Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

chuyên đề cacbon silic và hợp chất của chúng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.74 MB, 26 trang )


FC- HÓA HỌC VÙNG CAO 2.0
Ad: DongHuuLee
Cộng tác viên: Jenyy Nguyễn - Trang Mén - Sâu u Bin - Huyen Khanh.

CHUYÊN ĐỀ
CACON - SILIC & HỢP CHẤT CỦA CHÚNG




Các dạng câu chương Cacon - Silic. FC - HÓA HỌC VÙNG CAO 2.0. Ad: DongHuuLee.
A. PHẦN CÂU HỎI
C©u 1 :

Hòa tan hoàn toàn 11,2 g CaO vào nước ta được dung dịch A. Nếu cho V lít khí cacbonic sục qua
dung dịch A và sau khi kết thúc thí nghiệm thấy có 2,5 g kết tủa. Giá trị của V là:
A.

0,56 hoặc 8,4
B.
0,56 hoặc 8,9
C.

0,6 hoặc 0,4
D.
0,56 hoặc 4,8
C©u 2 :

Dẫn 1,12 lít khí CO
2


(đktc) vào 200 ml dung dich NaOH 0,3M thu được dung dịch A. Cho 100ml
dung dịch BaCl
2
0,15 M vào dung dịch A. Khối lượng kết tủa thu được là:
A.

3,94 g
B.
1,97 g
C.

2,955 g
D.
9,85 g
C©u 3 :

A.

217,4
B.
202,4
C.

219,8
D.
254,5
C©u 4 :

Photgen là một loại khí độc được sử dụng làm vũ khí hóa học trong chiến tranh thế giới thứ nhất.
Photgen được điều chế từ

A.

CO
2
và Cl
2
.


B.
CO và Cl
2
.
C.

P và Cl
2
.
D.
PH
3
và Cl
2
.
C©u 5 :

Trong thí nghiệm điều chế CO
2
, tại sao không dùng H
2

SO
4
hay H
3
PO
4
?
A.

H
2
SO
4
hay H
3
PO
4
là axit đắt tiền, không dễ
thực hiện trong thực tiễn.
B.
Vì phản ứng sinh ra CaSO
4
hoặc Ca
3
(PO
4
)
2

kết tủa ngăn chặn phản ứng.

C.

Cả 3 lí do trên.
D.
H
2
SO
4
hay H
3
PO
4
không phản ứng với
CaCO
3.

C©u 6 :

Cho hấp thụ 3,808 lít khí CO
2
(đktc) vào 0,5 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và Ba(OH)
2
0,1M,
thu được m g kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của m là:
A.

5,91
B.
25,61
C.


9,85
D.
3,94


"Trong mọi con đường dẫn đến thành công,lao động kiên trì là con đường chắc chắn hơn cả"

Louis Pasteur
C©u 7 :

Cho V lít khí CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 300 ml dung dịch gồm có NaOH và Ba(OH)
2
0,5 M
thu được 27,58g kết tủa. Giá trị của V là:
A.

3,136
B.
3,136 hoặc 10,752
C.

4,48
D.
3,136 hoặc 8,512
C©u 8 :

Để xác định hàm lượng C trong một mẫu gang, người ta nung 10g mẫu gang đó trong O

2
dư thấy tạo
ra 0,672 lít CO
2
(đktc). Hàm lượng C trong mẫu gang đó là
A.

0,36%.
B.
3,6%.
C.

0,48%.
D.
4%.
C©u 9 :

Silic và nhôm đều phản ứng được với dung dịch các chất trong dãy nào sau đây?
A.

HCl, HF.
B.
NaOH, KOH.
C.

Na
2
CO
3 ,
KHCO

3
.
D.
BaCl
2
, AgNO
3
.
C©u 10 :

Hòa tan hết 28,6 gam Na
2
CO
3
.xH
2
O vào nước thu được dung dịch X.Nh.Nhỏ từ từ đến hết V ml
dung dịch HCl 1M vào X, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,12 lít CO
2
(đktc).Cho
dung dịch Ba(OH)
2
tới dư vào dung dịch Y, sinh ra tối đa 9,85 gam kết tủa.Giá trị của x và V lần
lượt là
A.

25 và 150ml
B.
10 và 100ml
C.


10 và 150ml
D.
25 và 300ml

Các dạng câu chương Cacon - Silic. FC - HÓA HỌC VÙNG CAO 2.0. Ad: DongHuuLee.
C©u 11 :

Sau khi đổ bê tông 24 giờ, người ta thường dùng nước để bảo dưỡng bê tông. Vì quá trình đông
cứng của xi măng chủ yêu là sự kết hợp của các hợp chất trong xi măng với nước. Các phản ứng đó

A.

Ca
3
(AlO
3
)
2
+ 6H
2
O

Ca
3
(AlO
3
)
2
.6H

2
O.
B.
3CaO.SiO
2
+ 5H
2
O


Ca
2
SiO
4
.4H
2
O + Ca(OH)
2
.
Ca
3
(AlO
3
)
2
+ 6H
2
O

Ca

3
(AlO
3
)
2
.6H
2
O.
Ca
2
SiO
4
+ 4H
2
O

Ca
2
SiO
4
.4H
2
O.
C.

Ca
2
SiO
4
+ 4H

2
O

Ca
2
SiO
4
.4H
2
O.
D.
3CaO.SiO
2
+ 5H
2
O


Ca
2
SiO
4
.4H
2
O + Ca(OH)
2
.
C©u 12 :

Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO

2
(đktc) bằng 250ml dung dịch Ba(OH)
2
a (mol/l) thu được 15,76
g kết tủa . Giá trị của a là:
A.

0,25
B.
0,4
C.

0,1
D.
0,6
C©u 13 :

Dãy nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần ?
A.

C, Si, Pb, S, Ge.
B.
C, Si, S, Sn, Pb.
C.

S, C, Si, Sn, Pb.
D.
S, C, Pb,Sn,Ge.
C©u 14 :


Cho từ từ 100ml HCl 0,5M vào dung dịch chứa 200ml dung dịch Na
2
CO
3
1M, thu được dung dịch
X. Dung dịch X chứa
A.

0,1 mol NaHCO
3
và 0,1 mol Na
2
CO
3
dư.
B.
0,05 mol NaHCO
3
, 0,05 mol NaCl và 0,15
mol Na
2
CO
3
dư.
C.

0,05 mol Na
2
CO
3

dư và 0,05 mol NaHCO
3.

D.
0,05 mol NaHCO
3
và 0,15 mol Na
2
CO
3
dư.
C©u 15 :

Khí CO
2
khổng thể dùng để dập tắt đám cháy chất nào sau đây?
A.

Cacbon.
B.
Photpho.
C.

Metan.
D.
Magie.

"Trên con đường thành công không có dấu vết của kẻ lười biếng"

BenjaminFranklin

C©u 16 :

Cho vào ống nghiệm 1- 2 ml dung dịch Na
2
SO
3
đặc. Sục khí CO
2
dư vào ống nghiệm thấy:
A.

Xuất hiện H
2
SiO
3
kết tủa trắng.
B.
Không có phản ứng xảy ra.
C.

Xuất hiên H
2
SiO
3
kết tủa dạng keo.
D.
Có tinh thể trắng xuất hiện.
C©u 17 :

Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau

A.

3CO + 4Al

Al
4
C
3

B.
2C + Ca

CaC
2

C.

C + 2H
2


CH
4

D.
C + H
2
O

CO + H

2

C©u 18 :

Để hòa tan hết m g khoáng đôlômit ( CaCO
3
.MgCO
3
) cần dùng 292 g dung dịch HCl 5%. Coi như
không có hơi nước thoát ra. Nồng độ % các chất tan trong dung dịch thu được là:
A.

3,68% ; 3,15%
B.
3,576% ; 3,06%
C.

2,97% ; 2,85%
D.
4,75% ; 5,15%
C©u 19 :

Xi măng thuộc loại vật liệu kết dính, được dùng trong xây dựng. Quan trọng và thông dụng nhất là

Các dạng câu chương Cacon - Silic. FC - HÓA HỌC VÙNG CAO 2.0. Ad: DongHuuLee.
xi măng poolăng . Thành phần chính của xi măng poolăng là canxi silicat và canxi aluminat được
biểu diễn dưới dạng oxit là
A.

2CaO.SiO

2
.3CaO.Al
2
O
3

B.
3CaO.SiO
2
.2CaO.SiO
2

C.

2CaO.SiO
2
. 3CaO.SiO
2
.3CaO.Al
2
O
3

D.
4CaO.SiO
2
.5CaO.SiO
2
.CaO.Al
2

O
3

C©u 20 :

Kim cương và than chì là các dạng thù hình của nguyên tố cacbon, nhưng lại có nhiều tính chất khác
nhau như độ cứng, khả năng dẫn điện, chúng có tính chất khác nhau là do
A.

Kim cương là kim loại còn than chì là phi
kim.
B.
Chúng có cấu tạo khác nhau.
C.

Chúng có thành phần nguyên tố cấu tạo khác
nhau.
D.
Kim cương cứng còn than chì mềm.
C©u 21 :

Hỗn hợp X gồm CO và CO
2
có tỉ khối so với He bằng 8,6.Dẫn 0,25 mol X đi qua ống đựng 22,1
gam hỗn hợp chất rắn gồm CuO, Fe
2
O
3
, Al
2

O
3
và MgO nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ
khối so với H
2
bằng 20,4 và m gam chất rắn Z.Giá trị của m là
A.

18,9 gam
B.
20,5 gam
C.

23,7 gam
D.
25,3 gam
C©u 22 :

Từ một tấn than chứa 92% cacbon có thể thu được 1460 m
3
khí CO(đktc), theo sơ đồ phản ứng :
2C + O
2

0
t
→
2CO. Hiệu suất của phản ứng này là
A.


80%.
B.
75%.
C.

70%.
D.
85%.
C©u 23 :

Để phân biệt khí CO
2
và khí SO
2
có thể dùng
A.

Dung dịch Ca(OH)
2.

B.
Dung dịch NaOH.
C.

Dung dịch KNO
3.

D.
Nước brom.
C©u 24 :


Nung 13,4 g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hoá trị 2 thu được 6,8 g chất rắn và khí A.
Lượng khí này được hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch B. Cô cạn dung
dịch B khối lượng muối khan thu được là:
A.

6,30 g.
B.
6,575 g.
C.

9,450 g.
D.
3,975 g.
C©u 25 :

Để nhận biết 4 chất bột riêng biệt màu trắng: Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4,
BaCO
3,
BaSO
4
cần dùng:
A.


H
2
O.
B.
Khí HCl.
C.

H
2
O

và CO
2.

D.
NaOH và H
2
O.

" Nên thợ nên thầy vì có học
No ăn,no mặc bởi hay làm"


Nguyễn Trãi
C©u 26 :

Trong số các phản ứng hóa học sau
(1) SiO
2

+ 2C

Si + 2CO. (2) C + 2H
2


CH
4

(3) CO
2
+ C

2CO . (4) Fe
2
O
3
+ 3C

2Fe + 3CO.
(5) Ca + 2C

CaC
2
. (6) C + H
2
O

CO + H
2.



Các dạng câu chương Cacon - Silic. FC - HÓA HỌC VÙNG CAO 2.0. Ad: DongHuuLee.
(7) 4Al + 3C

Al
4
C
3.

Nhóm các phản ứng trong đó cacbon thể hiện tính oxi hóa là
A.

(4), (5), (7).
B.
(2), (4), (5), (6).
C.

(2), (5), (7).
D.
(1), (6), (7) .
C©u 27 :

Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO
2
vào dung dịch chứa b mol Ca(OH)
2
thì thu được hỗn hợp hai muối
CaCO
3

và Ca(HCO
3
)
2
. Quan hệ giữa a và b là:
A.

b<a<2b
B.
a>b
C.

b>a
D.
a=b
C©u 28 :

Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra sản phẩm đều là chất khí
A.

C và CuO.
B.
CO
2
và NaOH.
C.

CO và Fe
2
O

3.

D.
C và H
2
O.
C©u 29 :

Sục khí CO
2
vào dung dịch NaOH loãng dư thu được muối
A.

Na
2
CO
3
và NaOH dư.
B.
Na
2
CO
3
.
C.

Na
2
CO
3

và NaHCO
3
.
D.
NaHCO
3
.
C©u 30 :

Số oxi hóa có thể có của các nguyên tố nhóm IVA là
A.

-4, +2, +4
B.
0, +2, +4
C.

-4, -2, +2, +4
D.
-4, 0, +2, +4.
C©u 31 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaoH dư vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2

(2) Cho Ca vào dung dịch Ba(HCO
3

)
2

(3) Cho Ba vào dung dịch H
2
SO
4
loãng
(4) Cho H
2
S vào dung dịch FeSO
4

(5) Cho SO
2
đến dư vào dung dịch H
2
S
(6)Cho NaHCO
3
vào dung dịch BaCl
2

(7) Dung dịch Na[Al(OH)
4
] dư vào dung dịch HCl
Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là
A.

5

B.
8
C.

6
D.
4


C©u 32 :

Cho 41,76 g Fe
x
O
y
tác dụng với CO đun nóng thu được hỗn hợp chất rắn X gồm Fe và Fe
x
O
y
. Hòa
tan hết hỗn hợp chất rắn X bằng dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc nóng, có khí SO
2
thoát ra, đem cô cạn
dung dịch thì thu được 104,4 một muối khan. Công thức của Fe
x
O

y
là:
A.

Fe
2
O
3

B.
Fe
3
O
4

C.

FeO
D.
Fe
2
O
3
hoặc Fe
3
O
4

C©u 33 :


Cho từ từ dung dịch chứa 0,2 mol HCl vào dung dịch chứ m gam hỗn hợp X gồm Na
2
CO
3
, KHCO
3

thì thấy có 0,1 mol khí CO
2
thoát ra.Cho dung dịch Ca(OH)
2
dư vào m/2 gam hỗn hợp X như trên
thấy có 15gam kết tủa.Giá trị của m là
A.

31,20
B.
39,40
C.

30,60
D.
19,70
C©u 34 :

Cho 1,12 lít khí sunfurơ (đktc) hấp thụ vào 100ml dung dịch Ba(OH)
2
có nồng độ C (mol/l), thu

Các dạng câu chương Cacon - Silic. FC - HÓA HỌC VÙNG CAO 2.0. Ad: DongHuuLee.

được 6,51 g kết tủa. Trị số của C là:
A.

0,4
B.
0,5
C.

0,3
D.
0,6
C©u 35 :

Cho dung dịch Ba(HCO
3
)
2
lần lượt vào các dung dịch: CaCl
2
, Ca(NO
3
)
2
, NaOH, Na
2
CO
3
, KHSO
4
,

Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:
A.

6
B.
7
C.

5
D.
4
C©u 36 :

Có 3 dung dịch NaOH, HCl, H
2
SO
4
loãng. Dùng một thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch là
A.


Zn .
B.
CaCO
3
.
C.

Al.
D.
Na
2
CO
3
.
C©u 37 :

Nghiền một lượng nhỏ thủy tinh thường thành bột rồi cho vào nước. Nhỏ vào đó vài giọt
phenolphtalein, dung dịch sẽ
A.

Có kết tủa trắng.
B.
Có màu xanh lam.
C.

Có màu hồng.
D.
Không có hiện tượng gì.
C©u 38 :


Tách SiO
2
ra khỏi hỗn hợp : Fe
2
O
3
, SiO
2
, Al
2
O
3
chỉ cần dùng một hóa chất nào dưới đây
A.

Dung dịch Ba(OH)
2.

B.
Dung dịch NaCl.
C.

Dung dịch NaOH.
D.
Dung dịch HCl dư.
C©u 39 :

Cho 1,12 lít khí CO
2
( đktc) hấp thu hoàn toàn bởi 200ml dung dịch Ca(OH)

2
ta được 1g kết tủa.
Nồng độ mol của dung dịch nước vôi là:
A.

0,01 M
B.
0,05 M
C.

0,0002 M
D.
0,015 M
C©u 40 :

Trong nhóm cacbon, các nguyên tố kim loại là
A.

Cacbon, silic, thiếc.
B.
Silic, chì và thiếc.
C.

Silic và gecmani.
D.
Thiếc và chì.
C©u 41 :

Cho 11,6 gam FeCO
3

tan hoàn toàn trong dung dịch axit HNO
3
dư thu được hỗn hợp A gồm CO
2

một khí không màu dễ hóa nâu trong không khí. Khối lượng của A là
A.

Kết quả khác
B.
14,5 gam.
C.

4,5 gam.
D.
5,4 gam.


C©u 42 :

CO
2
không cháy và không duy trì sự cháy của nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy.
Tuy nhiên, CO
2
không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?
A.

Đám cháy do xăng dầu.
B.

Đám cháy nhà cửa, quần áo.

Các dạng câu chương Cacon - Silic. FC - HÓA HỌC VÙNG CAO 2.0. Ad: DongHuuLee.
C.

Đám cháy do magie hoặc nhôm.
D.
Đám cháy do khí ga.
C©u 43 :

Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm các oxit là CuO, Fe
2
O
3,
MgO, ZnO, Al
2
O
3
nung nóng.
Hỗn hợp chất rắn thu được sau phản ứng gồm có:
A.

Cu, Fe, Mg, ZnO, Al
2
O
3.

B.
Cu, Fe, Mg, Zn, Al
2

O
3.

C.

Cu, Fe, MgO, Zn, Al
2
O
3.

D.
Cu, Fe, Mg, Zn, Al.
C©u 44 :

Nhận định đúng đối với nguyên tố nhóm cacbon.
A.

Oxit của các nguyên tố trong nhóm cacbon
đều là oxit axit, tương ứng là các hiđroxit làm
đỏ quỳ tím.
B.
Trong hợp chất, nếu độ âm điện của các
nguyên tố liên kết với các nguyên tố nhóm
cacbon nhỏ hơn so với độ âm điện của các
nguyên tố nhóm cacbon thì các nguyên tử
nguyên tố nhóm cacbon có số oxi hóa -4.
C.

Trong hợp chất, nếu độ âm điện của các
nguyên tố liên kết với các nguyên tố nhóm

cacbon nhỏ hơn so với độ âm điện của các
nguyên tố nhóm cacbon thì các nguyên tử
nguyên tố nhóm cacbon có số oxi hóa +2 và
+4.
D.
Các nguyên tử của các nguyên tố nhóm
cacbon có khả năng liên kết với nhau tạo
thành mạch.
C©u 45 :

Loại than nào sau đây không có trong thiên nhiên ?
A.

Than nâu.
B.
Than cốc.
C.

Than chì.
D.
Than antraxit.
C©u 46 :

Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO
2
(đktc) vào 750ml dung dịch Ba(OH)
2
0,2 M thu được m gam kết
tủa.Giá tị của m là
A.


29,55 gam
B.
19,70 gam
C.

9,85 gam
D.
39,40 gam
C©u 47 :

Cho từ từ dung dịch Na
2
CO
3
đến dư vào dung dịch HCl thu được dung dịch có pH là
A.

Không xác định được.
B.
< 7.
C.

7.
D.
> 7.
C©u 48 :

Người ta thường dùng cát (SiO
2

) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám
trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại, người ta thường dùng dung dịch HF. Khối lượng dung dịch
HF 50% để làm sạch được 2kg cát là
A.

3,53 kg.
B.
3,56 kg.
C.

5,33 kg.
D.
1,78 kg.
C©u 49 :

Phát biểu nào sau đây sai ?
A.

Cacbon rất kém hoạt động ở nhiệt độ thường.
B.
Cacbon vô định hình hoạt động hóa học kém
hơn cabon tinh thể.
C.

Tính chất hóa học đặc trưng của cacbon( kim
cương, tham chì, fuleren) là tính khử
D.
Trong than có thành phần chính là cacbon.
C©u 50 :


Phương trình phản ứng trong đó có silic đóng vai trò chất oxi hoá là:
A.

Si + O
2


SiO
2.

B.
Si + C → SiC.
C.

Si + 2Mg → Mg
2
Si.
D.
Si + 2Cl
2


SiCl
4.

C©u 51 :

Cho 1,9 g hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch
HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (đktc). Kim loại M là:
A.


Na
B.
K
C.

Rb
D.
Li
C©u 52 :

Sục 2,688 lít SO
2
(đktc) vào 1 lít dung dịch KOH 0,2M. Phản ứng hoàn toàn, coi thể tích dung dịch
không đổi. Nồng độ mol chất tan trong dung dịch thu được là:
A.

K
2
SO
3
0,08M ; KHSO
3
0,04M
B.
KOH 0,08M ; KHSO
3
0,12M
C.


K
2
SO
3
0,08M ; KHSO
3
0,12M
D.
K
2
SO
3
1M ; KHSO
3
0,04M
C©u 53 :

Thêm từ từ dung dịch chứ 0,3 mol HCl vào 500ml dung dịch Na
2
CO
3
0,4M đến khi phản ứng kết
thúc thu được dung dịch X và khí Y.Thêm nước vôi dư vào dung dịch X được m gam kết tủa.Giá trị
của m là
A.

15gam
B.
8gam
C.


10gam
D.
5 gam

Các dạng câu chương Cacon - Silic. FC - HÓA HỌC VÙNG CAO 2.0. Ad: DongHuuLee.
C©u 54 :

Nung 2,68 g hỗn hợp CaCO
3
và NaHCO
3
đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,62 g
chất rắn và V lít hỗn hợp khí và hơi ở 273
0
C và 1 am. Giá trị của V là:
A.

0,672 lít
B.
1,343 lít
C.

0,784 lít
D.
0,448 lít
C©u 55 :

Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO
2

,và H
2
.Cho
toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng,thu được hỗn hợp chất rắn Y.Hòa tan toàn bộ Y
bằng dung dịch HNO
3
(loãng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).Phần trăm thể
tích khí CO trong X là
A.

57,15%
B.
14,28%
C.

28,57%
D.
18,42%
C©u 56 :

Cho 3,36 lít CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dung dịch NaOH 0,8M và Ba(OH)
2
0,5 M.
Khối lượng kết tủa tạo thành là:
A.

7,88 g
B.

5,91 g
C.

9,85 g
D.
11,82 g
C©u 57 :

Một học sinh cân 0,8 g NaOH và 1,2 g CaO rồi hòa tan trong nước để thu được một dung dịch. Cho
hấp thụ 940,8 ml khí CO
2
(đktc) vào dung dịch này. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được m g chất
rắn. Trị số của m là:
A.

1,8
B.
1,2
C.

2
D.
1,5
C©u 58 :

Dẫn một lượng khí CO dư đi qua ống sứ đựng hóa chất gồm : CuO, Fe
2
O
3
, MgO, Al

2
O
3
, ở nhiệt độ
cao. Sau khi phản ứng kết thúc thu được các chất còn lại trong ống sứ là
A.

Al
2
O
3,
Fe, CuO, MgO.
B.
Al
,
Fe, Cu, Mg.
C.

Al
2
O
3,
Fe, Cu, MgO.
D.
Al
2
O
3,
Fe, Cu, Mg.



C©u 59 :

Cho 30 gam hỗn hợp X gồm CaCO
3
và KHCO
3
tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thu được khí
Y. Dẫn khí Y từ từ đi qua dung dịch Ba(OH)
2
dư. Thu được kết tủa Z có khối lượng là
A.

59,2 gam.
B.
60 gam.
C.

58 gam.
D.
59,1 gam.
C©u 60 :

Dung dịch nước của muối A làm quỳ tím chuyển màu xanh, còn dung dịch nước của muối B không
làm đổi màu quỳ tím. Trộn lẫn dung dịch của hai muối lại thì xuất hiện kết tủa . A và B có thể là:
A.

KOH và FeCl
3.


B.
NaCO
3
và KNO
3.

C.

K
2
CO
3
và Ba(NO
3
)
2.

D.
BaCl
2
và K
2
SO
4.

C©u 61 :

Khi nung hoàn toàn a mol Mg và b mol SiO
2
ta được chất rắn X , cho X tác dụng hết với HCl ta

được khí Y. Y là hỗn hợp khi
A.

b/a < 4
B.
a/b = 4
C.

a/b > 4
D.
Mọi giá trị của a và b
C©u 62 :

Hòa tan m gam hỗn hợp Na
2
CO
3
và KHCO
3
vào nước để được 400ml dung dịch X.Cho từ từ 100ml
dung dịch HCl 1,5M vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và 1,008 lít khí (đktc).Cho Y tác dụng
với Ba(OH)
2
dư thu được 29,55 gam kết tủa.Cho từ từ dung dịch X vào bình đựng 100ml dung dịch
HCl 1,5M thu được V lít khí (đktc).Giá trị của m và V là

Các dạng câu chương Cacon - Silic. FC - HÓA HỌC VÙNG CAO 2.0. Ad: DongHuuLee.
A.

20,13gam và 2,184 lít

B.
18,69gam và 2,184 lít
C.

20,13gam và 2,688 lít
D.
18,69gam và 2,688 lít
C©u 63 :

Cho V lít khí CO
2
ở điều kiện tiêu chuẩn, hấp thụ hoàn toàn bởi 2 lít dung dịch Ba(OH)
2
0,015 M ta
thấy có 1,97g BaCO
3
kết tủa . Giá trị của V là:
A.

0,336 hoặc 2,24
B.
0,224 hoặc 1,12
C.

1,12
D.
0,224
C©u 64 :

Để tách khí CO

2
ra khỏi hỗn hợp với khí HCl và hơi nước. Có thể cho hỗn hợp lần lượt qua các bình
đựng
A.

NaOH và H
2
SO
4
đặc.
B.
Na
2
CO
3
và P
2
O
5.

C.

H
2
SO
4
đặc và KOH.
D.
NaHCO
3

và P
2
O
5.

C©u 65 :

Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
X
0
t
→
X
1
+ CO
2.

X
1
+H
2
O → X
2.
X
2
+ 2Y → X+ Y
2
+ H
2
O.

Hai muối X,Y tương ứng là:
A.

CaCO
3
, NaHSO
4.

B.
CaCO
3
, NaHCO
3 .

C.

BaCO
3
, Na
2
CO
3
.
D.
MgCO
3
, NaHCO
3 .

C©u 66 :


Silic phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A.

CuSO
4
, SiO
2
, H
2
SO
4
loãng.
B.
HCl, Fe(NO
3
)
3
, CH
3
COOH.
C.

Na
2
SiO
3
, Na
3
PO

4
, NaCl.
D.
F
2,
Mg, NaOH.
C©u 67 :

Cho m g hỗn hợp muối cacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 6,72 lít CO
2
(đktc) và
32,30 g muối clorua. Giá trị của m là:
A.

29,0
B.
28,0
C.

27,0
D.
30,0
C©u 68 :

Hỗn hợp X gồm CO và CO
2
có tỉ khối so với H
2
là 19.Sục V lít hỗn hợp X (đktc) vào 200ml dung
dịch Y gồm Ba(OH)

2
1M và NaOH 1M.Sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa, giá trị lớn nhất của
V là
A.

13,44
B.
20,16
C.

17,92
D.
11,2
C©u 69 :

Trộn 100ml dung dịch A (KHCO
3
1M và K
2
CO
3
1M) vào 100ml dung dịch B (NaHCO
3
1M và
Na
2
CO
3
1M) thu được dung dịch C.Nhỏ từ từ 100ml dung dịch D (H
2

SO
4
1M và HCl 1M) vào dung
dịch C thu được V lít CO
2
(đktc) và dung dịch E; cho Ba(OH)
2
tới dư vào dung dich E thu được m
gam kết tủa.Giá trị của m và V lần lượt là
A.

82,4 gam và 2,24 lít
B.
23,3 gam và 2,24 lít
C.

82,4 gam và 5,6 lít
D.
59,1 gam và 2,24 lít
C©u 70 :

Với điều kiện phản ứng có đủ, chất nào tác dụng được với cacbon trong các chất sau : H
2
, Ca, Ne,
O
2
, CO
2
, HNO
3

, HCl, ZnO?
A.

H
2
, Ca, Ne, ZnO.
B.
H
2
, Ca, O
2
, CO
2
, HNO
3
, ZnO.
C.

ZnO, HNO
3
, O
2
, Ca.
D.
O
2
, Ca, CO
2
, HCl.
C©u 71 :


Cho 0,2688 lít CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dung dịch NaOH 0,1M và Ca(OH)
2
0,01M.
Tổng khối lượng muối thu được là:
A.

4,96
B.
3,06
C.

2
D.
1,26
C©u 72 :

Hoà tan hỗn hợp X gồm Na
2
CO
3
và KHCO
3
vào nước để được 200 ml dung dịch A. Cho từ từ
100ml dung dịch HCl 1,5M vào dung dịch A thu được dung dịch B và 1,008 lít khí( đktc). Cho B tác
dụng với Ba(OH)
2
dư thu được 29,55g kết tủa. Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X là:

A.

10,63 g Na
3
CO
3
và 10 g KHCO
3.

B.
11,13 g Na
2
CO
3
và 9 g KHCO
3.

C.

16,96 g Na
2
CO
3
và 11 g KHCO
3.

D.
9,54 g Na
2
CO

3
và 10 g KHCO
3.

C©u 73 :

X,Y,Z là các dung dịch muối ( trung hòa hoặc axit) ứng với 3 gốc axit khác nhau , thỏa mãn điều
kiện : X tác dụng với Y có khí thoát ra; Y tác dụng với Z có kết tủa; X tác dụng với Z vừa có kết tủa
vừa có khí.X,Y,Z lần lượt là
A.

NaHSO
4
, Na
2
CO
3,
Ba(HCO
3
)
2

B.
Na
2
CO
3
; NaHSO
3
,


Ba(HCO
3
)
2

C.

CaCO
3
, NaHSO
4
, Ba(HCO
3
)
2

D.
NaHSO
4
,CaCO
3
,

Ba(HCO
3
)
2



Các dạng câu chương Cacon - Silic. FC - HÓA HỌC VÙNG CAO 2.0. Ad: DongHuuLee.
C©u 74 :

Cho từ từ 150ml dung dịch HCl 1M vào 500ml dung dịch B.Cho dung dịch A gồm Na
2
CO
3

NaHCO
3
thì thu được 1,008 lít khí (đktc) và dung dịch B.Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch
Ba(OH)
2
dư thì thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na
2
CO
3
và NaHCO
3
trong dịch A lần
lượt là
A.

0,18M và 0,26M
B.
0,21M và 0,32 M
C.

0,21M và 0,18M
D.

0,2M và 0,4M
C©u 75 :

Cho 28,4 gam hỗn hợp X gồm muối cacbonat của hai kim loại hóa trị (II) tác dụng hết với dung dịch
HCl (dư), thu được dung dịch Y chứa mg muối và 4,48 lít khí A (đktc). Giá trị của m là
A.

6,4.
B.
6,2.
C.

6,18.
D.
6,14.
C©u 76 :

Khử hoàn toàn a gam Fe
x
O
y
bằng CO ở nhiệt độ cao thu được 6,72 g Fe và 7,04 g khí CO
2
. Công
thức hóa học của Fe
x
O
y
là:
A.


Fe
3
O
4

B.
Fe
2
O
3

C.

Fe
3
O
4
hoặc Fe
2
O
3

D.
FeO
C©u 77 :

Silic có thể phản ứng được với những chất nào sau đây ?
A.


Cl
2
, C, Mg, Fe,NaOH, F
2
, O
2
, Ca.
B.
NaOH, F
2
, O
2
, Ca.
C.

Cl
2
, C, Mg, Fe.
D.
F
2
, Ne, O
2
, Ca.
C©u 78 :

Từ 1 lít hỗn hợp khí CO và CO
2
có thể điều chế tối đa bao nhiêu lít CO
2

ở cùng điều kiện nhiệt độ
và áp suất ?
A.

0,8 lit.
B.
2 lit.
C.

1,5 lit.
D.
1 lit.
C©u 79 :

Cho 16,25 g FeCl
3
tác dụng hết với dung dịch Na
2
CO
3
dư thấy có kết tủa xuất hiện. Khối lượng kết
tủa thu được là:
A.

9 g
B.
10,7 g
C.

14,6 g

D.
11,6 g


C©u 80 :

Hấp thụ hoàn toàn V lít CO
2
(đktc) vào dung dịch Ca(OH)
2
thu được 10 g kết tủa. Loại bỏ kết tủa rồi
nung nóng phần dung dịch còn lại thu được 5 g kết tủa nữa. Giá trị của V là:
A.

4,48
B.
2,25
C.

1,12
D.
3,36
C©u 81 :

Hấp thụ hoàn toàn 7,84 lít CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và KOH xM. Sau

Các dạng câu chương Cacon - Silic. FC - HÓA HỌC VÙNG CAO 2.0. Ad: DongHuuLee.
phản ứng làm bay hơi dung dịch được 37,5 gam chẩt rắn. Giả sử trong quá trình làm bay hơi dung

dịch không xảy ra phản ứng hóa học.Giá trị của x là
A.

1,5
B.
1,0
C.

0,5
D.
1,8
C©u 82 :

Nung nóng hoàn toàn 80 gam hỗn hợp 2 muối NaHCO
3
và Na
2
CO
3
thu được 8,96 lít khí CO
2
(đktc).
Thành phần % theo khối lượng của Na
2
CO
3
trong hỗn hợp là
A.

21%.

B.
22,5%.
C.

10%.
D.
16%.
C©u 83 :

Dùng CO để khử hoàn toàn 2,88 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
thu được 2,24 gam chất rắn. Mặt
khác cũng lượng hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ 100ml dung dịch HCl thu được 0,224 lít khí( đktc).
Nồng độ mol của dung dịch HCl là
A.

0,5M.
B.
1,5M.
C.

2M.
D.
1M.
C©u 84 :

Nhiệt phân hoàn toàn 10 gam CaCO
3

thu được khí A. Dẫn khí A từ từ đi qua 200ml dung dịch
NaOH 1,5M. Khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch B có chứa chất gì và số mol là bao nhiêu ?
A.

0,1 mol Na
2
CO
3
và 0,2 mol NaHCO
3.

B.
0,1 mol NaHCO
3
và 0,05 mol Na
2
CO
3.

C.

0,05 mol NaHCO
3
và 0,1 mol Na
2
CO
3.

D.
0,1 mol Na

2
CO
3
và 0,1 mol NaOH dư.
C©u 85 :

Hấp thụ hoàn toàn V lít CO
2
(đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,05 mol Ca(OH)
2
thu
được 2,0 g kết tủa. Giá trị của V là:
A.

0,448 hoặc 1,792
B.
1,792
C.

1,680
D.
0,448
C©u 86 :

Thổi khí CO
2
dư vào dung dich Ca(OH)
2
thì muối thu được là
A.


CaCO
3

B.
Không xác định được
C.

Ca(HCO
3
)
2
và CaCO
3.

D.
Ca(HCO
3
)
2

C©u 87 :

Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO
2
tác dụng với axit HF
(2) Cho khí NH
3
tác dụng với CuO đun nóng

(3) Cho khí O
3
tác dụng với dung dịch KI
(4) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch KOH
(5) Nung Mg với SiO
2

(6) Cho MnO
2
tác dụng với dung dịch HCl đặc
(7) Cho khí SO
2
tác dụng với khí H
2
S
Số thí nghiệm tạo sản phẩm đơn chất là
A.

6
B.
5
C.

4
D.
7
C©u 88 :

Bằng phương pháp nào sau đây có thể nhận biết được các lọ hoá chất không nhãn, mỗi lọ chứa một
trong các chất rắn Na

2
CO
3,
MgCO
3,
BaCO
3
?
A.

Cho từng chất vào nước rồi thêm dung dịch
HCl.
B.
Cho từng chất vào dung dịch HCl, rồi tiếp tục
dùng dung dịch NaOH.
C.

Cho từng chất vào nước rồi thêm dung dịch
H
2
SO
4.

D.
Cho từng chất vào nước rồi thêm dung dịch
HNO
3.

C©u 89 :


H
2
SiO
3
dễ tan trong dung dịch kiềm tạo ra muối silicat, chỉ có silicat kim loại kiềm tan được trong
nước, dung dịch đậm đặc của những chất nào dưới đây gọi là thủy tinh lỏng
A.

CaSiO
3
và BaSiO
3

B.
Na
2
SiO
3
và CaSiO
3

C.

Na
2
SiO
3
và K
2
SiO

3

D.
CaSiO
3
và BaSiO
3

C©u 90 :

Tiến hành các thí nghiệm sau
(1) Cho Cu vào dung dịch FeCl
3

(2) Cho dung dịch AgNO
3
vào dugn dịch Fe(NO
3
)
2

(3) Cho Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư

(4) Cho NaHCO
3
vào udng dịch CaCl
2
và đun nóng nhẹ
(5) Cho KHCO
3
vào dung dịch KHSO
4

(6) Cho Fe
2
O
3
vào dung dịch HI
Số thí nghiệm tạo thành kết tủa hoặc có khí sinh ra là

Các dạng câu chương Cacon - Silic. FC - HÓA HỌC VÙNG CAO 2.0. Ad: DongHuuLee.
A.

3
B.
2
C.

4
D.
5
C©u 91 :


Cho 3,0 gam bột cacbon và m gam khí hiđro vào bình kín có thể tích 12 lít 25
0
C, 1,2 atm. Đưa lên
nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi trở lại ở 25
0
C. Khí metan thu được có khối lượng
A.

4,2g.
B.
4,0g.
C.

4,8g.
D.
8,4g.
C©u 92 :

Một loại thuỷ tinh chứa 13% Na
2
O; 11,7% CaO và 75,3% SiO
2
về khối lượng . Thành phần của loại
thuỷ tinh này biễu diễn dưới dạng hợp chất của các oxit là:
A.

2Na
2
O.CaO.6SiO
2


B.
2Na
2
O.6CaO.SiO
2.

C.

Na
2
O.CaO.6SiO
2

D.
Na
2
O.6CaO.SiO
2.

C©u 93 :

Sục 336 ml khí CO
2
(đktc) vào 100ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)
2
0,05M và NaOH 0,1M, sau khi
kết thúc phản ứng, thu được m g kết tủa, trong dung dịch chứa m’ g chất tan. Trị số của m và m’ lần
lượt là:
A.


0,985 ; 0,84
B.
0,985 ; 0,924
C.

0,788 ; 0,84
D.
0,8865 ; 0,756
C©u 94 :

Cho các oxit : SiO
2
, CaO, Fe
2
O
3
, CuO, Al
2
O
3
. Thuốc thử dùng để nhận biết được các oxit trên là
A.

Dung dịch NaOH.
B.
Dung dịch Ba(OH)
2
.
C.


Dung dịch HCl.
D.
H
2
O.
C©u 95 :

Silic đioxit (SiO
2
) tan chậm trong dung dịch NaOH nóng chảy tạo thành silicat. SiO
2
thuộc loại oxit
A.

Trunng tính.
B.
Lưỡng tính.
C.

Axit.
D.
Bazơ.
C©u 96 :

Khí CO không khử được oxit nào sau đây ở nhiệt độ cao ?
A.

PbO.
B.

CuO.
C.

ZnO.
D.
CaO.
C©u 97 :

Cho các chất rắn màu trắng là : CaCO
3
, Na
2
CO
3
, NaNO
3
. Nếu chỉ dùng quỳ tím và nước thì có thể
nhận ra mấy chất?
A.

2.
B.
Không nhận được chất nào.
C.

1.
D.
3.



C©u 98 :

Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO
2
(đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)
2
nồng độ a mol/l thu được
15,76 g kết tủa. Giá trị của a là:
A.

0,04
B.
0,032
C.

0,06
D.
0,48
C©u 99 :

Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na
2
CO
3
đồng thời khuấy đều thu
được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất

Các dạng câu chương Cacon - Silic. FC - HÓA HỌC VÙNG CAO 2.0. Ad: DongHuuLee.
hiện kết tủa . Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:
A.


V= 11,2(a-b).
B.
V= 22,4(a+b).
C.

V=11,2(a+b).
D.
V= 22,4(a-b).
C©u 100 :

Bê tông cốt thép là loại vật liệu xây dựng rất quan trọng, có ứng dụng rất rộng rãi. Lí do nào khiến
cho việc ứng dụng bê tông cốt thép trở nên phổ biến trong công nghiệp xây dựng?
A.

Bê tông cốt thép là loại vật liệu rất bền.
B.
Thép và bê tông có hệ số giản nở nhiệt bằng
nhau.
C.

Thép và bê tông có hệ số giản nở nhiệt bằng
nhau.Bê tông cốt thép là loại vật liệu rất
bền.Bê tông cốt thép là loại vật liệu rất bền.
D.
Bê tông cốt thép là loại vật liệu xây dựng rất
đắt tiền.
C©u 101 :

Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO

2
(đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K
2
CO
3
0,2M và KOH x mol/lít,
sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y.Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch
BaCl
2
(dư), thu được 11,82 gam kết tủa.Giá trị của x là
A.

1,4M
B.
1,0M
C.

1,2M
D.
1,6 M
C©u 102 :

Đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam cacbon trong oxi (dư), thu được khí A. Dẫn khí A từ từ đi qua 300ml
dung dịch Ba(OH)
2
1M. Sau khi phản ứng kết thúc có
A.

0,15 mol CaCO
3

và 0,15 mol Ca(HCO
3
)
2 .

B.
0,2 mol CaCO
3.

C.

0,1 mol CaCO
3
và 0,1 mol Ca(HCO
3
)
2 .

D.
0,3 mol CaCO
3
kết tủa và 0,1 mol Ca(OH)
2
dư.
C©u 103 :

Nung 75 g đá vôi (có chứa 20% tạp chất ở nhiệt độ cao rồi cho toàn bộ lượng khí thoát ra hấp thu hết
vào 0,5 lít dung dịch NaOH 1,8M. Biết hiệu suất của phản ứng nhiệt phân CaCO
3
là 95% . Khối

lượng muối thu được sau phản ứng là:
A.

50,4 gNaHCO
3

B.
25,2 g NaHCO
3
và 31,8 g Na
2
CO
3

C.

16,8 g NaHCO
3
và 42,4 g Na
2
CO
3

D.
53 g Na
2
CO
3

C©u 104 :


Để sản xuất thép từ gang người ta có thể loại bỏ bớt C nhờ phản ứng
Fe
2
O
3
+ C

Fe + CO
Muốn loại được 180 kg cacbon đã dùng bao nhiêu kg Fe
2
O
3
?
A.

2400 kg.
B.
600 kg.
C.

500 kg.
D.
800 kg.
C©u 105 :

Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na
+
; 0,003 mol Ca
2+

; 0,006 mol Cl
-
; 0,006 mol HCO
3
- và 0,001
mol NO
3
-
. Để loại bỏ hết Ca
2+
trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a g Ca(OH)
2
. Giá trị
của a là:
A.

0,222
B.
0,245
C.

0,122
D.
0,234
C©u 106 :

Một mẫu khí thải có chứa CO
2
, NO
2

, N
2
và SO
2
được dục vào dung dịch Ca(OH)
2
dư.Trong bốn khí
đó, số khí bị hấp thụ là
A.

4
B.
3
C.

1
D.
2
C©u 107 :

Cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 2M để hòa tan hết 9g SiO
2

A.

75 ml.
B.
37,5 ml.
C.


150 ml.
D.
300 ml.
C©u 108 :

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
CaO
X+
→
CaCl
2
Y+
→
Ca(NO
3
)
2
Z+
→
CaCO
3
.
Công thức của X, Y, Z lần lượt là:
A.

HCl, AgNO
3
, (NH
4
)

2
CO
3

B.
Cl
2
, AgNO
3
, MgCO
3

C.

HCl, HNO
3
, NaNO
3

D.
Cl
2
, HNO
3
, CO
2

C©u 109 :

Cho 0,53 gam muối cacbonat X của kim loại hóa trị (I) tác dụng với dung dịch HCl dư được 112 ml

khí CO
2
(đktc). Công thức phân tử của muối X là
A.

KHCO
3
.
B.
K
2
CO
3.

C.

NaHCO
3.

D.
Na
2
CO
3.

C©u 110 :

Cho 3,45 g hỗn hợp muối natri cacbonat và kali cacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl thu được
V lít CO
2

(đktc) và 3,12 g muối clorua. Giá trị của V là:

Các dạng câu chương Cacon - Silic. FC - HÓA HỌC VÙNG CAO 2.0. Ad: DongHuuLee.
A.

0,672
B.
6,72
C.

3,36
D.
0,652
C©u 111 :

Trong phân tử CO
2
, nguyên tử C ở trạng thái lai hóa nào?
A.

sp
2
.

B.
Không lai hóa.
C.

sp
3

.
D.
sp.
C©u 112 :

Cho m gam một oxit sắt phản ứng hết với 0,2 mol CO ở nhiệt độ cao thì thu được 6,72 g kim loại.
Lượng khí sau phản ứng có tỉ khối so với metan bằng 2,55. Trị số của m và công thức của oxit sắt là:
A.

9,28 ; Fe
3
O
4

B.
6,4 ; Fe
2
O
3

C.

6,4 ; FeO
D.
9,28 ; Fe
2
O
3

C©u 113 :


Để có 1m
3
khí CO dùng trong lò luyện thép cần dùng bao nhiêu lít khí CO
2
(đktc) thổi qua than
nóng đỏ ? ( Biết hiệu suất quá trình đạt 85%)
A.

117,65 lít.
B.
588,2 lít.
C.

1176,47 lít.
D.
858,23 lít.
C©u 114 :

Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp MgCO
3.
CaCO
3
rồi cho toàn bộ khí thoát ra (khí A) hấp thụ hết bằng
dung dịch Ca(OH)
2
thu được kết tủa B và dung dịch C. Đun nóng dung dịch C thu được kết tủa B.
A,B,C lần lượt là:
A.


CO, CaCO
3,
Ca(HCO
3
)
2

B.
CO
2 ,
Ca(HCO
3
)
2,
CaCO
3

C.

CO
,
Ca(HCO
3
)
2 ,
CaCO
3

D.
CO

2 ,
CaCO
3 ,
Ca(HCO
3
)
2

C©u 115 :

Cho 3,0 gam bột cacbon và m gam khí hiđro vào bình kín có thể tích 12 lít 25
0
C, 1,2 atm. Đưa lên
nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi trở lại ở 25
0
C. Giá trị của m là
A.

1,0.
B.
1,2.
C.

4,2.
D.
4,0.
C©u 116 :

Trong số các nguyên tố thuộc nhóm cacbon, nguyên tố có tính phi kim là
A.


Sn, Pb.
B.
Ge, Sn.
C.

Ge, Pb.
D.
Si, Ge.
C©u 117 :

Cấu hình electron lớp ngoài cùng nào dưới đây là của nguyên tử các nguyên tố nhóm cacbon ở trạng
thái cơ bản ?
A.

ns
2
np
1

B.
ns
2
np
2

C.

ns
2

np
3

D.
ns
2
np
4

C©u 118 :

Dẫn khí CO
2
vào dung dịch Ba(OH)
2
thu được 19,7 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, rồi đem nước lọc
cho tác dụng với một lương dư dung dịch H
2
SO
4
đặc, được 23,3 gam kết tủa nữa. Thể tích
CO
2
(đktc) đã dùng là
A.

6,72 lít.
B.
2,24 lít hoặc 4,48 lít.
C.


4,48 lít hoặc 6,72 lít.
D.
2,24 lít hoặc 6,72 lít.
C©u 119 :

Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng m g hỗn hợp Fe
3
O
4
và CuO đun nóng đến phản ứng hoàn
toàn thu được 2,32 g hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy
tạo ra 5 g kết tủa
.
Giá trị của m là:
A.

4,2
B.
3,12
C.

3,92
D.
3,22




Các dạng câu chương Cacon - Silic. FC - HÓA HỌC VÙNG CAO 2.0. Ad: DongHuuLee.
C©u 120 :

Dung dịch X gồm KOH x mol/l và Ba(OH)
2
y mol/l.Dung dịch Y gồm KOH y mol/l và Ba(OH)
2
x
mol/l.Hấp thụ 0,1 mol CO
2
vào 300ml dung dịch X thu được 9,85 gam kết tủa và dung dịch M.Nếu
hấp thụ hết 0,1 mol CO
2
vào 300ml dung dịch Y thì thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch N.Biết
hai dung dịch M và N phản ứng với dung dịch KHSO
4
đều sinh ra kết tủa trắng các phản ứng đều
xảy ra hoàn toàn.Giá trị của x và y lần lượt là
A.

0,2 và 0,1
B.
0,1 và 0,2
C.

0,15 và 0,2
D.
0,2 và 0,15
C©u 121 :


Khử hết m g một oxit sắt thành sắt kim loại cần dùng 0,36 mol H
2
. Còn nếu khử m g oxit sắt bằng
CO thì thu được hỗn hợp X gồm các chất rắn. Hòa tan hết hỗn hợp X bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc,
nóng thì có khí SO
2
thoát ra và thu được 48 gam một muối sắt. Trị số của m và công thức của oxit
sắt của oxit lần lượt là:
A.

19,2 ; Fe
2
O
3

B.
19,2 ; FeO
C.

23,2 ; Fe
2
O
3

D.
23,2 ; Fe

3
O
4

C©u 122 :

Cho 24,4 gam hỗn hợp X gồm muối cacbonat của hai kim loại hóa trị (I) tác dụng hết với dung dịch
HCl (dư), thu được dung dịch Y chứa mg muối và 4,48 lít khí A (đktc). Giá trị của m là
A.

24,6.
B.
26,4.
C.

24,4.
D.
26,6.
C©u 123 :

Sục 9,52 lít SO
2
(đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp: NaOH 1M ; Ba(OH)
2
0,5M ; KOH 0,5M. kết
thúc phản ứng thu được m g kết tủa. Trị số của m là:
A.

16,275
B.

54,25
C.

37,975
D.
21,7
C©u 124 :

Có 4 chất rắn : NaCl, Na
2
CO
3
, CaCO
3
, BaSO
4
. Cặp chất để nhận biết được chúng là
A.

H
2
O và CO
2.

B.
H
2
O và BaCl
2.


C.

H
2
O và NaOH.
D.
H
2
O và HCl.
C©u 125 :

Thủy tinh lỏng dùng tẩm lên làm cho gỗ khó bị cháy. Thủy tinh lỏng còn làm keo dán thủy tinh và
sứ. Thành phần chính của thủy tinh lỏng là
A.

K
2
SiO
3
.MgO
B.
Na
2
SiO
3
.SiO
2

C.


K
2
SiO
3
.Na
2
SiO
3

D.
CaCO
3
.Na
2
SiO
3

C©u 126 :

Tinh chế Al
2
O
3
trong hỗn hợp Al
2
O
3,
SiO
2
, Fe

2
O
3
( quặng boxit) có thể sử dụng
A.

Dung dịch NaOH đặc và axit H
2
SO
4.

B.
Dung dịch NaOH đặc và axit HCl.
C.

Dung dịch NaOH đặc và axit CH
3
COOH.
D.
Dung dịch NaOH đặc và khí CO
2.

C©u 127 :

Khối lượng cacbon cần thiết để oxi hóa 10,8 gam bột nhôm thành nhôm cacbua là
A.

6,3g
B.
3,6g

C.

1,2g
D.
2,1g
C©u 128 :

Một oxit kim loại có công thức M
x
O
y
trong đó M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit
này bằng khí CO thu được 16,8 gam kim loại M. Hòa tan hoàn toàn lượng M bằng HNO
3
đặc nóng
thu được muối của M hóa trị III và 0,9 mol khí NO
2
. Oxit kim loại là:
A.

Fe
3
O
4

B.
FeO
C.

Al

2
O
3

D.
Fe
2
O
3

C©u 129 :

Hòa 11,2 lít CO
2
(đktc) vào 800ml dung dịch NaOH 1M. Nồng độ mol của chất trong dung dịch tạo
thành là
A.

0,25 M.
B.
0,25M. hoặc 0,375 M.
C.

0,625 M.
D.
0,375 M.
C©u 130 :

Hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dung dịch có chứa a mol HCl vào dung dịch có chứa b mol
Na

2
CO
3
là:
A.

Nếu a

b, có khí thoát ra.
B.
Nếu a < b, ngay lập tức có khí thoát ra.
C.

Nếu a

b, không có khí thoát ra.
D.
Nếu a > b, không có khí thoát ra.
C©u 131 :

Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau
A.

C + O
2


CO
2.


B.
C + 2CuO

2Cu + CO
2.

C.

C + H
2
O

CO + H
2.

D.
3C + 4Al

Al
4
C
3.

C©u 132 :

Câu trả lời nào sai trong các câu sau đây?
A.

Than chì là một dạng thù hình của cacbon.
B.

Kim cương là một dạng thù hình của cacbon.
C.

Thạch anh là một dạng thù hình của cacbon.
D.
Cacbon vô định hình là một dạng thù hình của

Các dạng câu chương Cacon - Silic. FC - HÓA HỌC VÙNG CAO 2.0. Ad: DongHuuLee.
cacbon.
C©u 133 :

Liên kết giữa cacbon với oxi trong CO
2
, là liên kết cộng hóa trị có cực, CO
2
có cấu tạo thẳng, phân
tử không có cực. Công thức cấu tạo của phân tử CO
2

A.

O – C = O.
B.
O – C - O
C.

O = C = O
D.
O


C = O
C©u 134 :

Cho các PTHH sau :
(1) C + CO
2

0
t
→
2CO (2) C + 2CuO
0
t
→
2Cu + CO
2
(3) C + 2H
2
0
t
→
CH
4
(4) 3C + 4Al
0
t
→
Al
4
C

3

(5) C + O
2

0
t
→
CO
2
(6) C + 2H
2
SO
4 (đặc)
0
t
→
CO
2
+ 2SO
2
+ 2H
2
O
(7) C + H
2
O
0
1050 C
→

CO + H
2
Tính khử của C thể hiện ở phương trình
A.

(3), (4)
B.
(1), (2),(5), (6), (7)
C.

(1), (2), (4) ,(5)
D.
(2),(5), (6)
C©u 135 :

Hợp chất của các nguyên tố X thuộc nhóm IVA với hiđro và oxit của X có tỉ lệ khối lượng là 8:15.
X là
A.

12
6
C
B.
28
14
Si
C.

118,7
50

Sn
D.
207
82
Pb
C©u 136 :

Cho hỗn hợp bột Fe
2
O
3
và CaCO
3
vào dung dịch HNO
3
loãng, dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được
hỗn hợp 2 khí có tỉ khối so với H
2
là 20,6 (trong đó có 1 khí hóa nâu trong không khí).Phần trăm số
mol của FeCO
3
trong hỗn hợp ban đầu là
A.

50%
B.
77,68%
C.

75%

D.
80%
C©u 137 :

Phương trình hoá học nào sau đây đúng?
A.

CO + Na
2
O → 2Na + CO
2.

B.
CO + MgO → Mg + CO
2.

C.

3CO + Fe
2
O
3
→ 2Fe + 3CO
2.

D.
3CO + Al
2
O
3

→ 2Al + 3CO
2.



C©u 138 :

Nhận định nào sau đây sai khi nói về CO và CO
2

A.

Đều ở trạng thái khí, không màu.
B.
Tan trong nước tạo dung dịch axit.
C.

CO có tính khử, CO
2
có tính oxi hóa.
D.
CO là oxit trung tính, CO
2
là oxit axit.
C©u 139 :

Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố có dạng RH
4
. Oxit cao nhất của nó chứa 53,33% oxi về
khối lượng. Nguyên tố R là

A.

Lưu huỳnh.
B.
Cacbon.
C.

Silic.
D.
Clo.

Các dạng câu chương Cacon - Silic. FC - HÓA HỌC VÙNG CAO 2.0. Ad: DongHuuLee.
C©u 140 :

Dung dịch X chứa các ion: Ca
2+
, Na
+
, HCO
3
-
và Cl
-
. Trong đó số mol của ion Cl
-
là 0,1. Cho ½
dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 2 g kết tủa. Cho ½ dung dịch X còn lại
phản ứng với dung dịch Ca(OH)
2
dư, thu được 3 g kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch

X thì thu được m g chất rắn khan. Giá trị của m là :
A.

8,79
B.
9,26
C.

7,47
D.
9,21
C©u 141 :

Cho 6 lít hỗn hợp khí CO
2
và N
2
(đktc) đi qua dung dịch KOH, tạo ra được 2,07 g K
2
CO
3
và 6 g
KHCO
3
. Thành phần % theo thể tích khí CO
2
trong hỗn hợp là:
A.

28%

B.
30%
C.

32%
D.
48%
C©u 142 :

Từ C đến Pb trong nhóm cacbon, khả năng thu thêm electron để đạt đến cấu hình electron bền của
khí hiếm là
A.

Không biến đổi.
B.
Giảm dần .
C.

Biến đổi không tuần hoàn.
D.
Tăng dần.
C©u 143 :

Cacbon monoxit (CO) thường được dùng trong việc điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện
là do CO
A.

Không gây nổ.
B.
Nhẹ hơn không khí.

C.

Không tác dụng với nước.
D.
Có tính khử mạnh.
C©u 144 :

Trong nhóm cacbon, đi từ C đến Pb, tính oxi hóa của các nguyên tố
A.

Không xác định được.
B.
Tăng dần.
C.

Không biến đổi.
D.
Giảm dần.
C©u 145 :

Để phân biệt được các dung dịch Na
2
CO
3,
Na
2
SO
3,
Na
2

SO
4 ,
Na
2
SiO
3
, Na
2
S. Cần dùng một hoá chất
sau:
A.

Ba(OH)
2

B.
NaOH
C.

HNO
3

D.
HCl
C©u 146 :

Dung dịch X chứa 0,375 mol K
2
CO
3

và 0,3 mol KHCO
3
. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol HCl
vào dung dịch X thu được dung dịch Y và V lít CO
2
(đktc).Thêm dung dịch nước vôi trong dư vào
Y thấy tạo thành m gam kết tủa .Giá trị của V và m là
A.

3,36 lít; 52,5 gam
B.
3,36 lít và 17,5 gam
C.

6,72 lít; 26,25 gam
D.
8,4 lít 52,5 gam
C©u 147 :

Cho 72,6 g hỗn hợp ba muối CaCO
3
, Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
tác dụng hết với dung dịch HCl, có 13,44 lít

khí CO
2
thoát ra (đktc) và dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y thu được m g muối khan. Giá trị của m
là:
A.

79,2
B.
73,8
C.

79,8
D.
90,0
C©u 148 :

Hỗn hợp X chứa: NaHCO
3
,NH
4
NO
3
và CaO (các chất có cùng số mol).Hòa tan hỗn hợp X vào
H
2
O(dư) đun nóng.Sau phản ứng kết thúc, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y.Coi khí sinh ra bay
hết khỏi dung dịch Y.Vậy dung dịch Y có môi trường
A.

lưỡng tính

B.
kiềm
C.

trung tính
D.
axit
C©u 149 :

Nhận biết 4 chất bột riêng biệt màu trắng là : Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, BaCO
3
, BaSO
4
chỉ cần
A.

Dùng H
2.

B.
Dùng NaOH và H
2

O.
C.

Dùng CO
2
và H
2
O.
D.
Dùng HCl và H
2
O.
C©u 150 :

Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na
2
CO
3
đồng thời khuấy đều, thu
được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thấy có xuất hiện
kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:
A.

V= 22,4(a-b)
B.
V= 11,2(a-b)
C.

V= 11,2(a+b)
D.

V= 22,4(a+b)
C©u 151 :

Hai nguyên tố cacbon và silic đều
(a) Có tính khử . (b) Có tính oxi hóa.
(c) Có tính khử và tính oxi hóa . (d) Là phi kim yếu hơn nitơ.
(e) Có cấu hình electron giống nhau. (f) Có cùng điện tích hạt nhân.
(g) Có bán kính nguyên tử và độ âm điện tương đương nhau.

Các dạng câu chương Cacon - Silic. FC - HÓA HỌC VÙNG CAO 2.0. Ad: DongHuuLee.
(h) Có cấu hình electron lớp ngoài cùng tương tự nhau và đều có độ âm điện nhỏ hơn nitơ.
Các câu đúng và đầy đủ nhất là
A.

(b), (c), (f).
B.
(a), (c), (d).
C.

(c), (d), (h).
D.
(c), (e), (g).
C©u 152 :

Dùng CO dư để khử hoàn toàn m g bột sắt oxit (Fe
x
O
y
), dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra đi thật chậm
qua 1 lít dung dịch Ba(OH)

2
0,1M thì phản ứng vừa đủ thu được 9,85 g kết tủa. Số mol khí CO
2
thu
được là:
A.

0,15 mol
B.
0,05 mol
C.

0,025 mol
D.
0,05 và 0,075 mol
C©u 153 :

Xét các muối cacbonat, nhận định nào dưới đây đúng ?
A.

Tất cả các muối cacbonat đều tan tốt trong
nước.
B.
Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân,
trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.
C.

Tất cả các muối cacbonat đều không tan trong
nước.
D.

Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân
tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit.
C©u 154 :

Công nghiệp silicat là công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Nghành sản xuất nào dưới đây
không thuộc về công nghiệp silicat?
A.

Sản xuất xi măng.
B.
Sản xuất đồ gốm ( gạch, ngói, sảnh, sứ).
C.

Sản xuất thủy tinh hữu cơ.
D.
Sản xuất thủy tinh.
C©u 155 :

Loại thủy tinh khó nóng chảy chứa 18,43% K
2
O, 10,98% CaO, 70,59% SiO
2
có công thức dưới dạng
oxit là
A.

K
2
O.CaO.4SiO
2


B.
K
2
O.2CaO.6SiO
2

C.

K
2
O.CaO.6SiO
2

D.
K
2
O.3CaO.8SiO
2

C©u 156 :

Sục V lít CO
2
(ở đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,0,2M và Ba(OH)
2
0,0,2M đến phản ứng
hoàn toàn thu được 1,97gam kết tủa và dung dịch X.Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X lại thu
được kết tủa.Giá trị của V là
A.


1,12 lít
B.
0,448 lít
C.

0,224 lít hoặc 1,12 lít
D.
0,896 lít hoặc 0,448 lít


C©u 157 :

Cho V lít khí CO qua ống sứ đựng 5,8 gam oxit sắt Fe
x
O
y
nóng đỏ một thời gian thì thu được hỗn
hợp khí X và chất rắn Y. Cho Y tác dụng với axit HNO
3
loãng được dung dịch Z và 0,784 lít khí

Các dạng câu chương Cacon - Silic. FC - HÓA HỌC VÙNG CAO 2.0. Ad: DongHuuLee.
NO. Oxit sắt có công thức phân tử là:
A.

Fe
3
O
4


B.
FeO
C.

Fe
2
O
3

D.
FeO hoặc Fe
2
O
3

C©u 158 :

Một nguyên tố R có hóa trị trong oxit cao nhất bằng hóa trị trong hợp chất khí với hiđro, phân tử
khối oxit này bằng 1,875 lần phân tử khối hợp chất khí với hiđro. R là nguyên tố nào sau đây ?
A.

12
6
C.
B.
32
16
S.
C.


14
7
N.
D.
28
14
S.
C©u 159 :

Trong các dung dịch: HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4,
KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
, Ca(OH)
2
dãy gồm các chất đều
tác dụng được với dung dịch Ba(HCO
3
)
2
là:

A.

HNO
3,
KHSO
4,
Mg(NO
3
)
2,
Ca(OH)
2.

B.
HNO
3,
NaCl, Na
2
SO
4,

C.

HNO
3,
Na
2
SO
4,
KHSO

4,
Ca(OH)
2 ,
Mg(NO
3
)
2

D.
NaCl, Na
2
SO
4,
Ca(OH)
2

C©u 160 :

Cho một mẫu đá vôi nặng 10gam vào 200ml dung dịch HCl 2M. Tốc độ phản ứng ban đầu sẽ giảm
nếu
A.

Thêm 100ml dung dịch HCl 4M.
B.
Tăng nhiệt độ phản ứng.
C.

Nghiền nhỏ đá trước khi cho vào.
D.
Cho thêm 500ml dung dịch HCl 1M vào hệ

ban đầu.
C©u 161 :

Đem nung 21,68 g hỗn hợp A gồm hai muối cacbonat của hai kim loại, thuộc nhóm IIA ở hai chu kì
kế tiếp trong bảng phân loại tuần hoàn, cho đến khối lượng không đổi, thu được 0,23 mol CO
2
. Khối
lượng mỗi muối trong 21,68 g hỗn hợp A là:
A.

9,68 g ; 12 g
B.
10,56 g ; 11,12 g
C.

8,8 g ; 12,88 g
D.
11 g ; 10,68 g
C©u 162 :

Nung hỗn hợp gồm x mol Fe(NO
3
)
2
, y mol FeS
2
và z mol FeCO
3
trong bình kín chứa một lượng dư
không khí.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn đưa bình về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất bình

không đổi so với ban đầu.Mối liên hệ giữa x,y,z là
A.

6x +4z =3y
B.
9x +2z = 3y
C.

3x+z = y
D.
6x+2z = y
C©u 163 :

Hỗn hợp khí gồm 3,2 gam O
2
và 8,8 gam CO
2
. Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp là
A.

12 gam.
B.
22 gam.
C.

32 gam.
D.
40 gam.
C©u 164 :


Cho dung dịch Ba(HCO
3
)
2
lần lượt vào các dung dịch: CaCl
2
, Ca(NO
3
)
2
, NaOH, Na
2
CO
3
, KHSO
4
,
Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
, HCl. Số trượng hợp tạo ra kết tủa là
A.


6
B.
5
C.

4
D.
7
C©u 165 :

Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M, tác dụng hết với dung
dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (đktc). Kim loại M là
A.

Rb.
B.
Na.
C.

K.
D.
Li.
C©u 166 :

Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây
A.

Ba(OH)
2
, Na

2
CO
3
, CaCO
3.

B.
Na
2
O, HCl, NaOH.
C.

NH
4
Cl, KOH, AgNO
3.

D.
Al, HNO
3
đặc, KClO
3.

C©u 167 :

Cho 4,48 lít khí CO (đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 g một oxit sắt đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt
và phần trăm thể tích của khí CO
2
trong hỗn hợp khí sau phản ứng là:

A.

Fe
2
O
3
; 75%
B.
Fe
2
O
3
; 65%
C.

FeO ; 75%
D.
Fe
3
O
4
; 75%
C©u 168 :

Cho các cặp chất sau:
a, Na
2
CO
3
và AlCl

3
b, (NH
4
)
2
CO
3
và KOH
c, CO
2
và Ca(OH)
2
d, HCl và Na
2
CO
3

e, C và H
2
O g, NaOH và NH
4
HCO
3
h, C và CuO k, K
2
CO
3
và BaCl
2
Các cặp chất mà phản ứng giữa chúng có tạo thành sản phẩm khí là:

A.

a,b,c,d,e,g
B.
a,c,d,g,h
C.

a,b,d,e,g,h
D.
b,c,d,g,h,k

Các dạng câu chương Cacon - Silic. FC - HÓA HỌC VÙNG CAO 2.0. Ad: DongHuuLee.
C©u 169 :

Người ta dùng NH
4
HCO
3
để làm bột nở vì khi bị nhiệt phân sẽ tạo ra các chất:
A.

N
2,
H
2,
CO
2 .

B.
CO

2,
NH
3 ,
H
2 .

C.

NH
3,
CO
2,
H
2
O.
D.
N
2
O, H
2,
O
2
.
C©u 170 :

Có 3 dung dịch hỗn hợp là dung dịch: X ( NaHCO
3
và NaNO
3
);Y(NaHCO

3
và Na
2
SO
4
); Z( Na
2
CO
3

và Na
2
SO
4
).CHỉ udngf thêm 2 dung dịch nào dưới đây để nhận biết được 3 dung dịch trên?
A.

HNO
3
và Ba(NO
3
)
2

B.
HCl và NaCl
C.

NaOH và NaCl
D.

NH
3
và NH
4
Cl
C©u 171 :

Phương trình nào giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động ?
A.

CaCO
3
+ H
2
O + CO
2

Ca(HCO
3
)
2.

B.
MgCO
3
+ H
2
O + CO
2



Mg(HCO
3
)
2.

C.

Ba(HCO
3
)
2

BaCO
3
+ H
2
O + CO
2.

D.
Ca(HCO
3
)
2


CaCO
3
+ H

2
O + CO
2.

C©u 172 :

Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được 15,68 lít (đktc) hõn hợp khí X gồm CO, CO
2
, H
2
. Cho
toàn bộ X đi qua bình đựng Fe
2
O
3
nung nóng dư sau phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn
trong bình bình giảm đi 9,6 gam so với ban đầu.Phần trăm khối lượng CO
2
có trong X là
A.

25,78%
B.
14,29%
C.

40,74%
D.
41,52%
C©u 173 :


Cho khí CO đi qua m g Fe
2
O
3
nung nóng thu được 10,68 g chất rắn và khí B . Cho toàn bộ khí B hấp
thụ vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy tạo ra 3 g kết tủa. Giá trị của m là:
A.

17,16
B.
11,16
C.

12,45
D.
19,26
C©u 174 :

Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế khí CO
2
từ CaCO
3
và dung dịch HCl bằng bình kíp. Để
thu được CO
2
tinh khiết, người ta cho sản phẩm khí thu được lần lượt đi qua các bình nào sau đây?
A.


H
2
SO
4
đặc và NaHCO
3.

B.
H
2
SO
4
đặc và NaOH.
C.

NaHCO
3
và H
2
SO
4
đặc.
D.
NaOH và H
2
SO
4
đặc.
C©u 175 :


Cho m gam hỗn hợp X gồm CaCO
3
và KHCO
3
vào dung dịch HCl dư, khí thu được sau phản ứng
được hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)
2
. Kết thúc các phản ứng được 19,7 gam kết tủa và một dung
dịch có khối lượng giảm 10,9 gam. Giá trị của m là
A.

20 gam
B.
10gam
C.

15gam
D.
25gam


C©u 176 :

Thủy tinh thông thường được dùng làm cửa kính, chai, lọ là hỗn hợp của natri silicat và canxi
silicat. Thành phần hóa học của thủy tinh này được viết dưới dạng các oxit là
A.

Na
2

O.CaO.2SiO
2
.
B.
Na
2
O.2CaO.SiO
2
.
C.

Na
2
O.CaO.6SiO
2
.
D.
Na
2
O.CaO.10SiO
2
.
C©u 177 :

Cho các cấu hình electron nguyên tử sau đây
(1) 1s
2
2s
2
2p

2
(2) 1s
2
2s
1
2p
3


Các dạng câu chương Cacon - Silic. FC - HÓA HỌC VÙNG CAO 2.0. Ad: DongHuuLee.
(3) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
(4) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

3d
10
4s
2
4p
3

(5) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
4
(6) 1s
2
2s
2
2p
1
(7) 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
Cấu hình electron ở dạng kích thích là cấu hình


A.

(1), (2), (3), (5).
B.
(2).
C.

(6), (7).
D.
(2), (4), (7).
C©u 178 :

Cho 8,96 lít hỗn hợp 2 khí H
2
và CO (đktc) đi qua ống sứ đựng 0,2 mol Al
2
O
3
và 0,3 mol CuO nong
nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X. X phản ứng vừa đủ trong 0,5 lít dung dịch HNO

3

có nồng độ a M( sản phẩm khử là khí NO duy nhất). Giá trị của a là
A.

3,67M
B.
2,80M
C.

4,00M
D.
2,00M
C©u 179 :

Khử hoàn toàn 4,06 g oxit kim loại M bởi khí CO thu được 1,568 lít CO
2
(đktc). Lượng kim loại
sinh ra cho tác dụng dung dịch HCl thu được 0,0525 mol H
2
. Oxit kim loại M là:
A.

Fe
3
O
4

B.
Fe

2
O
3

C.

CuO
D.
Al
2
O
3

C©u 180 :

Dẫn 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm CO và CO
2
( có tỉ khối so với H
2
bằng 15,6) qua ống đựng hỗn
hợp chất rắn gồm CuO, Fe
2
O
3
nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y( có tỉ khối so với H
2
bằng
18).Khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng đã giảm đi so với ban đầu là
A.


1,6 gam
B.
3,2 gam
C.

2,4 gam
D.
4,8 gam
C©u 181 :

X là một nguyên tố mà nguyên tử có 4e lớp ngoài cùng, rất phổ biến trong động vật và thực vật. X
tạo hai hợp chất với oxi, trong đó có một hợp chất cháy được, một hợp chất không cháy được. X là
nguyên tố nào ?
A.

S
B.
C
C.

P
D.
N
C©u 182 :

Thổi 0,5 mol khí CO
2
vào dung dịch chứa 0,4 mol Ba(OH)
2
. Sau phản ứng thu được a gam kết tủa.

Giá trị của a là
A.

19,7.
B.
78,8.
C.

39,4.
D.
59,1.


C©u 183 :

Nhận định nào dưới đây là đúng khi nói về muối cacbonat?
A.

Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân
tạo ra oxit kim loại và cacbonđioxit.
B.
Tất cả các muối cacbonat đều không tan trong
nước.

Các dạng câu chương Cacon - Silic. FC - HÓA HỌC VÙNG CAO 2.0. Ad: DongHuuLee.
C.

Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân,
trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.
D.

Tất cả các muối cacbonat đều tan tốt trong
nước.
C©u 184 :

Thổi từ từ khí CO
2
vào dung dịch NaOH, muối tạo ra theo thứ tự
A.

NaHCO
3
, Na
2
CO
3

B.
Không xác định được
C.

Na
2
CO
3

D.
Na
2
CO
3

, NaHCO
3

C©u 185 :

Sục V lít CO
2
(đktc) vào 150ml dung dịch Ba(OH)
2
1M, sau phản ứng thu được 19,7 g kết tủa. Giá
trị của V là:
A.

2,24 hoặc 4,48
B.
2,24 hoặc 3,36
C.

3,36 hoặc 2,24
D.
22,4 hoặc 3,36
C©u 186 :

Cho 200ml dung dịch hỗn hợp Na
2
CO
3
0,6M và K
2
SO

4
0,4M tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch
hỗn hợp Pb(NO
3
)
2
0,9M và BaCl
2
nồng độ C (mol/l). Thu được m g kết tủa. Trị số của C là:
A.

1,1
B.
1,0
C.

0,9
D.
0,8
C©u 187 :

Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố có dạng RH
4.
.Oxit cao nhất của nó chứa 53,3% về khối
lượng . Nguyên tố R là:
A.

clo.
B.
cacbon.

C.

lưu huỳnh.
D.
silic.
C©u 188 :

Một hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố C và O. Biết tỉ lệ về khối lượng của C và O là m
c
/m
o
= 3/8. Tỉ lệ số
nguyên tử C và O trong phân tử là
A.

1:1
B.
1:3
C.

2:1
D.
1:2
C©u 189 :

Dẫn 5,6 lít CO
2
(đktc) vào bình chứa 200ml dung dịch NaOH nồng độ a M, dung dịch thu được có
khả năng tác dụng tối đa 100ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của a là:
A.


2
B.
0,75
C.

2,5
D.
1,5


C©u 190 :

Silic phản ứng với tất cả các chất trong dãy
A.

O
2
, C, F
2
, Mg, HNO
3 ,
KOH.
B.
O
2
, C, Mg, F
2
, HCl, NaOH.
C.


O
2
, C, Mg, F
2
, NaOH.
D.
O
2
, C, Mg, HCl, NaOH.
C©u 191 :

Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lít khí CO
2

(đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO
3
.MgCO
3
trong loại quặng nêu trên là

Các dạng câu chương Cacon - Silic. FC - HÓA HỌC VÙNG CAO 2.0. Ad: DongHuuLee.
A.

40%.
B.
92%.
C.

84%.

D.
50%.
C©u 192 :

Cacbon thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây:
A.

C + H
2
O → CO + H
2.

B.
C + 4HNO
3



CO
2


+ 4NO
2
+ 2H
2
O.
C.

3C + 4Al → Al

4
C
3
.
D.
3C + 2Fe
2
O
3
→ 4Fe + 3CO
2.

C©u 193 :

Cho sơ đồ phản ứng NaCl → (X) → NaHCO
3
→ (Y) → NaNO
3.
X và Y có thể là chất nào trong các chất sau đây?
A.

NaClO
3
và Na
2
CO
3

B.
Na

2
CO
3
và NaClO
C.

NaOH và Na
2
CO
3

D.
NaOH và NaClO
C©u 194 :

Nhiệt phân hoàn toàn 40 g một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lít khí CO
2
(đktc).
Thành phần % về khối lượng của CaCO
3
.MgCO
3
trong loại quặng nêu trên là:
A.

92%
B.
40%
C.


50%
D.
84%
C©u 195 :

Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO
2
(đktc) vào V ml dung dịch NaOH 2,75M và KOH 1M.Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được 64,5 gam chất rắn khan gồm 4 muối.Giá trị của V là
A.

403ml
B.
360ml
C.

375ml
D.
400ml
C©u 196 :

Cho các chất: NaHCO
3
, CO, Al(OH)
3
, Fe(OH)
3
, HF, Cl
2
, NH

4
Cl. Số chất tác dụng được với dung
dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là:
A.

5
B.
6
C.

3
D.
4
C©u 197 :

Một oxit của cacbon có 72,7% về khối lượng của oxi. Tỉ lệ số nguyên tử của O và C trong oxit là
A.

1:3
B.
2:1
C.

1:2
D.
1:1
C©u 198 :

Hoà tan 10 g hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III bằng dung dịch HCl thu được dung
dịch A và 672 ml khí (đktc). Cô cạn dung dịch A khối lượng muối khan thu được là:

A.

12,66 g.
B.
10,33 g.
C.

15,00 g.
D.
15,60 g.
C©u 199 :

Cho V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và H
2
phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và
Fe
3
O
4
nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 g. Giá
trị của V là:
A.

0,112
B.
0,448
C.

0,224
D.

0,560
C©u 200 :

Nhiệt phân 119 g hỗn hợp K
2
CO
3
và KHCO
3
cho đến khi khối lượng không đổi thì thu được 103,5
g chất rắn . Khối lượng K
2
CO
3
trong hỗn hợp ban đầu là:
A.

33,8 g.
B.
103,5 g.
C.

94 g.
D.
69 g.
C©u 201 :

Dung dịch muối X làm quỳ tím hóa xanh, dung dịch muối Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn X và
Y thấy có kết tủa. X và Y là
A.


NaOH và FeCl
3

B.
Không xác định được
C.

NaOH và K
2
SO
4

D.
Na
2
CO
3

C©u 202 :

Dung dịch X chứa NaHCO
3
và Na
2
CO
3 ,
nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch X cho đến khi
bắt đầu có bọt khí xuất hiện thì thấy hết 20 ml . Tiếp tục nhỏ HCl vào dung dịch X cho đến khi
ngừng thoát khí thì thấy hết thêm 40 ml nữa. Tỉ lệ số mol Na

2
CO
3
và NaHCO
3
là:
A.

1: 2.
B.
1: 3.
C.

2: 1.
D.
1: 1.
C©u 203 :

Hãy chọn nhận định đúng trong các nhận định sau đây:
A.

Sành là vật liệu cứng, gõ không kêu, có màu
nâu hoặc xám.
B.
Xi măng là vật liệu không kết dính.
C.

Thủy tinh, sành, sứ, xi măng đều chứa một số
muối silic trong thành phần của chúng.
D.

Sứ là vật liệu cứng, xốp, không màu, gõ kêu.
C©u 204 :

Câu nào sai trong số các câu nhận định về silic sau đây?

Các dạng câu chương Cacon - Silic. FC - HÓA HỌC VÙNG CAO 2.0. Ad: DongHuuLee.
A.

Cấu hình electron của nguyên tử silic là
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
.
B.
Silic vô định hình kém hoạt động hơn silic
tinh thể.
C.

Silic có 2 dạng thù hình: silic tinh thể và silic
vô định hình.
D.
Silic kém hoạt động hơn cacbon.
C©u 205 :


Để đề phòng bị nhiễm độc cacbon monoxit, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là
A.

Đồng (II) oxit và magie oxit
B.
Đồng (II) oxit và than hoạt tính
C.

Than hoạt tính
D.
Đồng (II) oxit và mangan đioxit
C©u 206 :

một loại thủy tinh khó nóng chảy chứa 18,43% K
2
O ,10,98% CaO, 70,59% SiO
2
về khối
lượng.Thành phần của thủy tinh này biểu diễn dưới dạng oxit là
A.

K
2
O.CaO.4SiO
2

B.
K
2

O.2CaO.6SiO
2

C.

K
2
O.CaO.6SiO
2

D.
K
2
O.3CaO.8SiO
2

C©u 207 :

Dung dịch X gồm KOH xM và Ba(OH)
2
0,2 M. Hấp thụ hết 0,1 mol CO
2
vào 300ml dung dịch X
,sau khi kết thúc phản ứng thu được 9,85 gam kết tủa.Giá trị của x là
A.

0,25
B.
0,1
C.


0,15
D.
0,2
C©u 208 :

Khử hoàn toàn 15,15 g hỗn hợp X gồm CuO và PbO bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Toàn bộ khí sinh
ra sau phản ứng được dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 10,0 g kết tủa. Khối lượng
hỗn hợp Cu và Pb thu được là:
A.

12,5 g.
B.
13,55 g.
C.

10,75 g.
D.
5,15 g
C©u 209 :

Khử một oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, phản ứng xong người ta thu được 0,84 gam Fe và 448 ml
khí CO
2
(đktc). Công thức phân tử của oxit sắt là là công thức nào sau đây?
A.

Không xác định được.

B.
Fe
3
O
4
.
C.

Fe
2
O
3
.
D.
FeO.


C©u 210 :

Trong số các phản ứng hóa học sau
(1) SiO
2
+ 2C

Si + 2CO. (2) C + 2H
2


CH
4

.
(3) CO
2
+ C

2CO . (4) Fe
2
O
3
+ 3C

2Fe + 3CO.
(5) Ca + 2C

CaC
2
. (6) C + H
2
O

CO + H
2.

(7) 4Al + 3C

Al
4
C
3.


Nhóm các phản ứng trong đó cacbon thể hiện tính khử là
A.

(1), (3), (5), (7).
B.
(1), (2), (3), (6).
C.

(4), (5), (6), (7).
D.
(1), (3), (4), (6).
C©u 211 :

Hấp thụ hết V lít CO
2
(đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH x M được 10,6 g Na
2
CO
3
và 8,4 g

Các dạng câu chương Cacon - Silic. FC - HÓA HỌC VÙNG CAO 2.0. Ad: DongHuuLee.
NaHCO
3
. Giá trị V, x lần lượt là:
A.

4,48 và 1
B.
5,6 và 2

C.

6,72 và 1
D.
4,48 và 1,5
C©u 212 :

Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ?
A.

Than chì mềm do mạng tinh thể có cấu trúc
lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực
tương tác yếu.
B.
Khi đốt cháy cacbon, phản ứng tỏa nhiều
nhiệt, sản phẩm thu được chỉ là khí cacbonic.
C.

Than gỗ, than xương có khả năng hấp thụ các
chất khí và chất tan trong dung dịch
D.
Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết,
trong suốt, không màu, không dẫn điện
C©u 213 :

Cho m g Fe
x
O
y
tác dụng với CO, đun nóng, chỉ có phản ứng CO khử oxit sắt, thu được 5,76 hỗn hợp

các chất rắn và hỗn hợp hai khí CO
2
và CO. Cho hỗn hợp hai khí trên hấp thụ vào lượng nước vôi
trong dư thì thu được 4 g kết tủa. Đem hòa tan hết 5,76 g các chất rắn trên bằng dung dịch HNO
3

loãng thì có khí NO thoát ra và thu được 19,36 g muối duy nhất. Trị số của m và công thức của
Fe
x
O
y
là:
A.

6,4 ; Fe
2
O
3

B.
6,4 ; Fe
3
O
4

C.

9,28 ; FeO
D.
9,28 ; Fe

2
O
3

C©u 214 :

Nhiệt phân hoàn toàn 20 gam CaCO
3
thu được khí A. Dẫn khí A từ từ đi qua 200ml dung dịch
NaOH 2M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch B có chứa chất gì và số mol là bao nhiêu ?

A.

0,2 mol NaHCO
3
và 0,2 mol Na
2
CO
3
dư.
B.
0,2 mol Na
2
CO
3
và 0,2 mol NaOH dư.
C.

0,4 mol NaHCO
3

.
D.
0,4 mol Na
2
CO
3.

C©u 215 :

Người ta thường dùng nhiệt của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi. Biện pháp kĩ thuật nào dưới
đây không được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng nung vôi ?
A.

Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10 cm.
B.
Tăng nhiệt độ phản ứng lên khoảng 900
0
C.
C.

Tăng nồng độ khí cacbonic.
D.
Thổi không khí nén vào lò nung vôi.
C©u 216 :

Cho bột than dư vào hỗn hợp 2 oxit Fe
2
O
3
và CuO đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được

2 gam hỗn hợp kim loại và 2,24lít khí(đktc). Khối lượng hỗn hợp 2 oxit ban đầu là
A.

5,3 gam.
B.
5,1 gam.
C.

5 gam.
D.
5,2 gam.
C©u 217 :

Cho sơ đồ phản ứng:
NaCl

(X)

NaHCO
3


(Y)

NaNO
3
X và Y lần lượt là:
A.

NaOH và Na

2
CO
3

B.
Na
2
CO
3
và NaClO
C.

NaOH và NaClO
D.
NaClO và Na
2
CO
3

C©u 218 :

Nhận định nào sai trong số các nhận định sau đây ?
A.

Nhóm IVA gồm các nguyên tố C, Si, Ge, Sn,
Pb.
B.
Các nguyên tố nhóm IVA có số oxi hóa cao
nhất là +5.
C.


Nguyên tử của các nguyên tố nhóm IVA có 4
electron ở lớp ngoài cùng.
D.
Với nguyên tố cacbon, khả năng thu electron
và mất electron là như nhau.
C©u 219 :

Cho a gam hỗn hợp X gồm muối cacbonat của hai kim loại hóa trị (II) tác dụng hết với dung dịch
HCl (dư), thu được dung dịch Y chứa mg muối và 6,72 lít khí A (đktc). Giá trị của m là
A.

(a + 3,4).
B.
(a + 3,2).
C.

(a + 2,2).
D.
(a + 3,3) .
C©u 220 :

Hai nguyên tố X và Y thuộc 2 nhóm A liên tiếp trong cùng một chu kì. Tổng số hạt của X và Y là
39. Biết trong X và Y đều có số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. X và Y là
A.

O và S
B.
C và N
C.


Si và N
D.
N và O
C©u 221 :

Cho các axit : (I) : H
2
SiO
3
, (II) : H
3
PO
4
, (III) : H
2
SO
4
, (IV) : HClO
4
. Cho biết Si, P, N, Cl là nguyên
tố cùng ở chu kì 3, trị số Z của 4 nguyên tố trên lần lượt là : 14, 15, 16, 17. Độ mạnh tính axit giảm
dần như sau
A.

(III) > (IV) > (II) > (I) .
B.
(III) > (II) > (I) > (IV) .
C.


(III) > (II) > (IV) > (I) .
D.
(IV) > (III) > (II) > (I) .
C©u 222 :

Cho 16,8 gam hỗn hợp X gồm MgCO
3
và NaHCO
3
tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thu được
khí Y. Dẫn khí Y từ từ đi qua dung dịch Ca(OH)
2
dư. Thu được kết tủa Z có khối lượng là

×