Fe. Bi
ế
t r

ng trong tinh th

, các tinh th

Fe chi
ế
m
74%
th

tích, còn l

i là không
gian tr

ng.
Đ
S:
(
)
3
Fe
D 7, 84 g / cm


.
Bài26.
Bài26.Bài26.
Bài26.
Gi

a bán kính h

t nhân
(
)
R
và s

kh

i c

a nguyên t


(
)
A
có m

i liên h



3
13
R 1,5.10 . A

=
.
Tính kh

i l
ượ
ng riêng c

a h

t nhân ?
Đ
S:
(
)
/
14 3
D 1,175.10 g cm
=
.
Bài27.
Bài27.Bài27.
Bài27.
Bán kính c

a nguyên t


hi
đ
rô g

n b

ng
(
)
10
0,53.10 m

, còn bán kính h

t nhân b

ng
(
)
15
10 m

.
Cho r

ng c

nguyên t


và h

t nhân
đề
u có d

ng hình c

u. Tính t

l

th

tích c

a toàn nguyên t


và th

tích h

t nhân.
Đ
S:
14
1,5.10
l


n.
Bài28.
Bài28.Bài28.
Bài28.
Tính bán kính g

n
đ
úng c

a nguyên t

Cu (
đồ
ng), bi
ế
t kh

i l
ượ
ng riêng c

a Cu là
(
)
/
3
8,93 g cm

và kh


i l
ượ
ng nguyên t

Cu b

ng
(
)
đ
63 .v.C
. Mặt khác, thể tích thật chiếm bởi các nguyên tử
chỉ bằng
74%
của tinh thể, còn lại là các khe trống.
PhŽn loại vš
PhŽn loại vš PhŽn loại vš
PhŽn loại vš P
PP
Phương phŸp giải H‚a học 10
hương phŸp giải H‚a học 10hương phŸp giải H‚a học 10
hương phŸp giải H‚a học 10

¼
¼¼
¼

Tập 1
Tập 1 Tập 1

Tập 1





Ths. L˚ Văn Đošn
Ths. L˚ Văn ĐošnThs. L˚ Văn Đošn
Ths. L˚ Văn Đošn




"
""
"C
CC
Cầ
ầầ
ần
nn
n

c
cc
c•
••


b

bb
b•
••


t
tt
th
hh
h“
““
“n
nn
ng
gg
g

m
mm
mi
ii
in
nn
nh
hh

§§
§§
§§
§§

§§
§§
§§
§"
""
"












































P
PP
Pa
aa
ag
gg
ge
ee
e

-


-

1
11
13
33
3

-

-


Bài29.
Bài29.Bài29.
Bài29.
Xem nguyên tử Flo
(
)

9e, 9p, 10n
là một hình cầu có đường kính bằng
(
)
10
10 m

và hạt nhân là
một hình cầu có đường kính

(
)
14
10 m

.
a/ Tính khối lượng của 1 nguyên tử F.
b/ Tính khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử F.
c/ Tìm tỉ lệ thể tích của toàn nguyên tử so với hạt nhân nguyên tử F.
Bài30.
Bài30.Bài30.
Bài30.
Nguyên tử nhôm có bán kính
o
1, 43 A
và có khối lượng nguyên tử là 27(đ.v.C)
a/ Tính khối lượng riêng của nguyên tử Al.
b/ Trong thực tế, thể tích thật chiếm bởi các nguyên tử chỉ bằng
74%
của tinh thể, còn lại là các
khe trống. Định khối lượng riêng đúng của nguyên tử Al.
ĐS:
(
)
(
)
/ / . / /
' 3 3
Al Al
a D 3,66 g cm b D 2,73 g cm

= =
.
Bài31.
Bài31.Bài31.
Bài31.
Nguyên tử có đường kính lớn gấp 10000 lần đường kính hạt nhân. Nếu ta phóng đại hạt nhân lên
thành một quả bóng có đường kính
(
)
6 cm
thì lúc đó đường kính của nguyên tử là bao nhiêu ?
ĐS:
(
)
300 m
.





































Dạng toŸn 3
Dạng toŸn 3Dạng toŸn 3
Dạng toŸn 3. Hạt nhŽn nguy˚n tử
. Hạt nhŽn nguy˚n tử . Hạt nhŽn nguy˚n tử
. Hạt nhŽn nguy˚n tử ¼
¼¼
¼


Nguy˚n tố h‚a học
Nguy˚n tố h‚a học Nguy˚n tố h‚a học
Nguy˚n tố h‚a học ¼
¼¼
¼

Đồng vị
Đồng vịĐồng vị
Đồng vị




Hạt nhân nguyên tử

Kí hiệu nguyên tử:
Z
A
X
với
X :
Z E :
A Z N :





=




= +






Đồng vị
Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron (khác A).
Hầu hết các nguyên tố hóa học là hỗn hợp của nhiều đồng vị với tỉ lệ
%
số nguyên tử xác định
nên nguyên tử khối của nguyên tố (ghi trong bảng hệ thống tuần hoàn) là nguyên tử khối
trung bình của nguyên tố.



M =

hay
a.A b.B
M
100
+ +
=
.
Trong đó:




là kí hiệu nguyên tố hóa học.
là số proton
=
số điện tích hạt nhân
=
số hiệu nguyên tử.
là số khối.
Tổng khối lượng các nguyên tử
Tổng số nguyên tử


M :

là nguyên tử khối trung bình của nguyên tố
(
)
đ
.v.C
.


A, B, :
là nguyên tử khối các đồng vị (tính bằng đ.v.C và bằng số khối các đồng vị)


a,b, :
là tỉ lệ
%

số nguyên tử các đồng vị tương ứng
Ths. L˚ Văn Đošn
Ths. L˚ Văn ĐošnThs. L˚ Văn Đošn
Ths. L˚ Văn Đošn

Chương 1. Nguy˚n tử
Chương 1. Nguy˚n tửChương 1. Nguy˚n tử
Chương 1. Nguy˚n tử










P
PP
Pa
aa
ag
gg
ge
ee
e

-


-

1
11
14
44
4

-

-












































"
""
"A
AA
Al
ll

ll
ll
l

t
tt
th
hh
he
ee
e

f
ff
fl
ll
lo
oo
ow
ww
we
ee
er
rr
r

o
oo
of
ff

f

t
tt
to
oo
om
mm
mo
oo
or
rr
rr
rr
ro
oo
ow
ww
w

a
aa
ar
rr
re
ee
e

i
ii

in
nn
n

t
tt
th
hh
he
ee
e

s
ss
se
ee
ee
ee
ek
kk
ks
ss
s

o
oo
of
ff
f


t
tt
to
oo
od
dd
da
aa
ay
yy

§§
§§
§§
§"
""
"







Bši giải tham khảo
Bši giải tham khảoBši giải tham khảo
Bši giải tham khảo


a/


7 23 39 40 234
3 11 19 20 90
Li, Na, K, Ca, Th
.
Số ĐVTĐHN Số proton Số electron Số nơtron Số khối
7
3
Li

3+ 3 3 4 7
23
11
Na

11+ 11 11 12 23
39
19
K

19+ 19 19 20 39
40
20
Ca

20+ 20 20 20 40
234
90
Th


90+ 90 90 144 234

b/

1 4 12 16 31 54
1 2 6 8 15 26
H, He, C, O, P, Fe
.
Số ĐVTĐHN Số proton Số electron Số nơtron Số khối
1
1
H

1+ 1 1 0 1
4
2
He

2+ 2 2 2 4
12
6
C

6+ 6 6 6 12
16
8
O

8+ 8 8 8 16
31

15
P

15+ 15 15 16 31
54
26
Fe

26+ 26 26 28 54










Bši giải
Bši giảiBši giải
Bši giải

tham khảo
tham khảotham khảo
tham khảo



Thídụ10

Thídụ10Thídụ10
Thídụ10
. Hãy cho biết số đơn vị điện tích hạt nhân, số proton, số nơtron và số khối của những
nguyên tử có kí hiệu sau đây
a/

7 23 39 40 234
3 11 19 20 90
Li, Na, K, Ca, Th
. b/

1 4 12 16 31 54
1 2 6 8 15 26
H, He, C, O, P, Fe
.
Thídụ11
Thídụ11Thídụ11
Thídụ11
. Tính khối lượng trung bình của các nguyên tố trong các trường hợp sau đây
a/ Clo trong tự nhiên là hỗn hợp của của hai đồng vị bền
35
17
Cl
chiếm
75,77%
và còn lại

37
17
Cl

.
b/ Một nguyên tố X gồm hai đồng vị X
1
và X
2
. Đồng vị X
1
có tổng số hạt là 18. Đồng
vị X
2
có tổng số hạt là 20. Biết rằng
%
các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt
trong X
1
cũng bằng nhau. Xác định nguyên tử khối trung bình của X ?
PhŽn loại vš
PhŽn loại vš PhŽn loại vš
PhŽn loại vš P
PP
Phương phŸp giải H‚a học 10
hương phŸp giải H‚a học 10hương phŸp giải H‚a học 10
hương phŸp giải H‚a học 10

¼
¼¼
¼

Tập 1
Tập 1 Tập 1

Tập 1





Ths. L˚ Văn Đošn
Ths. L˚ Văn ĐošnThs. L˚ Văn Đošn
Ths. L˚ Văn Đošn




"
""
"C
CC
Cầ
ầầ
ần
nn
n

c
cc
c•
••


b

bb
b•
••


t
tt
th
hh
h“
““
“n
nn
ng
gg
g

m
mm
mi
ii
in
nn
nh
hh

§§
§§
§§
§§

§§
§§
§§
§"
""
"












































P
PP
Pa
aa
ag
gg
ge
ee
e

-


-

1
11
15
55
5

-

-


a/ Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử clo là:
(
)
Cl
35.75, 77 37. 100 75,77
M 35,5
100
+ −
= ≈
.
b/ Tính khối lượng trung bình của X ?
● Các hạt trong đồng vị X
1
bằng nhau nên:
18
Z N E 6

3
= = = =
.
● Do đó, số khối của đồng vị X
2
là 12, số khối của đồng vị X
2

20 6 14
− =
.

X
12.50 14.50
M 13
100
+
⇒ = =
.







Bši giải tham khảo
Bši giải tham khảoBši giải tham khảo
Bši giải tham khảo



a/ Khối lượng nguyên tử trung bình của oxi:
(
)
O
99,757.16 0, 039.17 100 99,757 0,039 .18
M 16
100
+ + − −
= =
.
b/ Từ tỉ lệ các đồng vị, ta có thể suy ra được tỉ lệ số nguyên tử các đồng vị:

16 17 18 16 17 18
99,757 0,039 0,204
O : O : O 99,757 : 0,039 : 0,204 O : O : O : :
0, 039 0, 039 0, 039
= ⇔ =

16 17 18
O : O : O 2558 : 1 : 5
⇔ =
.
Vậy nếu có 1 nguyên tử đồng vị
17
O
thì số nguyên tử
16
O
là 2558 nguyên tử và

18
O
là 5 nguyên tử.
c/ Có 6 loại phân tử O
2
tất cả:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)


16 17 18 16 17 16 18 17 18
2 2 2
O , O , O , O O , O O , O O
M 32 M 43 M 36 M 33 M 34 M 35
= = = = = =
.









Bši giải tham khảo
Bši giải tham khảoBši giải tham khảo
Bši giải tham khảo
a/ Tính
%
số lượng của mỗi đồng vị ?
● Gọi x là
%
số nguyên tử đồng vị
(
)
35
Cl 100 x
⇒ −

%
số nguyên tử của đồng vị
37
Cl
.
● Ta có:
(
)
Cl
35.x 100 x .37
M 35,5 x 75%

100
+ −
= = ⇔ = .
b/ Tính
%
khối lượng của mỗi đồng vị
35
Cl
trong axit pecloric HClO
4
?
● Số mol của nguyên tử đồng vị
35
Cl
trong 1 mol nguyên tử Cl là:
( )
35
Cl
75
n 0,75 mol
100
= =
.
● Khối lượng tương ứng:
(
)
35 35 35
Cl Cl Cl
m n .A 0,75.35 26,25 g
= = =


(
)

Do A M
=
.
Thídụ12
Thídụ12Thídụ12
Thídụ12
. Oxi trong tự nhiên là hỗn hợp của các đồng vị:
(
)
(
)

16 17 18
O 99,757% , O 0, 039% , O
.
a/ Tính khối lượng nguyên tử trung bình của oxi ?
b/ Tính số nguyên tử của mỗi loại đồng vị khi có 1 nguyên tử đồng vị
17
O
.
c/ Hỏi có thể tạo thành bao nhiêu phân tử oxi (biết phân tử oxi có hai nguyên tử) ? Tính
khối lượng phân tử tương ứng ?
Thídụ
ThídụThídụ
Thídụ




13
1313
13
. Khối lượng nguyên tử của clo là 35,5. Clo có hai đồng vị là
35
Cl

37
Cl
.
a/ Tính
%
số lượng của mỗi đồng vị ?
b/ Tính
%
khối lượng của mỗi đồng vị
35
Cl
trong axit pecloric HClO
4
?
(
)

Cho H 1, O 16
= =

Ths. L˚ Văn Đošn

Ths. L˚ Văn ĐošnThs. L˚ Văn Đošn
Ths. L˚ Văn Đošn

Chương 1. Nguy˚n tử
Chương 1. Nguy˚n tửChương 1. Nguy˚n tử
Chương 1. Nguy˚n tử










P
PP
Pa
aa
ag
gg
ge
ee
e

-

-


1
11
16
66
6

-

-












































"
""
"A
AA
Al
ll
ll
ll

l

t
tt
th
hh
he
ee
e

f
ff
fl
ll
lo
oo
ow
ww
we
ee
er
rr
r

o
oo
of
ff
f


t
tt
to
oo
om
mm
mo
oo
or
rr
rr
rr
ro
oo
ow
ww
w

a
aa
ar
rr
re
ee
e

i
ii
in
nn

n

t
tt
th
hh
he
ee
e

s
ss
se
ee
ee
ee
ek
kk
ks
ss
s

o
oo
of
ff
f

t
tt

to
oo
od
dd
da
aa
ay
yy

§§
§§
§§
§"
""
"


● Ta lại có:
(
)
/
4
HClO
M 1 35, 5 16.4 100,5 g mol
= + + =
.

V

y

%
kh

i l
ượ
ng c

a
đồ
ng v


35
Cl
trong HClO
4
là:
26,25
.100% 26,12%
100,5
=
.












Bši giải tham khảo
Bši giải tham khảoBši giải tham khảo
Bši giải tham khảo


a/ Tính nguyên t

kh

i trung bình và g

i tên R ?

Ta có:
( )
2
2
H
H
V
5,6
n 0,25 mol
22, 4 22, 4
= = =
.
(
)


2 2
R 2HCl RCl H
0,25 0,
25 mol
+ → + ↑



Theo ph
ươ
ng trình ta có:
( ) ( )
/
R
R R
R
m
6, 082
n 0,25 mol M 24, 328 g mol
n 0,25
= ⇒ = = = .

Nguyên t

R là magie
(
)
Mg
.

b/ Tính s

kh

i t

ng
đồ
ng v

và ph

n tr
ă
m s

nguyên t

c

a m

i
đồ
ng v

?

G


i
1 2 3
A ,A , A
l

n l
ượ
t là s

kh

i c

a ba
đồ
ng v

t
ươ
ng

ng.

Theo
đề
bài, ta có:
1 2 3
1
1 3
2 2

3
3 2
A A A 75
A 24
A A
A A 25
2
A 26
A A 1


+ + =



=




+



= ⇒ =
 
 
 
=
 

= +
 




.

Ta có
%
s

nguyên t

c

a
26
Mg

11, 4%
. G

i x là
%
s

nguyên t

c


a
24
Mg

%

s

nguyên t

c

a
25
Mg

(
)
(
)
100 11,4 x % 88,6 x %
− − = −
.

Do
đ
ó,
(
)

Mg
24x 25. 88,6 x 26.11, 4
M 24,328 x 78,6
100
+ − +
= = ⇒ = .

V

y:
24
Mg
chi
ế
m
78, 6%;

25
Mg
chi
ế
m
10%

26
Mg
chi
ế
m
11, 4%

.





Thídụ14
Thídụ14Thídụ14
Thídụ14
. Hòa tan hoàn toàn
(
)
6, 082 g
kim loại R có hóa trị II vào dung dịch HCl thu được
(
)
5,6
l
khí (đkc)
a/ Tính nguyên tử khối trung bình và gọi tên R ?
b/ R có ba đồng vị bền. Tổng số khối ba đồng vị là 75. Số khối của đồng vị thứ 2 bằng
trung bình cộng số khối của hai đồng vị còn lại. Đồng vị thứ ba chiếm
11, 4%
và có
số khối nhiều hơn đồng vị hai là 1 đơn vị. Tính số khối từng đồng vị và phần trăm
số nguyên tử của mỗi đồng vị ?
PhŽn loại vš
PhŽn loại vš PhŽn loại vš
PhŽn loại vš P
PP

Phương phŸp giải H‚a học 10
hương phŸp giải H‚a học 10hương phŸp giải H‚a học 10
hương phŸp giải H‚a học 10

¼
¼¼
¼

Tập 1
Tập 1 Tập 1
Tập 1





Ths. L˚ Văn Đošn
Ths. L˚ Văn ĐošnThs. L˚ Văn Đošn
Ths. L˚ Văn Đošn




"
""
"C
CC
Cầ
ầầ
ần

nn
n

c
cc
c•
••


b
bb
b•
••


t
tt
th
hh
h“
““
“n
nn
ng
gg
g

m
mm
mi

ii
in
nn
nh
hh

§§
§§
§§
§§
§§
§§
§§
§"
""
"












































P

PP
Pa
aa
ag
gg
ge
ee
e

-

-

1
11
17
77
7

-

-


BA
BABA
BAI TÂ
I TÂI TÂ
I TÂP A
P AP A

P AP DU
P DUP DU
P DUNG
NGNG
NG

Bài32.
Bài32.Bài32.
Bài32. Định nghĩa nguyên tố hóa học ? Vì sao số hiệu nguyên tử lại đặc trưng cho một nguyên tố hóa
học ?
Ki
KiKi
Ki

hiê
hiêhiê
hiêu nguyên t
u nguyên tu nguyên t
u nguyên t


Bài33.
Bài33.Bài33.
Bài33. Tìm số lượng các loại hạt trong nguyên tử sau
a/
16
8
O
. b/
63

29
Cu
. c/
23
11
Na
. d/
32
16
S
.
Bài34.
Bài34.Bài34.
Bài34. Khảo sát số điện tích hạt nhân
(
)
Z
và số khối
(
)
A
của một nguyên tố, người ta có kết quả sau:
X Y M N O P Q
Z 8 18 20 8 20 8 18
A 16 40 40 17 42 18 39

a/ Hãy cho biết dãy trên gồm mấy nguyên tố ? Kể các nguyên tử cùng nguyên tố ?
b/ Cho biết thành phần hạt nhân của chúng ?
c/ Viết kí hiệu của chúng (có xác định tên nguyên tố) ?
Bài35.

Bài35.Bài35.
Bài35. Hãy xác định điện tích hạt nhân, số proton, số nơtron, số electron và khối lượng nguyên tử của
các nguyên tố có kí hiệu sau đây:
a/
15
7
N
. b/
56
26
Fe
. c/
39
19
K
. d/
10
5
B
.
Bài36.
Bài36.Bài36.
Bài36. Nguyên tố X có

A 40, Z 20
= =
.
a/ Tìm tổng số hạt cấu tạo nên nguyên tử của nguyên tố X.
b/ Tính gần đúng nguyên tử khối của X.
c/ Tính khối lượng tuyệt đối theo gam của nguyên tử X.

Bài37.
Bài37.Bài37.
Bài37. Nguyên tử của nguyên tố natri có kí hiệu
23
Na
.
a/ Xác định số lượng các hạt cấu tạo nên nguyên tử Na.
b/ Tìm điện tích hật nhân, khối lượng nguyên tử của Na.
c/ Viết phản ứng của Na với khí clo, nước, oxi.
Bài38.
Bài38.Bài38.
Bài38. Viết kí hiệu nguyên tử X (đúng tên nguyên tố) trong các trường hợp sau
a/ Có 15 eléctron, 16 nơtron.
b/ Có điện tích hạt nhân là 14+ và có 14 nơtron.
c/ Khối lượng nguyên tử là 80 và số hiệu là 35.
d/ Tổng số hạt trong nguyên tử là 40, số hạt mang điện hơn số hạt không mang điện là 12 hạt.
e/ Nguyên tử khối là 31, hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương là 1 hạt.
f/ Tổng số hạt trong nguyên tử là 46, số hạt không mang điện bằng
8
15
số hạt mang điện.
g/ Tổng số hạt proton và nơtron là 26, hiệu của chúng là 2.
h/ Tổng số hạt bằng 28 và số khối nhỏ hơn 20.
Bài39.
Bài39.Bài39.
Bài39. Xác định số khối, số hiệu và viết kí hiệu của các nguyên tử sau
a/ Tổng số hạt của một nguyên tử X là 52. Biết số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 16.
b/ Nguyên tử nguyên tố Y có tổng các phần tử tạo nên là 155, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang

điện là 33.
Bài40.
Bài40.Bài40.
Bài40. Viết kí hiệu nguyên tử X, Y trong các trường hợp sau
a/
X Y
A : A 1 : 7
=
. b/
X Y
N N 4
+ =
. c/
X Y
Z Z 4
+ =
.
Ths. L˚ Văn Đošn
Ths. L˚ Văn ĐošnThs. L˚ Văn Đošn
Ths. L˚ Văn Đošn

Chương 1. Nguy˚n tử
Chương 1. Nguy˚n tửChương 1. Nguy˚n tử
Chương 1. Nguy˚n tử











P
PP
Pa
aa
ag
gg
ge
ee
e

-

-

1
11
18
88
8

-

-













































"
""
"A
AA
Al
ll
ll
ll
l

t
tt
th
hh
he
ee
e

f
ff

fl
ll
lo
oo
ow
ww
we
ee
er
rr
r

o
oo
of
ff
f

t
tt
to
oo
om
mm
mo
oo
or
rr
rr
rr

ro
oo
ow
ww
w

a
aa
ar
rr
re
ee
e

i
ii
in
nn
n

t
tt
th
hh
he
ee
e

s
ss

se
ee
ee
ee
ek
kk
ks
ss
s

o
oo
of
ff
f

t
tt
to
oo
od
dd
da
aa
ay
yy

§§
§§
§§

§"
""
"


Bài41.
Bài41.Bài41.
Bài41. Viết công thức của các loại phân tử đồng
(
)
II
oxit, biết rằng đồng và oxi có các đồng vị sau:

63 65 16 17 18
29 29 8 8 8
Cu, Cu, O, O, O
.
Bài42.
Bài42.Bài42.
Bài42. Biết hiđro và oxi có các đồng vị sau:

1 2 3 16 17 18
1 1 1 8 8 8
H, H, H, O, O, O
.
a/ Viết công thức các loại phân tử hiđro và tính phân tử khối của chúng ?
b/ Viết công thức các loại phân tử oxi và tính phân tử khối của chúng ?
c/ Viết công thức các loại phân tử nước ?
d/ Tính khối lượng phân tử các phân tử nước trên ? Khối lượng phân tử lớn nhất của nước bằng
bao nhiêu ?

Bài43.
Bài43.Bài43.
Bài43. Trong tự nhiên, oxi có 3 đồng vị:

16 17 18
8 8 8
O, O, O
. Cacbon có 2 đồng vị:

12 13
6 6
C, C
. Hỏi có thể tạo
thành bao nhiêu phân tử khí CO
2
? Tính phân tử khối của chúng ?
Đô
ĐôĐô
Đông
ng ng
ng vi
vivi
vi
Bài44.
Bài44.Bài44.
Bài44. Đồng vị là gì ? Cho các nguyên tử được kí hiệu như sau:

10 20 40 11 23 24 12 21
5 10 20 5 11 11 5 10
A, B, C, D, E, F, G, H

.
a/ Hãy cho biết nguyên tử nào là đồng vị của nhau ?
b/ Tìm số lượng của các loại hạt trong mỗi nguyên tử trên ?
Bài45.
Bài45.Bài45.
Bài45. Cho các nguyên tử:

16 32 40
8 16 18
O, S, Ar
.
a/ Xác định số proton, số nơtron, số eléctron trong mỗi nguyên tử ?
b/ Một nguyên tử X có

A 33, Z 16
= =
. Nguyên tử X là đồng vị của nguyên tử nào trong 3
nguyên tử nói trên ?
Bài46.
Bài46.Bài46.
Bài46. Cho nguyên tử đồng có kí hiệu như sau:
63
29
Cu
.
a/ Tìm số lượng các loại hạt cấu tạo nên nguyên tử đồng.
b/ Đồng vị thứ hai của đồng có nhiều hơn 2 nơtron so với đồng vị trên. Viết kí hiệu của đồng vị
thứ hai của đồng.
Bài47.
Bài47.Bài47.

Bài47. Tính khối lượng nguyên tử trung bình của các nguyên tố sau đây
a/ Bo có 2 đồng vị:
(
)
10
B 18,89%

(
)
11
B 81,11%
.
b/ Oxi có 3 đồng vị:
(
)
(
)
(
)

16 16 16
8 8 8
O 99,757% , O 0,039% , O 0,204%
.
c/ Sắt có 4 đồng vị:
(
)
(
)
(

)

55 56 57 58
26 26 26 26
Fe 5, 84% ; Fe 91,68% ; Fe 2,17% ; Fe
.
Bài48.
Bài48.Bài48.
Bài48. Nguyên tử Ar có các đồng vị:
(
)
(
)

36 38 40
Ar, Ar 0,06% , Ar 99,69%
.
a/ Tìm nguyên tử khối trung bình của Ar.
b/ So sánh số nơtron của các đồng vị trên.
Bài49.
Bài49.Bài49.
Bài49. Nguyên tố kali trong tự nhiên có các đồng vị:

39 40 41
K, K, K
với tỉ lệ tương ứng lần lượt là

93,08%; 6,12%
.
a/ Tính tỉ lệ phần trăm của đồng vị

41
K
.
b/ Tính khối lượng nguyên tử trung bình của K.
Bài50.
Bài50.Bài50.
Bài50. Tính khối lượng nguyên tử trung bình của các nguyên tố trong các trương hợp sau
a/ Clo có hai đồng vị là

35 37
17 17
Cl, Cl
. Tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị là
3 : 1
.
b/ Brom có hai đồng vị là

79 81
35 35
Br, Br
. Tỉ lệ
số
nguyên tử của hai đồng vị này là
27
23
.
Bài51.
Bài51.Bài51.
Bài51. Tìm thành phần
%

của các đồng vị của các nguyên tố sau
a/ Clo có hai đồng vị là

35 37
17 17
Cl, Cl
. Biết khối lượng nguyên tử của clo là 35,5.
PhŽn loại vš
PhŽn loại vš PhŽn loại vš
PhŽn loại vš P
PP
Phương phŸp giải H‚a học 10
hương phŸp giải H‚a học 10hương phŸp giải H‚a học 10
hương phŸp giải H‚a học 10

¼
¼¼
¼

Tập 1
Tập 1 Tập 1
Tập 1





Ths. L˚ Văn Đošn
Ths. L˚ Văn ĐošnThs. L˚ Văn Đošn
Ths. L˚ Văn Đošn





"
""
"C
CC
Cầ
ầầ
ần
nn
n

c
cc
c•
••


b
bb
b•
••


t
tt
th
hh

h“
““
“n
nn
ng
gg
g

m
mm
mi
ii
in
nn
nh
hh

§§
§§
§§
§§
§§
§§
§§
§"
""
"













































P
PP
Pa
aa
ag
gg
ge
ee
e

-

-

1
11
19
99
9


-

-


b/ Cacbon ở trạng thái tự nhiên có hai đồng vị là
12
6
C

13
6
C
, cacbon có khối lượng nguyên tử
là 12,011.
c/ Trong tự nhiên, đồng có hai đồng vị là
63
Cu

65
Cu
. Biết rằng khối lượng nguyên tử trung
bình của đồng là 63,54.
d/ Khối lượng nguyên tử trung bình của Ne là 20,18 và Ne có hai đồng vị ứng với số khối là 20
và 22. Tính tỉ lệ phần trăm của mỗi đồng vị.
e/ Hiđro trong tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị
1
H

2

H
. Nguyên tử khối trung bình của hiđrô
là 10,008.
Bài52.
Bài52.Bài52.
Bài52. Tìm số khối của đồng vị thứ hai của các nguyên tố sau
a/ Nguyên tử trung bình của bạc là 107,88. Bạc có hai đồng vị, trong đó đồng vị
109
Ag
chiếm
44%
.
b/ Nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,812. Bo có hai đồng vị, trong đó đồng vị
10
5
B
chiếm
18,8%
.
c/ Brom có hai đồng vị, trong đó đồng vị
79
Br
chiếm
54,5%
. Xác định số khối của đồng vị còn
lại. Biết rằng:
Br
M 79, 91
=
.

d/ Cho nguyên tử lượng trung bình của magie là 24,372. Số khối các đồng vị lần lượt là 24, 25
và A
3
. Phần trăm số nguyên tử tương ứng của A
1
và A
2
lần lượt là
78,6%

10,9%
. Tìm A
3
.
Bài53.
Bài53.Bài53.
Bài53. Oxi trong tự nhiên là hỗn hợp của ba đồng vị:
(
)
(
)
(
)

16 17 18
8 8 8
O 99,757% ; O 0,039% ; O 0,204
.
Tính số nguyên tử mỗi loại đồng vị khi có 1 nguyên tử
17

8
O
.
Bài54.
Bài54.Bài54.
Bài54. Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,5. Clo có hai đồng vị là

35 37
17 17
Cl, Cl
.
a/ Tìm thành phần
%
của mỗi đồng vị ?
b/ Mỗi khi có 225 nguyên tử của đồng vị
35
Cl
thì có bao nhiêu nguyên tử của đồng vị
37
Cl
.
Bài55.
Bài55.Bài55.
Bài55. Magie có hai đồng vị là
1
A
Mg

2
A

Mg
. Đồng vị
1
A
Mg
có nguyên tử lượng là 24. Đồng vị
2
A
Mg
hơn đồng vị
1
A
Mg
1 nơtron. Tính khối lượng nguyên tử trung bình của magie. Biết số
nguyên tử trong hai đồng vị có tỉ lệ
X : Y 3 : 2
=
.
Bài56.
Bài56.Bài56.
Bài56. Argon tách ra từ không khí có ba đồng vị là
(
)
(
)
(
)

36 38 40
18 18 18

Ar 0, 337% , Ar 0,063% , Ar 99,6%
.
Tính thể tích của
(
)
20 g
ở đkc.
Bài57.
Bài57.Bài57.
Bài57. Một nguyên tố có ba đồng vị mà số khối là 3 số liên tiếp có tổng số là 51. Xác định 3 đồng vị đó,
biết rằng đồng vị nặng nhất có số proton ít hơn số nơtron 2 hạt. Viết kí hiệu nguyên tử của 3
đồng vị đó, biết đồng vị nhẹ nhất có số proton bằng số nơtron.
Bài58.
Bài58.Bài58.
Bài58. Nguyên tử X của nguyên tố R có tổng số hạt cơ bản là 46. Số hạt không mang điện bằng
8
15
số
hạt mang điện.
a/ Xác định tên R.
b/ Y là đồng vị của X. Y có ít hơn X là 1 nơtron và Y chiếm
4%
về số nguyên tử của R. Tính
nguyên tử lượng trung bình của R.
Bài59.
Bài59.Bài59.
Bài59. Một nguyên tố X có ba đồng vị ứng với số khối là

3
36, 38, A

và tỉ lệ phần trăm tương ứng lần
lượt là

0,34%; 0,06%; 99,6%
. Biết cứ 125 nguyên tử của nguyên tố X có khối lượng là
(
)
đ
4997,5 .v.C
. Tính số khối A
3
?
Bài60.
Bài60.Bài60.
Bài60. Bo có hai đồng vị, mỗi đồng vị đều có 5 proton. Đồng vị thứ nhất có số proton bằng số nơtron.
Đồng vị thứ hai có số nơtron bằng 1,2 lần số proton. Biết nguyên tử lượng trung bình của B là
10,812. Tính
%
mỗi đồng vị ?
Ths. L˚ Văn Đošn
Ths. L˚ Văn ĐošnThs. L˚ Văn Đošn
Ths. L˚ Văn Đošn

Chương 1. Nguy˚n tử
Chương 1. Nguy˚n tửChương 1. Nguy˚n tử
Chương 1. Nguy˚n tử











P
PP
Pa
aa
ag
gg
ge
ee
e

-

-

2
22
20
00
0

-

-













































"
""
"A
AA
Al
ll
ll
ll
l

t
tt
th
hh
he
ee
e


f
ff
fl
ll
lo
oo
ow
ww
we
ee
er
rr
r

o
oo
of
ff
f

t
tt
to
oo
om
mm
mo
oo
or
rr

rr
rr
ro
oo
ow
ww
w

a
aa
ar
rr
re
ee
e

i
ii
in
nn
n

t
tt
th
hh
he
ee
e


s
ss
se
ee
ee
ee
ek
kk
ks
ss
s

o
oo
of
ff
f

t
tt
to
oo
od
dd
da
aa
ay
yy

§§

§§
§§
§"
""
"


Bài61.
Bài61.Bài61.
Bài61. Một chất X trong tự nhiên là hỗn hợp của 3 đồng vị. Đồng vị thứ nhất chứa 12 nơtron chiếm
78,6%
số nguyên tử. Đồng vị thứ hai chứa 13 nơtron chiếm
10%
. Đồng vị thứ ba chứa 14
nơtron. Nguyên tử lượng trung bình của ba đồng vị này là
(
)
đ
24, 328 .v.C
. Tìm số hiệu nguyên
tử và viết kí hiệu mỗi đồng vị.
Bài62.
Bài62.Bài62.
Bài62. Một chất X trong tự nhiên là hỗn hợp của 3 đồng vị. Đồng vị thứ nhất có 5 nơtron chiếm
50%
,
đồng vị thứ hai có 7 nơtron chiếm
35%
và đồng vị thứ ba có 8 nơtron chiếm
15%

. Nguyên tử
khối trung bình của hỗn hợp là 12,15.
a/ Tính số khối của mỗi đồng vị.
b/ Viết kí hiệu nguyên tử của từng đồng vị.
Bài63.
Bài63.Bài63.
Bài63. Nguyên tử X có hai đồng vị mà số nguyên tử của chúng có tỉ lệ
27 : 23
. Hạt nhân đồng vị
(
)
I
gồm
35
proton và
44
nơtron. Đồng vị
(
)
II
nhiều hơn đồng vị
(
)
I
hai nơtron. Tính khối lượng
nguyên tử trung bình của X ?
ĐS:
(
)
đ

X
M 79, 92 .v.C
=
.
Bài64.
Bài64.Bài64.
Bài64. Nguyên tử A có tổng số hạt bằng 126. Số nơtron nhiều hơn số electron là 12 hạt.
a/ Tính số proton và số khối của A ?
b/ Nguyên tố A gồm ba đồng vị X, Y, Z. Số khối của X bằng trung bình cộng số khối của Y và
Z. Hiệu số nơtron của Y và Z gấp hai lần số proton của nguyên tử hiđro. Tính số khối của Y
và Z ?
c/ Nguyên tử trung bình của A bằng
87,88
. Hỏi đồng vị Z chiếm bao nhiêu nguyên tử trong
tổng số
625
nguyên tử. Biết tỉ lệ số nguyên tử của Y và Z là
1 : 6
.
ĐS:
/ / /
88
38 Y Z
a A b A 89, A 87 c 90
= =
nguyên tử.
Bài65.
Bài65.Bài65.
Bài65. Nguyên tố X có ba đồng vị là
(

)
(
)
(
)

1 2 3
A A A
X 92, 3% , X 4,7% , X 3%
. Bi
ế
t t

ng s

kh

i c

a ba
đồ
ng v

là 87. S

n
ơ
tron trong
2
A

X
nhi

u h
ơ
n trong
1
A
X
là m

t h

t. Kh

i l
ượ
ng nguyên t

trung
bình c

a X là
28,107
.
a/ Tìm các s

kh

i

1 2 3
A ,A ,A
?
b/ N
ế
u trong
đồ
ng v


1
A
X
có s

n
ơ
tron và s

proton nh
ư
nhau. Tìm s

n
ơ
tron trong m

i
đồ
ng v



Đ
S:
/ /
1 2 3
a A 28, A 29, A 30 b 14, 15, 16
= = =
.
Bài66.
Bài66.Bài66.
Bài66.
T

ng s

h

t proton, n
ơ
tron và electron trong m

t nguyên t

A là 16, trong nguyên t

B là 58.
Tìm s

proton, s


n
ơ
tron và s

kh

i c

a các nguyên t

A và B. Gi

s

s

chênh l

ch gi

a s

kh

i
và kh

i l
ượ

ng nguyên t

trung bình là không qua m

t
đơ
n v

.
Đ
S: a/ A là
11
5
B
và B có th


39
19
K
ho

c
40
18
Ar
.
Bài67.
Bài67.Bài67.
Bài67.

M

t nguyên t

X g

m hai
đồ
ng v

X
1
và X
2
.
Đồ
ng v

X
1
có t

ng s

h

t là 18.
Đồ
ng v


X
2
có t

ng
s

h

t là 20. Bi
ế
t r

ng
%
các
đồ
ng v

trong X b

ng nhau và các lo

i h

t trong X c
ũ
ng b

ng nhau.

Xác
đị
nh kh

i l
ượ
ng nguyên t

trung bình c

a X ? G

i tên X ?
Đ
S:
X
M 13, M : Al
= .
Bài68.
Bài68.Bài68.
Bài68.
M

t nguyên t

R có ba
đồ
ng v

là X, Y, Z. Bi

ế
t t

ng s

h

t c

a ba
đồ
ng v

b

ng 129, s

n
ơ
tron
trong
đồ
ng v

X h
ơ
n
đồ
ng v


Y m

t h

t.
Đồ
ng v

Z có s

proton b

ng s

n
ơ
tron.
a/ Xác
đị
nh
đ
i

n tích h

t nhân nguyên t

và s

kh


i c

a ba
đồ
ng v

X, Y, Z ?
b/ Bi
ế
t
20
752875.10
nguyên t

c

a R có kh

i l
ượ
ng là
(
)
m g
. T

l

nguyên t


các
đồ
ng v

nh
ư

sau:
Z : Y 2769 : 141
=

Y : X 611 : 390
=
. Xác
đị
nh kh

i l
ượ
ng nguyên t

trung bình
c

a R và tính giá tr

m ?
Đ
S: a/


30 29 28
14 14 14
X, Y, Z
. b/
(
)
(
)
đ
R
M 28,107 .v.C , m 3070,63 g
= =
.
PhŽn loại vš
PhŽn loại vš PhŽn loại vš
PhŽn loại vš P
PP
Phương phŸp giải H‚a học 10
hương phŸp giải H‚a học 10hương phŸp giải H‚a học 10
hương phŸp giải H‚a học 10

¼
¼¼
¼

Tập 1
Tập 1 Tập 1
Tập 1






Ths. L˚ Văn Đošn
Ths. L˚ Văn ĐošnThs. L˚ Văn Đošn
Ths. L˚ Văn Đošn




"
""
"C
CC
Cầ
ầầ
ần
nn
n

c
cc
c•
••


b
bb
b•

••


t
tt
th
hh
h“
““
“n
nn
ng
gg
g

m
mm
mi
ii
in
nn
nh
hh

§§
§§
§§
§§
§§
§§

§§
§"
""
"












































P
PP
Pa
aa
ag
gg
ge
ee
e

-

-


2
22
21
11
1

-

-


Bài69.
Bài69.Bài69.
Bài69. X là nguyên tố thuộc nhóm halogen. Cho
(
)
2,3 g
Na tác dụng vừa đủ với X
2
.
a/ Tìm nguyên tử khối và tên của X ?
b/ X có hai đồng vị. Biết tổng số khối hai đồng vị là 72. Đồng vị thứ nhất có số nơtron nhiều
hơn số proton là 1 và có
%
số nguyên tử gấp ba lần số nguyên tử của đồng vị hai. Xác định số
khối, số nơtron của mỗi đồng vị.
Bài70.
Bài70.Bài70.
Bài70. Cho

(
)
2,984 g
MCl tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thì thu được
(
)
5,74 g
kết tủa.
a/ Xác định tên kim lại M.
b/ M có hai đồng vị. Tỉ số của đồng vị I và đồng vị II là
19 : 1
. Số nơtron của đồng vị II nhiều
hơn đồng vị I là 2. Tìm số khối của mỗi đồng vị.
Bài71.
Bài71.Bài71.
Bài71. Cho
(
)
10,29 g
muối NaX tác dụng hết với dung dịch AgNO
3
thu được
(
)
18,79 g
kết tủa.
a/ Xác định nguyên tử lượng trung bình của nguyên tố X.
b/ Biết X có 2 đồng vị, đồng vị I hơn đồng vị II

10%
về số nguyên tử. Hạt nhân đồng vị I kém
hơn đồng vị II là 2 nơtron. Xác định số khối của mỗi đồng vị.
Bài72.
Bài72.Bài72.
Bài72. Nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,81. Bo gồm hai đồng vị:
11
5
B


10
5
B
. Có bao nhiêu

11
5
% B
trong axit boric
(
)
3 3
H BO
.
Bài73.
Bài73.Bài73.
Bài73. Đồng có hai đồng vị là

63 65

29 29
Cu, Cu
. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Tìm tỉ lệ khối
lượng của
63
29
Cu
trong
2
CuCl
.
Bài74.
Bài74.Bài74.
Bài74. Nguyên tử khối của clo là 35,5. Clo có hai đồng vị là
35
Cl

37
Cl
.
a/ Hỏi có bao nhiêu
%
về khối lượng của
35
Cl
chứa trong axit percloric HClO
4
.
b/ Có bao nhiêu
%

về khối lượng của
37
Cl
chứa trong muỗi kali clorat KClO
3
.
Bài75.
Bài75.Bài75.
Bài75. Cho
(
)
1,2 g
kim loại M tan hết trong dung dịch HCl, sau phản ứng thu được
(
)
1,12
l
khí H
2

(
)
đ
kc
. Xác
đị
nh tên M ?
Đ
S:
(

)
M 24 Mg
=
.
Bài76.
Bài76.Bài76.
Bài76. Khi cho
(
)
0,6 g
m

t kim lo

i nhóm IIA tác d

ng v

a
đủ
v

i n
ướ
c t

o ra
(
)
0,336

l
khí hi
đ
ro
(
)
đ
kc
. Xác
đị
nh kim lo

i
đ
ó ?
Đ
S: Ca.
Bài77.
Bài77.Bài77.
Bài77.
Đố
t cháy hoàn toàn
(
)
5, 4 g
m

t kim lo

i R có hóa tr


không
đổ
i n thu
đượ
c
(
)
10,2 g
oxit. Tìm
tên R ?
HD: Áp d

ng
Đ
LBTKL, d

n
đế
n
R
M 9n
=
, nên R là nhôm
(
)
Al
.
Bài78.
Bài78.Bài78.

Bài78. Cho
(
)
2,4 g
kim lo

i A hóa tr

II ph

n

ng v

a
đủ
v

i
(
)
100 ml
dung d

ch HCl, sau ph

n

ng
thu

đượ
c
(
)
0,2 g
khí
(
)
đ
kc
.
a/
Đị
nh tên kim lo

i A.
b/ Tính n

ng
độ
mol/l c

a dung d

ch HCl.
Bài79.
Bài79.Bài79.
Bài79. Cho
(
)

100 ml
dung d

ch AgNO
3
ph

n

ng v

a
đủ
v

i
(
)
200 ml
dung d

ch NaCl, sau ph

n

ng
thu
đượ
c
(

)
14, 35 g
k
ế
t t

a.
a/ Tính n

ng
độ

/
mol
l
c

a dung d

ch NaCl và dung d

ch AgNO
3
.
b/ Cho vào dung d

ch AgNO
3



trên
(
)
20 ml
dung d

ch NaCl
(
)
2 M
. Tính kh

i l
ượ
ng k
ế
t t

a thu

đượ
c sau ph

n

ng ?
Ths. L˚ Văn Đošn
Ths. L˚ Văn ĐošnThs. L˚ Văn Đošn
Ths. L˚ Văn Đošn


Chương 1. Nguy˚n tử
Chương 1. Nguy˚n tửChương 1. Nguy˚n tử
Chương 1. Nguy˚n tử










P
PP
Pa
aa
ag
gg
ge
ee
e

-

-

2
22
22

22
2

-

-












































"
""
"A
AA
Al
ll
ll
ll
l

t

tt
th
hh
he
ee
e

f
ff
fl
ll
lo
oo
ow
ww
we
ee
er
rr
r

o
oo
of
ff
f

t
tt
to

oo
om
mm
mo
oo
or
rr
rr
rr
ro
oo
ow
ww
w

a
aa
ar
rr
re
ee
e

i
ii
in
nn
n

t

tt
th
hh
he
ee
e

s
ss
se
ee
ee
ee
ek
kk
ks
ss
s

o
oo
of
ff
f

t
tt
to
oo
od

dd
da
aa
ay
yy

§§
§§
§§
§"
""
"


Bài80.
Bài80.Bài80.
Bài80. Cho
(
)
3,36
l
oxi
(
)
đ
kc
ph

n


ng hoàn toàn v

i kim lo

i hóa tr


(
)
III
thu
đượ
c
(
)
10,2 g
oxit.
a/ Hãy xác
đị
nh tên kim lo

i hóa tr


(
)
III
.
b/ Hòa tan oxit thu
đượ

c b

ng dung d

ch HCl
20%
v

a
đủ
.
 Tính kh

i l
ượ
ng mu

i thu
đượ
c.
 Tính kh

i l
ượ
ng dung d

ch HCl.
 Tình n

ng

độ

%
mu

i thu
đượ
c.
Bài81.
Bài81.Bài81.
Bài81. Cho
(
)
4,68 g
kim lo

i ki

m M tác d

ng v

i n
ướ
c thu
đượ
c
(
)
1344 ml

khí
(
)
đ
kc
. Xác
đị
nh M ?
Bài82.
Bài82.Bài82.
Bài82. Hòa tan
(
)
3,36
l
HCl
(
)
đ
kc
vào n
ướ
c ta
đượ
c
(
)
300 ml
dung d


ch A.
a/ Tính n

ng
độ
mol/l c

a dung d

ch A.
b/ Tính kh

i l
ượ
ng dung d

ch
(
)

2
Ca OH 20%

để
trung hòa hoàn toàn dung d

ch A.
Bài83.
Bài83.Bài83.
Bài83. Cho A là mu


i canxi halogenua. Cho dung d

ch ch

a
(
)
0,2 g
A tác d

ng v

i l
ượ
ng d
ư
dung d

ch
b

c nitrat thì thu
đượ
c
(
)
0, 376 g
k
ế

t t

a b

c halogenua. Hãy xác
đị
nh công th

c c

a A.
HD: Cách 1. Gi

i theo pt,
đề
. Cách 2. Gi

i theo t
ă
ng gi

m kh

i l
ượ
ng.
2
A : CaBr
.
Bài84.

Bài84.Bài84.
Bài84. Hòa tan h
ế
t
(
)
12 g
RCO
3
vào dung d

ch HCl d
ư
, khí sinh ra cho h

p th

vào dung d

ch
(
)
2
Ba OH
d
ư
, thu
đượ
c
(

)
23,64 g
k
ế
t t

a.
a/ Xác
đị
nh tên R, công th

c hóa h

c c

a RCO
3
?
b/ N
ế
u cho RCO
3


trên vào
(
)
100 ml
dung d


ch HCl
(
)
1 M
. H

i RCO
3
có tan h
ế
t không ?
c/ Vi
ế
t kí hi

u nguyên t

R, bi
ế
t trong h

t nhân nguyên t

R có s

h

t mang
đ
i


n b

ng s

h

t
không mang
đ
i

n.
Bài85.
Bài85.Bài85.
Bài85. Cho
(
)
4,12 g
dung d

ch mu

i NaX tác d

ng v

a
đủ
v


i dung d

ch AgNO
3
thu
đượ
c
(
)
7,52 g
k
ế
t
t

a.

a/ Tính nguyên t

kh

i c

a X và g

i tên X ?
b/ Nguyên t

X có hai

đồ
ng v

. Bi
ế
t
đồ
ng v

th

hai có s

n
ơ
tron nhi

u h
ơ
n
đồ
ng v

th

nh

t là 2
và ph


n tr
ă
m c

a hai
đồ
ng v

b

ng nhau. Tính s

kh

i c

a m

i
đồ
ng v

?
Đ
S: a/
NaBr
b/

1 2
A 79, A 81

= =
.
Bài86.
Bài86.Bài86.
Bài86. Cho
(
)
14,7994 g
mu

i clorua c

a kim lo

i M tác d

ng v

i dung d

ch AgNO
3
d
ư
thu
đượ
c
(
)
30, 307 g

k
ế
t t

a AgCl (hi

u su

t ph

n

ng là
96%
).

a/ Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ph

n

ng x

y ra và tính nguyên t

l
ượ

ng c

a kim lo

i M và g

i tên M. Cho
bi
ế
t
M 90
<

Cl 35,5 ; Ag 108
= =
.
b/ Nguyên t

M có hai
đồ
ng v

là X và Y v

i t

ng s

kh


i là 128. S

nguyên t


đồ
ng v

X b

ng
0, 37
s

nguyên t

c

a
đồ
ng v

Y. Tính s

kh

i c

a X và Y ?
Đ

S: a/
M 63,54 M : Cu
= ⇒
. b/

X Y
A 65, A 63
= =
.
Bài87.
Bài87.Bài87.
Bài87. M

t nguyên t

X có ba
đồ
ng v

v

i thành ph

n
%
s

nguyên t

l


n l
ượ
t là

92, 3%; 4,7%; 3%
.
Bi
ế
t t

ng s

kh

i 3
đồ
ng v

là 87. N
ế
u cho
(
)
2, 8107 g
X tác d

ng v
ơ
id dung d


ch NaOH, th

y
sau ph

n

ng thu
đượ
c
(
)
4,48
l
H
2

(
)
đ
kc
theo ph
ươ
ng trình:
2 2 3 2
X 2NaOH H O Na XO 2H
+ + → + ↑
.


a/ Tìm s

kh

i 3
đồ
ng v

, bi
ế
t r

ng h

t nhân
đồ
ng v

II ch

a nhi

u h
ơ
n
đồ
ng v

I là 1 n
ơ

tron.
b/ Tìm s

n
ơ
tron m

i
đồ
ng v

, bi
ế
t có m

t
đồ
ng v

có cùng s

proton và s

n
ơ
tron.
PhŽn loại vš
PhŽn loại vš PhŽn loại vš
PhŽn loại vš P
PP

Phương phŸp giải H‚a học 10
hương phŸp giải H‚a học 10hương phŸp giải H‚a học 10
hương phŸp giải H‚a học 10

¼
¼¼
¼

Tập 1
Tập 1 Tập 1
Tập 1





Ths. L˚ Văn Đošn
Ths. L˚ Văn ĐošnThs. L˚ Văn Đošn
Ths. L˚ Văn Đošn




"
""
"C
CC
Cầ
ầầ
ần

nn
n

c
cc
c•
••


b
bb
b•
••


t
tt
th
hh
h“
““
“n
nn
ng
gg
g

m
mm
mi

ii
in
nn
nh
hh

§§
§§
§§
§§
§§
§§
§§
§"
""
"












































P

PP
Pa
aa
ag
gg
ge
ee
e

-

-

2
22
23
33
3

-

-


Phương pháp


N

m k


cách vi
ế
t c

u hình electron nguyên t

d

a vào nguyên lí v

ng b

n, nguyên lí Pauli và
quy t

c Hund.


D

a vào s

electron

l

p ngoài cùng
để
suy ra tính ch


t c

a nguyên t

hóa h

c.





Lưu ý

 T


Z 21
=
tr

lên, sau khi vi
ế
t c

u hình, ph

i s


p x
ế
p l

i theo các l

p t

trong ra ngoài.

 D

ng
(
)

4 2
n 1 d ns


ୡ୦୳୷ê
̉
୬୲୦ୟ
̀
୬୦

ۛ
ۛ
ۛ
ۛ

ۛ
ۛ
ۛ
ۛ
ۛ
ۛ


(
)

5 1
n 1 d ns

.

Dạng
(
)
9 2
n 1 d ns


ୡ୦୳୷ê
̉
୬୲୦ୟ
̀
୬୦

ۛ

ۛ
ۛ
ۛ
ۛ
ۛ
ۛ
ۛ
ۛ
ۛ


(
)
0 1
n 1 d ns
1

.


Lớp ngoài cùng có


1e, 2e, 3e :
4e :
5e, 6e, 7e :
8e :



















Nguyên tử phi kim thường nhận thêm electron để biến thành ion âm (đạt cơ cấu bền với 8e
lớp ngoài cùng của khí hiếm cùng chu kì):
m
X me ion X

+ →
.

Nguyên tử kim loại thường cho electron để trở thành ion dương:

n
M ne ion M
+
− →


(
để đạt cơ cấu bền vững với 8e lớp ngoài cùng, giống với khí hiếm ở chu kỳ ngay trước đó).


Hợp chất của nguyên tố R với oxi, với hiđro:



IA

IIA

IIIA

IVA

VA

VIA

VIIA

Oxit cao nhất
2
R O

RO

2 3
R O


2
RO

2 5
R O

3
RO

2 7
R O

Hợp chất với hidro

RH

2
RH

3
RH

4
RH

3
RH

2

RH

RH


Hợp chất
Nhóm
Kim loại (trừ H, He, B)
Kim loại hay phi kim.
Thường là phi kim.
Khí hiếm.
ĐS: a/
X
A 28,107
=
và 28, 29, 30. b/ 14, 15, 16.
Bài88.
Bài88.Bài88.
Bài88.
Số mol các kim loại A, B, C trong hỗn hợp tỉ lệ với nhau theo
4 : 2 : 1
. Khối lượng mol phân tử
của chúng tỉ lệ với nhau theo
3 : 5 : 7
. Khi cho
(
)
4, 64 g
hỗn hợp các kim loại A, B, C tác dụng
với axit clohidric, thấy có

(
)
3
3,136 dm
khí thoát ra. Trạng thái oxi hóa của các kim loại trong
các muối được tạo là II. Hãy

a/ Viết phương trình phản ứng tổng quát cho phản ứng của kim loại M với axit clohidric.
b/ Tính lượng hidro thoát ra ? Xác định 3 kim loại A, B, C ?
ĐS:
(
)
0,14 mol ,
(
)
(
)
(
)

A Mg , B Ca , C Fe
.


















































Dạng toŸn 4
Dạng toŸn 4Dạng toŸn 4
Dạng toŸn 4
.
. .
.
Cấu h˜nh electron, ion
Cấu h˜nh electron, ion Cấu h˜nh electron, ion
Cấu h˜nh electron, ion ¼
¼¼
¼

Mối li˚n
Mối li˚nMối li˚n
Mối li˚n

hệ giữa cấu h˜nh vš t˝nh chất nguy˚n tử
hệ giữa cấu h˜nh vš t˝nh chất nguy˚n tửhệ giữa cấu h˜nh vš t˝nh chất nguy˚n tử
hệ giữa cấu h˜nh vš t˝nh chất nguy˚n tử




Ths. L˚ Văn Đošn
Ths. L˚ Văn ĐošnThs. L˚ Văn Đošn
Ths. L˚ Văn Đošn

Chương 1. Nguy˚n tử
Chương 1. Nguy˚n tửChương 1. Nguy˚n tử
Chương 1. Nguy˚n tử










P
PP
Pa
aa
ag
gg
ge
ee
e

-


-

2
22
24
44
4

-

-












































"
""
"A
AA
Al

ll
ll
ll
l

t
tt
th
hh
he
ee
e

f
ff
fl
ll
lo
oo
ow
ww
we
ee
er
rr
r

o
oo
of

ff
f

t
tt
to
oo
om
mm
mo
oo
or
rr
rr
rr
ro
oo
ow
ww
w

a
aa
ar
rr
re
ee
e

i

ii
in
nn
n

t
tt
th
hh
he
ee
e

s
ss
se
ee
ee
ee
ek
kk
ks
ss
s

o
oo
of
ff
f


t
tt
to
oo
od
dd
da
aa
ay
yy

§§
§§
§§
§"
""
"











Bši giải tham khảo

Bši giải tham khảoBši giải tham khảo
Bši giải tham khảo


a/
(
)
A Z 20
=

● Cấu hình electron
(
)
2 2 6 2 6 2
A Z 20 : 1s 2s 2p 3s 3p 4s
=





● Sự phân bố obitan:


● Do là kim loại và có 2 electron ngoài cùng nên có khả năng cho 2e:

2
A 2e ion A
+
− →

.
Cấu hình electron ion
(
)
2 2 2 6 2 6
A Z 18 : 1s 2s 2p 3s 3p
+
=
.
 Bổ sung
: Cách xác định vị trí, chu kì, nhóm và phân nhóm trong bảng tuần hoàn (học ở chương 2)

Ô nguyên tố
=
số điện tích hạt nhân
=
Z.


Số lớp
=
số thứ tự chu kì (hàng ngang từ trái sang phải trong bảng tuần hoàn).


Nhóm và phân nhóm (hàng dọc từ trên xuống).

Xác định số nhóm và phân nhóm chính (nhóm A):

Nếu electron cuối cùng điền vào phân lớp s hoặc p thì thuộc nhóm A.
Lúc đó, số thứ tự của nhóm

A
=
số electron lớp ngoài cùng (đó cũng là số electron hóa trị).

Nếu electron cuối cùng điền vào phân lớp d hoặc f thì thuộc nhóm B (theo mức năng lượng).
Lúc đó, số thứ tự của nhóm
B
=
số electron ở lớp ngoài cùng cộng với số electron ở phân
lớp d chưa bão hòa sát lớp ngoài cùng (đó cũng là số electron hóa trị). Cụ thể, để xác định số
thứ tự nhóm cần dựa vào tổng số electron ở hai phân lớp
(
)
x y
n 1 d ns

(với n là lớp ngoài
cùng và theo cấu hình electron). Khi đó:
o
Nếu
x y 8
+ <
thì số thứ tự nhóm
x y
= +
.
o
Nếu
8 x y 10 :
≤ + ≤

thuộc nhóm
(
)
VIII B
.
o
Nếu
x y 10
+ >
thì số thứ tự nhóm
(
)
x y 10
= + −
.
b/
(
)
E Z 21
=


● Ô nguyên tố: 21.
● Có 4 lớp electron

Thuộc chu kì 4.
● Electron tận cùng điền vào phân lớp d (theo mức năng lượng) nên thuộc phân nhóm phụ – nhóm B
và có tổng số electron ở hai phân lớp (3d
1
và 4s

2
: theo cấu hình e) là 3 < 8 nên thuộc nhóm IIIB.

c/
(
)
G Z 22
=


Thídụ15
Thídụ15Thídụ15
Thídụ15
. Cho các nguyên tố có điện tích tương ứng:
(
)
(
)
(
)

A Z 20 , E Z 21 , G Z 22 ,
= = =
(
)
(
)

L Z 24 , M Z 29
= =

.
Viết cấu hình electron ? Có bao nhiêu lớp ? Thuộc chu kỳ mấy ? Xác định số electron
lớp ngoài cùng ? Thuộc nhóm mấy ? Dự đoán tính chất (kim loại, phi kim hay khí
hiếm) Sự phân bố obitan của mỗi nguyên tố ? Có bao nhiêu electron độc thân ? Viết cấu
hình ion có thể có của chúng ?
Có 2 electron lớp ngoài cùng
Có 4 lớp
Thuộc chu kỳ 4
Thuộc nhóm IIA (do tận cùng là s)
Tính kim loại










1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

4s
2

Không có electron độc thân
Theo mức năng lượng
2 2 6 2 6 2 1
: 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d

Cấu hình electron
2 2 6 2 6 1 2
: 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s

Theo mức năng lượng
2 2 6 2 6 2 2
: 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d

Cấu hình electron
2 2 6 2 6 2 2
: 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s

PhŽn loại vš
PhŽn loại vš PhŽn loại vš
PhŽn loại vš P
PP
Phương phŸp giải H‚a học 10
hương phŸp giải H‚a học 10hương phŸp giải H‚a học 10
hương phŸp giải H‚a học 10

¼
¼¼

¼

Tập 1
Tập 1 Tập 1
Tập 1





Ths. L˚ Văn Đošn
Ths. L˚ Văn ĐošnThs. L˚ Văn Đošn
Ths. L˚ Văn Đošn




"
""
"C
CC
Cầ
ầầ
ần
nn
n

c
cc
c•

••


b
bb
b•
••


t
tt
th
hh
h“
““
“n
nn
ng
gg
g

m
mm
mi
ii
in
nn
nh
hh


§§
§§
§§
§§
§§
§§
§§
§"
""
"












































P
PP
Pa
aa
ag
gg
ge

ee
e

-

-

2
22
25
55
5

-

-


● Ô nguyên tố: 22.
● Có 4 lớp electron

Thuộc chu kì 4.
● Thuộc nhóm IVB.


d/
(
)
L Z 24
=



● Ô nguyên tố: 24.
● Có 4 lớp electron

Thuộc chu kì 4.
● Thuộc nhóm VIIB.


e/
(
)
M Z 29
=



● Ô nguyên tố: 29.
● Có 4 lớp electron

Thuộc chu kì 4.
● Thuộc nhóm IB.







Bši giải tham khảo

Bši giải tham khảoBši giải tham khảo
Bši giải tham khảo



a/

2 2 6 2 4 32
16
1s 2s 2p 3s 3p : A
là phi kim.
b/

2 2 6 2 6 2 40
20
1s 2s 2p 3s 3p 4s : B
là kim loại.
c/ Số
(
)
(
)

19
2 2 6 2 6 2 40
20
19
32.10 C
p 20 1s 2s 2p 3s 3p 4s : C
1,6.10 C



+
= = ⇒
là kim loại.







Bši giải tham khảo
Bši giải tham khảoBši giải tham khảo
Bši giải tham khảo


● Tổng số hạt là 13
(
)

Z N E 13 2Z N 13 N 13 2Z do Z E
⇒ + + = ⇔ + = ⇔ = − =

● Mà
N 13 2Z
1 1,5 1 1,5 3, 7 Z 4,3
Z Z

≤ ≤ ⇔ ≤ ≤ ⇔ ≤ ≤

. Do Z nguyên nên
Z 4
=
.
● Do đó R có
Z E 4, N 5
= = =

9
4
R
.
● Cấu hình electron
(
)
2 2
R Z 4 : 1s 2s
=
.
● Biểu diễn obitan
(
)
R Z 4 :
=


Theo mức năng lượng
2 2 6 2 6 2 4
: 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d


Cấu hình electron
2 2 6 2 6 5 1
: 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s

Theo mức năng lượng
2 2 6 2 6 2 9
: 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d

Cấu hình electron
2 2 6 2 6 10 1
: 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s

Thídụ1
Thídụ1Thídụ1
Thídụ1
6
66
6
. Hãy viết kí hiệu nguyên tử và cấu hình electron nguyên tử, từ đó xác định tính chất hóa
học của nguyên tố, biết:
a/ Nguyên tử có lớp electron ngoài cùng là 3s
2
3p
4
và có số nơtron bằng số proton.
b/ Nguyên tử có mức năng lượng cao nhất là 4s
2
và có số khối gấp hai lần số proton.
c/ Điện tích hạt nhân của nguyên tử là
(

)
19
32.10 C

+
, số khối bằng 40.
Thídụ17
Thídụ17Thídụ17
Thídụ17
. Nguyên tử R có tổng các loại hạt bằng 13. Xác định thành phần cấu tạo (các loại hạt) ?
Viết cấu hình electron ? Biểu diễn obitan ? Cho biết vị trí trong bảng tuần hoàn ? Nêu
tính chất (kim loại hay phi kim hay khí hiếm) ? Nó có khả năng cho hay nhận electron ?
Viết cơ chế hình thành ion và cấu hình electron tương ứng của nó ?

×