Phương pháp tọa độ trong không gian
79
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
I. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
ĐN: Hệ trục tọa độ Đề các vuông góc trong không gian
1 2 3
2 2 2
1 2 3
1 2 2 3 3 1
e ; e ; e
e e e 1
e e e e e e 0
x Ox y Oy z Oz x Ox
x Ox y Oy z Oz
′ ′ ′ ′
⊥ ⊥ ⊥
′ ′ ′
∈ ∈ ∈
= = =
⋅ = ⋅ = ⋅ =
II. TỌA ĐỘ CỦA 1 ĐIỂM
1.
(
)
, ,
M x y z
⇔
(
)
1 2 3
, , e e e
OM x y z OM x y z
⇔ = ⋅ + ⋅ + ⋅
2. Tọa độ các điểm đặc biệt
Cho
(
)
( )
( )
1 1 1
2 2 2
3 3 3
, ,
, ,
, ,
A x y z
B x y z
C x y z
⇒
Trung điểm của AB có tọa độ là:
1 2 1 2 1 2
I , ,
2 2 2
x x y y z z
+ + +
Điểm chia AB tỉ số
k
là điểm thoả mãn
JA
k
JB
=
⇔
1 2 1 2 1 2
, ,
1 1 1
x kx y ky z kz
J
k k k
− − −
− − −
Tọa độ trọng tâm tam giác ABC:
1 2 3 1 2 3 1 2 3
, ,
3 3 3
x x x y y y z z z
G
+ + + + + +
III. TỌA ĐỘ CỦA 1 VÉCTƠ
1. Định nghĩa:
(
)
( )
1 2 3 1 1 2 2 3 3
1 2 3 1 1 2 2 3 3
, , e e e
, , e e e
a a a a a a a a
b b b b b b b b
= ⇔ = + +
= ⇔ = + +
.
Nếu
(
)
( )
1 1 1
2 2 2
, ,
, ,
A x y z
B x y z
thì
(
)
2 1 2 1 2 1
, ,
AB x x y y z z
= − − −
.
2. Phép toán:
(
)
1 1 2 2 3 3
, , ;
a b a b a b a b± = ± ± ±
(
)
1 1 2 2 3 3
, ,
a b a b a b a b
α ⋅ ± β ⋅ = α⋅ ± β ⋅ α ⋅ ± β⋅ α ⋅ ± β⋅
1
e
z
y
2
e
3
e
O
x
L
M
M’
K
H
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương
80
IV. TÍCH VÔ HƯỚNG VÀ ĐỘ DÀI
1.
(
)
cos ,
a b a b a b
⋅ = ⋅
;
2.
1 1 2 2 3 3
a b a b a b a b
⋅ = + +
;
3.
1 1 2 2 3 3
0 0
a b a b a b a b a b
⊥ ⇔ ⋅ = ⇔ + + =
4.
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3
;
a a a a b b b b
= + + = + +
;
5.
( ) ( )
( )
2 2
2
1 1 2 2 3 3
a b a b a b a b+ = + + + + +
6
.
( ) ( )
( )
2 2
2
1 1 2 2 3 3
a b a b a b a b− = − + − + −
;
7.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 2 1 2 1
AB x x y y z z= − + − + −
8.
( )
1 1 2 2 3 3
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3
cos ,
a b a b a b
a b
a a a b b b
+ +
=
+ + + +
;
9.
( )
( )
( ) ( )
2
2 2
1 2 2 1 1 3 3 1 2 3 3 2
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3
sin ,
a b a b a b a b a b a b
a b
a a a b b b
− + − + −
=
+ + + +
V. TÍCH CÓ HƯỚNG CỦA HAI VÉCTƠ:
(
)
(
)
(
)
1 2 3 1 2 3 1 2 3
, , ; , , ; , ,
a a a a b b b b c c c c
= = =
1. Định nghĩa:
[ ]
2 3 3 1 1 2
2 3 3 1
1 2
a a a a
a a
a b p
b b b b
b b
⋅ = =
2. Tính chất:
a p b
⊥ ⊥
;
a
cùng phương
b
[
]
0
a b
⇔ ⋅ =
[ ]
( )
2 2 2
2 3 3 1
1 2
2 3 3 1
1 2
sin ,
a a a a
a a
a b a b a b
b b b b b b
⋅ = + + = ⋅
, ,
a b c
đồng phẳng
⇔
[
]
0
a b c
⋅ ⋅ =
VI. CÁC CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH:
(
)
(
)
(
)
(
)
1 1 1 2 2 2 3 3 3 4 4 4
, , ; , , ; , , ; , ,
A x y z B x y z C x y z D x y z
( )
2
2 2
1 1
, .
2 2
ABC
S AB AC AB AC AB AC
∆
= = − ⋅
;
1
,
6
ABCD
V AB AC AD
= ⋅
;
,
AD
V AB AD AA
′
′
= ⋅
hép
Phương pháp tọa độ trong không gian
81
BÀI TẬP
Bài 1.
Cho
(
)
(
)
(
)
3; 4; 1 ; 2; 0;3 ; 3;5;4
A B C− −
. Tìm độ dài các cạnh của
∆
ABC.
Tìm cosin của các góc A, B, C. Tìm diện tích
∆
ABC.
Bài 2.
Cho
(
)
(
)
(
)
2;1; 1 , 3; 0;1 , 2; 1;3
A B C− −
và
O
D y
∈
. Biết thể tích V của
ABCD là 5. Tìm tọa độ D.
Bài 3.
Cho
∆
ABC với
(
)
(
)
(
)
1; 2; 1 , 2; 1;3 , 4;7;5
A B C− − −
. Tính độ dài đường
phân giác trong góc B.
Bài 4.
Cho
( ) ( ) ( )
2;3;1 , 5;7;0 , 3; 2; 4
a b c= = = −
.
CMR
:
, ,
a b c
không đồng phẳng.
Cho
( )
4;12; 3
d
= −
. Hãy phân tích vectơ
d
theo 3 vectơ
, ,
a b c
.
Bài 5.
Cho
(
)
(
)
(
)
(
)
1;0;1 , 1;1; 2 , 1;1; 0 , 2; 1; 2
A B C D
− − − −
. CMR:
A
,
B
,
C
,
D
là 4
đỉnh của tứ diện. Tính độ dài đường cao của ABCD hạ từ đỉnh D.
Tính
ABCD
V
, suy ra độ dài đường cao AH của tứ diện.
Bài 6.
Cho
(
)
(
)
(
)
1; 2; 4 , 2; 1;0 , 2;3; 1
A B C
− − −
. Gọi M
(
)
, ,
x y z
∈
(ABC). Tìm hệ
thức liên hệ giữa
, ,
x y z
.
Tìm tọa độ điểm D biết ABCD là hình bình hành và tính
ABCD
S
.
Bài 7.
Cho
(
)
(
)
(
)
1;0;1 , 2;1;3 , 1; 4;0
A B C−
. Gọi M
(
)
, ,
x y z
∈
(ABC).
Tìm hệ thức liên hệ giữa
, ,
x y z
. Tìm trực tâm H của
∆
ABC.
Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp
∆
ABC.
Bài 8.
Cho tứ diện ABCD với
(
)
(
)
(
)
(
)
;2;3;1 , 1;1; 2 , 2;1; 0 , 0; 1; 2
A B C D− −
,
đường cao AH. Tìm tọa độ H và AH.
Bài 9.
Cho
(
)
(
)
(
)
2; 2; 2 , 0;3 2; 3 2 , 2;3 2; 3 2
A B C− − + − +
.
CMR
∆
ABC vuông tại A. Tìm điểm D sao cho ABDC là hình vuông.
Tính thể tích của hình hộp đáy ABDC và cạnh bên là AO.
Bài 10.
Cho
(
)
(
)
(
)
(
)
1;1;1 , 4;1;5 , 4;6; 5 , 1;6;1
A B C D
. Xác định hình dạng của tứ
giác ABCD. Tính khoảng cách từ O đến (ABC)
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương
82
Bài 11.
Cho
(
)
(
)
(
)
(
)
1; 2;3 , 1;0;2 , 1; 2; 4 , 0;5; 0
A B C D− − −
.
CMR: ABCD là hình tứ diện. Tìm tọa độ hình chiếu H của A lên BD.
Tính cosin của góc nhọn tạo bởi cạnh đối AB và CD của tứ diện ABCD.
Bài 12.
Cho
(
)
(
)
(
)
1; 2; 4 ,. 1; 0; 2 , 1; 2;3
A B C− −
,
(
)
0; 4; 2
D
.
CMR: ABCD là hình tứ diện trực tâm.
Tìm tọa độ trực tâm của ABCD.
Bài 13.
Cho hình chóp SABC với
(
)
(
)
(
)
1; 2; 1 , 5; 0;3 , 7; 2; 2
A B C−
,
(
)
,
SA ABC S Oyz
⊥ ∈
. Tính tọa độ S.
Xác định tọa độ giao điểm của O
x
, O
y
với (ABC).
Bài 14.
Cho
(
)
1; 2; 1
A
−
. Tìm B đối xứng với A qua
O
xy
, C đối xứng với A qua
trục O
z
. Tính
ABC
S
Bài 15.
Cho
(
)
15
6; 8;
2
u = − −
. Tìm
a
biết
50
a
=
;
a
cùng phương
u
và
a
tạo
với
( )
0; 0;1
k
một góc nhọn.
Bài 16.
Cho
(
)
(
)
1; 2; 1 , 4;3;5
A B−
. Xác định
O
m x
∈
sao cho M cách đều A, B.
Bài 17.
Cho
(
)
(
)
(
)
1; 2; 1 , 5;10; 1 , 4;1;1
A B C− − − −
.
Chứng minh:
A
,
B
,
C
không thẳng hàng. Tìm tọa độ trực tâm
∆
ABC
Tìm tọa độ trọng tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp
∆
ABC.
Bài 18.
Cho
(
)
(
)
4; 1; 2 , 3;5; 1
A B
− − −
. Tìm C biết trung điểm AC thuộc O
y
, trung
điểm BC thuộc O
xz
.
Bài 19.
Cho
(
)
(
)
1; 2; 7 , 5; 4; 2
A B
− −
. AB cắt O
xy
tại M. Điểm M chia đoạn AB
theo tỉ số nào? Tìm tọa độ M.
Bài 20.
Cho
( ) ( )
3; 2; 2 , 18; 22; 5
a b
− −
. Tìm
c
biết
14, ,
c c a c b
= ⊥ ⊥
,
c
tạo với
( )
0; 0;1
k
một góc tù.
Bài 21.
Cho
0
v
≠
. Gọi
, ,
α β γ
là 3 góc tạo bởi
v
với
, ,
Ox Oy Oz
.
Chứng minh rằng:
2 2 2
cos cos cos 1
α + β + γ =