Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

tài liệu phòng nhân sự và văn hóa tổ chức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (999.79 KB, 49 trang )

NGUY N HOÀNG TI NỄ Ế
PhD in Business Administration
Of
Warsaw School of Economics
2
QU N TR NGU N NHÂN L CẢ Ị Ồ Ự
QU N TR NGU N NHÂN L CẢ Ị Ồ Ự
1. Đ i c ng v QT NNLạ ươ ề
2. PNS & văn hoá t ch cổ ứ
3. Ho ch đ nhạ ị NNL
4. Tuy n d ng ể ụ
5. Đào t o và h c h iạ ọ ỏ
6. Phát tri n s nghi p ể ự ệ
7. Đ ng c thúc đ y và ti n ộ ơ ẩ ề
l ngươ
3
PNS VÀ VĂN HÓA T Ổ
CH CỨ
1. Phòng nhân sự
2. Môi tr ng làm ườ
vi cệ
3. Phong cách qu n lýả
4. Làm vi c nhómệ
5. Văn hóa t ch cổ ứ
6. Thay đ i văn hóa ổ
t ch cổ ứ
Ch ng 2ươ
4
1. PHÒNG NHÂN SỰ
Các ch c năng c a phòng ứ ủ
nhân sự


5
1. PHÒNG NHÂN SỰ

Vai trò c a ủ PNS ph thu c vàoụ ộ :

Quy mô;

Lĩnh v c nự gành;

M c đ phi t p trung c a c c u t ch cứ ộ ậ ủ ơ ấ ổ ứ ;

Trình đ nhân viênộ :

Ki n th c,ế ứ

Chuyên môn,

Kinh nghi mệ ;

M c đ chuyên tâm vào ứ ộ QTNNL.
6
1. PHÒNG NHÂN SỰ

Vai trò c a PNS:ủ

Ngày càng l n m nh do tích h p chi n l c t ng ớ ạ ợ ế ượ ổ
th v i chi n l c ể ớ ế ượ NNL.

PNS cùng v i các ớ GĐ tr c tuy n ự ế tác đ ngộ t i s ớ ự
phân bổ NNL cho các v trí công tác, quy t đ nh ị ế ị

v thăng ti n và th ngề ế ưở .

PNS quy t ch n ế ọ NV, thăng ti n, ế thuyên chuy n, ể
h c pạ ấ , sa th i ả trong ph m vi c c u t ch c c a ạ ơ ấ ổ ứ ủ
DN.
7
1. PHÒNG NHÂN SỰ
8
1. PHÒNG NHÂN SỰ
S đ t ch c t i m t vi DNơ ồ ổ ứ ạ ộ
9
1. PHÒNG NHÂN SỰ
S đ t ch c t i ơ ồ ổ ứ ạ
DN nhỏ
10
1. PHÒNG NHÂN SỰ
S đ t ch c t i m t DN trung bình ơ ồ ổ ứ ạ ộ
(v a)ừ
11
1. PHÒNG NHÂN SỰ
S đ t ch c t i m t DN t m c (l n)ơ ồ ổ ứ ạ ộ ầ ỡ ớ
12
1. PHÒNG NHÂN SỰ

Ph ng án ươ t ch c PNSổ ứ :

Outsourcing – m t s công vi c ộ ố ệ đ c ượ th c hi n do ự ệ
các đ i tác bên ngoàiố .

Chi nhánh – chi nhánh ph ch u s giám sát ch t ụ ị ự ặ

ch c a trung tâm nh t i các công ty xuyên qu c ẽ ủ ư ạ ố
gia.

Do m t trong s ộ ố các giám đ c ch u trách nhi m ố ị ệ
v vi c chi n l cề ệ ế ượ tr c đi u hành PNSự ề .

T t ch cự ổ ứ – ho t đ ng theo các ch th c a chính ạ ộ ỉ ị ủ
sách t p đoàn.ậ
13
1. PHÒNG NHÂN SỰ

GĐ PNS:

Nhi m v chungệ ụ – ho ch đ nhạ ị , t ch cổ ứ ,
đi u hành và ki m soát trong ph m vi ề ể ạ
quy n h n c a mình, ề ạ ủ

Nhi m v chuyên mônệ ụ – ph c v hi u ụ ụ ệ
qu các b ph n khác liên quan đ n tám ả ộ ậ ế
lãnh v c trênự .
14
1. PHÒNG NHÂN SỰ
15
1. PHÒNG NHÂN SỰ

GĐ PNS ph i có:ả

Năng l c lãnh đ o;ự ạ

Ki n th c kinh doanh;ế ứ


T duy chi n l c;ư ế ượ

K năng nhân s .ỹ ự
16
1. PHÒNG NHÂN SỰ

Các ch c năng c a NVứ ủ PNS:

C ng ộ sự – cùng v i ớ GĐ PNS ch u trách nhi m v thành ị ệ ề
công và th t b iấ ạ ;

Nhà chi n l cế ượ – l p chi n l c ậ ế ượ NNL h tr ỗ ợ th c ự
hi n ệ các m c tiêu chi n l cụ ế ượ ;

Gi i quy t v n đả ế ấ ề – đ nh nghĩa, phân tích, ch n đoán ị ẩ
và đ a ra ư cách gi i quy t;ả ế

Kh i x ngở ướ – đ xu t các chính sách m i và tho mãn ề ấ ớ ả
các nhu c u v ầ ề NNL.
17
1. PHÒNG NHÂN SỰ

Các ch c năng c a NVứ ủ PNS:

Can thi pệ – bi t các đi m nh y c m c a ế ể ạ ả ủ DN và t v n ư ấ
cách x lý;ử

T v n n i bư ấ ộ ộ – t v n và h tr cho các nhà qu n lýư ấ ỗ ợ ả ;


Quan sát viên – để ý t i tính ớ h p l và h p lý c aợ ệ ợ ủ các
hành vi và v n đ nhân sấ ề ự;

Canh gi các giá tr và chu n m cữ ị ẩ ự – ch ra các ch ý ỉ ủ
vô đ o đ c và các hành ạ ứ vi trái v i quy n l i và giá tr ớ ề ợ ị
chung.
18
2. MÔI TR NG LÀM VI CƯỜ Ệ

Môi tr ng làm vi c r t quan tr ng ườ ệ ấ ọ
trong vi c nâng cao hi u qu lao đ ng. ệ ệ ả ộ

Môi tr ng làm vi c có liên quan t i ườ ệ ớ
các đ c tr ng c a văn hoá t ch c ặ ư ủ ổ ứ DN.
19
2. MÔI TR NG LÀM VI CƯỜ Ệ

Nhân t ố ch t l ng môi tr ng ấ ượ ườ làm
vi c:ệ

Đ c tr ng c a ặ ư ủ t ch cổ ứ – h n ch và t do, m c ạ ế ự ứ
hình th c và phi hình th c trong công vi cứ ứ ệ ;

Trách nhi mệ – đ tin c y và giao phó cho ộ ậ NV
nh ng công vi c thích h pữ ệ ợ ;

R i roủ – c m nh n đe doả ậ ạ, thách th c n i làm ứ ơ
vi cệ ;

Nhi t huy tệ ế – nhóm các m i ố quan h ệ phi hình

th cứ ;
20
2. MÔI TR NG LÀM VI CƯỜ Ệ

Nhân t ố ch t l ng môi tr ng ấ ượ ườ làm vi c:ệ

H tr ỗ ợ l n nhauẫ – gi a s p và ữ ế NV, CTV;

Vai trò c a củ hu n m cẩ ự – t m quan tr ng c a ầ ọ ủ các
chu nẩ m cự trong DN;

Không có xung đ tộ – s p và ế NV bi t ế l ng nghe ắ và
hi u đ c ể ượ nhau;

Ý th c t p thứ ậ ể – c m giác và ý th c là m t thành viên ả ứ ộ
trong DN.
21
3. PHONG CÁCH QU N LÝẢ

Phong cách qu n lý r t quan tr ng ả ấ ọ
trong c i thi n môi tr ng làm ả ệ ườ
vi c. ệ

Phong cách qu n lý ả ph thu c ụ ộ
vào:

Các giá tr và chu n m c văn hoá, ị ẩ ự

Ý thích và đ c đi m cá nhân c a nhà ặ ể ủ
qu n lý. ả

22
3. PHONG CÁCH QU N LÝẢ

Theo Redine, ta có các phong cách qu n lý ả sau:

Đ c tàiộ – ch quan tâm t i công vi c, mu n t t c ỉ ớ ệ ố ấ ả
theo ý c a mìnhủ ;

Quan liêu – chú tr ng t i các th t c, lu t pháp và ọ ớ ủ ụ ậ
ki m soát nhân sể ự;

Đào ngũ – tr n ố tránh công vi c qu n lýệ ả và ra quy t ế
đ nhị , s ẽ thích h p h n v i công vi cợ ơ ớ ệ hành chính;
23
3. PHONG CÁCH QU N LÝẢ

Theo Redine, ta có các phong cách qu n lý ả sau:

Hoà hi pệ – thích nh ng b và hoà gi i, ch t p trung ượ ộ ả ỉ ậ
vào CV hi n ệ t iạ thay các CV chi n l cế ượ ;

Truy n đ oề ạ – coi nhi m v c a mình ệ ụ ủ là s m nhứ ệ ;

Thi t th cế ự – chú tr ng t i ọ ớ CV nhóm và hi u qu ệ ả làm
vi c;ệ

Phát tri nể – đ t ni m ặ ề tin vào NV và hay u quy n th c ỷ ề ự
hi n ệ CV.
24
4. LÀM VI C NHÓMỆ


Nhóm – ph n t c u thành DN, là t p h p ầ ử ấ ậ ợ
NV có m i quan h t ng tác, ph thu c, có ố ệ ươ ụ ộ
cùng m c tiêu nh t đ nh.ụ ấ ị

Phân lo i nhóm:ạ

Nhóm ch huyỉ

Nhóm nhi m vệ ụ

Nhóm quy n l iề ợ

Nhóm h u nghữ ị
25
4. LÀM VI C NHÓMỆ

Đ ể th c hi nự ệ CV t t đ p ta ph i t o ra ố ẹ ả ạ
nh ng nhóm làm vi c hi u qu . ữ ệ ệ ả

Nhóm ph i có các NV th c hi n nh ng ch c ả ự ệ ữ ứ
năng đa d ng nh ạ ư sau (m t ộ NV có th th c ể ự
hi n nhi u ch c năng)ệ ề ứ :

×