Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tài liệu PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN - LUYỆN THI ĐẠI HỌC ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.13 KB, 8 trang )

Chuyên đề ôn thi đại học 2010

GV: Hoàng Ngọc Quang – Trung tâm GDTX – HNDN Lục Yên. Yên Bái Trang 1

PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

A – ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN
I. Bài toán lập phương trình mặt phẳng:
1. Kiến thức cơ bản:

a


b

là một cặp vtcp của mặt phẳng (P) nếu chúng không cùng phương và có giá song song
hoặc nằm trên mp(P). Khi đó ,n a b
 
=
 
  
là một véc tơ pháp tuyến của mp(P).
• PTTQ của (P) có dạng:
Ax 0By Cz D+ + + = nh

n ( ; ; )n A B C=

là m

t vtpt c


a (P)


PT mp(P)
đ
i qua
đ
i

m
( )
0 0 0
; ;M x y z
nh

n ( ; ; )n A B C=

làm vtpt s

có ph
ươ
ng trình d

ng
( ) ( ) ( )
0 0 0
A 0x x B y y C z z− + − + − =




PT mp theo
đ
o

n ch

n (
đ
i qua 3
đ
i

m
( ) ( ) ( )
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;A a B b C c
):
1
x y z
a b c
+ + =



Các d

ng toán c
ơ
b

n:

-

Vi
ết PT mp đi qua điểm
( )
0 0 0
; ;M x y z
nhận
( ; ; )n A B C=

làm vtpt.
-
Vi
ế
t PT mp
đ
i qua 3
đ
i

m A, B,C
-
Vi
ế
t PT mp
đ
i qua
đ
i


m A và song song v

i hai
đườ
ng th

ng d
1
và d
2

-
Vi
ế
t PT mp ch

a hai
đườ
ng th

ng d
1
và d
2
(trong
đ
ó d
1
// d
1

ho

c d
1
c

t d
2
)

Chú ý: Ngoài ra còn có nhiều bài toán khác có thể quy về bài toán dạng cơ bản qua các phép
biến đổi đơn giản.

2. Các ví dụ:
Loại 1: Viết phương trình mặt phẳng bằng cách quy về các bài toán cơ bản
VD1 (Khối D - 2005) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng
1 2
12 3
1 2 1
: : 1
3 1 2
10 2
x t
x y z
d d y t
z t
= +

− + +


= = = −



= +


a) Chứng minh
1 2
/ /d d
b) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa cả (d
1
) và (d
2
).
Đáp số:
( )
:17 11 20 15 0P x y z− − − =


VD2 (Khối A - 2002) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng
( )
1 2
2 2 1 '
: 1 3 : 2 ' , '
4 4 1 2
x t x t
d y t d y t t t
z t z t
= + = +

 
 
= + = + ∈
 
 
= + = +
 
»
Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d
1
và song song với d
2
.
Đáp số:
2 0x z− =

Chuyên đề ôn thi đại học 2010

GV: Hoàng Ngọc Quang – Trung tâm GDTX – HNDN Lục Yên. Yên Bái Trang 2
VD3:
Trong không gian v

i h

to


độ
Oxyz, cho
đ

i

m
( )
1;2;3A −

đườ
ng th

ng
1
: 1 2
1
x t
d y t
z
= +


= +


=

. Vi
ế
t
ph
ươ
ng trình m


t ph

ng ch

a
đườ
ng th

ng d và cách
đ
i

m A m

t kho

ng b

ng 3.
Đ
áp s

:
2 2 1 0x y z− − + =

VD4
(C
Đ
Qu


ng Ngãi - 2006) Trong không gian v

i h

to


độ
Oxyz, cho
đườ
ng th

ng
4 5 6
:
5 5 5
x y z
d
+ − −
= =

và m

t ph

ng
( )
: 2 2 10 0Q x y z− + − =
. L


p ph
ươ
ng trình m

t ph

ng (P) ch

a
đườ
ng th

ng d và vuông góc v

i m

t ph

ng (Q).
Đ
áp s

: 4 3 5 0x y z+ + − =


Loại 2: Sử dụng phương trình theo đoạn chắn để viết phương trình mặt phẳng
H
ướ
ng gi


i: S

d

ng PTMP theo
đ
o

n ch

n 1
x y z
a b c
+ + =

Tìm a, b, c

VD5:
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t ph

ng (P) bi
ế
t nó

đ
i qua
đ
i

m
( )
1;2;3G
và c

t các tr

c to


độ
Ox, ,Oy Oz
l

n l
ượ
t t

i A, B, C sao cho G là tr

ng tâm c

a tam giác ABC.
Đ
áp s


: 6 3 2 18 0x y z+ + − =

VD6:
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t ph

ng (P) c

t các tr

c to


độ
Ox, ,Oy Oz l

n l
ượ
t t

i A, B, C sao cho ABC
là tam giác
đề
u và có di


n tích b

ng 2 3 .
Đ
áp s

: 2 0; 2 0; 2 0; 2 0x y z x y z x y z x y z+ + − = + + + = − − − = − + − − =
2 0; 2 0; 2 0; 2 0x y z x y z x y z x y z− − + − = + − − = − + − = − + + − =
VD7:
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t ph

ng (P)
đ
i qua
( ) ( )
1;1;1 , 3;0;1M N
, c

t các tr

c to



độ
Ox, ,Oy Oz l

n
l
ượ
t t

i A, B, C và có kho

ng cách t

O
đế
n (P) b

ng
4 14
7

Đ
áp s

: 11 22 9 42 0
x y z+ + − =


Loại 3: Các bài toán khác về thiết lập phương trình mặt phẳng
H
ướ

ng gi

i: - H
ướ
ng 1: C

g

ng
đư
a v

bài toán c
ơ
b

n
- H
ướ
ng 2: S

d

ng tr

c ti
ế
p PTTQ c

a mp: Ax + By + Cz + D = 0


tìm A, B, C

VD8

(Kh

i A - 2008)
Trong không gian v

i h

to


độ
Oxyz, cho
đ
i

m
( )
2;3;5A

đườ
ng th

ng
1 2
:

2 1 2
x y z
d
− −
= =
.
a)

Tìm to


độ
hình chi
ế
u vuông góc c

a A trên d.
b)

Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t ph

ng (P) ch

a d sao cho kho


ng cách t

A
đế
n P là l

n nh

t
Đ
áp s

:
a) Hình chi
ế
u vuông góc c

a A trên d là
( )
3;1; 4M

b) (P) qua A và nh

n
AM

làm vtpt:
( )
: 4 3 0P x y z− + − =


Chuyên đề ôn thi đại học 2010

GV: Hoàng Ngọc Quang – Trung tâm GDTX – HNDN Lục Yên. Yên Bái Trang 3

VD9

(Kh

i A - 2006)
Trong không gian v

i h

to


độ
Oxyz, cho hình l

p ph
ươ
ng ABCDA’B’C’D’ v

i
( ) ( ) ( ) ( )
0;0;0 , 1;0;0 , 0;1;0 , ' 0;0;1A B D A
. Vi
ế
t ph

ươ
ng trình m

t ph

ng ch

a A’C và t

o v

i m

t ph

ng
(Oxy) m

t góc
α
, bi
ế
t
1
os
6
c
α
=


Đ
áp s

: 2 1 0
x y z
− + − =
ho

c 2 1 0
x y z
− − + =


VD10:
Trong không gian v

i h

to


độ
Oxyz, cho
( ) ( ) ( )
1;2;0 , 0; 4;0 , 0;0;3A B C
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m


t
ph

ng (P) ch

a OA sao cho kho

ng cách t

B và C
đế
n (P) là b

ng nhau
Đ
áp s

: 6 3 4 0
x y z
− + + =
ho

c 6 3 4 0
x y z
− + =



II. Bài toán lập phương trình đường thẳng

1. Kiến thức cơ bản:
• Phương trình tham số:
0
0
0
x x at
t y bt
z z ct
= +


= +


= +


• Phương trình tham số:
0 0 0
x x y y z z
a b c
− − −
= =


2. Phương pháp chung:

Tìm một điểm đi qua M và một VTCP
u




Tìm một điểm đi qua M và vuông góc với hai véc tơ
,a b
 
khi đ
ó ,
u a b
 
=
 
  
là m

t VTCP


Tìm hai
đ
i

m
đ
i qua A và B


3. Các ví dụ:

VD11


(Khối B - 2007) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm
( ) ( )
1;4; 2 , 1;2;4A B −
. Gọi
G là trọng tâm của tam giác OAB. Viết phương trình đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (OAB) tại
G.
Đáp số:
2 2
2 1 1
x y z− −
= =



VD12
(Kh

i D - 2006) Trong không gian v

i h

to


độ
Oxyz, cho
đ
i

m

( )
1;2;3A
và hai
đườ
ng th

ng
1 2
2 2 3 1 1 1
: :
2 1 1 1 2 1
x y z x y z
d d
− + − − − +
= = = =
− −
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng


đ
i qua A, vuông
góc v


i d
1
và c

t d
2
.
Đ
áp s

:
1 2 3
1 3 5
x y z
− − −
= =
− −


Chuyên đề ôn thi đại học 2010

GV: Hoàng Ngọc Quang – Trung tâm GDTX – HNDN Lục Yên. Yên Bái Trang 4
VD13
(Kh

i B - 2004) Trong không gian v

i h


to


độ
Oxyz, cho
đ
i

m
( )
4; 2; 4A − −

đườ
ng th

ng
( )
3 2
: 1
1 4
x t
d t t
z t
= − +


= −


= − +


. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng


đ
i qua A, c

t và vuông góc v

i d.

Đ
áp s

:
4 2 4
3 2 1
x y z
+ + −
= =



VD14
(Kh

i D - 2009) Trong không gian v

i h

to


độ
Oxyz, cho
đườ
ng th

ng
2 2
:
1 1 1
x y z
+ −
∆ = =


và m

t ph

ng
( )

: 2 2 4 0P x y z+ − + =
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng d n

m trong mp(P), vuông góc và
c

t


Đ
áp s

:
3 1 1
1 2 1
x y z
+ − −
= =


VD15
(Kh


i A - 2007) Trong không gian v

i h

to


độ
Oxyz, cho hai
đườ
ng th

ng
1
1 2
:
2 1 1
x y z
d
− +
= =



2
1 2
: 1
3
x t

d y t
z
= − +


= +


=

và m

t ph

ng
( )
: 7 4 0P x y z+ − =
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng d vuông góc v

i
m


t ph

ng (P) c

t c

d
1
và d
2
.
Đ
áp s

:
2 1
:
7 1 4
x y z
d
− +
= =

VD16
(Kh

i A - 2005) Trong không gian v

i h


to


độ
Oxyz, cho
đườ
ng th

ng
1 3 3
:
1 2 1
x y z
d
− + −
= =


và m

t ph

ng
( )
: 2 2 9 0P x y z+ − + =
. G

i A là giao
đ
i


m c

a d v

i (P). Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng

n

m trong (P), bi
ế
t

qua A vuông góc v

i d.
Đ
áp s

:
1
4

x t
y
z t
=


= −


= +



VD17
(C
Đ
GTVT - 2005) Trong không gian v

i h

to


độ
Oxyz, cho
đ
i

m
( )

1;2; 1H −

đườ
ng th

ng
3 3
:
1 3 2
x y z
d
− −
= =
. L

p ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng


đ
i qua H, c

t d và song song v

i m


t ph

ng (P):
3 0x y z+ − + = .
Đ
áp s

:
1 2 1
1 2 1
x y z− − +
= =


VD18:
Trong không gian v

i h

to


độ
Oxyz, cho hai
đườ
ng th

ng
1 2

1 2
1 2
: :
2 1 1
3
x t
x y z
d d y t t
z
= − +

− +

= = = +


=

. L

p ph
ươ
ng trình
đườ
ng vuông góc chung c

a d
1
và d
2

.
Đ
áp s

:
2 1
1 2 4
x y z− +
= =
− −

Chuyên đề ôn thi đại học 2010

GV: Hoàng Ngọc Quang – Trung tâm GDTX – HNDN Lục Yên. Yên Bái Trang 5
VD19:
Trong không gian v

i h

to


độ
Oxyz, cho
đ
i

m
( )
2; 1;1A −

và hai
đườ
ng th

ng
1 2
1
1 3 1
: : 3 2
1 1 2
0
x t
x y z
d d y t
z
= − +

− + −

= = = −



=

. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình

đườ
ng th

ng ∆
đ
i qua A và vuông góc v

i
c

hai
đườ
ng th

ng d
1
và d
2
.
Đ
áp s

:
2 1 1
4 2 1
x y z− + −
= =




VD20
(Kh

i D - 2009) Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng song song v

i
đườ
ng th

ng
3
: 1
5
x t
y t
z t
=


∆ = −



= +

và c

t
c

hai
đườ
ng th

ng
1
1 2 2
:
1 4 3
x y z
d
− + −
= = và
2
4 7
:
5 9 1
x y z
d
+ +
= = .
Đ
áp s


:
35
3
47
142
47
58
47
x t
y t
z t

= +



= − −



= +




VD21
(Kh

i D - 2009) Vi

ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng n

m trong m

t ph

ng
( )
: 2 0P y z+ =
và c

t c


hai
đườ
ng th

ng
1
1
:
4

x t
d y t
z t
= −


=


=


2
2
: 4 2
1
x t
d y t
z
= −


+ +


=

.
Đ
áp s


:
1
4 2 1
x y z−
= =



VD22
(Kh

i B - 2009) Trong không gian v

i h

to


độ
Oxyz, cho m

t ph

ng
( )
: 2 2 5 0P x y z− + − =

hai
đ

i

m
( )
3;0;1A −

( )
1; 1;3B −
. Trong các
đườ
ng th

ng
đ
i qua A và song song v

i (P), hãy vi
ế
t
ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng mà kho

ng cách t

B

đế
n
đ
ó là nh

nh

t.
Đ
áp s

:
3 1
26 11 2
x y z+ −
= =


Loại 3: Định điểm và các yếu tố khác trong hình học giải tích không gian

VD23
(Kh

i A - 2009): Trong không gian v

i h

to



độ
Oxyz, cho m

t ph

ng
( )
: 2 2 1 0P x y z− + − =

hai
đườ
ng th

ng
1
1 9
:
1 1 6
x y z
d
+ +
= = và
2
1 3 1
:
2 1 2
x y z
d
− − +
= =


. Tìm
đ
iêm M trên d
1
sao cho kho

ng
cách t

M
đế
n d
2
b

ng kho

ng cách t

M
đế
n mp(P).
Đ
áp s

:
( )
1 2
18 53 3

0;1; 3 ; ; ;
35 35 35
M M
 

 
 

×