Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

skkn một số phương pháp giải phương trình có chứa căn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.79 KB, 29 trang )

GV:Nguyễn Anh Tuấn
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
MỤC LỤC
MỤC LỤC 1
I.DẠNG (1) 2
1.Ph ng pháp:ươ 2
1.Ph ng pháp:ươ 2
(1) có 2 nghi m ptrình g(x)=3m có 2 nghi m trên mi n [-2;+)1 ( cho kq)ệ ệ ề 3
2.Bài t p:ậ 3
1.Ph ng pháp:ươ 5
2.Bài t p:ậ 6
3.Bi n đ i b ng cách nhân ho c chia 2 v c a p trình cho 1 bi u th c ph r i đ t n ph :ế ổ ằ ặ ế ủ ế ứ ụ ồ ặ ẩ ụ 6


1
GV:Nguyễn Anh Tuấn
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN

I.
DẠNG
( ) ( )f x g x=
(1)
1. Phương pháp:
Phương trình (1)


2
( ) 0
( ) [ ( )]


g x
f x g x



=

Vd1: Giải phương trình:

2
2 5 4x x+ −
= 2x -1 (1)
Giải:
(1)
2 2
2 1 0
2 5 4 (2 1)
x
x x x
− ≥



+ − = −

( giải hệ trên cho kq)
Vd2:
Tìm m để phương trình sau vô nghiệm:
2
3 2 4x x m− + −

= x+1 (1)
Giải:
(1)

2 2
1
3 2 4 ( 1)
x
x x m x
≥ −


− + − = +


2
1
2 4 5
x
x x m
≥ −



− = −

Dùng bảng bthiên của hsố g(x)= 2x
2
-4x trên [-1;+


)
(1) vô nghiệm

ptrình g(x)=5-m vô nghiệm trên [-1;+

)
2. Bài tập:
1.Giải phương trình:
1/
2
4x x− +
+2=2x 2/
2
6 6 2 1x x x− + = −
.
3/
4 3. 10 3x− −
=x-2 4/
2
4 3 3 1x x x− + = −

5/
2
4 5 2 1x x x− + = −
6/ (x+1)(x+4) - 5.
2
5 28x x+ +
=0
2.Tìm m để phương trình sau vô nghiệm:
1.

2
4 3x x x m− + = −
2.
2
4 2 1x x m x− + = −

II.
DẠNG
( ) ( )f x g x=
(1)
1. Phương pháp:
Phương trình (1)
( ) 0
( ) ( )
f x
f x g x




=


Vd1: Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
2
2 4 3 1 1x x m x− − + − = −
(1)
2
GV:Nguyễn Anh Tuấn
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh

Giải:
(1)

2
1
3 2 5
x
m x x



= +

; xét hàm số f(x)=2x
2
+5x trên miền [1;+

)
Lập bảng biến thiên của f trên miền [1;+

)
(1) có nghiệm

ptrình f(x)=3m có nghiệm trên miền [1;+

)
3m
⇔ ≥
7 ( cho kq)
Vd2: Tìm m để phương trình sau có đúng 2 nghiệm:


2
2 4 3 1 2x x m x− − + − = +
Giải:
(1)

2
2
3 2 5 3
x
m x x
≥ −


= + +

; xét hàm số g(x)=2x
2
+5x+3 trên miền [-2;+

)
Lập bảng biến thiên của f trên miền [-2;+

)
(1) có 2 nghiệm

ptrình g(x)=3m có 2 nghiệm trên miền [-2;+

)
1

3
8
m

⇔ < ≤
1 ( cho kq)
2. Bài tập:
Bài 1: Giải các phương trình:
1/
2 2
4 3 2 8x x x x− + = + −
2/
2
1 4 5 2x x x− = − −
3/
2
2 1 5 2x x x− = − −

Bài 2: Tìm m để phương trình sau có nghiệm :
1/
2 2
3 2x mx x x− + = +
2/
2 2
4 3 2 8x x x mx− + = + −
3/
2
1 4 2x x mx− = − −
III.
PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG:

1. Phương pháp:
Khi giải một phương trình dạng f(x)=g(x) (1); ta thường biến đổi (1) tương đương đến 1 phương trình
Đã biết cách giải hoặc đơn giản hơn:
Vd1: Giải phương trình:

3 2
4 6x x x− + +
= 2x.
1x +
+2x-2x
2
+(x-1)
2
5 6x x− +
(1)
Giải:
Đk: x

[-1;2]

[3;+

) ; NX: x
3
-4x
2
+x+6=(x+1)(x
2
-5x+6)
(1)



(
)
( )
2
5 6 2 . 1 1x x x x x− + − + − +
=0

(
)
( )
2
5 6 2 0 1 1 0x x x x x⇔ − + − = ∨ + + − =


2
5 6 2x x x− + =
(dạng 1/)

1 1x x+ = −
( cho kq)
Vd2: Giải phương trình:
5[
4 1 3 2x x+ − −
] = x+3 (1)
Giải: đk: x

2/3
3

GV:Nguyễn Anh Tuấn
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
(1)

5[
4 1 3 2x x+ − −
] = (4x+1) –(3x-2)


5[
4 1 3 2x x+ − −
] = (
4 1 3 2x x+ − −
).(
4 1 3 2x x+ + −
)


(
4 1 3 2x x+ − −
=0) hoặc (
4 1 3 2x x+ + −
= 5) (cho kq)
2. Bài tập:
Giải các phương trình:
1/
6 1 2 1x x+ − +
=2 6/
5 3 2 4x x x− + + = +


2/
1 4 1x x+ − − =
7/ 1+
1 6x x− = −
3/
3
2 1 2 1
2
x
x x x x
+
+ − + − − =
8/
5 1 3 2 1 0x x x− − − − − =
4/
2 2 3 3 5x x x+ − − = +
9/
3 4 2 1 3x x x+ − − = +

5/
2 3 5 2x x− + −
- x
2
+4x-6=0 10/
3 7 1x x+ − +
= 2
IV.
PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH BẰNG 0:
1. Phương pháp:
Cho phương trình: g(x)=f(x) (1)

Dùng phép biến đổi tương đương để đưa :
(1)
1
( ) 0
n
k
k
f x
=
⇔ =


( )
1
( ) 0f x
⇔ =

….


( )
( ) 0
n
f x
=
với x thuộc miền xác định của (1)
Vd1: Giải phương trình:

( )
3 2

3 3
3 2 1 2x x x x+ + + − +
=1 (1)
Giải:
(1)

[(x+1)-(x-2)] +
( )
3 2
3 3
3 2 1 2x x x x+ + + − +
= 0
Đặt u=
3
1x +
; v = -
3
2x +
ta có:
(1) thành u
3
+v
3
-u.v(u+v) =0

(u+v)(u-v)
2
= 0 ( cho kq)
Vd2: Giải phương trình:


2
6 8 8x x− −
+ (x+2).
2 4x −
= x
2
+x-2 +(x-1).
3 2x +
(1)
Đk: x

2; Nx:
2
6 8 8x x− −
=
2 4x −
.
3 2x +
; x
2
+x-2 = (x-1)(x+2)
Đặt u=
2 4x −
; v=
3 2x +
; t= x+2; h=x-1
(1) thành: u.v+ t.u = t.h +h.v do đó: u(t+v)=h(t+v) nên
Hoặc u=h hay t+v= 0 ( cho kq)
2. Bài tập:
Giải phương trình:

1/
2 2
2 8 6 1 2 2x x x x+ + + − = +
2/
( 1) ( 2)x x x x− + +
=2
2
x

3/ 3(x-2).
2 2
1 6x x x− = + −
4/
3 2 1
1
3 2
x x
x x
x

− = −

5/ 2.
3x +
-1 = 2.
2 1x −
+
2
2 5 3x x+ −
-2x 6/ x+2.

7 x−
= 2.
1x −
+
2
8 7x x− + −
+1 .
4
GV:Nguyễn Anh Tuấn
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
7/ x.
5 3x +
= x
2
-x-2 -
5 3x +
8/ 2.
2
9x −
=(x+5).
3
3
x
x
+

9/
2
3 2 1 2 4 3x x x x x x+ + + = + + +
10/

23
3 3
1 2 1 3 2x x x x+ + + = + + +
11/
3 32 2
3 3
1x x x x x+ + = + +
12/
4
3 4
3
x
x x
x
+ + =
+
13/
2
16 10 9x x+ −
+5=
8 9x +
+5.
2 1x −
14/ x.
2 x−
=x
2
-x-2 -
2 x−
.

15/
( )
2 3 5 4 3
2 9 3
x x x
x
− + −
+ +
+15=5
2 9x +
16/
2
2x x−
+
2
3x x+
=2x
V.
PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ:
1. Phương pháp:
Khi giải 1 phương trình lượng giác ẩn x đôi khi ta dùng phép biến đổi tương đương để nhân
được phương trình chứa 1 ẩn là biểu thức của hàm số theo biến x, lúc này dùng ẩn số mới ta được 1
phương trình đơn giản hơn.
Vd1: Giải phương trình:
16+
4 3 2 1x x+ + +
=
2
8 10 3x x+ +
+6x (1)

Giải:
Đặt t=
4 3 2 1x x+ + +
thì t

0 và 6x+
2
8 10 3x x+ +
= t
2
-4
(1) tương ứng t
2
-t-20 = 0 ( cho kq)
Vd2: Giải phương trình:
(13-4x)
2 3x −
+(4x-3)
5 2x−
=2+8
2
16 4 15x x− −
(1)
Giải:
Đk: x
3 5
[ ; ]
2 2

.Đặt u=

2 3x −
và v=
5 2x−
thì:
2 2
2
2
. 16 4 15
u v
u v x x

+ =


= − −



Thay vào (1) cho: (2v
2
+3).u+(2u
2
+3)v = 2+8u.v =u
2
+v
2
+8u.v

2u.v(u+v)+3(u+v)=(u+v)
2

+6uv

(u+v-3)(2uv-u-v) = 0 Cho ta kq.
Vd3: Giải phương trình:
(x+2)[
2 3 2 1x x+ − +
] +
2
2 5 3x x+ +
=1 (1)
Giải: Đk: x

-1 . Đặt u=
2 3x +
;v=
1x +
thì:
2
2 2
2 2
; 0
. 2 5 3
2 1
2
u v
u v x x
u v
u v x




= + +


− =


− = +


Pt cho: (u
2
-v
2
)(u-2v) + u.v =1 = u
2
–2v
2


(u+v)[(u-v)(u-2v)-(u-2v)] = 0 cho kq.
5
GV:Nguyễn Anh Tuấn
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
Vd4: Giải phương trình:
x+
x
+
2
1x x x− + −

= 2 (1)
Giải: đk:x

1
Đặt t=
x
+
1x −
thì t

1 và t
2
= 2x-1 +2
( 1)x x −

Thế vào (2) cho: t+
2
1
2
t +
=2 (cho kq)
2. Bài tập:
Giải các phương trình:
1/ x+
2
26 x−
+x.
2
26 x−
=11 2/

3 3
2 1 1
1 2 2
x
x x
+ +
+
=2
3/x+
1 1
2
2 4
x x+ + + =
4/
3 3 3
1 2 2 3x x x− + − = −

5/
2
1 4 3 4 5x x x x+ + − + − + + =
6/ 1+
2
2
1
3
x x x x− = + −

7/
2 2
4 2 3 4x x x x+ − = + −

8/
2 2
3 3 3 6 3x x x x− + + − + =

9/
2 2
3 2x x x x− + − + −
=1 10/
2
2 2 2. 4 2 2x x x x− − + = − − +

11/
2 1 2 1 2x x x x+ − − − − =
12/
2 2 2 2
2 1 2 1 2. 2x x x x x+ − − − − = +

13/
2 2
2 5 2 2. 2 5 6 1x x x x+ + − + − =
14/
2 2
1 1 2x x x x− − + + − =

15/ 2x
2
-9+
2
2 3x x− −
= 4x 16/

2
2 1 2. 2x x x x+ + − + + −
=11-2x .
17/ (x+1)(x-3).
2
2 3x x− + +
=2-(x-1)
2
18/ (x-1)
2
+2(x+1).
3
1
x
x

+
= 12
19/
3 2x −
+
1x −
=4x-9+2.
2
3 5 2x x− +
20/ 13x+2(3x+2)
3x +
+42=0
3. Biến đổi bằng cách nhân hoặc chia 2 vế của p trình cho 1 biếu thức phụ rồi đặt ẩn phụ:
Giải các phương trình:

1/ x
2
+2.x
1
x
x

=3x+1 2/ x
2
+
3 4 2
x x−
=2x+1
VI.
ĐƯA PHƯƠNG TRÌNH ĐỀ RA VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2:
1. Phương pháp :
Khi gặp phương trình chứa căn f(x)=g(x) (1); ta có thể dùng ẩn phụ hợp lý để đưa (1) về phương trình
bậc hai với ẩn phụ; và phương trình này cho ta biểu diển ẩn mới theo ẩn củ từ đó ta nhận được các phương
trình đơn giản hơn.
Vd1: Giải phương trình:
6x
2
-10x+5 – (4x-1).
2
6 6 5x x− +
=0 (1)
Giải:
6
GV:Nguyễn Anh Tuấn
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh

Đặt t=
2
6 6 5x x− +
thì t

0 và t
2
+6x-5 = 6x
2
; thay vào ptrình ta có:
t
2
-4x –(4x-1).t= 0 (2); coi (2) là ptrình bậc 2 ẩn t có

= (4x-1)
2
+16= (4x+1)
2
Do đó: t= 4x hoặc t = -1 ( cho kq)
Vd2: Giải phương trình:
(3x+2)
2 3x −
= 2x
2
+3x-6 (1)
Giải:
Đặt t=
2 3x −
thì t


0 và 2x=t
2
+3 . Thay vào ptrình:
t
2
– (3x+2)t +2x
2
+x-6 = 0 (2)
Coi (2) là ptrình bậc 2 ẩn t có

=(x+4)
2
nên cho t=2x+3 hay t= x-1
Vd3: Giải phương trình:
x
2
+2(x-1).
2
1x x+ +
-x+2 = 0 (1)
Giải:
(1)

(x
2
+x+1)+2(x-1).
2
1x x+ +
-2(x-1)-1 = 0
Đặt t=

2
1x x+ +
thì t>0 (1) thành t
2
+2(x-1)t-2x+1 = 0 (1)
Coi (2) là ptrình bậc 2 ẩn t thi cho: t=1 hoặc t=1-2x
Từ đó cho ta kq.
2. Bài tập:
1/ 2(1-x)
2
2 1x x+ −
=x
2
-2x-1 2/(4x-1)
2
1x +
=2x
2
+2x+1 .
3/ (x+1).
2
2 3x x− +
=x
2
+1 4/ (x+3)
2
10 x−
=x
2
–x-12 (d99)

5/
2 2
3 1 ( 3). 1x x x x+ + = + +
6/ x
2
+(3-
2
2x +
).x=1+2.
2
2x +
7/ x(x-2)+
4 4x + =
8/ (2x+5).
2 2
5 6x x x x+ = + +

9/ 2x
2
+3x-5 = (x+1).
2
2x x+ −
10/ x
2
+5x+1=(x+4).
2
1x x+ +

11/ 6x
2

+3x+1=(4x-1).
2
3 4 1x x+ +
12/ x
2
+3x+1 =
2
2 3x +

13/ 4x
2
+22+
3 2x −
=21x 14/ 51.
2x −
=3x
2
-58x+110
15/ x
2
+x.
3 1x −
+2 = 6x 16/ 3.
3x +
=3x
2
+4x-1
VII.
PHƯƠNG PHÁP NHÂN LƯỢNG LIÊN HỢP:
1. Phương pháp:

Một trong những cách giải 1 phương trình chứa căn đôi khi ta đoán 1 nghiệm đặc biệt của phương
trình để liên kết lương liên hợp và đưa đến nhân tử chung liên quan đến nghiệm của phương trình:
Vd1: Giải phương trình:
2x
2
-11x+21 =
3
4 4x −
(1)
Giải:
(1)

(x-3)(2x-5) =3[
3
4 4x −
-2]
7
GV:Nguyễn Anh Tuấn
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh


(x-3)(2x-5) =
2
3
3
12( 3)
(4 4) 2 4 4 4
x
x x


− + − +

a/ x=3 là 1 n
0
b/ 2x-5 =
2
3
3
12
(4 4) 2 4 4 4x x− + − +
(2)
Xét x>3 thì 2x-5>1 còn t=
3
4 4x −
>2 nên t
2
+2t+4>12 hay VP(2) <1 nên (2) không có n
0
>3
Xét x<3 thì 2x-5 <1 còn 0<t
2
+2t+4<1 nên VP(2) >1 ( tt trên )
Vậy: (1) chỉ có 1 n
0
x=3

Vd2: Giải phương trình:

2 33
1 2x x x− + = −

Giải: Đk
3
2x ≥
Nhận thấy x=3 là nghiệm của phương trình, nên ta biến đổi phương trình
( )
( )
( )
( )
2
2 3
3
2 3
2 2
3
3
3 3 9
3
1 2 3 2 5 3 1
2 5
1 2 1 4
x x x
x
x x x x
x
x x
 
− + +
+
 
− − + − = − − ⇔ − + =

 
− +
− + − +
 
 
Ta chứng minh:
( )
(
)
2
2
2 2 23 3
3
3 3
1 1 2
1 2 1 4 1 1 3
x x
x x x
+ +
+ = + <
− + − + − + +
2
3
3 9
2 5
x x
x
+ +
<
− +

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x=3
Vd3: Giải phương trình:

2 2
2 9 2 1 4x x x x x+ + + − + = +
(1)
Giải: Xét phương trình:
2 2
2 9 2 1x x x x+ + = − +
cho ta: x = -4
Ta thấy x=-4 ko là nghiệm của (1) : xét x

-4 thì:
(1)

2(x+4)=(x+4)[
2 2
2 9 2 1x x x x+ + − − +
]
Do x khác -4 nên có
2 2
2 9 2 1x x x x+ + − − +
=2 (2)
(1) và (2) cho kq .
Vd4: Giải phương trình:

2 2
12 5 3 5x x x+ + = + +
(1)
Giải:

gt cho: x

5/3 (i)
Dùng máy tính nhận x=2 là nghiệm nên biến đổi như sau
(1)

2
12x +
- 4=3(x-2)+
2
5x +
-3

(x=2) hoặc (
2 2
2 2
12 4 5 3
x x
x x
+ +

+ + + +
-3 = 0)
(2) ko có nghiệm x thỏa (i)
Vd5:Giải phương trình:
8
GV:Nguyễn Anh Tuấn
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh

2 1x −

+x
2
-3x+1 = 0 (1)
Giải: đk:x

1/2; điểm rơi x= 1
(1)


2 1x −
-x +x
2
-2x+1 = 0

(x=1) hoặc (
1
2 1x x− +
=1) ( cho kq )
Vd6: Giải phương trình :

2
3 13 3( 2 8 )x x x
+ + + −
=18x-103
Giải: Đk: x

-4

3 13x +
+3

2 8x
+
= 3x
2
+18x-103

(
3 13x +
-5) +
18 72x
+
-12) = 3(x-4)(x+10)

3( 4)
3 13 5
x
x

+ +
+
18( 4)
18 72 12
x
x

+ +
=3(x-4)(x+10)

(x=4)


[
1
3 13 5x + +
+
2
2 8 4x + +
-(x+10)=0]
Xét pt
1
3 13 5x + +
+
2
2 8 4x
+ +
-(x+10)=0 (2)
Ta thấy:
x
∀ ≥
-4 thì:
1
3 13 5x + +
+
2
2 8 4x + +
<
1 1 7
5 2 10
+ =
; x+10


6
Do đó: VP ( của (2)) <0 nên (3) không có nghiệm u

-4. Vậy: (1) có nghiệm duy nhất x= 4 .
2. Bài tập
1/
3
4 1 3 2
5
x
x x
+
+ − − =
2/
3(2 2) 2 6x x x+ − = + +
.
3/
2 2 2 2
3 7 3 2 3 5 1 3 4x x x x x x x− + − − = − − − − +
4/
1 4 9x x x x− + = + − +
5/
2 2
3
2 6 3 2( )x x x x x
x
+ + + + + = +
6/
( )
2

2
4.
1 1 2
x
x− +
=2x+9.
7/ x
2
+(3-
2
2x +
).x = 1+2.
2
2x +
8/
1 2
1 2
1 3 1
x
x
=

+ +

9/ 2x
2
-11x+21-3.
3
4 4x −
=0 10/

( )
(
)
2 2
3 1 4 3x x x x x+ − + + + +
= 2x
11/
2 4x +
-2.
2 x−
=
2
6 4
4
x
x

+
12/x
2
+9x+20=2.
3 10x +
.
13/
2
12x +
+5=3x+
2
5x +
14/

2 3x x− −
=2x-6
15/
3 4 5x x+ − −
+3x
2
-8x-19 = 0 16/
1 3
4 2
x
x x
+
+ +
1 = 0
17/
3 2 9
3 1 3
x x
x
x x
− −
=
+ + +
18/
10 1 3 5 9 4 2 2x x x x+ + − = + + −
19/
2 2 2 2
3 5 1 2 3( 1) 3 4x x x x x x x− + − − = − − − − +
20/ x
2

+9x+20 = 2.
3 10x +
21/
2 2 2 2
3 7 3 2 3 5 1 3 4x x x x x x x− + − − = − − − − +
22/
3 2 2 2
3 8 2 15x x x+ + − = −

9
GV:Nguyễn Anh Tuấn
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
23/
2
3
5 1 9 2 3 1x x x x− + − = + −
24/
2
3
6 7 1x x x+ + = − −
VIII.
DÙNG TÍNH ĐẲNG CẤP CỦA MỘT ĐA THỨC 2 ẨN:
1. Phương pháp:
Một biểu thức có dạng: F(u;v)= a
1
.u
n
+a
2
.u

n-1
.v+a
3
.u
n-2
.v
2
+….+a
n
.u.v
n-1
+a
n+1
.v
n
trong đó các
a
k
là hằng số (mọi k) còn u; v là các biến số thì F(u; v) được gọi là biểu thức đẳng cấp bậc n theo u; v
Một phương trình có dạng: a
1
.u
n
+a
2
.u
n-1
.v+a
3
.u

n-2
.v
2
+….+a
n
.u.v
n-1
+a
n+1
.v
n
= 0(u;v là biểu thức
chứa ẩn được gọi là phương trình đẳng cấp bậc n theo ẩn u;v
Vd1: Giải phương trình:

2 2
5 14 9 20 5. 1x x x x x+ + − − − = +
(1)
Giải: đk: x

5.
(1)


2 2
5 14 9 20 5. 1x x x x x+ + = − − + +


2x
2

-5x+2=5.


2(x
2
-4x-5)+3(x+4)=5.
2
( 4 5)( 4)x x x− − +
; do x

5 nên x+4>0 và x
2
-4x+5

0 nên có thể
coi t=
4x +
và u=
2
4 5x x− −
; ta nhận được p trình : 2u
2
+3t
2
= 5.u.t (2)
(2)

(u=t) hay (2u=3t)
TH1: u=t ta có: x
2

-4x-5= x+4 cho ta kết quả
TH2: 2u=3t ta có 4(x
2
-4x-5)=3(x+4) cho ta kết quả

Vd2: Giải phương trình:

3 2
6 7 2x x x+ + −
= - 2x
2
+2x+22
Giải:
(1)

2
( 2)( 4 1)x x x+ + −
= -2x
2
+2x+22 Đk: x
[ 5
∈ −
-2;-2]

[
5
-2;+

)
Ta thấy: -2x

2
+2x+22 = 10(x+2) -2(x
2
+4x-1)
(1)

2
( 2)( 4 1)x x x
+ + −
=10(x+2) -2(x
2
+4x-1) . Ta thấy: x=-2 không là nghiệm phương trình
Với x

5
-2 thì (1) tương ứng 2t
2
+t-10 =0 cho ta t= 2 ;t=-5/2 với t =
2
4 1
2
x x
x
+ −
+


0
Do đó:
2

4 1
2
x x
x
+ −
+
=2

(x=
5
)
5x
∨ = −
; so đk ta được x=
5

Với x

[ 5 2; 2)
− − −
thì (1) tương ứng 2t
2
–t-10 = 0 cho ta t=-2; t=5/2 với t =
2
4 1
2
x x
x
+ −
+



0
Do đó:
2
4 1
2
x x
x
+ −
+
= 5/2

4x
2
-9x-54 =0
9 945
8
x
±
⇔ =
; so đk ta được x=
9 945
8

Tập nghiệm ptrình S =
9 945
5;
8
 


 
 
 
 

Vd3: Giải phương trình:

1x +
.(3x
2
+x+1) =x
3
+3x
2
10
GV:Nguyễn Anh Tuấn
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
Giải: Đặt t=
1x +
thì t

0 và x+1=t
2

(1) Cho: t(3x
2
+t
2
)=x

3
+3xt
2
(2) ( đây là phương trình đẳng cấp bậc 3 theo 2 ẩn x;t )
t= 0 không thỏa pt ban đầu
(2)

3y
2
+1 = y
3
+3y với y=x/t ( từ đó cho kq).
Vd4: Giải phương trình:

2
2
2 2 1
1
4 1
x x
x
x
+ +
+ =

(1)
Giải: Đk: x
1
4


. Đặt t=
2
1x +
thì t

1 và x
2
=t
2
-1
(1) Cho (4x-1).t = 2(t
2
-1)+2x+1

2t
2
-(4x-1).t +2x-1 = 0

( )
1
2 1
2
t x t
 
⇔ = − ∨ =
 ÷
 

Do t


1 nên phải có
2
1x +
=2x-1 ( cho ta kq)
Vd5: Giải phương trình:
3x
2
-2x-2 =
3 2
6
3 4 2
30
x x x+ + +

2. Bài tập:
Giải các phương trình:
1/ 2(x
2
-3x+2) = 3.
3
8x +
2/ 6x
2
+7x+17 = 5.
3
2 3x x+ −

3/
2 2
6 3 1 3 6 19x x x x x+ − + − = − +

4/ 2x
2
+5x-1=7.
3
1x −

5/ 9.
3
8x + =
2(x
2
+8) 6/
2 2
2 2 1 3 4 1x x x x x+ + − = + +

7/ 2x
2
+5x-1 = 7.
3
1x −
8/ x
3
-3x
2
+2.
3
( 2)x +
=6x .
9/(x
2

+2)
2
2x +
-6x(x
2
+2) =x
2
[6x-11
2
2x +
] 10/
2
(x
2
+8)=5.
3
8x +

11/ 2x
2
-5x+2=4.
3
2( 21 20)x x− −
12/ 2x
2
-3x+2 = x.
3 2x −
.
13/ x
2

-6x=4(`1+
3
1x +
) 14/ -7x
2
+3x-1=4.
3 2
2 2x x x+ + +

15/ 2x
2
=26x-34+
3
2 3x x+ −
16/ 3x
2
+14x+36+5.
3 2
2 9 2 30x x x+ + −
IX.
PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH:
1. Phương pháp:
Khi gặp phương trình chứa căn dạng f(x)=g(x) (1); đôi khi ta dùng phương pháp đặt ẩn phụ để từ từ
trình ban đầu và ẩn phụ từ đó ta nhận được 1 hệ phương trình và việc giải hệ có thể đon giản hơn
phương trình ban đầu.
Vd1: Giải phương trình:

15
2
(30x

2
-4x)=2004.
( 30060 1x +
+1) (1)
11
GV:Nguyễn Anh Tuấn
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
Giải: Đặt y=
( )
1
30060 1 1
15
x + +
thì (15y-1)
2
=30060x+1 hay 15y
2
-2y=2004x
Ta có: hệ
2
2
15 2 2004
15 2 2004
x x y
y y x

− =


− =



(đây là hệ đối xứng lọai 2)
Vd2: Giải phương trình:
4x
2
-11x+10 =(x-1).
2
2 6 2x x− +
(1)
Giải: đk: x
3 5 3 5
[ ; ]
2 2
− +


(1)

(2x-3)
2
+x+1 =(x-1).
( 1)(2 3) 1x x x− − − −

Đặt u=2x-3 ; v=
( 1)(2 3) 1x x x− − − −
;
ta có:

2

2
1 ( 1).
1 (( `1).
u x x v
v x x u

+ + = −


+ + = −


cho (u-v)(u+v+x-1) = 0 cho kq .
Vd3: Giải phương trình:
2.
3
3 2 3. 6 5x x− + −
= 8
Giải:
Đk: x

6/5; đặt u=
3
3 2x −
; v=
6 5x −
; ta có:

3 2
2 3 8

5 3 8
u v
u v
+ =


+ =

( giải hệ ta được kq)
Vd4: Giải phương trình:

( )
( )
3
2 3 2
1 1 (1 ) 1 2 1x x x x+ − + − − = + −
(1)
Giải:
Đk: x

[-1;1]. Đặt u=
1 x+
;v=
1 x−
thì u;v

[0;2] và u
2
+v
2

=2 ;ta có hệ:

( )
2 2
3 3
2
. 1. . 2
u v
u v u v u v

+ =


+ − = +





( )
2 2
2
. 1. (2 . ) . 2
u v
u v u v u v u v

+ =


+ − + = +






( )
2 2
2
. 1. 1
u v
u v u v

+ =


+ − =


do u.v+2 > 0 ; từ đó cho u-v>0



( )
2
( ) 2 . 2
. 1. 1
u v u v
u v u v

− + =



+ − =


coi t= u-v và P=
. 1u v +
ta có:

2 2
. 1
2 4
P t
t P
=


+ =

từ đó cho ta kết quả
2. Bài tập
12
GV:Nguyễn Anh Tuấn
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
1/ x
3
-3
3
2 3x+
=2 2/ x

3
+1 =2.
3
2 1x −

3/
3
2 1 1x x− = − −
4/
3
3 1x x+ − =

5/
4 4
89 8x x+ + −
=5 6/ x
2
+
2
12x +
=30
7/
3 3
34 3x x+ − −
=1 8/
2
2 5 2x x+ +
-2
2
2 5 6x x+ −

=1
9/
4 4
18 1x x− + −
=3 10/ x
2
+
1x +
=1
11/ x.
3 3
3 3
35 ( 35 ) 30x x x− + − =
12/
(
)
2 3 3 2
1 1 . (1 ) (1 ) 2 1x x x x+ − + − − = + −

13/
3
3
9 ( 3) 6x x
− = − +
14/
8 1 3 5 7 4 2 2x x x x+ + − = + + −

15/
4 9
28

x +
=
7x
2
+7x ;x>0 16/ 2.
2 2 2
(1 ) 3. 1 (1 ) 0
n
n n
x x x+ + − + − =

17/ x
3
+3x
2
- 3.
3
3 5x +
=1-3x 18/ 2.
3
3 2x −
+3.
6 5x−
-8 = 0
19/
3 2
81x x+ −
=3 20/ 2x
2
+4x -

3
2
x +
= 0
21/ (x+1)
3
=3.
3
3 5x +
+2 22/ x
2
–x -2.
1 16x+
=2
23/
11212112
++=+−++++
xxxxx
24/
4 4
5 1 2x x− + − =

25/
2 2
3 3 3 6 3x x x x
− + + − + =
26/
3
24 12 6x x+ + − =


27/
1 8 (1 )(8 ) 3x x x x
+ + − + + − =
28/ 2
(
)
2 2
2 1 1x x+ − −
-
4
1 x−
= 3x
2
+1
29/
2 2
3 10 5x x
+ + − =
30/
2
12 12x x+ + =

31/
2 2
5 (5 )x x= − −
32/ 3 +
3 x x
+ =

33/

3
2x −
= 8x
3
-60x
2
+151x-128 . 34/
3
7 1x x+ − =
X.
DẠNG (a.x+b)
n
= p.
1 1
.
n
a x b+
+q.x+h (1)
1. Phương pháp:
Khi a.p>0; đặt
1 1
.
n
a x b+
= a.y+b
Khi a.p<0; đặt
1 1
.
n
a x b+

= -(a.y+b) ( ta dẩn đến hệ pt ; thông thườngta nhận được hệ đối xứng hoặc tựa
đối xứng)
Vd1: Giải phương trình:
x
2
-2x=2
2 1x −
Giải
(1)

(x-1)
2
= 2.
2 1x −
+1; đặt
2 1x −
= y-1
ta có:
2
2
2 1 ( 1)
2 1 ( 1)
x y
y x

+ = −


+ = −



( đây là hệ đối xứng lọai II)
Vd2: Giải phương trình:
13
GV:Nguyễn Anh Tuấn
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
8x
3
-60x
2
+151x-128 =
3
2x −
(1)
Giải:
(1)


3
2x −
+x-3 = (2x-5)
3
; đặt
3
2x −
=2y-5 thì:

3
3
(2 5) 2

(2 5) 2 2
y x
x x y

− = −


− = − + −


Trừ 2 ptr trên cho nhau ta nhận được
2(x-y)[ (2x-5)
2
+(2x-5)(2y-5)+(2y-5)
2
] = 2(y-x)

( y=x)
hoặc [ (2x-5)
2
+(2x-5)(2y-5)+(2y-5)
2
= -1 ]
Phương trình sau vô nghiệm. TH: y=x ( hs tự giải )
2. Bài tập:
1/ 4x
2
+
3 1x +
+5 = 13.x 2/ 32x

2
+32x =
2 15x +
+20
3/ 8x
3
+53x=36x
2
+
3
3 5x −
+25 4/ x
2
+4x=
6x +

5/ x
2
-2x=2
2 1x −
6/ x
2
-4x+2.
2 5x +
= 5
7/
3
2 3x +
+1= x
3

+3x
2
+2x 8/ x
2
-4x-3=
5x +

9/
3
2
x +
=2x
2
+4x 10/
3
9x −
=x
3
-9x
2
+27x-21
11/
4
3
x +
=3x
2
-6x-2 . 12/
3
2x −

= 8x
3
-60x
2
+151x-128 .
XI.
PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ PHƯƠNG TRÌNH:
2
1
( ) 0
n
j
j
F x
=
=


1. Phương pháp:
Dùng mệnh đề :

0)( )()(0)(
21
1
2
====⇔=

=
xFxFxFxF
n

n
j
j
Vd: Giải phương trình:

3 2
3
9 12 4 2 3 2x x x− + − −
+5x
2
-x+1-8x.
4
4 3x −
+4
4 3x −
-2(x-1)
2
x x−
+6x
2
-3x+2 =0
Giải:
Dựa vào việc xuất hiện các số hạng chứa bình phương của tổng ta có thể dể dàng biến đổi
(1)


(
)
2
2

1x x x− − +
+
( )
2
3
3 2 1x − −
+4.
( )
2
4
4 3x x− −
= 0


2
4
3
1
4 3
3 2 1
x x x
x x
x

− = −


− =



− =


; Ph trình có nghiệm duy nhất x=1
2. Bài tập:
Giải các phương trình:
1/
4
10 61 6 10 61 2( 1) 4 1x x x x+ − + − + +
+x
2
+6x+11=0
2/ 2(2x-7).
2
6 17 8 2 1x x x− − + +
= -5x
2
+20x-49.
14
GV:Nguyễn Anh Tuấn
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
XII.
PHƯƠNG PHÁP DÙNG BÂT ĐẲNG THỨC:
1. Phương pháp:
Khi giải 1 phương trình dạng f(x)=0 đôi khi ta sử dụng biến đổi tương dương đưa phương trình đã
chovề phương trình có dạng h(x)=g(x) (1)
- Dùng các bất đẳng thức quen thuộc để cm:
h(x)

g(x) hoặc h(x)


g(x) ; với mọi x thuộc miền xác định D của pt đó
- Nghiếm của (1) chính là các giá trị x trên miền D để dấu “=” của 1 trong 2 bđt trên xảy ra.
Vd1:Giải phương trình:

4 2 2 2 2 2 2
2
1
4 16 9 2 2( ); 0x y x y y x y x x
x
− + + − − = + >
.
Giải: đk:
2
1 9
2 2
2
x y
x


≤ ≤





.
Pt


4 2 2 2 2 2 2
2
1
4 16 9 2 2( )x y x y y x y x
x
− + + = − + +
(2)
Từ:
4 2 2
4 16 9 5x y x y− + + ≤
;
2x∀ ≥
thì x
2
+
2
1
x

5/2.Từ đó: VP(2)

5
Do đó: VT(2)=5 và VP(2) =5 cho ta kq
Vd2: Giải phương trình:

2
2 2 2
3 2 2 2
3 4 4 4
x x x x x x x x x

x x x x x x x x x x x
+ + + + + + +
+ + +
+ + + + + + + + +
+
2
3
3
x
x x x x
+
+ + +
=
10
3
Giải: Đặt: a=2;b=
x
+1; c=x+1;d=x
x
+1; e=x
2
+1.
Phương trình thành:
10
3
a b b c c d d e e a
c d e d e a e a b a b c b c d
+ + + + +
+ + + + =
+ + + + + + + + + +


cộng 2 vế của pt trên cho 4 rồi dùng bđt Buynhiacobski cho ta kết quả
Vd3: Giải phương trình:
x
2
-4x+6 =
2
2 5 3x x− +
+
2
3 9 5x x− + −
Giải: đk:
9 61 3 9 61
1
6 2 6
x x
− +
≤ ≤ ∨ ≤ ≤
Bđt B_C_S cho: (
2
2 5 3x x− +
+
2
3 9 5x x− + −
)
2


[4-2(x-2)
2

]

4; VT

2 cho kq .
Vd4: Giải phương trình:

1 1
1x
x x
− + −
= x (1)
Giải: Đk: x

1 .
Dùng bđt AM-GM:
1 1
1x
x x
− + −
=
1 1 1
( 1)
2
x x
x x
− + − ≤
(x-
1
x

+1+x-1+
1
x
) = x
15
GV:Nguyễn Anh Tuấn
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
Dâu “=” xảy ra
1
1
1
1
x
x
x
x

− =





− =


( cho kq)
Vd5: Giải phươngtrình:

4 4

4
( 2)(4 ) 2 4 6. 3x x x x x x− − + − + − +
= x
3
+30
Giải: Đk: x

[2;4]
Bđt B-C-S cho
4 4
2 4x x− + −

( )
2 2 4x x≤ − + −


2
Bđt AM-GM cho
4
( 2)(4 ) 1x x− − ≤
; 6x
3x
= 2.
3
27x

27+x
3
.
Do đó:

4 4
4
( 2)(4 ) 2 4 6. 3x x x x x x− − + − + − +


x
3
+30
Dấu “=” xảy ra

x=3
2. Bài tập:
Giải các phương trình:
1/
2
2
1 1
2 2 4x x
x x
 
− + − = − +
 ÷
 
2/
2
3 5 8 18x x x x− + − = − +
3/
2
2 4 6 11x x x x− + − = − +
4/

3 2 2 3
9 18 36 9x x x x− + − =
9+x
2
.
5/
2 2
3 6 7 5 10 14x x x x+ + + + +
=4-2x-x
2
6/
4 4 4
1 1 2 8x x x x+ − + + − = +
7/
2
8 816x x− +
+
2
10 267x x+ +
=
2003
8/
5212102
2
+−=−+− xxxx
9/
2
4
4 4
1 1 1x x x− + + + −

=3 10/ x
2
+4x+5 = 2.
2 3x +
.
11/
5 1x x− + +
+x
2
=2x+1 12/ 2.
2 2
7 10 12 20x x x x x− + = + − +
XIII.
DÙNG ĐẠO HÀM ĐỂ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH:
1. Dùng mệnh đề:
a. Phương pháp:
Cho hsố y=f(x) đơn điệu và liên tục trên khỏang (a;b).Ta có:
Hệ pt
( )
( ; )
f u c
u a b
=




có tối đa 1 nghiệm
Vd1: Giải phương trình:
(2x+1)

( )
4
2 3 6 2x x
+ + −
-
34
(2 1)
7
x
+
= 1 (1)
Giải: đk: x
1
2


(1)


4
1
2 3 6 2
2 1
x x
x
+ + − −
+
=
34
7

(2)
Xét h số f(x)=
4
1
2 3 6 2
2 1
x x
x
+ + − −
+
liên tục và đồng biến trên (1/2;+

)
Do đó: (2) có tối đa 1 nghiệm; mà f(3) = 34/7
16
GV:Nguyễn Anh Tuấn
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
Vậy: (1) có đúng 1 nghiệm là x=3
Vd2: Giải phương trình:

2
43 1 1
4 17
11 2 3
1
x
x
x x
− − = + −
+

+ −
(1)
Giải: Đk: x

4 .
(1)


2
1
4 1
2 3
x x x
x
− + + + −
+
=
43
17
11
+

Xét h số f(x)=
2
1
4 1
2 3
x x x
x
− + + + −

+
; f(x) liên tục và đồng biến trên [4;+

)
Do đó (2) có tối đa 1 nghiệm; mà f(4)=
43
17
11
+
; nên pt (1) có nghiệm duy nhất x=4
Vd3: Giải phương trình:

2 2
3
15 3 2 8x x x+ = − + +
(1)
Giải:
(1)


2 2
3
15 8 3 2x x x+ − + = −
(2) NX: VT(2) >0 ; nên x>0
(2)


3
2 2
7

3
15 8
x
x x

+ + +
= -2 (3); trên (0;+

) ;
Xét hsố f(x) =
3
2 2
7
3
15 8
x
x x

+ + +
nghịch biến trên (0;+

)
(3)

f(x) = -2 =f( 1) với x>0 nên (3) có duy nhất 1 nghiệm x=1 .
Vd4: Giải phương trình:
3x
(
)
2

2 9 3x+ +
+(4x+2)
(
)
2
1 1x x+ + +
= 0 (1)
Giải: (1)

(2x+1).
(
)
2
2 (2 1) 3x+ + +
= (-3x).
(
)
2
2 ( 3 ) 3x+ − +

Xét hsố f(t) = t(2+
2
3t +
); mọi t thực; f(t) đồng biến trên R (i)
(1)

f(2x+1) = f(-3x)

2x+1 = -3x .Nghiệm pt là x = -1/5
Vd5: Giải phương trinh:

3(x+1)[
4 5 10 6x x+ + +
] =7x+35 (1)
Giải: Đk: x

-3/5 khi đó x+1

0
(1)


4 5 10 6x x+ + +
-
7 35
3( 1)
x
x
+
+
= 0
Các hsố u(x) =
4 5x +
;v(x)=
10 6x +
; g(x)= -
7 35
3( 1)
x
x
+

+
cùng đồng biến trên [-3/5;+

)
Nên hsố f(x) =
4 5 10 6x x+ + +
-
7 35
3( 1)
x
x
+
+
đồng biến trên [-3/5;+

)
Mà f(1)=0 nên pt (1) có nghiệm duy nhất là x=1
17
GV:Nguyễn Anh Tuấn
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
Vd6: Giải phương trình:

24
1x x− +
+(x
2
-3x+2)[1+
2
1
(2 1)( 1)x x x

− − +
=
4
2 1x

(1)
Giải:
(1)


24
1x x− +
+(x
2
-3x+2) +
2
2
3 2
(2 1)( 1)
x x
x x x
− +
− − +
=
4
2 1x






24
1x x− +
+ (x
2
-x+1) –(2x-1) +
2
2
1 (2 1)
(2 1)( 1)
x x x
x x x
− + − −
− − +
=
4
2 1x



24
2
1
1
1
x x
x x
− + −
− +
+ (x

2
-x+1) =
4
2 1x

-
1
2 1x

+(2x-1) .
Dùng hsố f(t) =
4
1
t
t

+ t ;
t

>0 cho ta kết quả
Vd7: Giải phương trình :

2
2 4 7 3 2 3 7. 4 7x x x− + − − − −
= (x
2
-3)
2
-4.x.
4 7x


Giải: Đk: x

7/4;với đk
(1)

2 4 7 3x
− +
+
( )
3
4 7x −
=
2
2( 3) 3x
− +
+ (x
2
-3)
2
. (2)
Xét hsố f(t) =
2 3t
+
+ t
3
;
t
∀ ≥
0; f đồng biến và liên tục trên (0;+


) ; (2)

2
2
( 4 7) ( 3)
4 7; 3 (0; )
f x f x
x x

− = −


− − ∈ +∞


cho kq
Vd8: Giải phương trình:

4 1x x
− − −
= (4x-10).
2
5 4x x− + −
(1)
Giải: đk: 1
x≤ ≤
4 . với đk
(1)



4 1x x− − −
= (4x-10).
4 . 1x x
− −
. x=1;x=4 ko là nghiệm của pt (1)
Xét x

(1;4) ;
(1)
1 1
1 4x x
⇔ −
− −
= 2(x-1)-2(4-x)

1
1x

-2
( )
2
1x −
=
1
4 x

-2
( )
2

4 x−
(kq)
Vd 9: Giải phương trình:

4
4 2
2 2
2
2 4 5
2 3 1
x
x x x
x x

= + + −
+ + +

Giải:
(1)
2
2 3x
⇔ +
-x
2
-1=
2 2
2( 1) 3x + +
-x



2
2 3x
+
+x=
2 2
2( 1) 3x + +
+x
2
+1
Dùng hàm số f(t)=
32
2
+t
+t ;
∈∀t
R
Vd10: Giải phương trình:
18
GV:Nguyễn Anh Tuấn
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
x
3
+x-7 =
2
5x +
(1)
Giải :
Đặt f(x) = x
3
+x-7 -

2
5x
+
;

∈∀
x

R ;
f

(x) =3x
2
+1 -
2
5
x
x
+
>0 ; vì
2
5
x
x
+
< 1 ;mọi x (cho kq)
Vd11: Giải phương trình ;
a/ 3x
2
-15x+18 =

2
1 1
4 3
x
x x
− −
− +

HD: (1)

2
1 1
3( 3)
3
4 3
x
x
x x
− − =

− +
-3(x
2
-4x+3)
b/ x(x-1)
2
+3(2x-1) =
3 2
2
( 2)( 2 4 )

1 2 3
x x x x
x x
+ − − +
− + −


HD: (1)

(x-1)
2
+2(x-1)=
(
)
3
2 2
2 3 2 2 3x x x x+ − + + −
b. Bài tập:
Bài 1: Giải phương trình:
1/ x[
2
3x
+
-6] +(x-2)
4 5x
+
-2
x
= 2
2

3x
+
-x.
x
-12 . 2/ x+7.
2 3x
+
=7.
1x +
+10
3/ 9x-12 = 2[
3 2 1x x
− − −
] 4/x
(
)
2
5 6 2 5x x x− + − − −
=
2
3
x

-1
5/
2
3
6 7 1x x x+ + = − −
6/ (5x-6)
2

-
2
1 1
5 7 1
x
x x
= −
− −
7/ x
(
)
2
3 6 5 4 3x x x− + + −
= 3-x 8/
3
2
2 1
6 2 2
3
x
x x
x
+
 
+ − = +
 ÷
 

Bài 2: Giải phương trình:
1/ x

3
+2x =
3
1x

+9 2/ x
2
+6x -53 =
8
2 6x
+

3/
3
6 4x

=
5 2x

+1 4/
2
4
4 1
1
x x
x
+ − −

-8 = -x -
3

2 6x
+

5/
2 2 1x

+6x-8 = x[x+
2 1x

+
3
7 1x
+
] -2.
3
7 1x
+
6/
2 3 4x x
+ + −
= x
2
-4x+7 7/
4 1 6x x
+ + −
= 3x
2
-4x+1 8/
24 1 5x x
+ + −

= 3x
2
- 5x +9 .
2. Dùng bảng biến thiên của hàm số:
a. Phương pháp:
Một trong các cách giải 1 ptrình đôi khi ta biến đổi 1 phương trình để cho về dạng: f(x) = c (2)
với C là 1 hằng số nào đó , ta thực hiện các bước:
1/Bước 1: Lập bảng biến thiên của hàm số trên miền xác định của phương trình
2/Bước 2: Từ bảng biến thiên ta nhận đỉnh được (2) có tối đa bao nhiêu nghiệm và dùng máy
tính để tìm được các nghiệm phương trình (2) và kết luận
Chú ý: Phương pháp trên chì thuận lợi khi các nghiệm của (2) là các trị số đặc biệt.
19
GV:Nguyễn Anh Tuấn
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
Vd: Giải phương trình:
3
x
+5
x
= 6x+2 (1)
Giải:
(1)

3
x
+ 5
x
- 6x-2 = 0
Xét hàm số f(x) = 3
x

+ 5
x
- 6x-2 liên tục trên R
f

(x) = 3
x
.ln3+5
x
.ln5 -6 =g(x)
g

(x) = 3
x
ln
2
3+5
x
.ln
2
5 > 0
x
∀ ∈
R


g(x) đồng biến trên R ; ta lại có f

(0) <0 và g


(1)>0
nên
β
∃ ∈
(0;1) sao cho:f

(
β
)=0
Từ bảng biến thiên của hàm số f thì pt f(x)=0 có tối đa 2 nghiệm.
mà f(0)=f(1)=0 nên (1) có đúng 2 nghiệm là x=0,x=1
b. Bài tập: Giải phương trình:
1/
3
4
3 10 8 8 2x x x
+ − = − −
2/
3
3
x
+2cosx+2x
3
= 4 -
2 4x
+
- 6x 3/
9 2x

+2x = 10 -

3x

4/
3
2 4x
+
=
11 x

+9 -5x
5/ 5(x-1)
2x

= 2x+4 6/
1
4
2
x

+1 =
1x +
+
3 1
1
x
x
+
+

7/ 2

x
+ 3
x
-3x-2 = 0 8/ (1+cosx)(2+4
cosx
) = 3.4
cosx
.
3. Dùng đồng nhất thức để đưa ptrình về dạng f(u)=f(v) :
a. Phương pháp:
1/ Cho 2 đa thức P(x) và Q(x) với hệ số thực dạng : P(x) =
1
.
n
k
k
k
a x
=

và Q(x) =
1
.
m
k
k
k
b x
=


Ta có: P(x)=Q(x) ;
x
∀ ∈
R
; 1, 2, ,
k k
a b k n
n m
= ∀ =



=


2/ Dùng mệnh đề: Cho hsố y=f(x) đơn điệu và liên tục trên khỏang (a;b).Ta có:

( ) ( )
( ; )
; ( ; )
f u f v
u v a b
u v a b
=

⇔ = ∈






Vd1: Giải phương trình:
81x
3
+33x-29.
8 9x
+
=24x.
8 9x
+
+81x
2
+5
Giải: Ptrình

81x
3
-81x
2
+33x-5 = (24x+29).
8 9x
+
= [ 3(8x+9)+2).
8 9x
+


81x
3
-81x

2
+33x-5 = 3[
8 9x
+
]
3
+2
8 9x
+

Xét hsố f(t)=3t
3
+2t ; t

R ; f

(t)>0 ; mọi t

f đồng biến trên (-
;
∞ +∞
) (i)
Xét đồng nhất thức : 3(ax+b)
3
+2(ax+b) = 81x
3
-81x
2
+33x-6 ;
x∀

Đồng nhất thức 2 vế ta có:
3
2
2
3
3 81
9 . 81
9 2 33
3 2 5
a
a b
ab a
b b

=

= −


+ =


+ = −

3
1
a
b
=




= −

20
GV:Nguyễn Anh Tuấn
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
(1)

3(3x-1)
3
+2(3x-1) = 3[
8 9x
+
]
3
+2
8 9x
+


f(3x-1)= f(
8 9x
+
)


3x-1 =
8 9x
+

(do (i))
2
1/ 3
(3 1) 8 9
x
x x




− = +



x=2 .
Vd2 : Giải phương trình sau trên (0;+

) :
(x
3
+2x)
2
+
3
2 3
3
2
( 3 1) 2 1
1 2 1
x x

x x x x x
x x
+
= + + + +
+ + +
(1)
Giải:
(1)


(x
3
+2x)
2
+
3
3 2 3
3
2 1 1
( 3 ) 2 1
1 2 1
x x
x x x x x
x x
+ + −
= + + + +
+ + +




(x
3
+2x)
2
+
3
3 2 3
3
2 1 1
( 3 ) 2 1
1 2 1
x x
x x x x x
x x
+ + −
= + + + +
+ + +



(x
3
+2x)
2
+
3 3 2 3
2 1 1 ( 3 ) 2 1x x x x x x x
+ + − = + + + +




(x
3
+2x+1)(x
3
+2x-1) =
3
2 1x x
+ +
(x
3
+3x
2
+x-1)



3
2 1x x+ +
(x
3
+2x-1) = x
3
+3x
2
+x-1; đặt u=
3
2 1x x
+ +
thì có:

u
3
-2u = (x+1)
3
-2(x+1) ; dùng đồng nhất thức ta được: x
3
+3x
2
+x-1 =(x+1)
3
-2(x+1)
đặt f(t) = t
3
-2t đồng biến trên (1;+

)
Ta có: f(u)=f(x+1) ; vì x>0 nên u và x+1

>1 nên u=x+1

( cho kq)
b. Bài tập:
Bài 1: Giải các phương trình:
1/ 8x
3
-36x
2
+53x-25 =
3
3 5x


2/ 3x
3
-6x
2
-3x-17 = 3.
2
3
9( 3 21 5)x x
− + +
3/ -2x
3
+10x
2
-17x+8 = 2x
2
.
3 3
5x x

HD: Chia 2 vế của pt cho x
3
. Coi t= 1/x
4/ 2x
3
+6x
2
+9x+5 = (6x+5).
3 1x
+

5/ 9x
2
-28x+21 =
1x −
.
6/ 2x
3
+3=(6x+7)
3 3x
+
-6x
2
-7x 7/ x
3
-(2x+9)
2 5x
+
-5=3x
2
-7x
8/ 2x
3
-4x
2 4x
+
=9
2 4x
+
+12x
2

-25x+18 9/ 3[x
2
3 1 1x x
+ − +
]=x
2
2
1 3 3 1x x+ − +

10/
3
3
6 2 8 4 2x x x
+ = − −
11/ 4x
2
(2x+3)=(x
2
+x+2)
2
1x x+ +
-2(4x+1)
12/ x+2[
2x +
-7] =-x
3
13/ (2x+5)
2 1x
+
=4+

1
2 1x
+

14/
3
2x

=8x
3
-60x
2
+151x-128 15/x
3
+3x
2
+4x+2 =(3x+2).
3 1x
+

16/ 2x
3
+7x
2
+5x+4=2(3x-1)
3 1x

17/(2x+3)
2
4 12 11x x+ +

+3x
2
9 2x
+
=-5x-3
Bài 2: Giải phương trình :
1/ (x+2).
(
)
2
4 7 1x x+ + +
+x.
(
)
2
3 1x
+ +
=0 .
2/ 2(x-2)
( )
3
4 4 2 2x x
− + −
= 3x-1 .
Bài 3: Giải phương trình:
1/ (4x-1).
3x
+
=4x+8 –(4x-1).
3

3 5x
+
2/ x
2
-x-3 =(x-1)
( )
2 6 3 2x x
− − − −

21
GV:Nguyễn Anh Tuấn
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
3/
2
3 1 2 3 3(1 2 ) 3 9 2x x x x x
− − − = − − + −
4/
2
4 1 4 1 1x x− + − =

5/
2
2 5 1 2x x x− + + − =
5/
2 2
15 3 2 8x x x+ = − + +

4/ 2x
3
-x

2
+
3 3
2 3 1x x− +
=3x+1+
3 2
2x +
6/
2
3 2 1 4 9 2 3 5 2x x x x x− + − = − + − +
7/ (2x+3)
2 2
4 12 11 3 9 2x x x x+ + + +
=-5x-3 8/
2x −
= - x
3
-x
2
-3x+46
9/
3
2
3
2
33
21212 xxxx
++=+++
10/ 2(x-2).
( )

3
4 4 2 2x x− + −
=3x-1
11/ (x+2).
(
)
(
)
2 2
4 7 1 1 3x x x+ + + + + +
.x =0 12/ x
3
+x-7 =
2
5x +

13/ 3
(
)
2 2 3
( ) 1 (2 1)x x x x x+ + + − −
=4x-2-5
2
1x x+ +
14/
2
91x +
= x
2
+

2x −

15/
2
2 1x x+ − +
=2
( )
2
1x x− −
16/(x
2
-x+2)
2
2x x− −
=x
3
+3x
2
+7x+5
17/
2
2
2 2
3 1
4 2 1
4 1 2
x
x
x x


= + +
+ + +
-x
2
18/
1 3x x− + −
=3x
2
-4x-2
19/ x
3
+3x
2
+4x+2= (3x+2).
3 1x +
20/ x
3
-15x
2
+78x-141=5.
3
2 9x −

21/
1x −
=9x
2
-28x+21 22/ x
3
-2x+7 =

3 2
3 6 5x x+ −

23/ (4x-12)
2
6 5x x− + −
+
1x −
=
5 x

24/
3 3
1 2 3x x
+ − +
=
2 4
3
x
+

25/ x
3
-
2 2
3 1
1 2 2 (6 3 4 ) 1 2
2 2
x x x x x x− = − − + + − +
-x(1+

2
1x
+
) .
Bài 4: Tìm nghiệm của ptrình sau trên [4;+

): -6
2
3x +
=4x
2
-16x+7 -
(
)
2
2
3x +
Bài 5: Giải phương trình
1/
2
4 1 4 1 1x x− + − =
2/
2
2 5 1 2x x x− + + − =
3/
2 2
15 3 2 8x x x+ = − + +
4/ 2x
3
-x

2
+
3 3
2 3 1x x− +
=3x+1+
3 2
2x +
.
5/
2
3 2 1 4 9 2 3 5 2x x x x x− + − = − + − +
6/
2x −
= - x
3
-x
2
-3x+46
7/
( 2)(2 1) 3 6x x x+ − − +
= 4 -
( 1)(2 1)x x+ −
+3
2x +
8/ x
3
+x-7 =
2
5x +
9/

3
2
3
2
33
21212 xxxx
++=+++
10/ 2(x-2).
( )
3
4 4 2 2x x− + −
=3x-1
11/ (x+2).
(
)
(
)
2 2
4 7 1 1 3x x x+ + + + + +
.x =0 12/
2
91x +
= x
2
+
2x −
13/ 3
(
)
2 2 3

( ) 1 (2 1)x x x x x+ + + − −
=4x-2-5
2
1x x+ +
14/
2
2 1x x+ − +
=2
( )
2
1x x− −
15/ (x
2
-x+2)
2
2x x− −
=x
3
+3x
2
+7x+5 16/
2
2
2 2
3 1
4 2 1
4 1 2
x
x
x x


= + +
+ + +
-x
2
17/
1 3x x− + −
=3x
2
-4x-2 18/ x
3
+3x
2
+4x+2= (3x+2).
3 1x +

19/ x
3
-15x
2
+78x-141=5.
3
2 9x −
20/
1x −
=9x
2
-28x+21 .
21/ x
3

-2x+7 =
3 2
3 6 5x x+ −
22/ (2x+3)
2 2
4 12 11 3 9 2x x x x+ + + +
=-5x-3
22
GV:Nguyễn Anh Tuấn
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
XIV.
DÙNG ĐẠO HÀM ĐỂ GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH:
1. Phương pháp:
Một trong các phương pháp giải hệ phương trình là ta biến đổi tương đương 1 phương trình nào đó
của hệ để được 1 phương trình dạng: f(u)=f(v) ;trong đó: f là hàm số đơn điệu và liên tục trên 1
khoảng (a;b) còn u;v chạy trên khoảng (a;b) rồi dùng mệnh đề:
Cho hsố y=f(x) đơn điệu và liên tục trên khỏang (a;b).
Ta có:

( ) ( )
( ; )
; ( ; )
f u f v
u v a b
u v a b
=

⇔ = ∈





Vd1: Giải hệ:

3
2 2 3 2 2
1( 2) 2
3 4 3 4
x x x y
x y x yx x y y

+ + − = +


− + = − −


(I)
Giải:
(2)

(3y
2
+4y)(x
2
+1) =x(x
2
+1) từ đó: x=3y
2
+4y (i)

thay vào (1) cho:
1x +
(x+2) = y
3
+3y
2
+4y+2 ; coi u=
1x +

thì: u
3
+u = (y+1)
3
+y+1 ; h số f(t)=t
3
+t đồng biến trên R
Ta có: f(u)=f(y+1) nên u=y+1 hay
1x +
=y+1 (ii); nên y

-1
Từ (i) và (ii) cho kq

Vd2: Giải hệ:

3 3
2
3. ( ) 7 2
. 3 3 1 0
x xy x y y y x y x y

x y x y

+ + − − + = − +


− + − =


(I)
Giải:
(1)

x
3
+3x.y(x+y)+y
3
+
x y+
+x+y = 8y
3
+2y+
2y



(x+y)
3
+(x+y)+
x y
+

= 8y
3
+2y+
2y
;
Xét h số f(t)=t
3
+t+
t
đồng biến và liên tục trên (0;+

)
Ta nhận được: f(x+y)=f(2y) ; x+y;2y

0
Do đó: x+y=2y ; thay vào (2) cho kq
Vd3: Giải hệ:

3 3 3 2
3 2
1 3
2
2 2 2
3( )( . 2) 33 9 45
1 1
2 3
1 1 3( 5 1)
4
2 11 1 7 5 8
y x z

x y z x z x z y y
x y z
x y z y
y
x xz z y x z y y
− + +


− + + + + = − −



+ + = −



− + − −
− =

+
+ + + − + + + + +



HD:
23
GV:Nguyễn Anh Tuấn
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
(1)


x
3
+z
3
+3xz(x+z)+6(x+z) = y
3
-9y
2
+33y-45

(x+z)
3
+6(x+z) = (y-3)
3
+6(y-3) nên x+z=y-3
(3)


2
2 2
1 1 3[ 7 ( 5 8)]
4
( ) 11 1 7 5 8
x z y y
y
x z y x z y y
+ + − + +
− =
+
+ + − + + + + +

=3[
2
7 5 8x z y y
+ + − + +
]
(1) cho:
2
2
1 1
3[ 4 5 4
4
5 8
y y y
y
y y
− = + − + +
+
+ +
] ; dùng đ hàm cho y=-2
Do đó: y=-2;x+z= -5 kết hợp với (2) cho kq .
Vd4: Giải hệ phương trình:

( ) ( ) ( )
3
2 3
2 2 . 2 4
3 1 1 2 3 2 2 1 ( 7) 1 1 4
x x y x y
x y y y x x


− = + +


− + − + = + − − − + −



Giải:
(2)

(
1x −
+1)
3
+(
1x −
+1)
2
-5(
1x −
+1) =(
2y
+1)
3
+(
2y
+1)
2
-5(
2y

+1) (3)
Xét hàm số g(t) = t
3
+t
2
-5t ;

t

1
g

(t) = 3t
2
+2t-5 >0 ,

t > 1 nên g liên tục và đồng biến trên (1;+

) (i)
(1)

g(
1 1x − +
) = g(
2 1y +
) do (i) nên
1 2x y− =
hay x=2y+1
Vd5: Giải hệ phương trình:


2
2 2 2 2
6 1 0
2 (4 3 1) (7 12 ) 0
y x y
x x y y y x y

− + + =


+ + − − − =



HD: (2)

(2x+y)
3
+(2x+y) = (2y)
3
+2y
Xét hàm số g(t) = t
3
+t ; g đồng biến trên R nên có 2x+y=2y do đó: y=2x thay vào pt (1) cho kq
2. Bài tập:
Bài 1: Giải hệ:
1/
( 3)( 4) ( 7)
1 1 2 1
2 2

2 4
2
x x y y
y x
x y
− + = −



+ + = + +


2/
(2012 3 ) 4 (6 2009) 3 2 0
3 1 5 4 7 2
x x y y
x x y x

− − + − − =


+ + + + = −



Bài 2: Giải hệ:
1/
3 3
2012 2012
3 3 0

1
x y y x
x y

− + − =


+ =


2/
3
3
3 1 2 1
3 1 2 1
x x x y
y y y x

+ − + + =


+ − + + =



Bài 3: Giải hệ:
1/
2013 2013 5 5
3 2
2( )

7 5
x y y x
y x y

− = −


+ − = +


2/
2 2
2 2
91 2
91 2
x y y
y x x

+ = − +


+ = − +


Bài 4: Giải hệ:
1/
3 3
2 2
1 1
6 5 7 3 2 0

x y y x
x y xy x y

− = − − −


+ − − + + =


2/
2 2
2 2
2 5 3 4
3 3 1 0
x x x y y
x y x y

+ − + = + +


− − + + =



Bài 5: Giải hệ:
24
GV:Nguyễn Anh Tuấn
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
1/
(

)
(
)
2 2
4 . 4 4
. 4( ) 10 ( 2). 2 1
x x y y
x y x y x y

+ + + − =



− + + = + −

2/
2
3 (9 1) ( 2 1) 2
2 3 2
y y x y x y
x x y x y

+ = − + −


+ − = + −



Bài 6: Giải hệ:

1/
2 2
2 2 2 2 2 1
1 1
x y y y x
x y x

− − = + + − +


+ + = +


2/
2
2
1( 1) 4 (2 1) 0
2 3 . 8 0
x x y y
y x y x

− + − + =


− + + =



Bài 7: Giải hệ:
1/

3 3 2
2 2
1 3 3 1
2 3 11
x y y y y x
x y x

+ − + − = − +


+ − =


2/
3 3 2
2 2 2
12 6 16 0
4 2 4 5 4 6 0
x x y y
x x y y

− − + − =


+ − − − + =



Bài 8: Giải hệ:
1/

2
2
3
9 1 2 1
2 3 2
x y
y
y x y
x x y x y


=


+ − +


+ − = + −


2/
3 2 3
3
2 4 3 1 2 (2 ) 3 2
2 14 . 3 2 1
x x x x y y
x x y

− + − = − −



+ = − − +


Bài 9: Giải hệ:
1/
3 2
3 2 3 2
2 6 4 14 0
1 ( 1) 2 6 . 5
x y x y
x y y y y x x

− + − − =


− − = + + + − +


2/
3
2 3 2
(8 3). 2 1 4 0
4 8 2 2 3 0
x x y y
x x y y y

− − − − =



− + + − + =


Bài 10: Giải hệ:
1/
3
(3 ) 2 2 . 2 1 0
2. 2 (2 1) 1
x x y y
x y

− − − − =


− − − =


2/
3 3
2
3 4 2
1 2 1
y y x x x
x y y

+ = + + +


− − = − −




3/
3
2(2 1) 2 1 (2 3) 2
4 2 2 4 6
x x y y
x y

+ + + = − −


+ + + =


4/
2 2
2 2
2 22 2 1
2 22 2 1
x x y y y
y y x x x

+ + − = + +


+ + − = + +




5/
2
(17 3 ). 5 (3 14) 4 0
2. 2 5 3 3 2 11 6 13
x x y y
x y x y x x

− − + − − =


+ + + + + = + +


6/
3
2
(6 25). 7 2 24 8
3
4 7 2 10
4
y y x x
x y x

+ − + = −



+ − − =



7/
2 2
2 2
4 12 3 6 6
4 12 3 6 6
x x y y y
y y x x x

− + − + = + −


− + − + = + −


8/
2
2 2
(4 1) ( 3) 5 2 0
4 2 3 4 7
x x y y
x y x

+ + − − =


+ + − =


9/
3 2 2

2
3 4 22 21 (2 1) 2 1
2 11 9 2
y y y x x x x
x x y

+ + + − + = + −


− + =


10/
( )
5 2
2
486 3 2 16 33 . 4
4
3 6 2. 4
3
x x y y y
x x y y

+ = − + −


+ + − − =


25

×