Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

TUYỂN TẬP 10 CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT MÔN LÝ LUẬN NHÀ NƯỚC VÀ PHÁP LUẬT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.11 KB, 55 trang )

TUYN TP 10 CU HI V P N CHI TIT MễN
Lí LUN NH NC V PHP LUT
Phần I:
Câu 1: Đồng chí hiểu thế nào là cán bộ, công chức? Chế
độ công chức dự bị đợc quy định nh thế nào trong pháp lệnh
cán bộ, công chức? So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa
công chức và công dân?
Trả lời:
A. Đ/c hiểu thế nào là cán bộ, công chức?
Tại chơng I, Pháp lệnh công chức quy định nh sau:
iu 1
1. Cỏn b, cụng chc quy nh ti Phỏp lnh ny l cụng dõn
Vit Nam, trong biờn ch, bao gm;
a) Nhng ngi do bu c m nhim chc v theo nhim
k trong c quan nh nc, t chc chớnh tr, t chc chớnh tr - xó
hi Trung ng; tnh, thnh ph trc thuc Trung ng (sau
õy gi chung l cp tnh); huyn, qun, th xó, thnh ph thuc
tnh (sau õy gi chung l cp huyn);
b) Nhng ngi c tuyn dng, b nhim hoc c giao nhim
v thng xuyờn lm vic trong t chc chớnh tr, t chc chớnh tr - xó
hi Trung ng, cp tnh, cp huyn;
c) Nhng ngi c tuyn dng, b nhim vo mt ngch
cụng chc hoc giao gi mt cụng v thng xuyờn trong cỏc c
quan nh nc Trung ng, cp tnh, cp huyn;
d) Nhng ngi c tuyn dng, b nhim vo mt ngch
viờn chc hoc giao gi mt nhim v thng xuyờn trong n v
s nghip ca Nh nc, t chc chớnh tr, t chc chớnh tr - xó
hi;
) Thm phỏn Tũa ỏn nhõn dõn, Kim sỏt viờn Vin Kim sỏt
nhõn dõn;
1


e) Những người được tuyển dụng, bổ nhiệm hoặc được giao
nhiệm vụ thường xuyên làm việc trong cơ quan, đơn vị thuộc Quân
đội nhân dân mà không phải là sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp,
công nhân quốc phòng; làm việc trong cơ quan, đơn vị thuộc Công
an nhân dân mà không phải là sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên nghiệp;
g) Những người do bầu cử để đảm nhiệm chức vụ theo nhiệm
kỳ trong Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân; Bí
thư, Phó bí thư Đảng ủy; người đứng đầu tổ chức chính trị - xã hội
xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là cấp xã);
h) Những người được tuyển dụng, giao giữ một chức danh
chuyên môn nghiệp vụ thuộc Uỷ ban nhân dân cấp xã.
2. Cán bộ, công chức quy định tại các điểm a, b, c, đ, e, g và h
khoản 1 Điều này được hưởng lương từ ngân sách nhà nước; cán
bộ, công chức quy định tại điểm d khoản 1 Điều này được hưởng
lương từ ngân sách nhà nước và các nguồn thu sự nghiệp theo quy
định của pháp luật."
Điều 2
Cán bộ, công chức là công bộc của nhân dân, chịu sự giám sát
của nhân dân, phải không ngừng rèn luyện phẩm chất đạo đức, học
tập nâng cao trình độ và năng lực công tác để thực hiện tốt nhiệm
vụ, công vụ được giao.
Điều 3
Cán bộ, công chức ngoài việc thực hiện các quy định của Pháp
lệnh này, còn phải tuân theo các quy định có liên quan của Pháp
lệnh chống tham nhũng, Pháp lệnh thực hành tiết kiệm, chống lãng
phí và các văn bản pháp luật khác.
Điều 4
Công tác cán bộ, công chức đặt dưới sự lãnh đạo thống nhất
của Đảng Cộng sản Việt Nam, bảo đảm nguyên tắc tập thể, dân chủ
đi đôi với phát huy trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, tổ

chức, đơn vị.
Điều 5
1. Ủy ban Thường vụ Quốc hội, tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội quy định cụ thể việc áp dụng Pháp lệnh này đối
2
vi nhng ngi do bu c khụng thuc i tng quy nh ti
im a v im g khon 1 iu 1 ca Phỏp lnh ny.
2. Chớnh ph quy nh c th vic ỏp dng Phỏp lnh ny i
vi s quan, quõn nhõn chuyờn nghip, cụng nhõn quc phũng
trong c quan, n v thuc Quõn i nhõn dõn; s quan, h s quan
chuyờn nghip trong c quan, n v thuc Cụng an nhõn dõn;
thnh viờn Hi ng qun tr, Tng giỏm c, Phú Tng giỏm c,
Giỏm c, Phú giỏm c, K toỏn trng v nhng cỏn b qun lý
khỏc trong cỏc doanh nghip nh nc."
"iu 5a.
Chớnh ph quy nh chc danh, tiờu chun, ngha v, quyn
li, nhng vic khụng c lm v ch , chớnh sỏch khỏc i vi
cỏn b, cụng chc cp xó quy nh ti im g v im h khon 1
iu 1 ca Phỏp lnh ny."
"iu 5b.
1. Ch cụng chc d b c ỏp dng trong c quan, t
chc s dng cỏn b, cụng chc quy nh ti im b v im c
khon 1 iu 1 ca Phỏp lnh ny. Ngi c tuyn dng lm
cụng chc d b phi cú tiờu chun, iu kin theo quy nh ca
phỏp lut.
2. Cn c vo cỏc quy nh ca Phỏp lnh ny, Chớnh ph quy
nh ch tuyn dng, s dng, ngha v, quyn li, nhng vic
khụng c lm v ch , chớnh sỏch khỏc i vi cụng chc d
b."
B. Chế độ công chức dự bị đợc quy định tại điều 5b, Ch-

ơng I của Pháp lệnh CBCC năm 2003:
"iu 5b.
1. Ch cụng chc d b c ỏp dng trong c quan, t
chc s dng cỏn b, cụng chc quy nh ti im b v im c
khon 1 iu 1 ca Phỏp lnh ny. Ngi c tuyn dng lm
cụng chc d b phi cú tiờu chun, iu kin theo quy nh ca
phỏp lut.
2. Cn c vo cỏc quy nh ca Phỏp lnh ny, Chớnh ph quy
nh ch tuyn dng, s dng, ngha v, quyn li, nhng vic
khụng c lm v ch , chớnh sỏch khỏc i vi cụng chc d
b."
3
C. Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa CBCC với
công dân.
CBCC và công dân có những điểm giống nhau và khác nhau
nh sau:
1. Sự giống nhau:
- CBCC v công dân đều là công dân n ớc Cộng hoà xã hội
chủ nghĩa Việt Nam, có Quốc tịch Việt Nam, có địa chỉ thờng trú
tại Việt Nam.
- CBCC và công dân đều phải thực hiện mọi nghĩa vụ và đợc
hởng quyền lợi của công dân đợc quy định tại Hiến pháp nớc
CHXHCN Việt Nam; quyn ca cụng dõn khụng tỏch ri ngha v
ca cụng dõn (theo iu 51, Hin phỏp nc CHXHCNVN);
- u c bỡnh đẳng trớc pháp luật.
- Có quyền khiếu nại, quyền tố cáo với cơ quan Nhà nớc có
thẩm quyền về những việc làm trái pháp luật của cơ quan nhà nớc,
tổ chức kinh tế, tổ chức xã hội, đơn vị vũ trang hoặc bất cứ cá nhân
nào.
- Đợc pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và

nhân phẩm.
- Có quyền tham gia các hoạt động chính trị xã hội theo quy
định của pháp luật, đợc quyền nghiên cứu khoa học, sáng tác;
- Trung thành với Tổ quốc, tôn trọng và bảo vệ tài sản của
Nhà nớc và lợi ích công cộng.
- Đợc quyền tham gia bầu cử, ứng cử vào Quốc hội, HĐND
theo quy định của pháp luật.
- Có quyền tự do tín ngỡng, tôn giáo
2. S khỏc nhau:
- CBCC ngoi vic thc hin nhng ngha v ca ngi cụng
dõn, cũn phi thc hin nhng ngha v ca ngi cỏn b, cụng chc
c quy nh t iu 6 n iu 8 ca Phỏp lnh cỏn b cụng
chc nm 2003;
- CBCC ngoi vic c hng quyn li ca ngi cụng dõn
quy nh trong Hin phỏp, cũn c hng quyn li ca ngi
CBCC c quy nh t iu 9 n iu 14 ca Phỏp lnh cỏn b
cụng chc nm 2003;
- CBCC ngoi vic thc hin nhng ngha v ca cụng dõn v
ngi CBCC cũn phi tuõn theo quy nh v nhng vic CBCC
4
khụng c lm (t iu 15 n iu 20, chng III, phỏp lnh
cụng chc).
Trên đây là một số điểm giống nhau và khác nhau cơ bản giữa
CBCC và công dân.
Câu 2: Trong pháp lệnh cán bộ, công chức:
Tuyển dụng cán bộ công chức, quyền và quyền lợi của cán bộ
công chức đợc quy định nh thế nào?
Trả lời:
A. Tuyển dụng cán bộ công chức đợc quy định tại Điều 23.
Điều 24 Mục 2, Chơng IV, Pháp lệnh CBCC năm 2003.

iu 23
1. Khi tuyn dng cỏn b, cụng chc quy nh ti cỏc im b,
c, , e v h khon 1 iu 1 ca Phỏp lnh ny, c quan, t chc
phi cn c vo nhu cu cụng vic, v trớ cụng tỏc ca chc danh
cỏn b, cụng chc v ch tiờu biờn ch c giao.
2. Khi tuyn dng cỏn b, cụng chc quy nh ti im d
khon 1 iu 1 ca Phỏp lnh ny, n v s nghip phi cn c
vo nhu cu cụng vic, k hoch biờn ch v ngun ti chớnh ca
n v.
Vic tuyn dng c thc hin theo hỡnh thc hp ng lm
vic.
3. Ngi c tuyn dng lm cỏn b, cụng chc quy nh ti
im b v im c khon 1 iu 1 ca Phỏp lnh ny phi qua thc
hin ch cụng chc d b.
4. Ngi c tuyn dng phi cú phm cht o c, tiờu
chun v thụng qua thi tuyn; i vi vic tuyn dng cỏc n v
s nghip, vựng cao, vựng sõu, vựng xa, biờn gii, hi o hoc
ỏp ng yờu cu xõy dng i ng cỏn b, cụng chc vựng dõn
tc ớt ngi thỡ cú th thc hin thụng qua xột tuyn.
Chớnh ph quy nh c th ch thi tuyn v xột tuyn."
iu 24
Vic tuyn chn v b nhim Thm phỏn To ỏn nhõn dõn,
Kim sỏt viờn Vin kim sỏt nhõn dõn c thc hin theo quy
nh ca Lut t chc To ỏn nhõn dõn, Phỏp lnh v Thm phỏn
5
v Hi thm To ỏn nhõn dõn, Lut t chc Vin kim sỏt nhõn dõn
v Phỏp lnh v Kim sỏt viờn Vin kim sỏt nhõn dõn.
B. Cán bộ, công chức có các quyền lợi sau:
Từ điều 9 đến điều 14, Chơng II, Pháp lệnh CBCC năm 2003
quy định nh sau:

iu 9
Cỏn b, cụng chc cú cỏc quyn li sau õy:
1. c ngh hng nm theo quy nh ti iu 74, iu 75
khon 2, khon 3 iu 76 v iu 77, ngh cỏc ngy l theo quy
nh ti iu 73 v ngh vic riờng theo quy nh ti iu 78 ca
B lut lao ng;
2. Trong trng hp cú lý do chớnh ỏng c ngh khụng
hng lng sau khi c s ng ý ca ngi ng u c quan,
t chc s dng cỏn b, cụng chc;
3. c hng cỏc ch tr cp bo him xó hi, m au, tai
nn lao ng, bnh ngh nghip, thai sn, hu trớ v ch t tut
theo quy nh ti cỏc iu 107, 142, 143, 144, 145 v 146 ca B
lut lao ng;
4. c hng ch hu trớ, thụi vic theo quy nh ti Mc
5 Chng IV ca Phỏp lnh ny;
5. Cỏn b, cụng chc l n cũn c hng cỏc quyn li quy
nh ti khon 2 iu 109, cỏc iu 111, 113, 114, 115, 116 v 117
ca B lut lao ng;
6. c hng cỏc quyn li khỏc do phỏp lut quy nh.
iu 10
Cỏn b, cụng chc c hng tin lng tng xng vi
nhim v, cụng v c giao, chớnh sỏch v nh , cỏc chớnh sỏch
khỏc v c bo m cỏc iu kin lm vic.
Cỏn b, cụng chc lm vic vựng cao, vựng sõu, vựng xa, hi
o hoc lm vic trong cỏc ngnh, ngh c hi, nguy him c
hng ph cp v chớnh sỏch u ói do Chớnh ph quy nh.
iu 11
Cỏn b, cụng chc cú quyn tham gia hot ng chớnh tr, xó
hi theo quy nh ca phỏp lut; c to iu kin hc tp
nõng cao trỡnh , c quyn nghiờn cu khoa hc, sỏng tỏc; c

khen thng khi hon thnh xut sc nhim v, cụng v c giao.
iu 12
6
Cỏn b, cụng chc cú quyn khiu ni, t cỏo, khi kin v
vic lm ca c quan, t chc, cỏ nhõn m mỡnh cho l trỏi phỏp
lut n cỏc c quan, t chc cú thm quyn theo quy nh ca
phỏp lut.
iu 13
Cỏn b, cụng chc khi thi hnh nhim v, cụng v c phỏp
lut v nhõn dõn bo v.
iu 14
Cỏn b, cụng chc hy sinh trong khi thi hnh nhim v, cụng
v c xem xột cụng nhn l lit s theo quy nh ca phỏp
lut.
Cỏn b, cụng chc b thng trong khi thi hnh nhim v,
cụng v thỡ c xem xột ỏp dng chớnh sỏch, ch tng t
nh i vi thng binh.
Câu 3: Những việc cán bộ, công chức không đợc làm? Việc
xét nâng ngạch, nâng bậc lơng trớc thời hạn đợc thực hiện nh
thế nào? Đào tạo Bồi d ỡng đợc quy định nh thế nào trong
pháp lệnh cán bộ công chức?
Trả lời:
A. Từ điều 15 đến Điều 20, Chơng III, Pháp lệnh cán bộ
công chức năm 2003 quy định những việc CBCC không đợc
làm nh sau:
iu 15
Cỏn b, cụng chc khụng c chõy li trong cụng tỏc, trn
trỏnh trỏch nhim hoc thoỏi thỏc nhim v, cụng v; khụng c
gõy bố phỏi, mt on kt, cc b hoc t ý b vic.
iu 16

Cỏn b, cụng chc khụng c ca quyn, hỏch dch, sỏch
nhiu, gõy khú khn, phin h i vi c quan, t chc, cỏ nhõn
trong khi gii quyt cụng vic.
iu 17
Cỏn b, cụng chc khụng c thnh lp, tham gia thnh lp
hoc tham gia qun lý, iu hnh cỏc doanh nghip t nhõn, cụng
ty trỏch nhim hu hn, cụng ty c phn, cụng ty hp danh, hp tỏc
xó, bnh vin t, trng hc t v t chc nghiờn cu khoa hc t.
7
Cỏn b, cụng chc khụng c lm t vn cho cỏc doanh
nghip, t chc kinh doanh, dch v v cỏc t chc, cỏ nhõn khỏc
trong nc v nc ngoi v cỏc cụng vic cú liờn quan n bớ mt
nh nc, bớ mt cụng tỏc, nhng cụng vic thuc thm quyn gii
quyt ca mỡnh v cỏc cụng vic khỏc m vic t vn ú cú kh
nng gõy phng hi n li ớch quc gia.
Chớnh ph quy nh c th vic lm t vn ca cỏn b, cụng
chc."
iu 18
Cỏn b, cụng chc lm vic nhng ngnh, ngh cú liờn quan
n bớ mt nh nc, thỡ trong thi hn ớt nht l nm nm k t
khi cú quyt nh hu trớ, thụi vic, khụng c lm vic cho cỏc
t chc, cỏ nhõn trong nc, nc ngoi hoc t chc liờn doanh
vi nc ngoi trong phm vi cỏc cụng vic cú liờn quan n
ngnh, ngh m trc õy mỡnh ó m nhim.
Chớnh ph quy nh c th danh mc ngnh, ngh, cụng vic,
thi hn m cỏn b, cụng chc khụng c lm v chớnh sỏch u
ói i vi nhng ngi phi ỏp dng quy nh ca iu ny.
iu 19
Ngi ng u, cp phú ca ngi ng u c quan, v
hoc chng ca nhng ngi ú khụng c gúp vn vo doanh

nghip hot ng trong phm vi ngnh, ngh m ngi ú trc tip
thc hin vic qun lý nh nc.
iu 20
Ngi ng u v cp phú ca ngi ng u c quan, t
chc khụng c b trớ v hoc chng, b, m, con, anh, ch, em
rut ca mỡnh gi chc v lónh o v t chc nhõn s, k toỏn -
ti v; lm th qu, th kho trong c quan, t chc hoc mua bỏn
vt t, hng hoỏ, giao dch, ký kt hp ng cho c quan, t chc
ú.
B. Việc xét nâng ngạch, nâng bậc lơng trớc thời hạn đợc
thực hiện nh thế nào?
Tại điều 38, Chơng VI của Pháp lệnh CBCC quy định nh sau:
Cán bộ công chức quy định tại các điển b,c,d, đ, e và h Khoản
1 điều 1 của Pháp lệnh này lập thành tích xuất sắc trong việc thực
hiện nhiệm vụ, công vụ thì đợc xét nâng ngạch, nâng bậc lơng trớc
thời hạn theo quy định của Chính phủ
8
C. Đào tạo - Bồi dỡng đợc quy định nh thế nào trong pháp
lệnh cán bộ công chức?
Từ điều 25 đến điều 27, mục 3 Chơng IV của Pháp lệnh CBCC
năm 2003 quy định nh sau:
iu 25
C quan, t chc cú thm quyn qun lý cỏn b, cụng chc cú
trỏch nhim xõy dng quy hoch, k hoch v t chc vic o to,
bi dng to ngun v nõng cao trỡnh , nng lc ca cỏn b,
cụng chc.
iu 26
Vic o to, bi dng cỏn b, cụng chc phi cn c vo
quy hoch, k hoch, tiờu chun i vi tng chc v, tiờu chun
nghip v ca tng ngch.

iu 27
Kinh phớ o to, bi dng cỏn b, cụng chc do ngõn sỏch
nh nc cp. Ch o to, bi dng do cỏc c quan, t chc
cú thm quyn quy nh
Câu 4: Quy định về quản lý cán bộ, công chức trong pháp
lệnh cán bộ công chức? Khen thởng đối với cán bộ công chức?
A. Quy định về quản lý cán bộ, công chức trong pháp lệnh
cán bộ công chức?
Từ điều 33 đến điều 36, Chơng V của Pháp lệnh CBCC quy
định nh sau:
iu 33
Ni dung qun lý v cỏn b, cụng chc bao gm:
1. Ban hnh v t chc thc hin cỏc vn bn quy phm phỏp
lut, iu l, quy ch v cỏn b, cụng chc;
2. Lp quy hoch, k hoch xõy dng i ng cỏn b, cụng
chc;
3. Quy nh chc danh v tiờu chun cỏn b, cụng chc;
4. Quyt nh biờn ch cỏn b, cụng chc trong cỏc c quan
nh nc Trung ng; quy nh nh mc biờn ch hnh chớnh,
s nghip thuc y ban nhõn dõn; hng dn nh mc biờn ch
trong cỏc n v s nghip ca Nh nc Trung ng;
9
5. Tổ chức thực hiện việc quản lý, sử dụng và phân cấp quản lý
cán bộ, công chức;
6. Ban hành quy chế tuyển dụng, nâng ngạch; chế độ tập sự,
thử việc;
7. Đào tạo, bồi dưỡng, đánh giá cán bộ, công chức;
8. Chỉ đạo, tổ chức thực hiện chế độ tiền lương và các chế độ,
chính sách đãi ngộ, khen thưởng, kỷ luật đối với cán bộ, công
chức;

9. Thực hiện việc thống kê cán bộ, công chức;
10. Thanh tra, kiểm tra việc thi hành các quy định của pháp
luật về cán bộ, công chức;
11. Chỉ đạo, tổ chức giải quyết các khiếu nại, tố cáo đối với
cán bộ, công chức."
Điều 34
1. Việc quản lý cán bộ, công chức được thực hiện theo quy
định phân cấp của Đảng Cộng sản Việt Nam và của Nhà nước.
2. Việc quản lý cán bộ do bầu cử được thực hiện theo quy định
của Luật tổ chức Quốc hội, Luật tổ chức Chính phủ, Luật tổ chức
Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, điều lệ của tổ chức chính
trị, tổ chức chính trị - xã hội.
3. Việc quản lý Thẩm phán, Kiểm sát viên được thực hiện theo
quy định của Luật tổ chức Toà án nhân dân, Pháp lệnh về Thẩm
phán và Hội thẩm Toà án nhân dân, Luật tổ chức Viện kiểm sát
nhân dân và Pháp lệnh về Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân.
4. Toà án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao
thực hiện việc quản lý cán bộ, công chức theo thẩm quyền.
Điều 35
1. Uỷ ban thường vụ Quốc hội quyết định biên chế cán bộ,
công chức thuộc Toà án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân;
số lượng Thẩm phán của các Toà án.
2. Biên chế công chức Văn phòng Quốc hội do Uỷ ban thường
vụ Quốc hội quyết định.
3. Biên chế công chức Văn phòng Chủ tịch nước do Chủ tịch
nước quyết định.
4. Biên chế cán bộ làm việc trong tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội do tổ chức có thẩm quyền quyết định.
Điều 36
10

1. Chớnh ph quyt nh biờn ch v qun lý cỏn b, cụng chc
lm vic trong c quan hnh chớnh nh nc Trung ng; quy
nh nh mc biờn ch hnh chớnh, s nghip thuc y ban nhõn
dõn; hng dn nh mc biờn ch trong cỏc n v s nghip ca
Nh nc Trung ng.
2. B Ni v giỳp Chớnh ph thc hin vic qun lý cỏn b,
cụng chc quy nh ti khon 1 iu ny.
3. Cỏc B, c quan ngang B, c quan thuc Chớnh ph, y
ban nhõn dõn tnh, thnh ph trc thuc Trung ng thc hin
qun lý cỏn b, cụng chc theo phõn cp ca Chớnh ph v theo
quy nh ca phỏp lut."
C. Khen thởng đối với cán bộ công chức?
Từ điều 37 đến điều 38 Chơng VI của Pháp lệnh CBCC năm
2003 quy định việc khen thởng nh sau:
iu 37
1. Cỏn b, cụng chc cú thnh tớch trong vic thc hin nhim
v, cụng v thỡ c xột khen thng theo cỏc hỡnh thc sau õy:
a) Giy khen;
b) Bng khen;
c) Danh hiu vinh d Nh nc;
d) Huy chng;
) Huõn chng.
2. Vic khen thng cỏn b, cụng chc c thc hin theo
quy nh ca phỏp lut.
iu 38
"Cỏn b, cụng chc quy nh ti cỏc im b, c, d, , e v h
khon 1 iu 1 ca Phỏp lnh ny lp thnh tớch xut sc trong
vic thc hin nhim v, cụng v thỡ c xột nõng ngch, nõng
bc lng trc thi hn theo quy nh ca Chớnh ph."
Câu 5: Cán bộ công chức có nghĩa vụ trách nhiệm gì?

Việc miễn nhiệm chức vụ lãnh đạo của công chức có phải là
hình thức kỷ luật không? Tại sao? Hình thức kéo dài thời gian
nâng bậc lơng một năm áp dụng cho ai và trong trờng hợp
nào?
A. Nghĩa vụ, trách nhiệm của CBCC:
11
Từ điều 6 đến điều 9 Chơng II của Pháp lệnh cán bộ công
chức quy định nh sau:
iu 6
Cỏn b, cụng chc cú nhng ngha v sau õy:
1. Trung thnh vi Nh nc Cng ho xó hi ch ngha Vit
Nam; bo v s an ton, danh d v li ớch quc gia;
2. Chp hnh nghiờm chnh ng li, ch trng ca ng v
chớnh sỏch, phỏp lut ca Nh nc; thi hnh nhim v, cụng v
theo ỳng quy nh ca phỏp lut;
3. Tn ty phc v nhõn dõn, tụn trng nhõn dõn;
4. Liờn h cht ch vi nhõn dõn, tham gia sinh hot vi cng
ng dõn c ni c trỳ, lng nghe ý kin v chu s giỏm sỏt ca
nhõn dõn;
5. Cú np sng lnh mnh, trung thc, cn kim liờm chớnh,
chớ cụng vụ t; khụng c quan liờu, hỏch dch, ca quyn, tham
nhng;
6. Cú ý thc t chc k lut v trỏch nhim trong cụng tỏc;
thc hin nghiờm chnh ni quy ca c quan, t chc; gi gỡn v
bo v ca cụng, bo v bớ mt nh nc theo quy nh ca phỏp
lut;
7. Thng xuyờn hc tp nõng cao trỡnh ; ch ng, sỏng
to, phi hp trong cụng tỏc nhm hon thnh tt nhim v, cụng
v c giao;
8. Chp hnh s iu ng, phõn cụng cụng tỏc ca c quan, t

chc cú thm quyn.
iu 7
Cỏn b, cụng chc chu trỏch nhim trc phỏp lut v vic thi
hnh nhim v, cụng v ca mỡnh; cỏn b, cụng chc gi chc v
lónh o cũn phi chu trỏch nhim v vic thi hnh nhim v,
cụng v ca cỏn b, cụng chc thuc quyn theo quy nh ca
phỏp lut.
iu 8
Cỏn b, cụng chc phi chp hnh quyt nh ca cp trờn; khi
cú cn c cho l quyt nh ú trỏi phỏp lut thỡ phi bỏo cỏo
ngay vi ngi ra quyt nh; trong trng hp vn phi chp hnh
quyt nh thỡ phi bỏo cỏo lờn cp trờn trc tip ca ngi ra
12
quyt nh v khụng phi chu trỏch nhim v hu qu ca vic thi
hnh quyt nh ú.
B. Việc miễn nhiệm chức vụ lãnh đạo của công chức có
phải là hình thức kỷ luật không? Tại sao?
Việc miễn nhiệm chức vụ lãnh đạo của công chức không
phải là hình thức kỷ luật vì:
Tại khoản 1 điều 39 Chơng VI, pháp lệnh công chức năm
2003 quy định về kỷ luật và xử lý vi phạm nh sau:
1. Cỏn b, cụng chc quy nh ti cỏc im b, c, d, , e v h
khon 1 iu 1 ca Phỏp lnh ny vi phm cỏc quy nh ca phỏp
lut, nu cha n mc b truy cu trỏch nhim hỡnh s, thỡ tựy
theo tớnh cht, mc vi phm phi chu mt trong nhng hỡnh
thc k lut sau õy:
a) Khin trỏch;
b) Cnh cỏo;
c) H bc lng;
d) H ngch;

) Cỏch chc;
e) Buc thụi vic.
Vic x lý k lut thuc thm quyn ca c quan, t chc, n v
qun lý cỏn b, cụng chc.
Tại điều 33, Mục 3 Nghị định 117/2003/NĐ-CP ngày
10/10/2003 quy định về việc miễn nhiệm chức vụ lãnh đạo nh sau:
Công chức giữ chức vụ lãnh đạo đợc cấp có thẩm quyền xem
xét cho miễn nhiệm và bố trí công tác khác không chờ hết thời hạn
bổ nhiệm trong các trờng hợp sau đây :
1. Do nhu cầu công tác;
2. Do sức khoẻ không bảo đảm;
3. Do không hoàn thành nhiệm vụ;
4. Do vi phạm kỷ luật nhng cha đến mức bị thi hành kỷ luật
bằng hình thức cách chức.
Căn cứ vào những quy định nêu trên, việc miễn nhiệm chức vụ lãnh
đạo không phải là hình thức kỷ luật đối với cán bộ công chức.
C. Hình thức kéo dài thời gian nâng bậc lơng một năm áp
dụng cho ai và trong trờng hợp nào?
13
Tại điều 43 chơng VI của PL CBCC năm 2003 quy định
nh sau:
Cán bộ công chức quy định tại các diểm b, c, d, đ, e, h khoản
1 Điều 1 của PL này bị kỷ luật bằng hình thức khiển trách, cảnh
cáo, cách chức thì bị kéo dài thời gian nâng bậc lơng thêm một
năm.
Câu 6. Kỷ luật và xử lý vi phạm đối với cán bộ công chức
đợc quy định nh thế nào?
Tại điều 39 đến điều 46 Chơng VI của Pháp lệnh Cán bộ,
Công chức năm 2003 quy định kỷ luật và xử lý vi phạm nh sau:
iu 39

1. Cỏn b, cụng chc quy nh ti cỏc im b, c, d, , e v h
khon 1 iu 1 ca Phỏp lnh ny vi phm cỏc quy nh ca phỏp
lut, nu cha n mc b truy cu trỏch nhim hỡnh s, thỡ tu
theo tớnh cht, mc vi phm phi chu mt trong nhng hỡnh
thc k lut sau õy:
a) Khin trỏch;
b) Cnh cỏo;
c) H bc lng;
d) H ngch;
) Cỏch chc;
e) Buc thụi vic.
Vic x lý k lut thuc thm quyn ca c quan, t chc,
n v qun lý cỏn b, cụng chc.
2. Vic bói nhim, k lut i vi cỏn b quy nh ti im a
v im g khon 1 iu 1 ca Phỏp lnh ny c thc hin theo
quy nh ca phỏp lut v iu l ca t chc chớnh tr, t chc
chớnh tr - xó hi.
3. Cỏn b, cụng chc vi phm phỏp lut m cú du hiu ca
ti phm thỡ b truy cu trỏch nhim hỡnh s theo quy nh ca
phỏp lut.
4. Cỏn b, cụng chc lm mt mỏt, h hng trang b, thit b
hoc cú hnh vi khỏc gõy thit hi ti sn ca Nh nc thỡ phi
bi thng theo quy nh ca phỏp lut.
5. Cỏn b, cụng chc cú hnh vi vi phm phỏp lut trong khi
thi hnh nhim v, cụng v gõy thit hi cho ngi khỏc thỡ phi
14
hoàn trả cho cơ quan, tổ chức khoản tiền mà cơ quan, tổ chức đã
bồi thường cho người bị thiệt hại theo quy định của pháp luật.
Điều 40
Việc kỷ luật đối với cán bộ, công chức phải được Hội đồng

kỷ luật của cơ quan, tổ chức sử dụng cán bộ, công chức xem xét và
đề nghị cơ quan, tổ chức có thẩm quyền quyết định.
Thành phần và quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật do
Chính phủ, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội quy định.
Điều 41
Trong thời gian đang bị xem xét kỷ luật, cán bộ, công chức
có thể bị cơ quan, tổ chức có thẩm quyền quản lý ra quyết định tạm
đình chỉ công tác nếu xét thấy cán bộ, công chức đó tiếp tục làm
việc có thể gây khó khăn cho việc xác minh hoặc tiếp tục có hành
vi vi phạm. Thời hạn tạm đình chỉ không quá mười lăm ngày,
trường hợp đặc biệt có thể kéo dài nhưng không được quá ba
tháng; hết thời hạn tạm đình chỉ công tác, nếu không bị xử lý thì
cán bộ, công chức được tiếp tục làm việc. Cán bộ, công chức trong
thời gian bị tạm đình chỉ công tác được hưởng lương theo quy định
của Chính phủ.
Cán bộ, công chức không có lỗi thì sau khi tạm đình chỉ công
tác được bố trí về vị trí công tác cũ; trường hợp cán bộ, công chức
bị xử lý kỷ luật bằng các hình thức khiển trách, cảnh cáo, hạ bậc
lương, hạ ngạch thì tuỳ theo tính chất, mức độ vi phạm có thể được
bố trí về vị trí công tác cũ hoặc chuyển làm công tác khác. Cán bộ,
công chức bị kỷ luật bằng hình thức cách chức được bố trí làm
công tác khác.
Điều 42
Cán bộ, công chức quy định tại các điểm b, c, d, đ, e và h
khoản 1 Điều 1 của Pháp lệnh này khi bị kỷ luật có quyền khiếu nại
về quyết định kỷ luật đối với mình đến cơ quan, tổ chức, đơn vị có
thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Cán bộ, công chức quy định tại các điểm b, c, d, đ, e và h
khoản 1 Điều 1 của Pháp lệnh này giữ chức vụ từ Vụ trưởng và
tương đương trở xuống bị buộc thôi việc có quyền khởi kiện vụ án

hành chính tại Toà án theo quy định của pháp luật.
15
iu 43
Cỏn b, cụng chc quy nh ti cỏc im b, c, d, , e v h
khon 1 iu 1 ca Phỏp lnh ny b k lut bng hỡnh thc khin
trỏch, cnh cỏo, cỏch chc thỡ b kộo di thi gian nõng bc lng
thờm mt nm; trong trng hp b k lut bng mt trong cỏc
hỡnh thc t khin trỏch n cỏch chc thỡ khụng c b nhim
vo cỏc chc v cao hn trong thi hn ớt nht mt nm, k t khi
cú quyt nh k lut.
Trong trng hp cỏn b, cụng chc b k lut vỡ cú hnh vi
tham nhng, thỡ vic x lý k lut c thc hin theo quy nh ti
Phỏp lnh chng tham nhng v cỏc quy nh khỏc ca phỏp lut,
iu l ca t chc chớnh tr, t chc chớnh tr - xó hi.
iu 44
Cỏn b, cụng chc phm ti b To ỏn pht tự m khụng c
hng ỏn treo thỡ ng nhiờn b buc thụi vic, k t ngy bn ỏn,
quyt nh cú hiu lc phỏp lut.
iu 45
Cỏn b, cụng chc b x lý k lut hoc truy cu trỏch nhim
hỡnh s m ó c c quan, t chc cú thm quyn kt lun l
oan, sai thỡ c phc hi danh d, quyn li v c bi thng
thit hi theo quy nh ca phỏp lut.
iu 46
Cỏc quyt nh v khen thng v k lut c lu vo h s
ca cỏn b, cụng chc.
Câu 7: Điều động, biệt phái, hu trí thôi việc đợc quy định
nh thế nào? Nêu nội dung quản lý về cán bộ công chức?
A. Tại điều 28 và điều 29, Chơng IV của PL CBCC năm
2003 quy định về Điều động, biệt phái nh sau:

Điều 28. C quan, t chc cú thm quyn qun lý cỏn b, cụng
chc cú quyn iu ng cỏn b, cụng chc n lm vic ti c
quan, t chc trung ng hoc a phng theo yờu cu nhim
v, cụng v.
iu 29
C quan, t chc cú thm quyn qun lý cỏn b, cụng chc cú
quyn bit phỏi cỏn b, cụng chc n lm vic cú thi hn mt
c quan, t chc khỏc theo yờu cu nhim v, cụng v.
16
Cán bộ, công chức được biệt phái chịu sự phân công công tác
của cơ quan, tổ chức nơi được cử đến. Cơ quan, tổ chức biệt phái
cán bộ, công chức có trách nhiệm trả lương và bảo đảm các quyền
lợi khác của cán bộ, công chức được biệt phái.
B.Tõ ®iÒu 30 ®Õn 31 Ch¬ng IV cña Ph¸p lÖnh CBCC n¨m
2003 quy ®Þnh vÒ hu trÝ, th«i viÖc nh sau:
Điều 30
Cán bộ, công chức có đủ điều kiện về tuổi đời và thời gian
đóng bảo hiểm xã hội quy định tại Điều 145 của Bộ luật lao động
thì được hưởng chế độ hưu trí và các chế độ khác quy định tại Điều
146 của Bộ luật lao động.
Điều 31
1. Trong trường hợp do yêu cầu công việc ở một số ngành,
nghề và vị trí công tác, thì thời gian công tác của cán bộ, công chức
đã có đủ điều kiện được hưởng chế độ hưu trí có thể được kéo dài
thêm. Thời gian kéo dài thêm không quá năm năm; trong trường
hợp đặc biệt thì thời hạn này có thể được kéo dài thêm.
2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền quy định cụ thể danh mục
ngành, nghề và vị trí công tác mà thời gian công tác của cán bộ,
công chức được phép kéo dài thêm.
3. Việc kéo dài thời gian công tác của cán bộ, công chức phải

bảo đảm những nguyên tắc sau đây:
a) Cơ quan, tổ chức sử dụng cán bộ, công chức thực sự có nhu
cầu;
b) Cán bộ, công chức tự nguyện và có đủ sức khoẻ để tiếp tục
làm việc.
Điều 32
"1. Cán bộ, công chức quy định tại các điểm b, c, d, đ, e và h
khoản 1 Điều 1 của Pháp lệnh này được thôi việc và hưởng chế độ
thôi việc trong các trường hợp sau đây:
a) Do sắp xếp tổ chức, giảm biên chế theo quyết định của cơ
quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền;
b) Có nguyện vọng thôi việc và được cơ quan, tổ chức, đơn vị
có thẩm quyền đồng ý.
Chính phủ quy định chế độ, chính sách thôi việc đối với các
trường hợp quy định tại khoản này."
17
2. Cỏn b, cụng chc t ý b vic thỡ b x lý k lut, khụng
c hng ch thụi vic v cỏc quyn li khỏc, phi bi
thng chi phớ o to theo quy nh ca phỏp lut.
3. Trong thi gian ang b xem xột k lut hoc b truy cu
trỏch nhim hỡnh s thỡ cỏn b, cụng chc khụng c thụi vic
trc khi cú quyt nh x lý.
C. Nội dụng qun lý v cỏn b, cụng chc nh sau:
iu 33
Ni dung qun lý v cỏn b, cụng chc bao gm:
1. Ban hnh v t chc thc hin cỏc vn bn quy phm phỏp
lut, iu l, quy ch v cỏn b, cụng chc;
2. Lp quy hoch, k hoch xõy dng i ng cỏn b, cụng
chc;
3. Quy nh chc danh v tiờu chun cỏn b, cụng chc;

4. Quyt nh biờn ch cỏn b, cụng chc trong cỏc c quan
nh nc Trung ng; quy nh nh mc biờn ch hnh chớnh,
s nghip thuc y ban nhõn dõn; hng dn nh mc biờn ch
trong cỏc n v s nghip ca Nh nc Trung ng;
5. T chc thc hin vic qun lý, s dng v phõn cp qun lý
cỏn b, cụng chc;
6. Ban hnh quy ch tuyn dng, nõng ngch; ch tp s,
th vic;
7. o to, bi dng, ỏnh giỏ cỏn b, cụng chc;
8. Ch o, t chc thc hin ch tin lng v cỏc ch ,
chớnh sỏch ói ng, khen thng, k lut i vi cỏn b, cụng
chc;
9. Thc hin vic thng kờ cỏn b, cụng chc;
10. Thanh tra, kim tra vic thi hnh cỏc quy nh ca phỏp
lut v cỏn b, cụng chc;
11. Ch o, t chc gii quyt cỏc khiu ni, t cỏo i vi
cỏn b, cụng chc."
Câu 8: Bầu cử và tuyển dụng cán bộ, công chức đợc quy
định nh thế nào? Cán bộ công chức có nghĩa vụ gì
Nêu 3 pháp lệnh mà cán bộ công chức phải tuân theo?
18
A. TuyÓn dông, bÇu cö
BẦU CỬ
Điều 21
Việc bầu cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân và
các chức danh khác trong hệ thống các cơ quan nhà nước được
thực hiện theo quy định của Hiến pháp, Luật bầu cử đại biểu Quốc
hội, Luật bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân, Luật tổ chức Quốc
hội, Luật tổ chức Chính phủ, Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và
Uỷ ban nhân dân và các văn bản pháp luật khác.

Việc bầu cử các chức danh trong tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội được thực hiện theo điều lệ của các tổ chức đó.
Điều 22
Những người do bầu cử quy định tại điểm a khoản 1 Điều 1
của Pháp lệnh này khi thôi giữ chức vụ thì được bố trí công tác
theo năng lực, sở trường, ngành nghề chuyên môn của mình và
được bảo đảm các chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức."
TUYỂN DỤNG
Điều 23
1. Khi tuyển dụng cán bộ, công chức quy định tại các điểm b,
c, đ, e và h khoản 1 Điều 1 của Pháp lệnh này, cơ quan, tổ chức
phải căn cứ vào nhu cầu công việc, vị trí công tác của chức danh
cán bộ, công chức và chỉ tiêu biên chế được giao.
2. Khi tuyển dụng cán bộ, công chức quy định tại điểm d
khoản 1 Điều 1 của Pháp lệnh này, đơn vị sự nghiệp phải căn cứ
vào nhu cầu công việc, kế hoạch biên chế và nguồn tài chính của
đơn vị.
Việc tuyển dụng được thực hiện theo hình thức hợp đồng làm
việc.
3. Người được tuyển dụng làm cán bộ, công chức quy định tại
điểm b và điểm c khoản 1 Điều 1 của Pháp lệnh này phải qua thực
hiện chế độ công chức dự bị.
4. Người được tuyển dụng phải có phẩm chất đạo đức, đủ tiêu
chuẩn và thông qua thi tuyển; đối với việc tuyển dụng ở các đơn vị
sự nghiệp, vùng cao, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo hoặc để
đáp ứng yêu cầu xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức ở vùng dân
tộc ít người thì có thể thực hiện thông qua xét tuyển.
19
Chính phủ quy định cụ thể chế độ thi tuyển và xét tuyển."
Điều 24

Việc tuyển chọn và bổ nhiệm Thẩm phán Toà án nhân dân,
Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân được thực hiện theo quy
định của Luật tổ chức Toà án nhân dân, Pháp lệnh về Thẩm phán
và Hội thẩm Toà án nhân dân, Luật tổ chức Viện kiểm sát nhân dân
và Pháp lệnh về Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân.
B. NghÜa vô cña CBCC
Điều 6
Cán bộ, công chức có những nghĩa vụ sau đây:
1. Trung thành với Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt
Nam; bảo vệ sự an toàn, danh dự và lợi ích quốc gia;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh đường lối, chủ trương của Đảng và
chính sách, pháp luật của Nhà nước; thi hành nhiệm vụ, công vụ
theo đúng quy định của pháp luật;
3. Tận tụy phục vụ nhân dân, tôn trọng nhân dân;
4. Liên hệ chặt chẽ với nhân dân, tham gia sinh hoạt với cộng
đồng dân cư nơi cư trú, lắng nghe ý kiến và chịu sự giám sát của
nhân dân;
5. Có nếp sống lành mạnh, trung thực, cần kiệm liêm chính,
chí công vô tư; không được quan liêu, hách dịch, cửa quyền, tham
nhũng;
6. Có ý thức tổ chức kỷ luật và trách nhiệm trong công tác;
thực hiện nghiêm chỉnh nội quy của cơ quan, tổ chức; giữ gìn và
bảo vệ của công, bảo vệ bí mật nhà nước theo quy định của pháp
luật;
7. Thường xuyên học tập nâng cao trình độ; chủ động, sáng
tạo, phối hợp trong công tác nhằm hoàn thành tốt nhiệm vụ, công
vụ được giao;
8. Chấp hành sự điều động, phân công công tác của cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền.
Điều 7

Cán bộ, công chức chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc thi
hành nhiệm vụ, công vụ của mình; cán bộ, công chức giữ chức vụ
lãnh đạo còn phải chịu trách nhiệm về việc thi hành nhiệm vụ,
20
cụng v ca cỏn b, cụng chc thuc quyn theo quy nh ca
phỏp lut.
iu 8
Cỏn b, cụng chc phi chp hnh quyt nh ca cp trờn; khi
cú cn c cho l quyt nh ú trỏi phỏp lut thỡ phi bỏo cỏo
ngay vi ngi ra quyt nh; trong trng hp vn phi chp hnh
quyt nh thỡ phi bỏo cỏo lờn cp trờn trc tip ca ngi ra
quyt nh v khụng phi chu trỏch nhim v hu qu ca vic thi
hnh quyt nh ú.
B. Nêu 3 pháp lệnh mà cán bộ công chức phải tuân theo?
Tại Điều 3 Chơng I của Pháp lệnh CBCC quy định:
Điều 3 CBCC ngoài việc thực hiện những quy định của PL này
còn phải tuân theo các quy định có liên quan của PL Chống tham
nhũng, Pháp lệnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và các văn
bản pháp luật khác.
Câu 9: Nghĩa vụ và quyền lợi của cán bộ, công chức?
iu 6
Cỏn b, cụng chc cú nhng ngha v sau õy:
1. Trung thnh vi Nh nc Cng ho xó hi ch ngha Vit
Nam; bo v s an ton, danh d v li ớch quc gia;
2. Chp hnh nghiờm chnh ng li, ch trng ca ng v
chớnh sỏch, phỏp lut ca Nh nc; thi hnh nhim v, cụng v
theo ỳng quy nh ca phỏp lut;
3. Tn ty phc v nhõn dõn, tụn trng nhõn dõn;
4. Liờn h cht ch vi nhõn dõn, tham gia sinh hot vi cng
ng dõn c ni c trỳ, lng nghe ý kin v chu s giỏm sỏt ca

nhõn dõn;
5. Cú np sng lnh mnh, trung thc, cn kim liờm chớnh,
chớ cụng vụ t; khụng c quan liờu, hỏch dch, ca quyn, tham
nhng;
6. Cú ý thc t chc k lut v trỏch nhim trong cụng tỏc;
thc hin nghiờm chnh ni quy ca c quan, t chc; gi gỡn v
bo v ca cụng, bo v bớ mt nh nc theo quy nh ca phỏp
lut;
21
7. Thường xuyên học tập nâng cao trình độ; chủ động, sáng
tạo, phối hợp trong công tác nhằm hoàn thành tốt nhiệm vụ, công
vụ được giao;
8. Chấp hành sự điều động, phân công công tác của cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền.
Điều 7
Cán bộ, công chức chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc thi
hành nhiệm vụ, công vụ của mình; cán bộ, công chức giữ chức vụ
lãnh đạo còn phải chịu trách nhiệm về việc thi hành nhiệm vụ,
công vụ của cán bộ, công chức thuộc quyền theo quy định của
pháp luật.
Điều 8
Cán bộ, công chức phải chấp hành quyết định của cấp trên; khi
có căn cứ để cho là quyết định đó trái pháp luật thì phải báo cáo
ngay với người ra quyết định; trong trường hợp vẫn phải chấp hành
quyết định thì phải báo cáo lên cấp trên trực tiếp của người ra
quyết định và không phải chịu trách nhiệm về hậu quả của việc thi
hành quyết định đó.
Điều 9
Cán bộ, công chức có các quyền lợi sau đây:
1. Được nghỉ hàng năm theo quy định tại Điều 74, Điều 75,

khoản 2, khoản 3 Điều 76 và Điều 77, nghỉ các ngày lễ theo quy
định tại Điều 73 và nghỉ việc riêng theo quy định tại Điều 78 của
Bộ luật lao động;
2. Trong trường hợp có lý do chính đáng được nghỉ không
hưởng lương sau khi được sự đồng ý của người đứng đầu cơ quan,
tổ chức sử dụng cán bộ, công chức;
3. Được hưởng các chế độ trợ cấp bảo hiểm xã hội, ốm đau, tai
nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, thai sản, hưu trí và chế độ tử tuất
theo quy định tại các điều 107,142,143,144,145 và 146 của Bộ luật
lao động;
4. Được hưởng chế độ hưu trí, thôi việc theo quy định tại Mục
5 Chương IV của Pháp lệnh này;
5. Cán bộ, công chức là nữ còn được hưởng các quyền lợi quy
định tại khoản 2 Điều 109, các điều 111,113,114,115,116 và 117
của Bộ luật lao động;
6. Được hưởng các quyền lợi khác do pháp luật quy định.
22
iu 10
Cỏn b, cụng chc c hng tin lng tng xng vi
nhim v, cụng v c giao, chớnh sỏch v nh , cỏc chớnh sỏch
khỏc v c bo m cỏc iu kin lm vic.
Cỏn b, cụng chc lm vic vựng cao, vựng sõu, vựng xa, hi
o hoc lm vic trong cỏc ngnh, ngh c hi, nguy him c
hng ph cp v chớnh sỏch u ói do Chớnh ph quy nh.
iu 11
Cỏn b, cụng chc cú quyn tham gia hot ng chớnh tr, xó
hi theo quy nh ca phỏp lut; c to iu kin hc tp
nõng cao trỡnh , c quyn nghiờn cu khoa hc, sỏng tỏc; c
khen thng khi hon thnh xut sc nhim v, cụng v c giao.
iu 12

Cỏn b, cụng chc cú quyn khiu ni, t cỏo, khi kin v
vic lm ca c quan, t chc, cỏ nhõn m mỡnh cho l trỏi phỏp
lut n cỏc c quan, t chc cú thm quyn theo quy nh ca
phỏp lut.
iu 13
Cỏn b, cụng chc khi thi hnh nhim v, cụng v c phỏp
lut v nhõn dõn bo v.
iu 14
Cỏn b, cụng chc hy sinh trong khi thi hnh nhim v, cụng
v c xem xột cụng nhn l lit s theo quy nh ca phỏp
lut.
Cỏn b, cụng chc b thng trong khi thi hnh nhim v,
cụng v thỡ c xem xột ỏp dng chớnh sỏch, ch tng t
nh i vi thng binh.
Câu 10: Căn cứ vào đâu để cơ quan, tổ chức tuyển dụng
công chức? Hình thức tuyển dụng? Nếu trúng tuyển trong kỳ
thi tuyển công chức năm 2008, đồng chí thấy mình không đợc
làm những việc gì? Đối tợng nào khi đợc tuyển dụng làm cán
bộ công chức phải thực hiện chế độ công chức dự bị? Nêu cụ
thể từng đối tợng?
23
A. Tại Điều 23 và Điều 24, mục 2 chơng III của PL CBCC
năm 2003 quy định căn cứ để cơ quan, tổ chức tuyển dụng công
chức, hình thức tuyển dụng và đối tợng phải thực hiện chế độ
CC dự bị:
iu 23
1. Khi tuyn dng cỏn b, cụng chc quy nh ti cỏc im b,
c, , e v h khon 1 iu 1 ca Phỏp lnh ny, c quan, t chc
phi cn c vo nhu cu cụng vic, v trớ cụng tỏc ca chc danh
cỏn b, cụng chc v ch tiờu biờn ch c giao.

2. Khi tuyn dng cỏn b, cụng chc quy nh ti im d
khon 1 iu 1 ca Phỏp lnh ny, n v s nghip phi cn c
vo nhu cu cụng vic, k hoch biờn ch v ngun ti chớnh ca
n v. Vic tuyn dng c thc hin theo hỡnh thc hp ng
lm vic.
3. Ngi c tuyn dng lm cỏn b, cụng chc quy nh
ti im b v im c khon 1 iu 1 ca Phỏp lnh ny phi qua
thc hin ch cụng chc d b.
- Điểm b. Những ngời đợc tuyển dụng, bổ nhiệm hoặc giao
nhiệm vụ thờng xuyên làm việc trong tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội ở trung ơng, cấp tỉnh, cấp huyện
- Điểm c. Những ngời đợc tuyển dụng, bổ nhiệm vào một
ngạch công chức hoặc giao giữ một công vụ thờng xuyên trong các
cơ quan nhà nớc ở TW, cấp tỉnh, cấp huyện.
4. Ngi c tuyn dng phi cú phm cht o c, tiờu
chun v thụng qua thi tuyn; i vi vic tuyn dng cỏc n v
s nghip, vựng cao, vựng sõu, vựng xa, biờn gii, hi o hoc
ỏp ng yờu cu xõy dng i ng cỏn b, cụng chc vựng dõn
tc ớt ngi thỡ cú th thc hin thụng qua xột tuyn.
Chớnh ph quy nh c th ch thi tuyn v xột tuyn.
iu 24
Vic tuyn chn v b nhim Thm phỏn To ỏn nhõn dõn,
Kim sỏt viờn Vin kim sỏt nhõn dõn c thc hin theo quy
nh ca Lut t chc To ỏn nhõn dõn, Phỏp lnh v Thm phỏn
v Hi thm To ỏn nhõn dõn, Lut t chc Vin kim sỏt nhõn dõn
v Phỏp lnh v Kim sỏt viờn Vin kim sỏt nhõn dõn.
24
B. Nếu trúng tuyển trong kỳ thi tuyển công chức năm 2008,
đồng chí thấy mình không đợc làm những việc gì?
iu 15

Cỏn b, cụng chc khụng c chõy li trong cụng tỏc, trn
trỏnh trỏch nhim hoc thoỏi thỏc nhim v, cụng v; khụng c
gõy bố phỏi, mt on kt, cc b hoc t ý b vic.
iu 16
Cỏn b, cụng chc khụng c ca quyn, hỏch dch, sỏch
nhiu, gõy khú khn, phin h i vi c quan, t chc, cỏ nhõn
trong khi gii quyt cụng vic.
iu 17
Cỏn b, cụng chc khụng c thnh lp, tham gia thnh lp
hoc tham gia qun lý, iu hnh cỏc doanh nghip t nhõn, cụng
ty trỏch nhim hu hn, cụng ty c phn, cụng ty hp danh, hp tỏc
xó, bnh vin t, trng hc t v t chc nghiờn cu khoa hc t.
Cỏn b, cụng chc khụng c lm t vn cho cỏc doanh
nghip, t chc kinh doanh, dch v v cỏc t chc, cỏ nhõn khỏc
trong nc v nc ngoi v cỏc cụng vic cú liờn quan n bớ mt
nh nc, bớ mt cụng tỏc, nhng cụng vic thuc thm quyn gii
quyt ca mỡnh v cỏc cụng vic khỏc m vic t vn ú cú kh
nng gõy phng hi n li ớch quc gia.
Chớnh ph quy nh c th vic lm t vn ca cỏn b, cụng
chc.
Phần II:
Câu 1: Anh (chị) hiểu thế nào là ngạch công chức?
u tiên trong tuyển dụng đợc quy định nh thế nào?
Chế độ công chức dự bị đợc áp dụng cho đối tợng nào? Nêu
cụ thể. Đối tợng nào không phải thực hiện chế độ công chức dự bị?
Khi nào công chức dự bị đợc xem xét để bố nhiệm vào ngạch công
chức?
A. Thế nào là ngạch công chức:
Tại điều 3, chơng I, Nghị định 117/2003/NĐ-CP của Chính phủ
ngày 10/10/2003 quy định Ngạch công chức nh sau:

Ngạch công chức là chức danh công chức đợc phân theo
ngành, thể hiện cấp độ về chuyên môn nghiệp vụ.
25

×