Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

giáo án lớp 4 môn luyện từ và câu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (970.13 KB, 15 trang )

PHÒNG GD & ĐT HUYỆN PHÚ LƯƠNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHẤN MỄ 1
Môn: Luyện từ và câu
Lớp: 4A
Giáo viên : Nguyễn Thị Hương
- ThÕ nµo lµ c©u kÓ ?Cho vÝ dô vÒ c©u kÓ?
Câu kể là câu dùng để kể, tả hoặc giới thiệu về một
sự vật, sự việc, nói lên ý kiến hoặc tâm tư tình cảm
của mỗi người. Cuối câu kể có dấu chấm.
KiÓm tra bµi cò:
Trên nương, mỗi người một việc. Người lớn đánh trâu ra cày.
Các cụ già nhặt cỏ, đốt lá. Mấy chú bé bắc bếp thổi cơm.
Các bà mẹ tra ngô. Các em bé ngủ khì trên lưng mẹ.
Lũ chó sủa om cả rừng.
Theo Tô Hoài.
I. NhËn xÐt
1. Đọc đoạn văn sau :
Tìm các câu kể Ai làm gì? có trong đoạn văn?
I. NhËn xÐt
2. Tìm trong mỗi câu các từ ngữ chỉ hoạt động, chỉ người
hoặc vật hoạt động.
C©u Tõ ng÷ chØ ho¹t
®éng
Tõ ng÷ chØ
ng êi hoÆc
vËt ho¹t
®éng

- Người lớn đánh trâu ra cày.
- Các cụ già nhặt cỏ, đốt lá.
- Mấy chú bé bắc bếp thổi cơm.


- Các bà mẹ tra ngô.
- Các em bé ngủ khì trên lưng mẹ.
- Lũ chó sủa om cả rừng.
đánh trâu ra cày.
Người lớn
Các cụ già
nhặt cỏ, đốt lá.
Mấy chú bé
bắc bếp thổi cơm.
.
Các bà mẹ
tra ngô.
Các em bé
ngủ khì trên lưng mẹ.
Lũ chó
sủa om cả rừng.
3. Đặt câu hỏi cho từ ngữ chỉ hoạt động, chỉ người và vật hoạt động.
Câu
Câu hỏi cho từ
ngữ chỉ hoạt
động
Câu hỏi cho từ ngữ
chỉ người,vật hoạt
động

- Người lớn đánh trâu ra cày.
Người lớn làm gì?
Ai đánh trâu ra cày?
- Các cụ già nhặt cỏ, đốt lá.
Các cụ già làm gì? Ai nhặt cỏ, đốt

lá?
- Mấy chú bé bắc bếp thổi cơm.
Mấy chú bé làm gì? Ai bắc bếp thổi cơm?
- Các bà mẹ tra ngô.
Các bà mẹ làm gì? Ai tra ngô?
- Các em bé ngủ khì trên lưng
mẹ.
Các em bé làm gì? Ai ngủ khì trên lưng mẹ?
- Lũ chó sủa om cả rừng. Lũ chó làm gì?
Con gì sủa om cả rừng?
I. NhËn xÐt
Trên nương, mỗi người một việc.
Các em bé

Các cụ già
nhặt cỏ, đốt lá.
Các bà mẹ

bắc bếp thổi cơm. Mấy chú bé
tra ngô. ngủ khì trên lưng mẹ.
sủa om cả rừng. Lũ chó
làm gì?Ai?
Người lớn đánh trâu ra cày.
Theo Tô Hoài.
làm gì?làm gì?
làm gì?
làm gì?
làm gì?
Ai?
Ai?

Ai?
Ai?
Con gì?
(CN)
(CN) (CN)
(CN) (CN)
(CN)
(VN)
(VN) (VN)
(VN) (VN)
(VN)
Người lớn
Câu kể Ai làm gì? Thường gồm hai bộ phận:
-
Bộ phận thứ nhất là chủ ngữ, trả lời cho câu hỏi: Ai (con
gì, cái gì) ?
- Bộ phận thứ hai là vị ngữ, trả lời cho câu hỏi: Làm gì?
I. NhËn xÐt
+Buổi sáng, em thường tập thể dục.
Ví dụ:
CN
VN
II. Ghi nhí
III. LuyÖn tËp
T×m nh÷ng c©u kÓ Ai lµm g×? trong ®o¹n v¨n sau:
I. NhËn xÐt
II. Ghi nhí( sgk/166)
Cuộc sống quê tôi gắn bó với cây cọ. Cha tôi làm cho tôi
chiếc chổi cọ để quét nhà, quét sân. Mẹ đựng hạt giống đầy
móm lá cọ, treo lên gác bếp để gieo cấy mùa sau. Chị tôi đan

nón lá cọ, lại biết đan cả mành cọ và làn cọ xuất khẩu.

B i 1:à
Cuộc sống quê tôi gắn bó với cây
cọ. Cha tôi làm cho tôi chiếc chổi cọ
để quét nhà, quét sân. Mẹ đựng hạt
giống đầy móm lá cọ, treo lên gác
bếp để gieo cấy mùa sau. Chị tôi đan
nón lá cọ, lại biết đan cả mành cọ và
làn cọ xuất khẩu.
1. Cha tôi làm cho tôi chiếc chổi cọ để quét nhà, quét sân.
2. Mẹ đựng hạt giống đầy móm lá cọ để gieo cấy mùa sau.
3. Chị tôi đan nón lá cọ, li bit đan cả mành cọ và làn cọ
xuất khẩu.
Tìm chủ ngữ và vị ngữ trong mỗi câu vừa tìm đ
ợc ở bài tập 1.
B i 2:
1.Cha tôi làm cho tôi chiếc chổi cọ để quét nhà, quét sân.
CN VN
2.Mẹ đựng hạt giống đầy móm lá cọ để gieo cấy mùa sau.
CN VN
3.Chị tôi đan nón lá cọ, đan cả mành cọ và làn cọ xuất khẩu.
CN VN
Tìm chủ ngữ và vị ngữ trong mỗi câu vừa tìm đ
ợc ở bài tập 1.
B i 2:
III. LuyÖn tËp
I. NhËn xÐt
II. Ghi nhí( sgk/166)
B i 3:à

ViÕt mét ®o¹n v¨n
. Cho biÕt nh÷ng c©u nµo
kÓ vÒ c¸c c«ng viÖc trong
mét buæi s¸ng cña em
lµ c©u kÓ Ai lµm g× ?
Trò chơi: “Ai nhanh, Ai đúng?”
1)Tiếng sáo diều vi vu trầm bổng.

2) Bà em kể chuyện cổ tích.

3) Buổi sáng, em ra sân tập thể dục.
4) Em có chiếc bút rất đẹp.
Đ
S
S
Đ
Câu kể Ai làm gì?
LuyÖn tõ vµ c©u
Câu kể Ai làm gì? Thường gồm hai bộ phận:
-
Bộ phận thứ nhất là chủ ngữ, trả lời cho câu hỏi:
Ai (con gì, cái gì) ?
- Bộ phận thứ hai là vị ngữ, trả lời cho câu hỏi:
Làm gì?
I. NhËn xÐt
Câu kể Ai làm gì?
II. Ghi nhí( sgk/166)

×